Ề ƯƠ Ọ Đ C NG ÔN T P GI A H C KÌ I
Ữ Ậ Ử Ị MÔN: L CH S L P 12Ớ Ọ NĂM H C : 2021 – 2022
Ầ Ớ
Ế Ủ Ề Ế Ớ Ớ Ế
Ậ Ự ộ ủ ộ I M I SAU CHI N TRANH ị
ử ộ ử
Ứ A. KI N TH C C N NH Ự CH Đ 1: S HÌNH THÀNH TR T T TH GI ị ả I. Hoàn c nh l ch s , n i dung, tác đ ng c a h i ngh Ianta (2/1945) ị ả 1. Hoàn c nh l ch s ầ ế ắ ấ ọ
ề ứ ạ ế ạ Đ u năm 1945, CTTG II s p k t thúc, nhi u v n đ quan tr ng và c p bách ổ ặ i sau chi n tranh; phân c đ t ra: Nhanh chóng đánh b i phát xít; t ề ấ ế ớ i th gi ch c l
ắ ượ đ ả chia thành qu chi n th ng.
ừ ế ướ ơ ỹ c M (Rud ven),
ế ố ả Trong b i c nh đó, t ớ ngày ọ ố ế ở ạ , lãnh đ o 3 n 4 đ n 1121945 ị ộ Ianta (Liên Xô)
ộ Anh (S c sin), Liên Xô (Xtalin) h p h i ngh qu c t ị 2. N i dung c a h i ngh
ố ủ ệ ậ t Nh t.
ủ ế ứ ạ ứ châu Á sau khi đáng b i phát xít Đ c.
ậ ổ ứ ố ệ
ạ ỏ ộ
ắ ố ủ ộ ệ ậ t t n g c ch nghĩa phát xít Đ c và ch nghĩa quân phi Tiêu di ậ ở ẽ Liên Xô s tham chi n ch ng Nh t ố Thành l p t ch c Liên Hi p Qu c ả ả ệ ậ i giáp quân đ i phát xít và phân chia ph m vi nh Th a thu n vi c đóng quân, gi ậ ở ườ châu Âu và Á : ng qu c th ng tr n ng c a các c
ủ ưở h 3. ý nghĩa
ữ ủ ậ
ị Nh ng quy t đ nh c a h i ngh Ianta cùng nh ng th a thu n sau đó c a 3 ậ ự ế ớ ự ố ủ hai c c Ianta". ữ ỏ ậ ự ớ "Tr t t i m i: th gi
ộ ổ ủ khuôn kh c a tr t t ợ
ế ị ng qu c đã tr thành ậ ự ậ ự
ở ườ c ố II. S thành l p Liên H p Qu c 1. S thành l p ệ ỏ ủ ệ ọ ị
ứ ọ ạ ộ ạ ướ ể ỹ i H i ngh Ianta và đáp ng nguy n v ng c a nhân dân i Xan Phranxixcô (M ), thông c h p t
ng Liên Hîp Qu c vµ thµnh lËp tæ chøc Liªn Hîp Quèc. ướ ố ớ ự ủ ẩ ố ộ ự ậ ạ Th c hi n th a thu n t ế ế ớ ừ 254 đ n 2661945, đ i bi u 50 n i, t th gi ươ ế qua Hi n ch Ngày 24/10/1945, v i s phê chu n c a Qu c h i các n ả c thành viên , b n
ươ ng chính th c có hi u l c .
ả ụ ứ ế ủ ổ ứ ụ B n Hi n ch Liên h p qu c đã nêu rõ m c đích c a t
ố ố ị ợ ợ ể
ề ự ế ủ ơ ở ẳ ọ ộ ệ ự ch c là: Duy ng ệ ữ ướ ữ c i; phát tri n m i quan h h u ngh , h p tác gi a các n quy t c a các dân t c.
ế Hi n ch ươ 2. M c đích: ế ớ trì hòa bình và an ninh th gi ắ trên c s tôn tr ng nguyên t c bình đ ng và quy n t ắ 3. Nguyên t c ho t đ ng
ạ ộ ủ ề ộ quy t c a các dân t c.
ẳ ọ ế ủ ướ c.
ươ ng pháp hòa bình.
ố ộ ậ ướ c. b ng ph ữ ế ố ườ ố ỹ (cid:0) Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t ề ự ữ (cid:0) Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a các n ổ ị ủ ẹ (cid:0) Không can thi p vào n i b các n ộ ộ ệ (cid:0) Gi ố ế ằ ấ ả i quy t tranh ch p qu c t (cid:0) Chung s ng hòa bình và s nh t trí gi a 5 c ự ấ ng qu c: Liên Xô, M , Anh, Pháp,
ồ ơ ơ ơ ấ ổ ứ g m 6 c quan chính và các c quan chuyên môn khác. ch c:
Trung Qu c.ố 4. C c u t 5. Vai trò
ừ ấ ễ ố ế ừ ợ ằ , v a h p tác v a đ u tranh nh m duy trì hòa bình và an ninh
ế ớ th gi
ữ ả
ọ vai trò quan tr ng trong vi c gi ữ ệ ợ ế ố ế ề ự ụ ộ ấ i quy t các tranh ch p và xung đ t khu v c. ế , văn hóa, giáo d c, y v kinh t
Là di n đàn qu c t i Gi Thúc đ y mqh h u ngh và h p tác qu c t ữ ẩ ố ị ...gi a các qu c gia thành viên. ế t
ệ ợ ệ ậ t Nam (thành viên 149) gia nh p
ố ố Hi n nay, Liên h p qu c có 192 thành viên, Vi ệ Liên hi p qu c ngày 20/ 9/1977.
CH Đ 2: LIÊN XÔ VÀ ĐÔNG ÂU (1945 – 1991). LIÊN BANG NGA
ế năm 1945 đ n năm 1991
ụ ế ủ c a Liên Xô(1945 – 1950)
ế ứ ắ i th hai, Liên Xô là n
ề ướ ơ ố ư ậ ế ớ c th ng tr n nh ng c: Sau chi n tranh th gi ạ ị ế ệ i ch t, 1.710 thành ph và h n 70.000 làng m c b
ị
ị ầ Ủ Ề ừ I. Liên Xô t ộ 1. Công cu c khôi ph c kinh t ố ả a. B i c nh ướ Trong n ườ ấ ặ ị b ch u t n th t n ng n (27 tri u ng ệ thiêu h y, 32.000 xí nghi p b tàn phá...) ướ ư ả c t b n bao vây kinh t ị ứ , cô l p chính tr (đ ng đ u là Mĩ).
ụ ụ ế ế ủ ậ ố ố ỡ ị ổ ủ B các n Nhi m v : Khôi ph c kinh t , c ng c qu c phòng, giúp đ phong trào cách
ệ ế ớ ạ m ng th gi i .
ụ
trong 4 năm 3 tháng. ứ ệ ế ạ ả ượ ệ ạ ướ b. Thành t uự Hoàn thành k ho ch 5 năm khôi ph c kinh t Năm 1950, s n l ế ng công nghi p tăng 73%, nông nghi p đ t m c tr ế c chi n
tranh.
ế ạ ử
Năm 1949 ch t o thành công bom nguyên t ự , phá v th đ c quy n c a Mĩ. ỹ ỡ ế ộ ậ ủ ề ủ ừ ấ ế 1950 đ n
ử ầ
ế
ữ ữ ứ ệ ố ng qu c công nghi p th hai th ế
ế ụ ơ ở ậ 2. Liên Xô ti p t c xây d ng c s v t ch t – k thu t c a CNXH (t ữ n a đ u nh ng năm 70). a. Kinh t Công nghi pệ : Gi a nh ng năm 1970, là c ệ ườ ệ ệ ạ ầ ớ ụ i, đi đ u trong công nghi p vũ tr , công nghi p đi n h t nhân… gi
ng tăng trung bình hàng năm 16%.
ọ ỹ
ệ ạ
ụ Nông nghi pệ : s n l ả ượ ậ b. Khoa h c k thu t Năm 1957 lµ níc ®Çu tiªn phóng thµnh c«ng v tinh nhân t o cña Tr¸i §Êt Năm 1961, phóng tàu vũ tr bay vßng quanh tr¸i ®Êt, më ®Çu kØ nguyªn chinh
ế công nhân chi m 55 % .
ố ộ ấ ộ ọ ấ ủ ườ ượ ỷ ệ ọ c nâng cao (3/4 s dân có trình đ trung h c phôc vò trô cña loµi ngêi c. Xã h iộ ề ơ ấ C c u giai c p có nhi u bi n đ i: T l Trình đ h c v n c a ng ổ ế i dân đ
ự ỡ ệ ự d. Đ i ngo i: th c hi n chính sách hòa bình, tích c c giúp đ phong trào cách
ạ ướ ạ ọ và đ i h c). ố m ng và các n
ị c a Liên Xô. ế ớ i. ố ế ủ ử e. Ý nghĩa l ch s và v trí qu c t
ị
ủ ỹ
ế ượ ư ầ ủ ủ ỹ ướ ồ c đ ng minh c a M . ự ệ ộ c toàn c u c a M và các n ể t c a ch nghĩa xã h i trong vi c xây d ng và phát tri n
ố
ể ệ ố ố ế ớ ng c a cách m ng th gi i.
ờ ố ự ượ ứ ế ớ ị ị ủ ạ ị i th hai đ a v qu c t ạ c XHCN trên th gi ị ử * Ý nghĩa l ch s . ả ộ Làm đ o l n chi n l ệ ủ Th hi n tính u vi ế ủ , c ng c qu c phòng, nâng cao đ i s ng nhân dân ủ C ng c hòa bình, tăng thêm l c l ế ố ế.Sau chi n tranh th gi
ủ ố ế ủ c a Liên Xô đ ủ ượ ề ế ớ ấ c xã h i ch nghĩa hùng m nh nh t, là thành trì c a hòa bình th gi c đ cao. i và là
ạ kinh t * V trí qu c t ộ ướ Liên Xô là n ỗ ự ủ ch d a c a phong trào cách m ng th gi ạ ế ớ i.
