TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
BỘ MÔN : GDKT-PL
ĐỀ CƯƠNG ÔN GIỮA KỲ II KHỐI 11
NĂM HC 2023- 2024
I. MỤC TIÊU
a.Kiến thức:
- Nhằm củng cố lại những kiến thức HS đạt được trong các bài trong nửa đầu học kỳ II lớp 11;
học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên sở đó đánh giá đúng quá trình dạy
học, từ đó kế hoạch điều chỉnh phương pháp hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp đkhông
ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống từ đó rút ra được bài học cho bản thân.
c. Năng lực
-Nhn biết được nội dung cơ bản của công dân bình đẳng trước pháp luật, bình đẳng v dân tc
tôn giáo, quyền và nghĩa vụ công dân trong vấn đề bình đẳng gii, v thc hin quyền và nghĩa vụ bu c,
ng c, tham gia quản lý nhà nước và xã hi và bo v T quc
-Tự nhn thc bản tn lp thực hiện kế hoạch hoàn thin bản thân, có những suy nghĩ định
ớng về nghnghiệp của bn tn sau khi ra trường, biết điều chỉnh bản thân nh để ớc đu trang bị
những kiến thức bản về quyền và nghĩa vụ của công dân
b. Phm cht:
- Thc hin tt nhim v hc tp hoàn thành có chất lượng bài kim tra gia k để đạt kết qu cao
- trách nhim vi bn thân, tích cc, ch động đ hoàn thành được nhim v hc tp ca bn
thân.
- Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn
tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra
II. NỘI DUNG
Bài 10: Quyền bình đẳng của công dân trước pháp lut
Bài 11: Bình đẳng giới trong đời sng xã hi
Bài 12: Quyền bình đẳng gia các dân tc, tôn giáo
Bài 13: Quyền và nghĩa vụ ca công dân trong tham gia qun lí nhà nước và xã hi
III. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA K II
TT
Ni dung kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
TN
TL
1
Bài 10: Quyền bình đẳng của công dân trước
pháp lut
3
2
6
2
Bài 11: Bình đẳng gii trong đời sng xã hi
4
2
1
8
1
3
Bài 12: Quyền bình đẳng gia các dân tc, tôn
giáo
4
2
1
8
1
4
Bài 13: Quyền và nghĩa vụ ca công dân trong
tham gia quản lí nhà nước và xã hi
3
2
6
Tng:
14
8
2
28
2
3. CÂU HỎI VÀ ĐỀ MINH HOẠ
1. NHN BIT
Câu 1: Theo quy định ca pháp lut, quyền và nghĩa vụ ca công dân không b phân bit bi
A. năng lực trách nhim pháp lí. B. trng thái sc khe tâm thn.
C. thành phần và địa v xã hi. D. tâm lí và yếu t th cht.
Câu 2: Công dân dù cương v nào, khi vi phm pháp luật đều b x lí theo quy đnh là th hin công
dân bình đẳng v
A. kinh tế văn hóa. B. quyn và nghĩa v. C. trách nhim pháp lí. D. chính tr ngoi
giao.
Câu 3: Theo quy định ca pháp lut, quyn và nghĩa v ca công dân không
A. liên quan vi nhau. B. tác động nhau. C. ảnh hưởng đến nhau. D. tách ri nhau.
Câu 4: Vic nam, n v trí, vai trò ngang nhau, đưc tạo điều kiện hội phát huy năng lc ca
mình cho s phát trin ca cộng đồng, của gia đình và thụ ởng như nhau về thành qu ca s phát trin
đó là nội dung ca khái nim
A. bình đẳng gii. B. phúc li xã hi. C. an sinh xã hi. D. bo him xã hi.
Câu 5: Nam, n bình đẳng trong vic tiếp cận hưởng th c chính sách v giáo dục, đào tạo, ni
dung cơ bản ca pháp lut v bình đẳng giới trên lĩnh vực nào dưới đây?
A. Hôn nhân và gia đình. B. Giáo dục và đào tạo.
C. Khoa hc và công ngh. D. Chính tr và xã hi.
Câu 6: Việc đảm bo mt t l thích đáng nữ đại biu Quc hội, đại biu Hội đồng nhân dân các cp
phù hp vi mc tiêu quc gia v bình đẳng giới trên lĩnh vực
A. chính tr. B. kinh tế. C. gia đình. D. văn hóa.
Câu 7: Nhng chính sách phát trin kinh tế- xã hội mà Nhà nước ban hành cho vùng đồng bào dân tc
min núi, vùng sâu vùng xa là góp phn thc hin tt quyn bình đẳng gia các dân tc v
A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính tr. D. xã hi.
