TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kì 2 môn Vật Lí 10 - Năm học 2024-2025 Trang 1
ĐỀ ƠNG ÔN TP GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: VẬT - LỚP 10
A. KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 5: Moment lực. Điều kiện cân bằng
Chương 6: Năng lượng
B. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Cơng 5: Moment lực. Điều kiện n bằng
Chủ đ1: Tổng hợp lực - Phân tích lực
- Hiểu và biết cách tổng hợp được các lực trên một mặt phẳng, phân ch được một lực thành các lực
thành phần vuông c.
- Vận dụng được pp tổng hợp, phân ch lực và những kiến thức đã học để giải được i tập.
Chủ đ2: Moment lực. Điều kin cân bng của một vật
- Hiểu được ki niệm moment lực, moment ngẫu lực, tác dụng của ngẫu lực n một vật làm vật quay.
- Hiểu vận dụng được quy tắc moment cho một số trường hợp đơn giản trong thực tế, điều kiện cân
bằng của vật đm i tập liên quan các cấp đ.
Cơng 6: Năng lượng
Chủ đ1: Năng lượng Công
- Hiểu được định luật bảo toàn năng lượng, liên quan đến một số dạng ng lượng kc nhau.
- Hiểu được năng ợng thể truyền từ vật y sang vật kc bằng ch thực hiện công.
- Hiểu được đơn vđo ng là đơn vị đo ng lượng.
- Vận dụng được biểu thức tính công học trong một số tờng hợp đơn giản.
Chủ đề 2: Công suất - Hiệu suất
- Hiểu được  nghĩa vật lí và khái niệm, công thức tính công suất.
- Vận dụng được mối liên hệ công suất (hay tốc độ thực hiện công) với tích của lực vận tốc trong
một số tình huống thực tế.
- Hiểu được khái niệm và vận dụng công thức tính hiệu suất trong một số trường hợp thực tế.
Chủ đề 3: Động năng - Thế năng - Định luật bảo toàn cơ năng
- Hiểu và vận dụng được công thức tính động năng của vật.
- Hiểu vận dụng được công thức tính thế năng trong trường trọng lực đều trong một số trường
hợp đơn giản.
II. BÀI TẬP
Tất cả bài tập trong SGK SBT trong phạm vi kiến thức nêu ở mục B.I.
C. MỘT SỐ CÂU HỎI MINH HỌA THEO CHỦ ĐỀ
CHƯƠNG 5: MOMENT LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG
I. CHỦ ĐỀ 1: TỔNG HỢP LỰC - PHÂN TÍCH LỰC
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu 1. Mt chất đim chu tc dụng đng thi ca hai lc thành phn c đ ln F1 và F2 th hp lc F ca
chng luôn c đ ln tha mn h thc:
A.
22
12
F F F=+
. B.
1 2 1 2
F F F F F +
. C.
12
F F F=−
. D.
22
12
F F F=+
.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kì 2 n Vật Lí 10 - Năm học 2024-2025 Trang 2
Câu 2. Hai lc đng qui
1
F
2
F
hp vi nhau mt gc α, hp lc ca hai lc này c đ ln đưc tính bằng
công thức:
A.
22
12
F F F=+
. B.
12
F F F=−
. C.
22
12
F F F=+
. D.
.
Câu 3. Mt chất đim chuyn đng dưi tc dụng ca hai lc c gi đng qui
1
F
2
F
th vectơ gia tốc
ca chất đim:
A. khc phương, cùng chiều vi lc
2
F
.
B. cùng phương, cùng chiều vi lc
1
F
.
C. cùng phương, cùng chiều vi phương và chiều ca hp lc giữa
1
F
2
F
.
D. khc phương, ngưc chiều vi phương và chiều ca hp lc giữa
1
F
2
F
.
Câu 4. Mt chất đim chu tc dụng đng thi ca hai lc thành phn vuông gc vi nhau c đ ln ln
t là F1 = 10 N và F2. Biết hp lc trên c đ ln là
10 5
N. Gi tr ca F2 là
A. 10 N. B. 20 N. C. 30 N. D. 40 N.
Câu 5. Hai lc c gi đng quy c đ ln 7 N và 13 N. Đ ln hp lc ca hai lc này không th c gi tr
nào sau đây?