ƯỚ Ắ CH Đ 3: CÁC N C ĐÔNG B C Á
Ầ Ế Ủ Ề Ớ Ứ A. KI N TH C C N NH
ắ
ề I. Nét chung v Đông B c Á 1. Khái quát
ế ớ ự ệ ấ ộ ồ Là 1 khu v c có di n tích r ng, đông dân nh t th gi i, ngu n tài nguyên phong
ị ự ề ứ ố c châu Á đ u ch u s bóc l ộ t,
ị ế c Chi n tranh th gi ướ ế ề ủ ự phú, văn minh lâu đ i.ờ ướ nô d ch n ng n c a các n
Tr ặ ừ ướ ậ ả ề ự ổ
ắ ế ớ i th hai, đa s các n ừ ố c đ qu c th c dân (tr Nh t B n). ở khu v c này có nhi u thay đ i. ế ổ ủ 2. Nh ng bi n đ i c a Đông B c Á
ề
ướ ạ ộ ợ ố T sau năm 1945, tình hình ữ ị a. V chính tr Năm 1949, cách m ng Trung Qu c th ng l
ế ủ ữ ắ ế ỉ i, n ồ c C ng hòa Nhân Dân Trung ở ề ủ
ố ố
ị ắ ướ ớ c v i hai ch đ
ạ ề Tri u Tiên: Năm 1948, Tri u Tiên b chia c t thành hai n ố ủ ố ộ
ề
ố ế c nh ng thành t u r c r , tăng tr
ng nhanh chóng: Trung Qu c tr ế ủ ế ớ ề ế ồ
ờ Hoa ra đ i.. Đ n cu i nh ng năm 90 c a th k XX, H ng Công và Ma Cao đã tr v ch ề ủ quy n c a Trung Qu c. ế ộ Ở ề ị chính tr khác nhau là Đ i Hàn dân qu c (Hàn Qu c) và C ng hòa Dân ch Nhân dân Tri u Tiên. ề b. V kinh t ạ ượ ữ Đ t đ ố ườ ng qu c th gi ồ ự ự ỡ ế ở i v kinh t ậ ở c a châu Á (Hàn ế tài chính
i.
ượ ả ệ Đ i s ng nhân dân đ ệ c c i thi n rõ r t.
ự ưở thành c . Chi n 3 trong 4 con r ng kinh t ộ ả ố Qu c, H ng Công, Đài Loan); Nh t B n tr thành m t trong 3 trung tâm knh t ế ớ ớ l n trên th gi ờ ố II. Trung Qu cố 1. S thành l p n c c ng hòa nhân dân Trung Hoa
ưở ớ ự ượ ạ ấ ạ ộ ng Gi i Th ch t n công l c l ộ ng cách m ng. Cu c n i
ứ ế ậ ướ ộ Ngày 20.7.1946, T ổ chi n chính th c bùng n .
ố ứ ấ ộ ướ ộ c c ng hòa nhân
ế Cu i năm 1949, cu c n i chi n ch m d t. Ngày 1.10.1949, n ầ ộ ậ ứ ạ c thành l p, đ ng đ u là Mao Tr ch Đông. dân Trung Hoa đ
ử ượ ị
ủ ế ế ố ị ị ư ả Ý nghĩa l ch s + Đã ch m d t s th ng tr và nô d ch c a đ qu c, phong ki n và t ạ s n m i
ứ ự ố ố ở ấ Trung Qu c.
ố ướ ộ ậ ự ỉ + Đ a nhân dân Trung Qu c b c vào k nguyên đ c l p t ế do và ti n lên ch ủ
ả b n kéo dài ư nghĩa xã h i.ộ
ự ượ ườ ế ớ ạ ộ ng c a ch nghĩa xã h i trên ph m vi th gi ả i và nh
+ Đã tăng c ắ ế ủ ạ ưở ng l c l ng sâu s c đ n phong trào cách m ng th gi h
ở ử ủ ộ ả ộ ố ả ừ ủ ế ớ i. ả 2. Công cu c c i cách – m c a c a Đ ng c ng s n Trung Qu c (t 1978 –
ả 2000)
a. Hoàn c nh: ả ộ
ạ ộ ườ ố ố ả ủ i c i cách. ả ng l i chung c a Đ ng.
ố ả
ế
ế
ề ậ
ể ừ ạ ặ ắ k ho ch hóa t p trung sang n n kinh t xây d ng CNXH mang đ c s c Trung Qu c ế ị ườ th tr ng XHCN, ố ố , bi n Trung Qu c ế
ế ế ự ủ ạ ả ạ ố Tháng 12.1978, Đ ng C ng s n Trung Qu c đã v ch ra đ ế ườ ượ Đ n Đ i h i XIII (10.1987), đ Đ ng l c nâng lên thành ở ử ườ i c i cách, m c a b. Đ ng l ọ ể tr ng tâm Phát tri n kinh t . làm ở ử ả Ti n hành c i cách và m c a; ạ kinh t Chuy n t ằ nh m hi n đ i hóa và thành n c giàu m nh, dân ch và văn minh.
ả ệ ướ C. K t quế
ộ ề ế ế ờ ố ạ ố ưở ộ : ti n b nhanh chóng, đ t t c đ tăng tr ng cao, đ i s ng nhân dân
ệ
ậ ố ỹ V kinh t ệ ả c i thi n rõ r t. ụ ọ Khoa h c – k thu t, văn hóa, giáo d c Trung Qu c đ t thành t u khá cao (
ự ầ ử ử ạ năm ; năm 2003: phóng thành công tàu “Th n Châu 5” vào
1964, th thành công bom nguyên t không gian)
ệ ư ườ i cho nhân dân nh : Bình th ng hóa
ệ ớ ộ ữ quan h ngo i giao v i Liên Xô, Mông C , Vi
ế ổ ị ợ ướ ế ớ ứ c trên th gi i, góp s c gi ả i
ề ố ự ạ ở ộ ụ ế ấ ạ : V đ i ngo i ợ + Th c hi n nh ng chính sách ti n b có l ệ t Nam… ớ + M r ng quan h h u ngh , h p tác v i các n ố ế . ệ ữ quy t các v tranh ch p qu c t
ƯỚ Ấ Ộ C ĐÔNG NAM Á VÀ N Đ
Ầ CH Đ 4: CÁC N Ớ
ự ố ộ ậ ở ế ớ ế Đông Nam Á sau chi n tranh th gi i th ứ
Ủ Ề Ứ Ế A. KI N TH C C N NH I. Đông Nam Á ậ 1. S thành l p các qu c gia đ c l p hai
ự ồ ố ị
ế ế
ọ c quan tr ng, giàu tài ỹ ố ướ c Th chi n II, Đông Nam Á là thu c đ a c a các đ qu c Âu M , sau đó là ậ ừ ộ ị ủ ế ế ế ị a. Khái quát ế ượ Đông Nam Á là khu v c g m 11 qu c gia, có v trí chi n l ế nguyên. Tr ậ ả Nh t B n (tr Thái Lan). Trong th chi n II b Nh t chi m đóng .
ồ ướ Tháng 8/1945, Nh t đ u hàng Đ ng minh, nhân dân các n c Đông Nam Á đã
ấ ậ ầ ộ ậ ứ đ ng lên đ u tranh giành đ c l p.
ộ ậ
ậ ả ầ
ố ộ ậ ượ ề ề ặ ấ c chính quy n và tuyên b đ c l p ho c đã gi
ầ ớ ệ b. Khái quát quá trình giành đ c l p ứ ậ ụ Năm 1945, t n d ng th i c Nh t B n đ u hàng, nhân dân Đông Nam Á đã đ ng ả ướ i t Nam (291945), Lào (1210
ờ ơ c giành đ lên đ u tranh, nhi u n ổ phóng 1 ph n l n lãnh th : Inđônêxia (1781945), Vi 1945).
ở ạ ướ ự ế Ngay sau đó, các n c th c dân ÂuMĩ quay tr l
ộ c Đông Nam Á. Tr i qua cu c đâu tranh kiên c ượ ng gian kh , các n
i xâm l ổ ệ ả ộ ậ ượ ế c, chi m đóng các ướ ườ c Đông Nam Á c đ c l p (Philippin tháng 7 năm 1946, Mi n Đi n tháng 11948, Mã Lai
ế ế ố ộ
ướ n ề đ u giành đ tháng 81957, Xingapo tháng 61959). c Vi ớ ướ ư ớ ố ở
ộ ậ ư
ế ở
ự ệ t Nam, Lào và Campuchia k t thúc cu c kháng chi n ch ng Pháp Ba n i năm 1975 m i giành đ c l p hoàn toàn. Brunây tr thành qu c gia năm 1954, nh ng t ỏ ầ ộ ộ ậ đ c l p ngày 111984. Đông Timo sau cu c tr ng c u dân ý tháng 81999 đã tách kh i ộ ậ ố Inđônêxia, đ n ngày 2052002 tr thành qu c gia đ c l p. 2. Quá trình xây d ng và phát tri n đ t n c c a nhóm 5 n c sáng l p ASEAN
ế ượ ướ Chi n l ể c h ấ ướ ủ ộ ng n i c h ướ Chi n l
ừ
ộ ậ ỏ ộ N i dung ờ 1. Th i gian ụ 2. M c tiêu
ề ụ ộ ậ ạ ế ượ ướ ng ngo i ở ế ủ ề ế ượ c phát
ạ ệ ấ ộ 3. N i dung
ể ả ủ ạ
ệ ộ ị ế
ướ ế ố , thu hút v n và ủ c ngoài,
ấ ấ ẩ ừ ữ T nh ng năm 60,70 tr đi ạ ắ Kh c ph c h n ch c a chi n l ế ướ ng n i, làm cho n n kinh t h ể tri n nhanh ế ấ Ti n hành công nghi p hoá l y xu t ẩ kh u làm ch đ o ở ử ề M c a n n kinh t ệ công ngh tiên ti n c a n xu t kh u hàng hoá.
ỗ ự ể
ộ ặ 4. Thành t u ự
ụ
ứ ố ộ
ượ ầ ấ ơ ả
ộ ố
ủ ủ ưở T sau khi giành đ c l p Nhanh chóng xoá b nghèo nàn, ế ự ậ ạ l c h u, xây d ng n n kinh t ự ủ ch . t ẩ Đ y m nh phát tri n các ấ ngành công nghi p s n xu t ế hàng tiêu dùng n i đ a thay th ẩ ậ hàng nh p kh u ướ ị ườ c L y th tr ng trong n ả ể làm ch d a đ phát tri n s n xu tấ ự ố ạ ộ thành t u Đ t đ c m t s ộ ế ề ướ xã h i, b c đ u v kinh t ượ ả s n xu t đã đáp ng đ c nhu ủ ầ c u c b n c a nhân dân trong ể ướ n c, phát tri n m t s ngành ế ạ ế ế ch bi n, ch t o.
ớ ổ ướ c thay đ i to l n: B m t các n ị ệ ỉ ọ T tr ng công nghi p và d ch v cao ơ ệ h n nông nghi p; T c đ tăng ủ ướ ưở c này khá cao; ng c a 5 n tr ế ỉ ữ trong nh ng năm 70 c a th k XX, ộ ố t c đ tăng tr ng c a Inđônêxia là 7% 7,5%, Malaixia là 7,8%, Xingapo là 12% (19661973) …
ế ố ệ ố ộ ụ 5. H n chạ ị
ế
ư ấ b t h p lí, trình đ
ờ ự ị
ế Thi u v n, nguyên li u và công ệ ẫ ngh , chi phí cao d n đ n thua ỗ ệ tham nhũng, quan liêu , t l ố ể phát tri n, đ i s ng còn khó khăn…
ự ạ c nh tranh,
ủ ả
ậ ấ
Ph thu c vào v n và th ườ ng bên ngoài . tr ầ ộ ợ Đ u t ả qu n lí không theo k p s phát tri nể ả ấ V p ph i s kh ng ho ng… ả ớ ả ộ ớ ẫ i ề ệ
H u qu l n nh t là d n t ủ cu c kh ng ho ng tài chính ti n t năm 1997
ướ ổ ứ c Đông Nam Á (ASEAN)
ự
ứ ướ ầ
ộ ậ ướ
ề c, nhi u n ằ ệ ộ 3. T ch c Hi p h i các n ậ a. S thành l p Sau khi giành đ c l p, đ ng tr ấ ướ ự ợ ứ ưở ộ ế c nh ng yêu c u v phát tri n kinh t xã h i ch c liên minh ủ ng c a các
ố
ố ớ ể
ướ ậ ộ ệ c: Inđônêsia, Philíppin, Malaisia, Xingapo, Thái Lan c Đông Nam Á”,
ọ ạ h p t ọ ắ g i t
ữ ệ ố ợ
ự ộ ộ ằ ạ ị ạ ữ Nh m xây d ng m i quan h hòa bình h u ngh và h p tác gi a các ộ ế ậ t l p m t
ậ ở ể ề ữ ộ ổ ậ ủ ươ ủ ng thành l p m t t c Đông Nam Á ch tr c a đ t n ế ả ờ ạ ồ ể trong khu v c nh m cùng nhau h p tác phát tri n, đ ng th i h n ch nh h ự ườ ng qu c bên ngoài đ i v i khu v c. c ướ Ngày 8.8.1967, đai bi u 5 n ế ị ố i Băng C c (Thái Lan) quy t đ nh thành l p “Hi p h i các n t là ASEAN. ụ b. M c tiêu: ự ướ n ự khu v c hòa bình t ồ c trong khu v c, t o nên m t c ng đ ng Đông Nam Á hùng m nh và thi Đông Nam Á. do trung l p
ể
ự ư ữ ạ ế ch c khu v c non y u ch a có nh ng ho t
ượ ọ c m i ng
ắ ầ ừ ộ ượ ự c. Quá trình phát tri nể ạ Các giai đo n phát tri n: ế ừ ộ ổ ứ + T 1967 đ n 1975: ASEAN là m t t ổ ậ ế ế ườ ộ t đ n. i bi đ ng n i b t nên ít đ ạ ể ế ừ + T 1976 đ n nay: phát tri n m nh. Đ c b t đ u t
ầ ị ể ở ộ ờ ứ ử
ấ ọ ướ ị ấ h i ngh c p cao l n th ớ nh t h p vào 2.1976 (Ba li, Inđônêsia) đã, m ra m t th i kì phát tri n m i trong l ch s các n c ASEAN
ừ ướ c lên 10 n 5 n c.
ừ ướ ỗ ự ể ế ớ ệ ề Không ng ng gia tăng thành viên: t Hi n nay ASEAN đang có nhi u n l c đ ti n t i 1 ASEAN toàn Đông Nam Á.
ộ ậ ấ ộ ậ ể ạ ấ ộ ộ ấ Sau CTTG II, cu c đ u tranh đòi đ c l p phát tri n m nh nh t là ở Bombay và
II. n ĐẤ ộ 1. Cu c đ u tranh giành đ c l p Calcutta.
ả ượ ộ Ấ ộ Năm 1947, th c dân Anh ph i nh tr cho n Đ . Theo k
ộ ượ ng b , trao quy n t ướ ự ị Ấ ề ự ị ộ ự ơ Ấ c chia thành 2 n ế Ấ tr : n Đ (theo n giáo), Pakistan c t
ạ ồ
ho ch Maobátt n, n Đ đ (H i giáo). ừ ả ạ ấ ộ T 1948, Đ ng Qu c Đ i lãnh đ o nhân dân n Đ ti p t c đ u tranh đòi đ c
ạ ố ộ ậ ậ ướ ộ ộ ế ụ c c ng hòa.
ự ố ộ đ t nhi u thành t u:
ệ ừ ữ ữ gi a nh ng năm
Ấ ố ộ Ấ l p.ậ 26/01/1950, n Đ tuyên b đ c l p và thành l p n ấ ướ ự 2. Xây d ng đ t n c ạ a. Đ i n i: Nông nghi p:ệ nh cu c “cách m ng xanh” trong nông nghi p t ạ ộ ự Ấ ấ ề ờ ộ ượ ươ c l 70, n Đ đã t túc đ
ẩ c xu t kh u g o. ế ạ ướ ặ ệ ệ ạ
ế ớ ề 1995 là n Công nghi pệ : phát tri n m nh công nghi p n ng, ch t o máy, đi n h t nhân..., ứ ứ đ ng th 10 th gi ạ ừ ự ng th c và t ạ ể ệ i v công nghi p.
ậ ấ ạ ộ
ọ ố ỹ ề Khoa h c k thu t, văn hóa giáo d c: ườ ư Ấ ệ ệ ầ ộ ụ
ử ạ ệ ạ ề ệ , 1975: phóng v tinh nhân t o…)
ụ cu c “cách m ng ch t xám” đ a n Đ ng qu c v công ngh ph n m m, công ngh h t nhân và công ngh vũ tr ế ạ ố
ự ủ ả ậ ộ ộ thành c (1974: ch t o thành công bom nguyên t ạ b. Đ i ngo i: Chính sách: hòa bình trung l p tích c c, ng h phong trào gi i phóng dân t c th ế
gi i. ớ
Ấ ộ ế ậ ệ ớ ệ Ngày 07.01.1972, n Đ thi t l p quan h v i Vi t Nam .
Ậ Ả CH Đ 6: MĨ, TÂY ÂU, NH T B N
Ủ Ề Ớ Ầ
ướ ế Ế Ứ A. KI N TH C C N NH ướ I. N c Mĩ 1.Tình hình n i th hai đ n 1973
ế ọ ế ớ ứ ế c Mĩ sau chi n tranh th gi ậ a. S phát tri n kinh t khoa h c kĩ thu t
ự ể ế ể ự * S phát tri n kinh t
ề ế ứ ế ỹ i th hai, n n kinh t M phát tri n nhanh chóng
ả ượ ể ơ ế ệ ng công nghi p luôn chi m h n 1/2 s n l Sau chi n tranh th gi + Công nghi p: S n l ng công
ệ nghi p toàn th gi
ệ ầ ấ ế ớ + Nông nghi p: S n l ướ c
ậ ộ ứ
ế ớ ế ớ ắ ủ ợ ủ i. Là ch n c a th gi ng vàng th gi i.
ế ậ ỹ ế ớ ệ ả ượ i (56,4% năm 1948) ả ượ ệ ng nông nghi p tăng 27%, năm 1949 g p 2 l n 5 n ạ i. Anh, Pháp, Đ c,Ý, Nh t c ng l ử ượ + Tài chính: N m 3/4 tr l ể ạ + Có trên 50% tàu bè đi l i trên bi n. ế ầ Trong hai th p niên đ u sau chi n tranh M là trung tâm kinh t tài chính duy
i.
ấ ủ ề ế ớ ọ
ướ ậ ầ ứ c kh i đ u cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t l n th hai .
ở ầ ề ạ ầ ộ ự ự ế
nh t c a th gi ậ * V khoa h c kĩ thu t ỹ M là n ạ ượ Đ t đ ấ ụ ả ư ạ ậ ệ ượ ớ ồ ớ ớ ọ ữ c nhi u thành t u, đi đ u trong các lĩnh v c (nh sáng ch ra nh ng ng m i, v t li u m i, cách m ng xanh trong nông
công c s n xu t m i, ngu n năng l ệ nghi p...) * Nguyên nhân
ệ ự ổ ộ ớ ồ nhiên: Lãnh th r ng l n, tài nguyên thiên nhiên phong phú, ngu n
ể ế buôn bán vũ khí .
ợ ừ i t ự ủ ữ ụ ạ ậ ọ ộ ề + Đi u ki n t ự ồ nhân l c d i dào. ợ ụ i d ng chi n tranh đ làm giàu, thu l + Mĩ l ệ +Áp d ng thành công nh ng thành t u c a cu c cách m ng khoa h ckĩ thu t hi n
ấ ả ạ đ i vào s n xu t.
ờ ấ ậ ậ ả ạ ộ ư ả ở b n ứ trình đ cao, t o nên s c
+Nh quá trình t p trung s n xu t và t p trung t ạ ệ ạ
ế ủ ướ ề t c a nhà n c Mĩ .
ề ớ c toàn c u” v i ba m c tiêu:
ướ ủ ệ c xã h i ch nghĩa.
ụ t các n ộ ộ i phóng dân t c, phong trào công nhân, phong trào hòa bình
ộ
ế ớ dân ch ti n b trên th gi ề ố ể ế
c đ ng minh. ư ớ ố ớ ướ ồ c XHCN l n nh Liên Xô, Trung Qu c. ả m nh c nh tranh hi u qu . ệ + Các chính sách và bi n pháp đi u ti ố ạ b. Chính sách đ i ngo i ầ ế ượ Đ ra “Chi n l ế ớ ẩ ặ i tiêu di + Ngăn ch n đ y lùi ti n t ả + Đàn áp phong trào gi ủ ế i. + Kh ng ch và đi u khi n các n ươ ắ Năm 1972, b t tay v i các n
ướ 2. N c Mĩ t
ủ ả ộ
ở Mĩ lâm vào cu c kh ng ho ng và suy thoái, kéo dài t ể ở ạ ư ph c h i và phát tri n tr l i, nh ng cũng ch ớ i năm ỉ ở ố ộ t c đ
ế ụ ồ ậ ả
ế ụ ự ị ạ ư ể ậ ở Khoa h c – kĩ thu t: Mĩ ti p t c s phát tri n, nh ng ngày càng b c nh tranh b i
ừ năm 1973 – 1991 ậ ọ ế khoa h c kĩ thu t a. Kinh t ế Năm 1973, kinh t ừ 1982. T năm 1983 tr đi, kinh t ớ trung bình so v i Tây Âu và Nh t B n. ọ ậ ả Tây Âu, Nh t B n.
ố ạ b. Chính sách đ i ngo i
ỹ ế ụ ế ượ ừ ệ ị ầ ạ T sau Hi p đ nh Pari( 1973) M ti p t c chi n l c toàn c u , ch y đua vũ
ứ ế ấ ạ ở ờ ố Tháng 12/1989 M và Liên Xô tuyên b ch m d t chi n tranh l nh, m ra th i
ệ
năm 1991 – 2000 ế ậ ọ và khoa h c – kĩ thu t
ữ ủ ậ ầ ế
trang ỹ ỳ ớ ố ế k m i trong quan h qu c t . ừ ướ 3. N c Mĩ t a. Kinh t ướ B c vào nh ng năm đ u tiên c a th p niên 90 c a th k XX, kinh t ậ ộ ợ ủ ướ ề ế ẫ ế ỉ ề c có n n kinh t ạ i Mĩ l ầ hàng đ u
ế ớ ặ lâm vào m t đ t suy thoái n ng n . Tuy v y, Mĩ v n là n th gi
ọ ế ụ ể
ố
ế ề ệ
ậ ả ủ ế ả
i. ậ Khoa h c – kĩ thu t: ti p t c phát tri n . ạ b. Chính sách đ i ngo i ế ượ Th p niên 90, chính quy n B.Clinton th c hi n chi n l ự ạ ứ ự ỹ ớ ự ượ ể ạ ng khôi ph c và phát tri n tính năng đ ng và s c m nh c a n n kinh t
ủ ề ệ ườ ử ụ ụ ệ ệ ẩ ẩ ở ộ c “Cam k t và m r ng” ấ ẵ ng quân s m nh, s n sàng chi n đ u; 2. ế ỹ ộ M ; ộ ộ ủ ướ c
ằ nh m: 1. B o đ m an ninh c a M v i l c l Tăng c ủ ể 3. S d ng kh u hi u “Thúc đ y dân ch ” đ can thi p vào công vi c n i b c a n khác.
ụ ấ ố ướ V kh ng b ngày 1109 2001 cho th y b n thân n
ủ ố ỹ ả ổ ỹ ố ộ ố ủ ủ ng và ch nghĩa kh ng b làm cho M thay đ i chính sách đ i n i và đ i ngo i ấ ễ ị ổ c M cũng r t d b t n ạ ở
ế năm 1945 đ n 1950
ươ th ế ỷ th k XXI. II. Tây Âu 1.Tây Âu t ả ặ ề ề ề ố ừ a.Bèi c¶nh: Sau CTTG II, Tây Âu chÞu nhi u h u qu n ng n , nhi u thành ph , nhà máy,
ệ ậ ng giao thông b tàn phá. khu công nghi p, đ
ạ ế ụ ồ ế .
ề ượ ụ ế ế ồ ứ ướ : Đ n năm 1950, kinh t đã đ ế c chi n
ế ợ c ph c h i, đ t m c tr ọ ạ ạ tranh, trong đó vi n tr Mĩ (k ho ch Mác san) đóng vai trò quan tr ng.
ố
ẽ ớ ướ ề ứ ổ c Tây Âu tham gia T ch c Hi p ệ ướ c
ươ ắ
ầ ủ ộ ị ở ạ ị ườ ề 1947, Mĩ đ ra k ho ch Mác san giúp Tây Âu ph c h i kinh t b. T×nh h×nh ế V kinh t ệ ạ Đ i ngo i: ặ + Liên minh ch t ch v i Mĩ. Nhi u n ạ B c Đ i Tây D ng (NATO) do Mĩ đ ng đ u. + Tìm cách tr l ứ i các thu c đ a cũ c a mình.
ộ ế
ế năm 1950 đ n năm 1973 ự i (cùng v i hai trung tâm khác là Mĩ và Nh t B n).
ừ ở : có s phát tri n nhanh. Tây Âu tr thành m t trong ba trung tâm kinh a.V kinh t ế ớ ủ tài chính c a th gi ạ ề ố ướ ẫ ờ
b. V đ i ngo i: Các n ệ ướ ề ầ ộ ạ ể ậ ả ớ ặ ẽ ớ c Tây Âu v n liên minh ch t ch v i Mĩ, đ ng th i đa ư ỏ ự ệ ồ thu c vào Mĩ nh c đã d n thoát kh i s l
ụ ầ
năm 1973 đ n 1991
ủ ế ượ ủ ộ : Do tác đ ng c a cu c kh ng ho ng năng l ng th gi
ế ớ i năm 1973, ả ả ạ ủ nhi u n ộ ủ ế ở Tây Âu lâm vào tình tr ng suy thoái, kh ng ho ng
b n ch y u ạ
2. Tây Âu t ề ế t ạ d ng hoá quan h ngo i giao. Nhi u n ể Pháp, Th y Đi n, Ph n Lan. ế ừ 3. Tây Âu t ề a.V kinh t ề ướ ư ả c t ề ố ả ầ ế ệ ị
b. V đ i ngo i: ữ ư ệ Ng d n theo xu th hoà hoãn nh vi c kí k t hi p đ nh tháng 111972 gi a ủ ứ ứ ộ C ng hoà Liên bang Đ c và C ng hoà Dân ch Đ c;
ợ ị Đ nh
ướ ị ướ ứ c Henxinki v anh ninh h p tác Châu Âu (1975); tháng 111989, b c ấ ỏ ố ế ộ ề ng Béclin b phá b , sau đó n c Đ c tái th ng nh t (101990).
ừ ườ t 4. Tây Âu t ứ ế năm 1991 đ n năm 2000
ề ướ ậ ắ ầ ộ a.V kinh t
ả ợ ể ế
ả ế : B c vào đ u th p k 90, tr i qua m t đ t suy thoái ng n; t ụ ồ ở ế ớ ỉ ự ấ ẫ ẩ ả ổ ớ ừ ộ Tây Âu có s ph c h i và phát tri n. Tây Âu v n là m t ế i, chi m 1/3 t ng s n ph m công
ệ kho ng năm 1994 tr đi, kinh t trong ba trung tâm kinh tê tài chính l n nh t th gi nghi p th gi
ự ề ở ộ ạ ọ ỉ
ệ ớ ướ ư ớ ự ể ở b.V đ i ngo i: có s đi u ch nh quan tr ng, chú ý m r ng quan h v i các n Châu Á, Châu Phi, khu v c Mĩ LaTinh cũng nh v i các n ướ c c Đông Âu
ướ ở c SNG.
ế ớ i. ề ố đang phát tri n và các n 5. Liên minh Châu Âu (EU)
ồ ớ ự ậ c thành l p v i s tham gía
ộ ứ ỉ ủ c a 6 n ượ c: Pháp, CHLB Đ c, Italia, B , Hà Lan, Lucxămbua.
ướ ộ
ệ ướ ế ử năng l ng nguyên t
ồ ậ c Rôma, thành l p “C ng đ ng Châu Âu” (EEC). ộ
ổ ứ ướ ệ ướ a. Quá trình hình thành và phát tri nể Ngày 1841951, “C ng đ ng thanthép Châu Âu” đ ướ Ngày 2531957, sáu n ượ Ngày 171967, ba t Ngày 7121991, các n c trên đã kí Hi p ồ ộ Châu Âu” và “C ng đ ng kinh t ấ ồ ượ ợ c h p nh t thành “C ng đ ng Châu Âu” (EC). ch c trên đ ệ ự ừ c Maxtrích (Hà Lan), có hi u l c t c EC kí Hi p
ổ ớ
c thành viên. ị ể ề ấ ấ
ừ ị ệ ư ậ
ứ ừ ở c s d ng ề nhi u n c EU t
ướ ngày 111993, đ i tên thành Liên minh Châu Âu (EU) v i 15 n ế ớ ợ ướ i h p nh t (nh t th hoá) v chính tr và kinh t Liên minh Châu Âu t ng b c đi t ề ồ ừ năm 1979); ngày 111999, phát hành đ ng ti n nh : thành l p Ngh vi n Châu Âu (t ướ ượ ử ụ chung Châu Âu (Euro) và chính th c đ ngày 112002 ả ệ ồ thay cho đ ng b n t .
ổ ứ ế
b. Thµnh tùu: Ngày nay, liên minh Châu Âu là t ị ớ ủ ế ấ ự ề ọ ế ớ ộ ế ch c liên k t khu v c v kinh t ậ i, có trình đ khoa h c kĩ thu t
ấ
ệ ứ ượ ế ậ ở ờ c thi ộ t l p, m ra m t th i kì phát
ệ ể ệ ơ ở ợ t Nam chính th c đ ữ
ừ
ứ ả ặ ả
ế ớ ấ ề ệ ị
ị ậ ẫ ừ ư ủ
chính tr l n nh t hành tinh, chi m1/4 GDP c a th gi ế tiên ti n nh t. Năm 1990, quan h EU – Vi ớ tri n m i trên c s h p tác toàn di n gi a hai bên. ậ ả III. Nh t B n ế 1. T 1945 đ n năm 1952 a. Hoàn c nhả ế ệ ị ậ i th hai đã làm cho Nh t B n b tàn phá n ng n : kho ng 3 tri u Chi n tranh th gi ườ ỷ ế i ch t và m t tích, 40% đô th , 80% tàu bè, 34% nhà máy, xí nghi p b phá hu … ng ượ ế ấ ướ c c b quân Mĩ chi m đóng. T 1945 đ n 1952 nh ng chính ph Nh t v n đ Đ t n phép t n t
ủ
ề
ồ ữ ệ
ự ượ ế ổ ứ ạ ỏ ệ ng Đ ng minh (SCAP) đã th c hi n nh ng chính sách ữ t, lo i b nh ng ự ch c quân phi
ệ ướ ế ị ồ ạ ạ ộ i và ho t đ ng. ữ ả b. Nh ng c i cách dân ch ị * V chính tr : ố ộ ỉ B ch huy t ế ử ộ ư ộ ti n b nh : xét x t ế ầ ử ph n t t ra kh i b máy nhà n c.
i cao l c l ỏ ạ i ph m chi n tranh, xoá b các t ỏ ộ ả ủ liên quan đ n ch nghĩa quân phi ị ậ ủ ậ
ế ị ư ị ỉ
ế Hi n pháp ngày 351974 quy đ nh Nh t B n là n ớ ẫ ồ ệ ệ ơ
ề ầ ế ướ c quân ch l p hi n. Hi n ị ượ ng tr ng; xác đ nh ngh pháp m i v n duy trì ngôi v thiên hoàng song ch mang tính t ủ ắ ề ự ố vi n g m hai vi n, do nhân dân b u ra, là c quan quy n l c t i cao. Chính ph n m ứ quy n hành pháp do th t
ế ừ ỏ ệ ạ ậ ả ặ ử ụ b vi c ti n hành chi n tranh, không đe do ho c s d ng
ự ỉ ủ ướ Nh t B n cam k t t ộ ầ ng đ ng đ u. ế ự ườ ng tr c, ch có l c l
ự ệ ả ế ,
ộ ư ả ủ ấ ộ i tán các Đaibátx ; c i cách ru ng đ t; dân ch hoá lao đ ng.
ế ự ượ ệ ự ng phòng v dân s … vũ l c, không duy trì quân đ i th ế ộ ậ ủ ớ ế ề : SCAP th c hi n 3 cu c c i cách l n: th tiêu ch đ t p trung kinh t * V kinh t ộ ả ướ ế c h t là gi tr ạ ề ố * V đ i ngo i:
ệ ướ Liên minh ch t ch v i Mĩ. Ngày 891951, Hi p
ặ ứ ự ồ ấ c kí k t, ch m d t s chi m đóng c a quân Đ ng minh (1952). Cùng ngày, Hi p
ủ ả ướ ấ ậ ả ậ ượ c hoà bình Xan Phranxixcoo ệ ướ c ộ ạ i “chi c ô” b o h h t c kí k t, Nh t B n ch p nh n đ ng d
ế ổ ủ ậ ự ứ ự ượ ứ ủ ẽ ớ ế ế c xây d ng các căn c quân s trên lãnh th c a mình.
ừ ế
ế ượ đ an ninh Mĩ – Nh t đ ể nhân c a Mĩ, đ cho Mĩ đ 2. T năm 1952 đ n năm 1973 ế ậ ọ , khoa h c kĩ thu t
ề a. Kinh t ế :
* V kinh t ừ ừ năm 1960 đ n năm 1973, th T năm 1952 phát tri n nhanh, nh t là t
ạ ể ưở ể ầ ng đ ế
ượ ườ ế c ừ năm 1960 đ n năm ng bình quân t ướ c Anh, Pháp, CHLB t các n
ứ ứ ọ g i là giai đo n phát tri n “th n kì”. T c đ tăng tr 1969 là 10,8%/năm. Năm 1968, kinh t ứ Đ c, v
ở ộ ế
i.
ề
ụ ọ ọ
ế ậ ủ ế ả ằ
ứ
ấ ố ộ ậ ượ ả ế Nh t B n đã v ươ ế ớ ư ả b n (sau Mĩ). i t n lên đ ng th hai trong th gi ữ ở ả ậ ừ ầ T đ u nh ng năm 70 tr đi, Nh t B n tr thành m t trong ba trung tâm kinh t ớ ủ ế ớ tài chính l n c a th gi ậ ọ * V khoa h c kĩ thu t ấ ệ ụ ng d ng dân d ng ả ạ ế ề ữ ớ ậ R t coi tr ng giáo d c và khoa h c – kĩ thu t ấ Bi n pháp: mua các b ng phát minh sáng ch , t p trung ch y u vào s n xu t ụ ớ K t qu : đ t nhi u thành t u to l n, v i nh ng s n ph m n i ti ng nh tivi, t
ổ ế ườ ủ ư ộ ố ề ng b n i li n
ả ế ỉ ố ố ả ầ ẩ ư ầ ả ư ườ ng ng m n i đ o Hônsu và H ccaiđô….
ự ự ể ạ l nh, tàu bi n, ô tô, tàu ho , xây d ng các công trình th k nh c u đ ớ ả đ o Hônsu v i Sicôc , đ * Nguyên nhân phát tri nể Ở ậ ấ ố ố ế ị c coi là v n quý nh t, là nhân t ả Nh t B n, con ng ườ ượ i đ quy t đ nh hàng
đ u.ầ
ướ ạ c.
ả ậ ả ả ủ ầ ả ố ự ệ Vai trò lãnh đ o, qu n lý có hi u qu c a nhà n ộ Các công ty Nh t B n năng đ ng, có t m nhìn xa, qu n lý t ề t nên có ti m l c và
ạ tính c nh tranh cao.
ọ ả ả ệ ự ậ ể t ng d ng có hi u qu các thành t u khoa h c – kĩ thu t đ nâng
ả ậ ấ ụ ạ ng, h giá thành s n ph m. Nh t B n bi cao năng su t, ch t l
ệ ậ ố
ả ậ vào kinh t ư ụ ồ
ợ ủ ế . ệ bên ngoài đ phát tri n nh ngu n vi n ệ ể ộ ầ ư ể ể t Nam đ làm giàu…
ế ứ ấ ượ ẩ ấ ố ề Chi phí cho qu c phòng th p nên có đi u ki n t p trung v n đ u t ố ế ậ ế ố t t n d ng t t các y u t Nh t B n bi ề ế tr c a Mĩ, hai cu c chi n tranh Tri u Tiên và Vi * Khó khăn, thách th cứ ậ ả ấ ả ổ ớ
ấ nàn, th
ả ng x y ra thiên tai, đ ng đ t… ậ ơ ấ ố ậ ủ ế ế ả
ố Lãnh th Nh t B n không l n, dân s đông, tài nguyên khoáng s n r t nghèo ộ ườ ế ủ C c u vùng kinh t c a Nh t B n thi u cân đ i, t p trung ch y u vào ba trung tâm là Tôkiô, Ôsaka, Nagôia.
ướ ớ ự ạ
ế ượ ữ t c a Mĩ, Tây Âu và các n i quy t đ ệ c công nghi p m i (NICs) ằ ẫ ơ ả c nh ng mâu thu n c b n n m ngay trong
ậ ả ề ế ệ ủ S c nh tranh quy t li ể ả Nh t B n không th gi ủ b n ch nghĩa. ả b n thân n n kinh t
ế ư ả t ố
ẽ ớ ế ụ
ệ ớ ở
ủ ế ậ ả ả ị Nh t B n b suy thoái tuy
ạ b. Chính sách đ i ngo i ặ Ti p t c liên minh ch t ch v i Mĩ . ủ ườ ậ 1956, Nh t bình th ng hóa quan h v i Liên Xô và tr thành thành viên c a ố ợ Liên h p qu c. ạ 3. .Giai đo n 1973 – 1991 a. Kinh tế ộ Do tác đ ng c a kh ng ho ng d u m 1973, kinh t ứ ẫ ượ ế ầ ủ ế ớ c x p vào hàng th 2 th gi ỏ i (sau Mĩ) nhiên v n đ
ừ ử ữ ở ườ ế ớ T n a sau nh ng năm 80: v n lên tr thành siêu c ng tài chính th gi ớ i (v i
ạ ệ ấ ươ ầ g p 3 l n Mĩ). ngu n d tr vàng và ngo i t
ồ ự ữ ố ẫ
ệ ớ ườ ữ ế ộ ớ ị ạ b. Đ i ngo i ọ V n coi tr ng quan h v i Mĩ Nh ng năm 70, tăng c ệ ợ ng quan h h p tác kinh t , chính tr , xã h i v i các
ướ n
ớ ậ ế ậ t Nam,
ế ệ ư
ọ ế ư ư ế ấ ự ở ề ọ c Nam Á và ASEAN. ạ 2/9/1773 Nh t thi ượ ọ 8/1977 đ a ra h c thuy t Phuc đa đ ế ệ t l p quan h ngo i giao v i Vi ố ự ế ụ ể
ậ ả ộ
ứ ệ
ẫ ỉ ọ ộ ế ở ộ ắ ầ ể ở
ớ ệ ớ ệ ố ở ộ ươ ạ ủ c coi là m c đánh d u s tr v C.Á c a ế NB. Đ n 1991, ti p tcuj đ a ra h c thuy t Kaiphu –là s ti p t c phát tri n h c thuy t trên ạ 4. Giai đo n 1991 – 2000 a. Kinh tế ị ế ặ M c dù b suy thoái song Nh t B n v n là m t trong 3 trung tâm kinh t tài ế ớ ế ớ ớ ủ ứ i, đ ng th hai sau Mĩ. T tr ng công nghi p chi m 1/10 th gi chính l n c a th gi i, ụ ự ế ụ ậ ọ trình đ cao. B t đ u m r ng lĩnh v c vũ tr , Khoa h c kĩ thu t: Ti p t c phát tri n ế ớ liên k t v i Mĩ ,Nga ạ ố b. Đ i ngo i ế ụ Ti p t c liên minh v i Mĩ . ọ Coi tr ng quan h v i ph ng Tây và m r ng quan h đ i tác trên ph m vi toàn
c u.ầ
ớ ươ ướ ệ ớ c NIC và ASEAN V i khu v c châu Á – Thái Bình D ng, quan h v i các n
ạ ế ụ
Ỏ
Ế Ớ Ớ
ườ ị ấ Ủ Ề ộ Ậ Ự ố Ế ượ ổ ứ ở I M I SAU CHI N TRANH ch c c t ng qu c Liên Xô, Mĩ, Anh đ
ố đâu? D. Ianta.
ị ộ ả
ố ạ c vào giai đo n cu i.
t.
ế ế ế ế
ị ả
ừ ừ
ừ ừ ườ ứ ự ộ ướ ồ D. T 4/2 12/2/1945. ầ i đ ng đ u các n c:
̃ ́ ́ ̃ ươ ̃ ư ̣ ̣ ̀ ̣ ng quôc Liên Xô, My, Anh tai Hôi
̣
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ơ ́ ư ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ i th hai đê tiêu diêt tân gôc chu nghia phat xit Đ c va chu ̃ ̣ ̣
́ ̀ ợ ̣
̀ ́ ́ ́ ̉ ư ự ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ng quôc thăng trân. ́ ̉ ̣ ̉ ̉
ậ ổ ́ ́ ế ươ ộ ợ ứ ́ ng cua cac c ợ i phâm. ố ng Liên H p Qu c và thành l p t ợ ch c Liên h p
ễ ố
ự ớ ố ộ ti p t c gia tăng v i t c đ ngày càng m nh Ậ B. CÂU H I VÀ BÀI T P Ự CH Đ 1: S HÌNH THÀNH TR T T TH GI Câu 1. H i ngh c p cao ba c A. P txđam. B. Xanphranxcô. C. Niuooc. ễ Câu 2 H i ngh Ianta di n ra trong hoàn c nh nào ? ế ớ ướ ứ i th hai b A. Chi n tranh th gi ế ứ ế ớ i th hai k t thúc. B. Chi n tranh th gi ễ ứ ệ ế ớ C. Chi n tranh th gi i th hai di n ra ác li ừ ế ứ ế ớ i th hai v a k t thúc. D.Chi n tranh th gi ễ ờ ộ Câu 3. H i ngh Ianta di n ra trong kho ng th i gian nào A. T 2/4 11/4/1945. B. T 4/2 11/2/1944. C. T 4/2 11/2/1945. ị ữ Câu 4. Tham d h i ngh Ianta bao g m nh ng ng B. Liên Xô, Mĩ ,Trung Qu c. ố A. Liên Xô, Mĩ ,Pháp. C. Liên Xô , Mĩ ,Anh. D. Liên Xô,Mĩ ,Đ c.ứ ̀ Câu 5. Nôi dung gây nhiêu tranh cai nhât gi a ba c nghi Ianta (Liên Xô) ́ A. Kêt thuc chiên tranh thê gi nghia quân phiêt Nhât. ́ ́ B. Thanh lâp tô ch c quôc tê Liên H p Quôc. ́ ưở C. Phân chia khu v c chiêm đong va pham vi anh h ́ D. Giai quyêt cac hâu qua chiên tranh, phân chia chiên l Câu 6. H i ngh thông qua hi n ch Qu c di n ra t A. Niu Oóc. ́ ị ạ i ơ B. Xanph ranxcô.
ơ ơ ne v .
ủ ổ ứ D. Gi ch c
ồ ợ ế ớ t ti ng Anh c a t i.
ươ ươ ế ỹ ổ ứ ố ố ế ớ D. T ch c Nông l ế ắ ế ng m i Th gi i. B. Qu Nhi đ ng Liên h p qu c. ợ ng Liên h p qu c.
ạ t t ạ Th gi ợ i
ố
ố ẩ ề ệ ợ B. Niu Oóc. D. Chicagô. ế ớ i thúc đ y m i quan h h p tác
ữ ủ ụ ụ c. Đó là m c đích c a:
ố ị anta.
ộ B. H i ngh I D. Vacxava.
ị
ủ ế ủ ộ ố ợ ch c liên h p qu c.
ế
ưở i hai. ả ế ớ ạ ng.
ổ ủ ộ ậ ự ế ớ ớ i m i. th gi
ủ i cho các n ộ ậ ự ế ớ th gi
ậ ổ ứ ch c
ố
ướ Ủ ự ủ ộ ồ ả ng tr c c a H i đ ng B o an
c y viên th ệ ộ ư ế
ợ ể ệ ệ
ố ớ ổ ứ ợ ố
ch c Liên h p qu c. ố ợ
ộ ổ ứ ố ế ờ ố ẳ ẳ ị ị ấ ọ ị ch c Liên h p qu c. ố quan tr ng nh t trong đ i s ng chính tr qu c
ế ớ ế
ặ ạ ộ ậ i h i ngh Ianta
ơ
ơ
ị B. Rud ven. ờ D. Đ gôn. ầ ủ ạ ướ ự ệ ợ c thành
ủ ộ ọ
.
ộ ồ ả C. Pari. Câu 7 WHO là tên vi ổ ứ A. T ch c Th ổ ứ C. T ch c Y t ụ ở Câu 8. Tr s Liên H p Qu c đóng t A. Oasinht n. ơ C. Brucxen. ớ Câu 9. V i m c đích duy trì n n hoà bình an ninh th gi ướ gi a các n ợ A. Liên H p Qu c. C. ASEAN. ộ Câu 10. N i dung ch y u c a h i ngh Ianta: ậ ổ ứ A. Thành l p t ế B. Nhanh chóng k t thúc chi n tranh th gi ế ự C. Phân chia khu v c chi m đóng và ph m vi nh h ế ậ ớ ậ ự ế ớ t l p tr t t D. Thi i m i. th gi ộ ị Câu 11. H i ngh Ianta có ý nghĩa ữ ạ A. t o ra nh ng khuôn kh c a m t tr t t ố ệ ậ t t n g c ch nghĩa phát xít. B. tiêu di ướ ớ ề ơ ạ c l n. C. mang l i quy n l ớ ế ậ i m i. t l p m t tr t t D. thi ̀ Câu 12. Ngay 24/10 hàng năm là ngày thành l p t ợ B. Liên minh châu Âu. A. Liên H p Qu c. D. Vacxava. C. ASEAN. ườ ệ Câu 13. Vi c Liên Xô là m t trong năm n ố ế ? ố Liên h p qu c có ý nghĩa nh th nào trong quan h qu c t ố ế ộ ổ ứ ọ có vai trò quan tr ng trong vi c duy trì hòa bình, ch c qu c t A. Th hi n đây là m t t ứ ế ớ ế ế ớ i th hai . i sau Chi n tranh th gi an ninh th gi ủ ế ự ạ ầ B. Góp ph n làm h n ch s thao túng c a CNTB đ i v i t ổ ứ ị ế ủ C. Kh ng đ nh v th c a Liên Xô trong t ch c qu c t D. Kh ng đ nh đay là m t t ứ ế t i th hai. sau Chi n tranh th gi Câu 14. Nhân v t nào không có m t t A. Xit talin. C. S csin. ơ ố Câu 15. C quan nào c a Liên h p qu c có s tham gia đ y đ đ i di n các n ỗ viên và m i năm h p m t kì? ư A. Ban th kí. C. H i đ ng qu n thác. ả ộ ồ B. H i đ ng b o an ạ ộ ồ D. Đ i h i đ ng.
Ủ Ề CH Đ 2: LIÊN XÔ VÀ ĐÔNG ÂU (1945 – 1991). LIÊN BANG NGA
ộ ụ ả ờ ế ở Liên Xô di n ra trong kho ng th i gian
ừ ừ ừ ừ Câu1. Công cu c khôi ph c kinh t A. t C. t 1945 1949. 1945 1950. ễ B. t D. t 1946 1950. năm 1946 1949.
ế ể ự ủ ế ậ ợ ấ ướ ế ớ i c sau Chi n tranh th gi i nào là ch y u đ Liên Xô xây d ng đ t n
ứ
ộ ự ế ớ ự ừ ứ i th hai. c Chi n tranh th gi
ế ớ ế ướ i.
ủ công cu c xây d ng CNXH tr ạ ng c a nhân dân Liên Xô.
ư
ộ ủ ầ ự ườ c ệ ủ t c a CNXH. ầ
ụ
́ ử ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̀ ́ i trong nh ng năm 5060. n a đâu
́ ̉ ̉
́
̃ ư ́ ư ́ ư
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ư ư B. đ ng th hai trên thê gi i. ́ ́ ́ ́ ơ ư ư ư i. D. đ ng th t trên thê gi ́ ̣ ̉ ́ ́ ư ơ i th hai
̀ ̣
́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ́ ơ . i ̀ ̃ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ i. ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉
ụ i đ u tiên bay vào vũ tr vào
ụ ạ ượ ́ ườ ầ C. năm 1959. ộ c trong công cu c khôi ph c kinh t D. năm 1957. Liên Xô (1945 – 1959) ế ở
ạ ự
ư ằ
ậ t c a CNXH. ế ượ ả ự ớ c quân s v i Mĩ. ộ Ủ i phóng dân t c.
ở ự ụ ổ ủ Liên Xô là s s p đ c a
ủ
ấ ạ ế ế ộ ộ ọ
ọ ế ủ ư ế ớ ượ ụ B. th t b i hoàn toàn c a Liên Xô. D. h c thuy t CNXH. c a Liên Xô đ ả c khôi ph c vào kho ng
ờ
B. năm 1950 .
C. năm 1947. ử ế ạ có ý nghĩa nh th nào?
D. năm 1945. ư ế ể ự ủ ọ ng quân s c a Liên Xô và Mĩ cân b ng, Mĩ không th đe d a th gi ế ớ ằ i b ng
ấ ướ ậ ủ ể ọ
ề ự ữ ỡ ế ộ ứ ằ
ạ c a Mĩ.
ọ đ
i b ng vũ khí nguyên t ọ ề c n a. ậ ự
ế ớ ằ ử ượ ữ c thành t u gì v khoa h c – kĩ thu t? ử ệ .
ế ạ ư ủ ạ B. Phóng thành công v tinh nhân t o. ụ D. Phóng tàu vũ tr vào không gian.
̀ ̣ ̉ ̉
D. Enxin.
C. Goocbachôṕ . ̀ ́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̃ ư
́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ Câu 2. Thu n l th hai? ữ A. Nh ng thành t u t ự ủ B. S ng h c a phong trào cách m ng th gi C. Tinh th n t D. Tính u vi ệ Câu 3. Liên Xô đi đ u trong các ngành công nghi p A. hoá ch t. ấ ệ B. luy n kim. ơ ử ệ C. vũ tr và đi n nguyên t . D. c khí. ́ ơ Câu 4. Vi tri công nghiêp cua Liên Xô trên thê gi nh ng năm 70 cua thê ky XX ́ ́ ́ ơ ư A. đ ng th nhât trên thê gi i. ́ ́ ́ ơ ư C. đ ng th ba trên thê gi i. ̀ ́ ́ ́ Câu 5. Y đung nhât vê chinh sach đôi ngoai cua Liên Xô sau chiên tranh thê gi ̀ . A. Hoa binh, trung lâp ̀ B. Hòa binh, tich c c ung hô cach mang thê gi ́ ươ ự C. Tich c c ngăn chăn vu khi co nguy c huy diêt loai ng ̃ D. Kiên quyêt chông lai cac chinh sach gây chiên cua Mi. ư Câu 6. Liên Xô phóng con tàu đ a con ng A. năm 1961. B. năm 1960. ự Câu 7. Thành t u đ t đ ư ế có ý nghĩa nh th nào? ấ ề ậ ệ ề A.T o đi u ki n v v t ch t, kĩ thu t cho Liên Xô xây d ng CNXH. ệ ủ ể ệ B. Th hi n tính u vi ế ạ C. Đ t th cân b ng chi n l ộ D. ng h phong trào gi ự ụ ổ ủ Câu 8. S s p đ c a CNXH A. ch đ XHCN. C. m t mô hình XHCN ch a khoa h c. ề ế Câu 9. Sau chi n tranh th gi i hai, n n kinh t th i gian A. năm 1949. Câu 10. Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t ằ ự ượ A. L c l ạ vũ khí h t nhân. c phát tri n v khoa h c – kĩ thu t c a Liên Xô. B. Đánh d u b ề C. Cân b ng s c m nh quân s gi a Liên Xô và Mĩ, phá v th đ c quy n vũ khí nguyên ử ủ t D. Mĩ không còn đe d a nhân dân th gi ạ ượ Câu 11. Năm 1957, Liên Xô đ t đ A. Ch t o thành công bom nguyên t C. Đ a ch chó Laika bay vào không gian. ̀ ́ Câu 12. Vi tông thông đâu tiên cua Liên Xô la A. Lênin. B. Xtalin. ̀ Câu 13. Nguyên nhân tr c tiêp đoi hoi Liên Xô phai băt tay vao công cuôc khôi phuc kinh ̀ tê trong nh ng năm 1945 1950 la: A. Liên Xô nhanh chong khôi phuc đât n ́ ́ c bi chiên tranh tan pha.
̃ ́ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ơ ̀ ự ̣ ̣
́ ̀ ơ ở ư ́ i. ́ ̉ ư ́ ̀ ng quôc thê gi
̀ ự ̣
̣
̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̣
́ ́ ̀ ươ i lai. ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
ng công nghiêp cua Liên Xô chiêm khoang 20% ơ ̉ ̣ ̉ ́ i.
̉ ượ ́ ng công nghiêp cua toan thê gi ̀ ̀ ́ ́ ̣ ử ượ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ng nguyên t cua Liên
̃ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ́ i. ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ơ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ư ự B. Tiên hanh công cuôc xây d ng CNXH đa bi gian đoan t năm 1941. ̃ C. Xây d ng nên kinh tê manh đu s c canh tranh v i Mi. ươ D.Đ a Liên Xô tr thanh c ̀ ́ ̀ ̣ ượ c sau chiên tranh la: Câu 14. Thanh t u quan trong nhât ma Liên Xô đat đ ́ ử . A. Năm 1949, Liên Xô chê tao thanh công bom nguyên t ́ ́ ̀ ươ c đâu tiên phong thanh công vê tinh nhân tao cua trai đât. B.Năm 1957, Liên Xô la n ́ ̀ ươ C. Năm 1961, Liên Xô la n c đâu tiên phong thanh công tau vu tru co ng ̃ ́ ư D.Gi a thâp niên 70 (thê ki XX), san l ̉ ượ tông san l Câu 15. Điêm khac nhau vê muc đich trong viêc s dung năng l ̃ ̀ Xô va Mi ? ở A. M rông lanh thô. B. Duy tri hoa binh an ninh thê gi ́ ̀ i. D.Không chê cac n C. Ung hô phong trao cach mang thê gi ́ ́ c khac.
Ắ
ƯỚ ố C ĐÔNG B C Á ấ ở ắ ự ứ khu v c Đông B c Á i th 2, qu c gia duy nh t
Ủ Ề CH Đ 3: CÁC N ế ớ c chi n tranh th gi ị ự
ố ề B. Tri u Tiên. ậ ả D. Nh t B n.
ể ữ ự ứ ế ắ i th hai, Khu v c Đông B c Á có nh ng chuy n bi n
ọ
ờ ộ ợ ắ ạ ướ c C ng hòa nhân dân Trung Hoa ra đ i, Bán
ế
ắ ề ưở ng cao.
ề c s tăng tr ữ ả c trên bán đ o Tri u Tiên.
ộ ổ ự
ố
ề ậ ả ướ ắ không thu c khu v c Đông B c Á? ố B. Hàn Qu c, Đài Loan . D. Apsganixtan, Nêpan.
ữ ắ ồ ộ
ồ ồ
B. Singapo, Đài Loan, H ng Công. ậ ả ố ồ
ướ ề
ậ ả . D.H ng Công, Đài Loan, Nh t B n. ệ ự ố ầ
ư ủ ố ắ ế ế ộ ộ ờ ả ủ c trên bán đ o tri u tiên ra đ i là h qu c a ữ B. s đ i đ u gi a Liên Xô và Mĩ. D. âm m u c a Mĩ mu n c t Triêù Tiên.
ộ ̣ ̣
ộ ̣ ̣
̀ B. Công hoa nhân dân Trung Hoa D. Công hoa ̀ n ĐẤ ấ ướ ộ ậ ố
ủ ủ ư ả ạ ạ ộ ộ ủ
ế ủ ẩ ộ ị
ộ ộ ạ ộ ộ ủ ự ạ ộ
ế ữ Trung
ễ ố
ố ố ế ướ Câu 1. Tr ị ủ không b ch nghĩa th c dân nô d ch là ố A. Trung Qu c. C. Hàn Qu c. ế ế ớ Câu 2. Sau chi n tranh th gi ị ề quan tr ng nào v chính tr ? ố i , n A. Cách m ng Trung Qu c th ng l ề ề ắ ị ả đ o Tri u Tiên b chia c t thành hai mi n. ả ắ ị ề B. Bán đ o Tri u Tiên b chia c t thành hai mi n theo vĩ tuy n 38. ạ ượ ự ự C. Khu V c Đông B c Á đ t đ ệ ố ầ ẳ D. Quan h đ i đ u căng th ng gi a hai nhà n ố Câu 3. Qu c gia và vùng lãnh th nào sau đây ậ ả A. Trung Qu c, Nh t B n. C. CHDCND Tri u Tiên, Nh t B n. Câu 4. Nh ng con r ng châu Á nào thu c Đông B c Á A. Ma Cao, Đài Loan, H ng Công. C. Hàn Qu c, Ma Cao, Nh t B n ả Câu 5. Hai nhà n ạ A. cu c Chi n tranh l nh. ề C. cu c chi n tranh Tri u Tiên. ́ ̀ ̀ ̣ ươ ơ c Câu 6. 1/10/1949 là th i gian thanh lâp n A. Công hoa ̀ ệ ủ xã h i ch nghĩa Vi . t Nam C. Công hoa ̀ Cu Ba Câu 7. N c c ng hòa nhân dân Trung Hoa thành l p đánh d u Trung Qu c? A. Hoàn thành cu c cách m ng xã h i ch nghĩa. B. Hoàn thành cu c cách m ng dân t c ch nhân dân ,ti n lên T b n ch nghĩa. C. chu n b hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân. D. Hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân,ti n lên xây d ng XHCN. ố ế ở ậ ế Câu 8. Sau khi chi n tranh ch ng Nh t k t thúc, trong nh ng năm 1946 – 1949 ữ ế ộ ộ Qu c đã di n ra cu c n i chi n gi a ả ả A. Qu c dân Đ ng và Quân gi i phóng Trung Qu c.
ố ộ
ố ả ủ
ố ố ố
ố ự ố ọ
ố ế
ị ọ ủ ườ B. Kinh t c Trung Qu c xác đ nh tr ng tâm c a “ Đ ng l
ị ổ ớ ồ ướ ờ ổ ạ D. Đ i ngo i. ố i chung” là và đ i m i chính tr .
ớ ớ ế .
ọ
ổ ể ớ ế ổ ấ ấ ề ả ế làm tr ng tâm. ị
ở ố Trung Qu c?
ầ ử ử
ồ ề ủ ươ ụ . B. Phóng tàu Th n Châu vào vũ tr . ể ng trình thám hi m không gian.
́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉
ợ ̣ ̣
ự ́ ̣
ượ ̣
́ ́ ́ ơ ở ươ ̣ ́ i,
ụ
ừ thành công c a công cu c c i cách
́ ơ c trên thê gi ấ ướ ả ở ế ấ ắ ầ ừ ổ ọ ậ c, Đ ng ta đã v n d ng bài h c ố Trung Qu c? ớ ề ế ổ ổ , l y đ i m i v kinh t ớ ề đ i m i v kinh t c b t đ u t ọ làm tr ng
ắ ầ ừ ổ ớ ấ ướ ớ ề ị ấ ổ ổ ớ ị c b t đ u t ọ đ i m i chính tr , l y đ i m i v chính tr làm tr ng
ế ọ ớ ề ớ ề ớ ề ớ ổ ị ắ ề ổ ổ , tr ng tâm là đ i m i v chính
ấ
t ườ ế ớ ề ư ưở ng l i xây d ng CNXH Trung Qu c t cu i năm 1978 đ n nay,
ố ừ ố ộ ả ắ ở ợ ủ i c a công cu c c i cách là ng l
ặ ắ ố
ủ ở
ự ớ ề ư ấ ấ ể ị ổ
ư ế ưở ủ ế ả ố ng nh th nào đ n cách
ạ
ỡ ể ạ ề ộ ọ ng phe XHCN và đ ng viên, giúp đ , đ l i nhi u bài h c quí báu ng l c l
ự ượ ạ ệ
ọ ở ố ọ ỏ t Nam sang du h c Trung Qu c, h c h i kinh
ậ ạ t Nam t p trung phát tri n kinh t ế .
ư ệ ệ ể ộ ả ả B. Qu c dân Đ ng và Đ ng c ng s n Trung Qu c. ả ả C. Qu c dân Đ ng và Đ ng dân ch Trung Qu c. ộ ả ả D. Qu c dân Đ ng và Đ ng c ng hòa Trung Qu c. ộ ả ở ủ ở Trung Qu c tr ng tâm vào lĩnh v c nào? Câu 9. Cu c c i cách, m c a ị . C. Văn hóa. A. Chính tr . ố ả Câu 10. Đ ng và Nhà n ớ ế A. ti n hành đ ng th i đ i m i kinh t ể ổ ị B. đ i m i chính tr là n n t ng đ đ i m i kinh t C. l y phát tri n kinh t D. l y đ i m i chính tr làm trung tâm. ấ ự ệ Câu 11. Năm 1964, đánh d u s ki n gì A. Th thành công bom nguyên t ớ C. Thu h i ch quy n v i Đài Loan. D. Ch ́ ́ ̀ ̃ ́ ư ư Câu 12. Chinh sach đôi ngoai cua Trung Quôc t nh ng năm 80 cua thê ky XX đên nay: ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ i cho cach mang Trung Quôc. ng lôi đôi ngoai bât l A. th c hiên đ ́ ̃ ́ ơ B. băt tay v i My chông lai Liên Xô. ́ ́ ́ ơ c biên gi C. gây chiên tranh xâm l i phia băc Viêt Nam. ́ ́ ̃ ̣ ợ ̣ ư D. m rông quan hê h u nghi, h p tac v i cac n ể ớ ổ Câu 13. Trong quá trình đ i m i và phát tri n đ t n ệ ộ ả ủ kinh nghi m nào t ớ ấ ướ A. Đ i m i đ t n tâm. B. Đ i m i đ t n tâm. C. Đ i m i v chính tr g n li n v i đ i m i v kinh t tr .ị ọ ổ ng làm tr ng tâm. D. L y đ i m i v t ự ố Câu 14. Trong các đ ế ế ị ố ườ i đóng vai trò quy t đ nh đ n th ng l đ ự A. Xây d ng CNXH đ c s c Trung Qu c. ạ ố ộ ố B. Đ a Trung qu c tr thành m t qu c gia giàu m nh, dân ch và văn minh. ế C. L y xây d ng, phát tri n kinh t làm trung tâm. ọ D. l y đ i m i v chính tr làm tr ng tâm. ạ Câu 15. Thành công c a cách m ng Trung Qu c đã nh h ệ t Nam? m ng Vi ườ A. Tăng c t Nam. cho phong trào cách m ng Vi ề ạ ệ ệ B. T o đi u ki n cho sinh viên Vi ệ ạ ề ệ nghi m v lãnh đ o cách m ng Vi t Nam. ể ệ C. Giúp Vi ỡ D. Giúp đ Vi t Nam trong vi c giao l u, phát tri n văn hóa dân t c.
Ấ Ộ CH Đ 4: CÁC N
̀ ơ C ĐÔNG NAM Á VÀ N Đ ươ ̣ ̣ ̣ ́ ́ c Đông Nam A:
̀ ̀ ̀
́ ́ ươ ơ ̉ ̉ ̣ ́ c Đông D ng trong giai đoan t ̀ ̣ ư
ƯỚ Ủ Ề ̀ ́ Câu 1. Th i gian thanh lâp Hiêp hôi cac n ̀ B. Ngay 881977. C. Ngay 881987. D. Ngay 881997. A. Ngay 881967. ́ ươ Câu 2. Ban chât cua môi quan hê ASEAN v i ba n ́ năm 1967 đên năm 1979:
́ ́ ́ ự ̣
̉
́ ̣
̀ ́ ́ ́ ươ ́ ươ ̣
́ ươ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ́ ở ́ ̃ ́ c Đông D ng trong cuôc chiên tranh chông Phap va My. ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ư gi a thê ky XX đên nay: c Đông Nam A t ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ c đôc lâp, thoat khoi ach thuôc đia va phu thuôc vao cac thê l c đê
́ ́ ́ ̀ ơ ự ̣ ̉ ́ i. ̃ ́ ̀ ợ ự ư ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ự ươ ̣ ̉
ự ̀ ố ề ́ ́ c va phat triên kinh tê. ộ ậ
ệ t Nam, ́ khu v c Đông Nam Á tuyên b n n đ c l p là: ệ t Nam, Lào. B. Inđônexia, Vi
ệ . t Nam, Lào, Campuchia. D.Malaixia, Vi
ị ế t Nam, Lào ả ộ ở i phóng dân t c
ự ự ượ ế ấ ủ ng thù đ ch l n nh t c a phong trào gi ứ i th hai?
