KIN THC CN NH
A. S HC
1. Khái niệm phân số, phân số bằng nhau
2. Tính chất cơ bản của phân số
3. So sánh phân số
4. Phép cộng phân số, tính chất của phép cộng các phân số.
5. Phép trừ phân số
6. Phép nhân phân số, tính chất của phép nhân phân số.
7. Phép chia phân số
8. Giá trị phân số của một số
9. Hỗn số
B. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1. Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. Vai trò của tính đối xứng trong tự nhiên.
2. Điểm, đường thẳng, sự thẳng hàng của các điểm.
3. Hai đường thẳng song song, cắt nhau. Tia.
BÀI TẬP
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tng
36
12 24
+
bng:
A.
3
24
. B.
0
. C.
3
12
. D.
3
36
.
Câu 2. Cặp phân số bng nhau
A.
1
3
3
8
B.
2
5
C.
1
3
3
9
D.
4
11
11
4
Câu 3. Số x thỏa mãn
17
6 12
−=x
A.
B.
5
12
C.
3
4
D.
3
4
.
Câu 4. Hiu
11
87
bng:
A.
15
56
. B.
2
. C.
2
15
. D.
0
.
Câu 5. Cho hai phân số
8
11
13
11
, chn khẳng định đúng.
A.
8 13
11 11
. B.
8 13
11 11
=
. C.
8 13
11 11
. D.
13 8
11 11
.
Câu 6. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số ti gin?
A.
5
15
B.
17
51
C.
4
9
D.
6
201
Câu 7. Kết qu của phép tính
6 14
18 21
+
là:
A.
8
21
B.
1
3
C.
1
3
D.
8
39
Câu 8. Thương trong phép chia
57
:
75
là:
A. -1 B.
25
49
C.
5
7
D.
7
5
Câu 9. Phân số bằng phân số
3
5
là :
A
; B.
9
15
; C.
3
10
; D.
10
5
Câu 10. Biết :
2
5
7
3
.=x
S x bng:
A.
6
35
B.
2
35
C.
14
15
D.
7
5
Câu 11. Kết quả đúng của tích
15
33
.
A.
4
3
B.
5
3
C.
5
9
D.
5
9
.
Câu 12. phép trừ
9
1
27
1
có biến đổi đúng là:
A.
18
0
9
1
27
1=
. B.
0
2
27
3
27
1
=
.
C.
27
2
27
3
27
1=
. D.
1 3 2
27 27 27
−=
Câu 13. Phân số nào dưới đây bằng phân số
2
5
?
A.
3
5
. B.
4
11
. C.
6
15
. D.
6
20
.
Câu 14. Số x thỏa mãn
22
.
35
=x
A.
5
3
B.
3
5
C.
D.
.
Câu 15. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xng?
A. B. C. D.
Câu 16. Ch cái in hoa nào sau đây có đúng một trục đối xng:
A. R. B. O. C. H. D. M.
Câu 17. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hình lục giác đều có ba trục đối xng.
B. Hình vuông có hai trục đối xng.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên không song song có đúng một trục đối xng.
D. Hình bình hành có bốn trục đối xng.
Câu 18. Tp hợp các hình có tâm đối xứng là:
A. Hình tròn, hình tam giác, hình vuông.
B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình lục giác đều.
C. Hình bình hành, hình thoi, hình thang cân có góc ở đáy khác
90
.
D. Hình ngũ giác đều, hình bình hành, hình chữ nht.
Câu 19. Hình vẽ vừa có trục đối xng vừa có tâm đối xứng là:
A. Hình 1, hình 2. B. Hình 1, hình 3.
C. Hình 2, hình 3. D. Hình 1, hình 2, hình 3.
Câu 20. Nhng ch cái nào dưới đây có trục đối xng?
A.
, , ,A B G H
. B.
, , ,A B H E
.
C.
, H, E, FB
. D.
, G, H, EA
.
Câu 21. Trong biển báo cấm đi ngược chiều mấy
trục đối xứng?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D. 4.
Câu 22. Trong biển báo cấm đi ngược chiều có mấy trục đối xứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. 4.
Câu 23. Trong các biển báo giao thông sau đây, biển báo nào có trục đối xứng?
A. Hình a, b, c. B. Hình a, b, d. C. Hình b, c, d. D. Hình a, b, c, d.
Câu 24. S điểm chung của hai đường thẳng song song là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. vô số.
Câu 25. Cho hình vẽ (Hình 4)
Khẳng định nào dưới đây sai:
A. Ba điểm
A,B ,C
thẳng hàng.
B. Ba điểm
A,C ,D
không thẳng hàng.
C. Ba điểm
C ,B , A
cùng nằm trên một đường thng.
Hình 4
D. Ba điểm
B ,C ,D
thẳng hàng.
Câu 26
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Điểm nằm giữa điểm và điểm
B. Điểm nằm giữa điểm và điểm
C. Điểm nằm giữa điểm và điểm
D. Điểm nằm giữa điểm và điểm
P
Q
M
O
N
Câu 27:
Hình trên có bao nhiêu tia gốc ?
A. 1 tia B. 2 tia
C. 3 tia D. 4 tia
A
B
C
Câu 28. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng
A.
Ad
Bd
B.
Ad
Bd
C.
Ad
Bd
D.
Ad
Bd
PHN 2: T LUN
I) S HC
Bài 1: Rút gọn các phân số v phân số ti gin.
a)
11
143
b)
26
156
c)
270
450
d)
21.5
7.25
e)
151515
353535
f)
4.7.22
33.14
g)
13.2 13.3
1 14
h)
9.6 9.2
18
Bài 2: So sánh các phân số sau:
a)
11 17
à
12 18
v
b)
34
à
45
v
−−
c)
2007 2005
à
2006 2004
v
d)
7 19
à
9 17
v
Bài 3:
1) Sp xếp các phân số sau theo th t tăng dần.
a)
3 3 2 1
; ; ;
4 12 3 6
b)
5 7 1 1
;0; ; 1; ;
12 9 4 3
2) Sp xếp các phân số sau theo th t gim dn.
a)
1 3 2 3
;0; ;1; ;
2 10 5 4
−−
b)
37 17 23 7 2
; ; ; ;
150 50 25 10 5
−−
.
Bài 4: Thc hiện phép tính:
a)
5 15 2
17 34 5
+
b)
1 5 2 3
2 6 3 4
+
Hình 1
c)
7 8 2
36 9 3
++
d)
111
1 1 1
234
+ + +
e)
1 1 1 6 9
:
5 10 3 5 4