A. 7 N. B. 13 N. C. 20 N. D. 22 N.
Câu 6. Mt chất đim chu tc dng ca hai lc thành phn c đ ln 6 N là 8 N. Biết hp lc ca hai lc
này c gi tr 10 N, gc to bi hai lc này là
A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.
2. Câu trắc nghiệm đúng/sai
Trong mỗi  a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm:
- Thí sinh chỉ lựa chọn 01  trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn 02  trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn 03  trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn 04  trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1. Cho hai lc đng qui c đ ln F1 = F2 = 40 N. Đ ln ca hp lc khi hai lc hp vi nhau mt
góc 00; 300; 900; 1800?
a)
80 N
Đ
S
b)
37 N
Đ
S
c)
40 N
Đ
S
d)
0 N
Đ
S
Câu 2. Mt ngưi gnh hai thng, thng gạo nặng 300 N, thng ngô nặng 200 N. Đòn gnh dài 1,5 m. B
qua trọng lưng ca đòn gnh.
a)
Khoảng cch từ vai đến thng gạo là 0,6 m.
Đ
S
b)
Khoảng cch từ vai đến thng gạo ln hơn khoảng cch từ vai đến thng
ngô.
Đ
S
c)
Lc tc dụng lên vai là 500 N.
Đ
S
d)
Lc ca thng ngô và lc ca thng gạo là 2 lc ca ngẫu lc.
Đ
S
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu 1. Mt con nhn đang treo mnh dưi mt si tơ theo phương thẳng đứng th
b mt cơn gi thổi theo phương ngang làm dây treo lch đi so vi phương thẳng
đứng mt gc 300. Biết trọng lưng ca con nhn P = 0,1 N. Xc đnh đ ln
ca lc mà gi tc dụng lên con nhn ở v trí cân bằng trong hnh bên.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kì 2 n Vật Lí 10 - Năm học 2024-2025 Trang 3
4. Tự luận
Câu 1. Mt vật c khối lưng m = 20 kg đang đứng yên th chu tc dụng ca hai lc vuông gc c đ
ln ln lưt là 30 N và 40 N
a) Xc đnh đ ln ca hp lc?
b) Sau bao lâu vận tốc ca vật đạt đến gia tr 30 m/s?
II. CHỦ ĐỀ 2: MOMENT LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT
Dạng 1. Moment của lực - Moment của ngẫu lực
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu 1. Moment lc tc dụng lên mt vật là đại lưng
A. vecto. B. đặc trưng cho tc dụng làm quay ca lc.
C. đ xc đnh đ ln ca lc tc dụng. D. luôn c gi tr dương.
Câu 2. Loại cân nào sau đây không tuân theo quy tắc mômen lc?
A. Cân Rôbecvan. B. Cân đng h. C. Cân đòn. D. Cân tạ.
Câu 3. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng ca đòn bẩy?
A. Cái kéo. B. Cái kìm. C. Ci cưa. D. Ci mở nt chai.
Câu 4. Chọn câu pht biu sai khi ni về momen lc và cnh tay đòn ca lc
A. Moment lc là đại lưng đặc trưng cho tc dụng làm quay ca lc.
B. Moment lc đưc đo bằng tích ca lc vi cnh tay đòn ca vật đ.
C. Moment lc là đại lưng đặc trưng cho tc dụng làm quay ca vật.
D. Cnh tay đòn là khoảng cch từ trục quay ti gi ca lc.
Câu 5. Trong h SI, đơn v ca mômen lc là
A. N/m. B. N. C. Jun. D. N.m.
Câu 6. Moment lc là
A. là đại lưng vô hưng.
B. là đại lưng véctơ.
C. là đại lưng véctơ vuông gc vi mặt phẳng bởi lc vi cnh tay đòn ca lc và c đ ln bằng tích đ
ln ca lc vi cnh tay đòn ca n.
D. luôn tích bằng tích véctơ ca lc vi cnh tay đòn ca n.
Câu 7. Đối vi vật quay quanh mt trục cố đnh
A. nếu không chu mômen lc tc dụng th vật phải đứng yên.
B. khi không còn moment lc tc dụng th vật đang quay sẽ dừng lại ngay.
C. vật quay đưc là nh c moment lc tc dụng lên n.
D. khi thấy tốc đ gc ca vật thay đổi th chắc chắn là c momen lc tc dụng lên vật.
Câu 8. Khi mở hoặc đng cnh cửa (loại c bản lề) th ta tc dụng lc như thế nào vào cnh cửa đ cnh
cửa dễ quay nhất?
A. Tc dụng lc vào cạnh gn bản lề, theo hưng vuông gc vi mặt phẳng cnh cửa.
B. Tc dụng lc vào cạnh xa bản lề, theo hưng song song vi mặt phẳng cnh cửa.
C. Tc dụng lc vào cạnh xa bản lề, theo hưng vuông gc vi mặt phẳng cnh cửa.
D. Tc dụng lc vào cạnh gn bản lề, theo hưng song song vi mặt phẳng cnh cửa.
Câu 9. Mt lc c đ ln 10 N tc dụng lên mt vật rắn quay quanh mt trục cố đnh, biết khoảng cch từ
gi ca lc đến trục quay là 20cm. Mômen ca lc tc dụng lên vật c gi tr là
A. 200 N.m. B. 200 N/m. C. 2 N.m. D. 2 N/m.
Câu 10. Đ xiết chặt mt êcu, ngưi ta tc dụng lên mt đu cn clê mt lc c đ
ln F = 20 N làm vi cn c lê mt gc α = 700 và OA = 15 cm như hnh vẽ. Đ ln
momen lc F đối vi trục ca êcu bằng
A. 2,8 Nm. B. 1,5 Nm.
C. 2,6 Nm. D. 2,9 Nm.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kì 2 n Vật Lí 10 - Năm học 2024-2025 Trang 4
2. Câu trắc nghiệm đúng/sai
Trong mỗi  a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm:
- Thí sinh chỉ lựa chọn 01  trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn 02  trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn 03  trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn 04  trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1. Biết cc lc F1=25 N, F2=10 N, F3=10 N tc dụng
vào thanh AB c trục quay tại A như hnh vẽ.
a)
Trục quay tại A.
Đ
S
b)
Cc lc
1 2 3
,,F F F
tc dụng lên thanh làm cho thanh c xu hưng quay cùng
chiều kim đng h
Đ
S
c)
Cnh tay đòn ca cc lc ln lưt là 0,388 m; 0,8 m; 0 m.
Đ
S
d)
Đ ln moment ca cc lc
( 1) ( 2) ( 3)
;;
F F F
M M M
đối vi trục quay A ln lưt
8 N.m; 8,45 N.m; 0 N.m.
Đ
S
Câu 2. Mt chiếc thưc mảnh c trục quay nằm ngang đi qua trọng tâm O
ca thưc. Dùng hai ngn tay tc dụng vào thưc mt ngẫu lc đặt vào hai
đim A và B cch nhau 4,5 cm và c đ ln
1
AB
F F N==
. Thanh quay đi
mt gc
0
30
=
. Hai lc luôn luôn nằm ngang vẫn đặt tại A và B (hnh
vẽ).
a)
Trục quay tại O.
Đ
S
b)
Cnh tay đòn ca ngẫu lc là AB.
Đ
S
c)
Moment ngẫu lc đưc xc đnh bởi công thức M = F.d vi F = F1 + F2 = 2 N.
Đ
S
d)
Moment ngẫu lc bằng 0,039 N.m.
Đ
S
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu 1. Thanh AB khối lưng m, chiều dài L = 3 m gắn vào tưng bởi bản lề
A. Đu B ca thanh treo vật nặng 5 kg. Thanh đưc giữ nằm ngang nh dây
treo CD, biết lc căng dây 150 N, AC = 2 m, dây treo hp vi thanh AB mt
góc
0
45
=
(hnh vẽ). Lấy g = 10 m/s2. Xc đnh moment ca lc căng dây
CD và moment lc căng dây ở đu B?
4. Tự luận
Câu 1. Mt ngưi nâng mt tấm vn AB đng chất, tiết din đều c trọng
lưng 200 N, tấm vn hp vi phương thẳng nằm ngang mt gc α = 30o. Tính đ ln ca lc nâng F khi:
a) Lc nâng vuông gc vi tấm vn?
b) Lc nâng theo phương thẳng đứng?
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kì 2 n Vật Lí 10 - Năm học 2024-2025 Trang 5
Dạng 2. Điều kiện cân bằng của một vật rắn
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu 1. Khi mt vật rắn quay quanh mt trục th tổng moment lc tc dụng lên vật c gi tr
A. bằng không. B. luôn dương. C. luôn âm. D. khác không
Câu 2. Muốn cho mt vật c trục quay cố đnh nằm cân bằng th
A. tổng moment ca cc lc c khuynh hưng làm vật quay theo mt chiều phải bằng tổng mômen ca cc
lc c khuynh hưng làm vật quay theo chiều ngưc lại.
B. tổng moment ca cc lc phải bằng hằng số.
C. tổng moment ca cc lc phải khc không.
D. tổng moment ca cc lc phải là mt vecto c gi đi qua trục quay.
Câu 3. Mt ngưi dùng ba đ nhổ mt chiếc đnh như hnh vẽ. Khi ngưi ấy tc dụng mt lc 110 N vào
đu ba th đnh bắt đu chuyn đng. Đ ln lc cản ca gỗ tc dụng vào đnh bằng
A. 2000 N. B. 1500 N. C. 1000 N. D. 1100 N.
Câu 4. Quan st hnh vẽ bên. Muốn cho cu bập bênh thăng bằng th gi tr ca
x bằng
A. 0,75 m. B. 1 m. C. 2,14 m. D. 1,15 m.
Câu 5. Cho cơ h như hnh vẽ. Chiều dài ca đòn bẩy AB = 60 cm. Đu A
ca đòn bẩy treo mt vật c trọng lưng 30 N. Khoảng cch từ đu A đến
trục quay O 20 cm. Vậy đu B ca đòn bẩy phải treo mt vật khc c
trọng lưng là bao nhiêu đ đòn bẩy cân bằng?
A. 15 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 30 N.
Câu 6. Mt thưc AB c th chuyn đng quanh mt trục nằm ngang O, như
hnh vẽ. Biết
3
OB
OA =
. Gọi P1 trọng lưng treo A P2 trọng lưng
treo ở B. Muốn cho thưc cân bằng th
A. P1 = P2. B. P1 = 3P2. C. P1 = 2P2. D.
2
1.
3
P
P=
Câu 7. Mt thưc AB c th chuyn đng quanh mt trục nằm ngang O, như hnh vẽ. Biết
3
AB
OA =
. Gọi
P1 trọng lưng treo ở A và P2 trọng lưng treo ở B. Muốn cho thưc cân
bằng th
A.
2
1.
3
P
P=
B. P1 = 3P2. C. P1 = 2P2. D.
2
1.
2
P
P=
Câu 8. Mt thanh kim loại đng chất, tiết din đều đưc đặt trên mặt bàn sao
cho 1/4 chiều dài ca n nhô ra khi mặt bàn. Tc dụng lên đu B mt lc F = 40N thẳng đứng xuống dưi
th đu A bắt đu bênh lên. Trọng lưng ca thanh sắt là
A. 80 N. B. 50 N. C. 30 N. D. 40 N.
Câu 9. Hai cánh tay đòn ca mt ci cân ln lưt là l1 = 159,2 mm và
l2 = 160,4 mm (hnh vẽ). Biết đĩa bên tri đặt vật nặng c khối lưng
m1 = 320 g. Đ thanh cân bằng th tổng khối lưng ở đĩa cân bên phải bằng
A. 322,4 g. B. 320,2 g. C. 317,6 g. D. 315,8 g.
Câu 10. Mt vận đng viên nhảy cu c khối lưng m = 55 kg đang đứng
mép vn cu như hnh vẽ. Lấy g = 10 m/s2. Đ ln momen ca trọng lc ca
ngưi đối vi cọc đỡ B bằng
A. 1800 N.m. B. 1500 N.m. C. 1650 N.m. D. 500 N.m.
A
B
O
P
2
P
1
O
A
B
P
1
P
2
O
A
B