Câu 8: Cùng vi tiếng ph thông, các dân tc quyn dùng tiếng nói, ch viết ca mình th hin
quyn bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vực
A. tôn giáo. B. văn hóa. C. giáo dc. D. tín ngưỡng.
Câu 9: Theo quy định ca pháp lut, mi tôn giáo hợp pháp đều có quyn được
A. t chc ngân hàng riêng. B. t chức quân đội riêng.
C. t chc sinh hot tôn giáo. D. t chc chống phá nhà nước.
Câu 10: Chùa, nhà th, thánh đường, thánh thất được gi chung là
A. các cơ sở truyền đạo. B. các cơ sở vui chơi.
C. tr s hp hành tôn giáo. D. các cơ sở tôn giáo.
2. THÔNG HIU
Câu 11: Khi tham gia qun lý nhà nước và xã hi, công dân cn chp hành nhng
A. quy tc coi trng li ích. B. quy tc bản thân đề ra.
C. quy tắc dĩ công vi tư. D. quy tc sinh hot công cng.
Câu 12: Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản nhà nước hi
trong trường hợp nào sau đây?
A. Đóng góp ý kiến vào d tho Lut. B. Đăng ký hiến máu nhân đạo.
C. Tham kho dch v trc tuyến. D. Khám tuyển nghĩa vụ quân s.
Câu 13: Mt trong nhng hu qu ca hành vi vi phm quyền và nghĩa vụ ca công dân v bu cng
c là dẫn đến
A. gim thi gian ngh ngơi. B. sai lệch cơ cấu đại biu.
C. sai d toán kinh phí. D. gim lòng tin ca nhân
Câu 14: Công dân bình đẳng v nghĩa vụ trước pháp lut khi thc hiện hành vi nào dưới đây?
A. Đăng kiểm xe ô tô đúng thi hn. B. Np h sơ xin cấp phép kinh doanh.
C. Thành lp qu bo tr xã hi t thin. D. Ch động m rng quy mô ngành ngh.
Câu 15: Bt k công dân nào nếu đủ các điều kiện theo quy đnh ca pháp luật đều bình đẳng v
hi hc tp là th hin công dân bình đẳng v
A. chính tr. B. quyn. C. trách nhim. D. nghĩa vụ.
3. VN DNG
Câu 16: Việc làm nào dưới đây thể hin ni dung quyền bình đẳng giới trên lĩnh vực chính tr?
A. Đối x bình đẳng tại nơi làm việc. B. Nộp đơn ứng c đại biu Quc hi.
C. T do la chn ngành ngh. D. Chia s việc chăm sóc con.
Câu 17: Đối với lĩnh vực văn hóa, hành vi nào dưới đây không vi phm pháp lut v bình đẳng gii?
A. Ph biến tp tc có tính phân biệt đối x gii B. Phê bình ni dung tuyên truyền định kiến
gii.
C. Cn tr hoạt động ngh thuật vì định kiến gii. D. Sáng tác tác phm nâng cao nhn thc gii
Câu 18: Theo quy định ca pháp lut, quyền bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế th hin
vic các dân tc trong cộng đồng dân tc Việt Nam đều có quyn ?
A. Tham gia bu c đại biu Quc hi. B. Đóng góp ý kiến vào d tho lut.
C. Kinh doanh làm giàu hp pháp. D. ng c Hội đồng nhân dân xã.
Câu 19 Theo quy định ca pháp lut, việc làm nào dưới đây của cơ quan nhà nước có thm quyn không
vi phm quyền bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vực chính tr?
A. T chi gii quyết khiếu nại chính đáng . B. Tuyên truyn chống phá nhà nước.
C. T chi tiếp nhận đơn tố giác ti phm. D. Tuyên truyền hướng dn công tác bu c.
Câu 20: Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cm khi tham gia các hoạt động tín ngưỡng tôn giáo?
A. ng h các hoạt động tôn giáo. B. K th vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Tuyên truyền văn hóa đạo Pht. D. Ci to công trình tôn giáo hp pháp.