−−


f)
7 21 5 1 7
:
8 16 3 5 10



g)
1 1 1 9 7
:
5 2 3 10 3
−−
−+
h)
3 7 3 7
16. . 13 .
5 9 5 9
i)
2 1 3 3
5 3 2 7
+
k)
3 5 3 3
2:
4 4 4 2

+−


l)
5 3 11 14
7 11 14 11
+ +
m)
32
2
55
−−

++


Bài 5. Tính nhanh:
a)
2 5 2
3 7 3

++


b)
5 5 20 8 21
13 7 41 13 41
+ + + +
c)
1 1 1 1 1
15 35 63 99 143
+ + + +
d)
6 8 6 9 3 6
7 13 7 13 13 7
+
e)
1 4 3 1 1
5 7 7 5 5
+
f)
3 15 3 11 3
7 13 7 13 7
Bài 6: Tìm x biết
a)
12
4 13
x
=+
b)
21
3 3 7
x
=+
c)
5 7 1
6 12 3
x
−−
= +
d)
5
5( 3) 7
x−=
e)
18
433
x

=


f)
2 1 4
3 12 5
x
+ =
g)
14 7
4:
35 5
x
−=
h)
3 3 28
7 56 9
x
=
i)
1 7 5 15
:
4 5 8 4
x
−=
k)
11
93
−−
=
x
l)
4 1 3 9
5 2 2 2
x
=
m)
3 2 3
:
10 5 5
x

−=


n)
( )
14
: 2 1
3 21
x
−=
o)
61 4
75
x =
Bài 7: Khi lp 6 ca một trường THCS 1200 hc sinh xếp loi hc lc gm: Giỏi, Khá,
Trung bình, không có học sinh yếu. Biết rng s học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
tng s
hc sinh ca c khi. S học sinh khá chiếm
2
3
s học sinh còn lại. Tính s hc sinh gii khi 6
của trường này.
Bài 8: Mt quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu, An đọc được
4
9
s trang ch. Ngày thứ hai An
đọc tiếp 50% s trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc?