1
TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN 9. NĂM HỌC 2024 - 2025
A. CÁC KIN THC TRNG TÂM
I. ĐI S:
Hàm s y = ax2
0a
phương trình bc hai mt n.
- V được đ th hàm s y = ax2
0a
- Gii đưc phương trình bậc hai mt n, gii được bài toán bng cách lp phương trình.
- Biết tính nhm nghim của phương trình theo định Viète; biết tìm hai s khi biết tng và tích
ca chúng.
II. HÌNH HC:
T giác ni tiếp. Đa giác đu.
- Nm được định nghĩa đường tròn ngoi tiếp, ni tiếp tam giác. Xác định được tâm và tính đưc
bán kính của đường tròn ngoi tiếp, ni tiếp tam giác đều cạnh a; đường tròn ngoi tiếp tam giác
vuông.
- Biết chng minh mt t giác ni tiếp. Biết vn dng tính cht ca t giác ni tiếp để tìm s đo
góc chưa biết ca t giác đó.
- Biết xác đnh tâm và tính bán kính ca đưng tròn ngoi tiếp hình ch nht, hình vuông.
- Biết tìm phép quay biến một đa giác đều tâm O thành chính nó.
B. CÁC ĐỀ THAM KHO
KIM TRA GIA HKII
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 1.
A. TRC NGHIM (7,0 điểm).
Phn 1. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 đim).
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất
vào bài làm.
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào có dng y = ax2 vi a
0.
A. y = 7x3 4x2 B. y = 3x 3 C. y = 4x2 D. y =
63x
Câu 2. Đồ thị hàm số
2
1
3
yx
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
2
0; 3



B.
1
1; 3




C. (3; 6) D.
1
1; 3



Câu 3. Giá tr ca hàm s
ti x0 = -2 là
2
A. 28. B. 14. C. 21. D. -28.
Câu 4. Phương trình bc hai
2
4 3 6 0xx
có nghim là
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có nghiệm kép
12
3
8
xx
C. Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
33
; x
88
x

D. Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
33
; x
44
x

Câu 5. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 với a
0 có
> 0, khi đó phương trình đã cho có nghiệm
A.
12
2
b
xx a

B.
12
; x
22
bb
xaa

C.
12
; x
22
bb
xaa

D.
12
; x
bb
xaa

Câu 6. Cho hai số tổng S tích P với
24SP
. Khi đó hai số đó nghiệm của phương
trình nào dưới đây?
A.
20x Px S
B.
20x Sx P
C.
20Sx x P
D.
220x Sx P
Câu 7. Cho
4uv
. 21uv
, u < v. Giá tr ca u là
A. 4 B. 9 C. 0 D. 7
Câu 8. Cho tam giác đu ABC cạnh a thì có bán kính đường tròn ngoi tiếp là
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
2
a
D.
3a
Câu 9. Tâm đường tròn ni tiếp một tam giác là giao điểm ca
A. Ba đưng trung trc B. Ba đường phân giác.
C. Ba đường trung tuyến D. Ba đưng cao
Câu 10. Cho t giác MNPQ ni tiếp đường tròn (O; R)
0
70N
. S đo của
Q
A. 200 B. 1100 C. 900 D. 1800
Câu 11. Cho tam giác đều
ABC
, các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. Gi
,,I K M
theo th t
là trung đim ca
,,HA HB HC
. Đa giác
DKFIEM
là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Ngũ giác đu. C. Lc giác. D. Lục giác đều.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay ngược chiều tâm O với góc quay nào sau đây
biến điểm A thành điểm D?
A. 90° B. 180° C. 270° D. 360°
Phn 2. Câu hi trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
3
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hàm s y = 3x2.
a) Đ th hàm smột đường cong parabol.
b) Đồ th hàm s nm bên dưới trc hoành.
c) Đ th hàm s đi qua điểm (-1; -3).
d) Đồ th ct đưng thng y = -3.
Câu 14. Cho đường tròn tâm O đường kính AB điểm C nằm trên đường tròn này sao
cho
0
60CAB
.
a) Đường tròn (O) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
b) Điểm D nằm trên cung nhỏ CB thì tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp.
c)
0
90ACB
.
d) Nếu AC = 5 cm thì bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là 5 cm.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Trong mi câu hi t câu 15 đến câu 18, hãy viết câu tr li/ đáp án vào bài làm mà không cn
trình bày li gii chi tiết.
Câu 15. Giá tr ca hàm s y = 3x2 ti x0 = -3 bằng …
Câu 16. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để phương trình x2 4x + 3m 11 = 0 có hai
nghim trái du?
Câu 17. Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn (O), biết
0
106ABC
. S đo cung ADC là bao
nhiêu độ?
Câu 18. Tìm phép quay biến hình ngũ giác đu tâm I thành chính nó.
B. T LUN (3,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Tìm a, biết đ th ca hàm s y = ax2 (
0a
) đi qua điểm M(2; -6)
b) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Mt mảnh đất hình ch nht có din tích là 720 m2, nếu tăng chiều dài thêm 6 m và gim
chiu rộng đi 4 m thì din tích mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước ca mảnh vườn.
c) Cho phương trình x2 - 2mx - 2m2 - 1 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình đã cho có hai
nghim x1, x2 tha mãn
12
21
3
xx
xx
Bài 2. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Ba đường cao AI, BK, CL cắt nhau tại H. Chứng minh:
a) Tứ giác BIHL nội tiếp.
b)
AKL IKC
.
4
ĐỀ 2
A. TRC NGHIM (7,0 điểm).
Phn 1. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất
vào bài làm.
Câu 1. Hàm số nào sau đây có đồ thị là một đường cong parabol?
A. y = 2 B. y = x 2 C. y = -x D. y = 2x2
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
1
2
yx
?
A.
4; 4
B.
4; 8
C. (4; 4) D.
4;8
Câu 3. Cho hàm s
2
.
2
x
y
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đ th hàm s đã cho nm phía trên trc hoành.
B. Đ th hàm s đã cho nhn trc
Ox
làm trc đi xng.
C. Đ th hàm s đi qua đim
2; 2
.
D. Đ th hàm s có đim cao nht là gc tọa độ.
Câu 4. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bc hai mt n?
A. 5x2 4 = 0. B.
2
30
5xx
.
C.
2
2 1 3 3 0xx
. D.
2
0 7 1 0xx
Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (
0a
) có a b + c = 0. Khi đó:
A. Phương trình có hai nghiệm là
12
1; c
xx
a

B. Phương trình có hai nghiệm là
12
1; c
xx
a
C. Phương trình có hai nghiệm là
12
1; c
xx
a
D. Phương trình có hai nghiệm là
12
1; c
xx a
Câu 6. Tổng hai nghiệm của phương trình
25 2 0xx
A. 5 B. -5 C.
2
5
D.
2
5
Câu 7. Cho phương trình x2 + 7x 15 = 0. Gọi x1, x2 hai nghiệm của phương trình. Khi đó giá
trị của biểu thức x12 + x22 x1x2
A. -79 B. 79 C. -94 D. 94
Câu 8. Mt đường tròn là đường tròn ni tiếp nếu nó:
5
A. Đi qua các đnh ca mt tam giác.
B. Tiếp xúc với các đưng thng cha các cnh ca tam giác.
C. Tiếp xúc vi các cnh ca tam giác.
D. Nm trong mt tam giác.
Câu 9. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn
A. Hình vuông. B. Hình ch nht.
C. Hình thoi có mt góc nhn. D. Hình thang cân.
Câu 10. T giác ABCD ni tiếp đường tròn. Biết sđ
0
140BCD
0
90BAD
. Tính
BCD
A. 1000 B. 1100 C. 700 D. 200
Câu 11. Mỗi góc của ngũ giác đều có số đo là
A. 36°. B. 72°. C. 108°. D. 144°.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD tâm O. bao nhiêu phép quay thuận chiều tâm O biến hình
vuông thành chính nó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phn 2. Câu hi trc nghiệm đúng sai (2,0 đim)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hàm s
20.y ax a
a) Đ th hàm s có trc đi xng là trc tung.
b) Nếu
0a
thì đ th hàm s nm phía dưới trc hoành.
c) Nếu
0a
thì đ th hàm s nm phía trên trc hoành.
d) Đồ th hàm s luôn đi qua điểm
0; 0 .O
Câu 14. Cho tứ giác ABCD có
0
90ABC ADC
nội tiếp đường tròn tâm O.
a)
ACB ADB
.
b) Tâm O là giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC.
c)
0
200BAD BCD
.
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
1
2
AC.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Trong mi u hi t u 15 đến u 18, hãy viết câu tr lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày
li gii chi tiết.
Câu 15. Phương trình
2
2 5 3 0xx
có bao nhiêu nghim?
Câu 16. Cho parabol
2
1
:4
P y x
đường thng
:.d y x m
m giá tr ca m để đường
thng
d
và parabol
P
có mt đim chung duy nht.