Câu 21: Theo quy định ca pháp lut, hoạt động nào dưới đây không gn vi vic thc hin quyn tham
gia quản lý nhà nước và xã hi ca công dân?
A. Kiến ngh v chính sách tái định cư. B. Giám sát hoạt động b máy nhà nước.
C. Theo dõi biến động dân s địa phương. D. Đóng góp ý kiến vào d tho lut.
Câu 22: Vic chính quyn t chức cho người dân s tho lun v kế hoch s dụng đất của địa
phương là đảm bảo cho người dân thc hin tt quyn nào dưới đây?
A. Quyn kinh doanh bất động sn. B. Quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
C. Quyn tham gia quản lý lĩnh vực đất đai. D. Quyn chia li lợi ích địa tô
4. VN DNG CAO
Câu 23: Được biết Hội phụ nữ xã X thành lập đội công tác nhằm tuyên truyền, vấn cho cộng đồng v
chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình, anh M và chị V đã đăng kí tham gia. Tuy nhiên, chị K
(Hội trưởng Hội phụ nữ X) đã gạch tên anh M ra khỏi danh sách ứng viên chị cho rằng: công việc
này không phù hợp với nam giới. Những ai dưới đây không vi phạm quy định pháp luật về bình đẳng giới
trong lĩnh vực chính trị?
A. Chị V và anh M. B. Anh M và chị K. C. Chị K và chị V. D. Chị K, V và anh M.
Câu 24: Trong cuộc họp của tổ dân phố,H phản ánh nhà ông P lôi kéo người dân theo đạo Hội thánh
đức chúa trời, phá bỏ bàn thờ tổ tiên, hàng sáng tụ tập tại nhà ông P để nghe giảng kinh trái pháp luật.
Ông X cắt ngang lời bà H: Đó là quyền tự do tôn giáo, việc của người ta bà nói làm gì. Bà V chen vào: Xã
ta đã nhiều tôn giáo rồi, cần phải thêm tôn giáo nào nữa. Những ai hiểu sai về quyền bình đẳng giữa
các tôn giáo?
A. Bà H, bà V. B. Bà V, ông X. C. Ông X. D. H.
ĐỀ MINH HO
I. PHN TRC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Hiến pháp nước Cng hòa hi Ch Nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định mọi công dân đều
được
A. hưởng mi quyn li. B. thc hin mọi nghĩa vụ.
C. bình đẳng trước pháp lut. D. chiếm đoạt tài sn công cng.
Câu 2: Quyền nghĩa vụ ca công dân không b phân bit bi dân tộc, địa v, gii tính, tôn giáo là th
hin quyn bình đẳng của công dân trước pháp lut ni dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng v thành phn xã hi. B. Bình đẳng dân tc.
C. Bình đẳng v quyn và nghĩa v . D. Bình đẳng tôn giáo.
Câu 3: Bình đẳng v trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phm pháp luật đều phi chu
trách nhim v
A. li khai nhân chng cung cp. B. du hiu nghi ng phm ti.
C. tiến trình phc dng hiện trường. D. hành vi vi phm ca mình.
Câu 4: Mt trong những quy định ca pháp lut v bình đẳng giới trong lĩnh vc chính tr là nam, n đều
được bình đẳng trong vic
A. tiếp cận cơ hội vic làm. B. tham gia các hoạt động xã hi.
C. tiếp cn ngun vốn đầu tư. D. la chn ngành ngh hc tp.
Câu 5: Theo quy đnh ca pháp lut, vic c nam n đều bình đẳng trong vic t ng c được gii
thiu ng c vào các cơ quan quyền lực nhà nước là th hin quyền bình đng gii giới trong lĩnh vực
A. kinh tế. B. lao động. C. văn hóa. D. chính tr.
Câu 6: Nam, n bình đẳng v tiêu chuẩn chuyên môn, độ tuổi khi được đề bt, b nhim vào cùng v trí
quản lí, lãnh đạo của quan, tổ chc, là th hiện quy định pháp lut v bình đẳng giới trên lĩnh vực nào
dưới đây?
A. Ngoi giao. B. Chính tr. C. Văn hóa. D. Lao động.
Câu 7: Thc hin tt quyền bình đẳng gia các dân tộc là cơ sở để thc hin tt việc đoàn kết
A. vi giai cp nông dân. B. vi giai cp công nhân.
C. gia các dân tc. D. cộng đồng quc tế.
Câu 8: Các dân tc trong mt quc gia đều được Nhà nước pháp lut tôn trng, bo v tạo điều
kin phát trin là th hin quyền bình đẳng gia các
A. tín ngưỡng. B. dân tc. C. t chc. D. tôn giáo.
Câu 9: Các t chc, cá nhân tham gia hoạt động tôn giáo đều có nghĩa vụ
A. tuân th Hiến pháp, pháp lut. B. phi np mi loi thuế quy định.
C. chiếm hu tài sn công cng. D. tham gia các sinh hot tôn giáo.
Câu 10: Quyn t do tín ngưỡng tôn giáo ca công dân th hin vic, mọi công dân đều có quyn
A. xây dựng cơ sở tôn giáo. B. thành lp t chc tôn giáo.
C. li dụng tôn giáo để vi phm. D. theo hoc không theo tôn giáo.
Câu 11: Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản nhà nước hi
trong trường hợp nào sau đây?
A. Thay đổi kiến trúc thượng tng. B. Đóng góp ý kiến vào d tho lut.
C. Tham kho dch v trc tuyến. D. S dng dch v công cng.
Câu 12: Theo quy định ca pháp lut, khi tham gia quản lý nhà nước và xã hi, công dân có nghĩa v nào
dưới đây?
A. Lan truyn bí mt quc gia. B. Tuân th Hiến pháp và pháp lut.
C. T chi nhn các di sn tha kế. D. Tham gia hiến máu nhân đạo.
Câu 13: Hành vi vi phm quyền và nghĩa vụ ca công dân trong tham gia quản lý nhà nước và xã hi dn
đến hu qu nào dưới đây ?
A. Vi phm quyn bo mt cá nhân. B. Vi phm quyn t do dân ch.
C. Vi phm trên không gian mng. D. Vi phạm chính sách đối ngoi.
Câu 14: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc
trong lĩnh vực chính trị?
A. Từ chối giải quyết khiếu nại chính đáng . B. Tuyên truyền hướng dẫn công tác bầu cử.
C. Từ chối tiếp nhận đơn tố cáo nặc danh. D. Gửi giấy mời tham dự cuộc họp thôn.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị không thể hiện
việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được
A. bầu cử đại biểu quốc hội. B. bảo tồn chữ viết của dân tộc mình.
C. ứng cử đại biểu Quốc hội. D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị thể hiện
ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền
A. tham gia phát triển du lịch cộng đồng. B. hỗ trợ chi phí học tập đại học.
C. khám chữa bệnh theo quy định . D. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 17: Bình đẳng v nghĩa v trước pháp lut là vic mi doanh nghiệp đều phi
A. chia đều ngun ngân sách quc gia. B. duy trì mọi phương thức sn xut.
C. bo v quyn lợi người tiêu dùng. D. thc hin vic san bng li nhun.
Câu 18: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân bình đẳng v hưởng quyn th hin vic mi công dân
đều được
A. tìm kiếm vic làm phù hp. B. min, gim mi loi thuế.
C. y quyn b phiếu bu c. D. công khai danh tính người t cáo.
Câu 19: Mt trong những quy định ca pháp lut v bình đẳng giới trong nh vc giáo dục và đào tạo
c nam và n đều bình đẳng v
A. độ tuổi đi học và đào tạo. B. tiếp cn ngun vốn đầu tư.
C. tìm kiếm cơ hội vic làm. D. tham gia quản lí nhà nước.
Câu 20: Bình đẳng giới trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình quy định, vchng có quyền và nghĩa vụ
ngang nhau trong vic
A. tôn trng ý kiến ca nhau. B. la chn gii tính thai nhi.
C. áp đặt quan điểm tôn giáo. D. s dng hình thc bo lc.
Câu 21: Ông A người dân tc thiu số, ông B người Kinh. Đến ngày bu c đại biu Quc hi, c
hai ông đều đi bầu cử. Điều này th hin các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực nào?
A. Văn hóa. B. Giáo dc. C. Chính tr. D. Kinh tế.
Câu 22: Theo quy định ca pháp lut, quyền bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vực giáo dc không
th hin vic các dân tc trong cộng đồng dân tc Việt Nam đều có quyn
A. tham gia hc tp không hn chế B. được nhà nước c tuyển đi học.
C. được học thường xuyên, hc suốt đời . D. bình đẳng v cơ hội trong hc tp.