B. Mĩ. C. Pháp. D. Anh.
ố ấ ế ủ ổ ậ
ợ ắ ươ i là
ị
ủ ệ ế ệ ệ B. Hi p đ nh Viêng Chăn. . D. Hi p đ nh Pari
ườ ị ị ạ ố ủ ạ i c a cách m ng Cămpuchia giai đo n 1954 – 1970 là
ố
ỏ B.ch ng Mĩ. D. hòa bình trung l p.ậ
ng Kh me đ . ậ ế ượ ơ ướ ộ c sáng l p ASEAN thi hành chi n l ằ ng n i nh m c kinh t ế ướ h
ủ ề ạ giàu m nh, dân ch , văn minh.
ự
ế ự ủ ch . ự ủ ch .
t đ c l p, t ờ ố ự ỏ ỏ ự ề ạ ề
ế ủ ộ ồ ế ủ c a
ấ ự ệ ở
ậ ố ị
B. Brunây. C. Xingapo. D. Inđônêxia. Campuchia? ươ ộ ệ ộ ế
ể ạ ờ ả ế ướ ng n i đ y m nh phát tr n ngành nào? h
ộ ẩ ấ
ẩ
ụ ụ ộ ị
ổ ứ ch c ề ế ị
ể ể ợ ợ ạ
ừ ố ́ ̃ ợ A. H p tac trên cac linh v c kinh tê, văn hoa, khoa hoc. ̀ ́ B. Đôi đâu căng thăng. ̀ ́ ̀ ̉ ư chinh sach đôi đâu sang đôi thoai. C. Chuyên t ̃ ́ ơ D. Giup đ nhân dân ba n ̀ Câu 3. Thanh t u nôi bât nhât cua cac n ̀ ươ A. Tr thanh cac n quôc.́ ở B. Tr thanh khu v c năng đông va phat triên nhât trên thê gi ̀ ở C. Tr thanh môt khu v c hoa binh, h p tac, h u nghi. ́ ́ ơ D. Co nhiêu thanh t u to l n trong công cuôc xây d ng đât n ướ ở Câu 4. Năm 1945, các n c A. Inđônexia, Vi Campuchia. ệ C. Vi ớ ố Câu 5. Đ qu c nào là l c l ế ớ khu v c Đông Nam Á sau Chi n tranh th gi A. Hà Lan. ộ ự ệ Câu 6. S ki n n i b t đánh d u cu c kháng chi n ch ng Pháp c a nhân dân ba c ướ n ế Đông D ng k t thúc th ng l ơ ơ A. Hi p đ nh Gi nev . ị C. Chi n d ch Điên Biên Ph . Câu 7. Đ ng l ố A. ch ng Pháp. ự ươ ố C. ch ng l c l Câu 8. Nhóm 5 n m c ụ tiêu ế A. xây d ng n n kinh t ạ ậ ề B. xóa b nghèo nàn, l c h u, xây d ng n n kinh t ế ộ ậ ự C. xóa b nghèo nàn, xây d ng n n kinh t giàu m nh, nâng cao đ i s ng nhân dân. D. xây d ng n n kinh t ố ở ố Câu 9. Qu c gia nào c a Đông Nam Á tr thành m t trong b n “con r ng” kinh t châu Á? A. Thái Lan. Câu 10. Ngày 23/10/1991 đánh d u s ki n nào ề A. Hi p đ nh hòa bình v CPC. B. V ng qu c CPC thành l p. C. C ng hòa nhân dân CPC ra đ i. D. N i chi n CPC x y ra. ế ượ c kinh t Câu 11. Chi n l ẩ ấ ệ ả A. Công nghi p s n xu t hang hóa xu t kh u. ộ ị ấ ệ ả B. Công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng n i đ a. ậ ấ ệ ả C. Công nghi p s n xu t hàng tiêu dung nh p kh u. ệ ả D. Nông nghi p s n xuât ph c v n i đ a. Câu 12. ASEAN là t ể ế ợ , văn hóa. , chính tr . B. h p tác phát tri n kinh t A. h p tác phát tri n v kinh t ạ ế ợ ị ể , ngo i giao. C. h p tác phát tri n chính tr , ngo i giao. D. h p tác phát tri n kinh t ạ năm 1969 – 1973 là Câu 13. Nét gi ng nhau trong cách m ng Lào và Campuchia t
ộ
ế ». ả i chi n l i chi n l
ượ
ươ ạ ế ượ Chi n l ế ượ ụ ộ » . c « c c c b ươ ế ượ Đông D ng hóa chi n tranh c « c. ậ t Nam gia nh p ASEAN khi nào?
ộ ơ ề ự
ự ươ ộ ậ ng án Maobátt n? ự
ự ơ ở
ế ộ ị ẳ
ố . B. chính tr . C. tôn giáo. D. đ ng c p. ộ ự ấ Ấ ệ ạ ộ ộ
ệ Ấ ữ gi a nh ng năm 70? túc đ
ượ ng th c. B. Cách m ng năng l ng.
ấ
ố ớ Ấ ữ ự i trong lĩnh v c
ạ ạ ế ớ ng qu c l n nh t trên th gi ầ ụ ề ấ
ấ ả ệ ế ạ
ộ ậ ủ Ấ ự ấ ố ộ ự
ủ ọ
ủ ả A. do Đ ng C ng s n Đông D ng lãnh đ o. ố ạ B. ch ng l ạ ố C. ch ng l ị D. b Mĩ – Pháp xâm l ệ Câu 14. Vi A. 28/7/1995. B. 28/8/1995. C. 29/8/1995. D. 30/8/1995. Ấ Câu 15. Th c dân Anh trao quy n gì cho n Đ theo ph ự ị A. T do tôn giáo. B. T tr . C. Đ c l p. D. T do văn hóa. Ấ Câu 16. Th c dân Anh chia n Đ thành 2 qu c gia trên c s A. kinh t ự Câu 17. Trong lĩnh v c nông nghi p n Đ th c hi n cu c cách m ng gì mà n Đ đã ự ừ ữ ượ ươ ự ng th c t c l t ươ ự ạ A. Cách m ng l ộ ạ C. Cách m ng ru ng đ t. D. Cách m ng xanh. ườ ộ ở Câu 18. n Đ tr thành nh ng c ệ A. công nghi p vũ tr . B. s n xu t ph n m m. C. ch t o máy móc. D. đi n. Câu 19. Phong trào đ u tranh ch ng th c dân Anh, đòi đ c l p c a nhân dân n Đ có s tham gia c aủ A. công nhân, nông dân, binh lính. ọ B. công nhân, nông dân, binh lính, h c sinh, sinh viên. ị C. công nhân, binh lính, h c sinh, đ a ch . ị D. nông dân, đ a ch , binh lính.
Ủ Ề Ả Ậ CH Đ 6: MĨ, TÂY ÂU, NH T B N
ạ ế ệ ề ề ể Mĩ phát tri n trong
ế ế ớ
ế ế ướ ượ c. ị c và nô d ch các n
ị
ế ướ ượ c tham chi n.
ố ộ ả ưở ủ ề ng c a n n kinh
ạ ậ ả
ướ
ủ ế ớ ủ c Tây Âu. i.
ự ộ
ớ ầ ơ ả ế ượ ụ ả ủ ầ c toàn c u” c a
ế ả ồ ộ
ế ớ ẩ ố i phóng dân t c, kh ng ch các n i xóa b XHCN trên th gi ướ c Đ ng minh. ế ớ i.
ỏ ế ớ ị t l p s th ng tr trên toàn th gi
ộ ộ ủ ệ ệ ệ ẩ ẩ
ử ụ c khác
ấ ư ơ ả ế ủ ề i đây là c b n nh t đ a n n kinh t ể c a Mĩ phát tri n
ẽ ạ
ướ ứ ế ớ i th hai? ấ ư ả ậ ả ờ Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây không t o đi u ki n cho n n kinh t ứ và sau Chi n tranh th gi i th hai? A. Ti n hành chi n tranh xâm l ế B. Không b chi n tranh tàn phá. ấ ổ ả C. Đ c yên n s n xu t và bán vũ khí cho các n ấ ả ư ả ộ ậ b n và s n xu t cao. D. Trình đ t p trung t ế ự ẫ Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây d n đ n s suy gi m t c đ tăng tr ế t Mĩ? ự ươ A. S v n lên c nh tranh c a Tây Âu và Nh t B n. ợ ệ B. Vi n tr cho các n ọ C. Tham v ng bá ch th gi ớ ệ D. S chênh l ch giàu nghèo quá l n trong các t ng l p xã h i. Câu 3. Ý nào sau đây không ph i là m c tiêu c b n trong “ Chi n l Mĩ? A. Đàn áp phong trào gi ặ B. Ngăn ch n, đ y lùi va ti n t ế ậ ự ố i. C. Thi ủ ể D. S d ng kh u hi u “ Thúc đ y dân ch ” đ can thi p vào công vi c n i b c a các ướ n Câu 4. Nguyên nhân nào d ế m nh m sau Chi n tranh th gi ộ ậ A. Nh trình đ t p trung s n xu t và t p trung t b n cao.
ế ế ề i nhu n trong chi n tranh.
ộ ậ ậ ầ , thu đ ạ ề ợ c nhi u l ọ ụ c kh i đ u cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t l n hai và nhanh chóng áp d ng
ơ ả ằ ầ ề ệ ự ế ượ ụ c toàn c u nh m m c tiêu c b n nào sau
ủ ợ ủ i.
ng qu c t ế ớ ủ b n ch nghĩa.
ố ế ớ ườ ộ i.
ư ư ư ư i.
ộ ọ ứ ế ớ ủ ế ớ ế i th hai, Mĩ có đ i ngũ các nhà khoa h c đông
ướ
ế ướ c khác đ n Mĩ. ế c trong chi n tranh. các n
ạ ạ ư ừ i Mĩ.
ọ ạ ậ ạ ệ ng? các n ọ đào t o t ở ầ
ộ t Nam năm 1975, các chính quy n Mĩ
ổ ạ ầ
ướ c XHCN.
ấ ạ ở ươ châu Á do th t b i Đông D ng.
ặ ố ẹ ở ư c toàn c u” nh ng thu h p ầ i lên M t Trăng đ u tiên (7/1969)?
ạ ầ ườ ậ ả
ế ượ ự ự ầ ủ ế ố ị ấ ạ ặ ố c toàn c u" c a đ qu c Mĩ b th t b i n ng
ấ ở
ề t Nam. D. Cu Ba. C. Vi
ệ ạ ủ ờ ổ ố ố ố
c toàn c u hóa". ự
ộ ậ ự ế ớ ợ i có l
ế th gi ộ ủ ể ệ ố
ế Mĩ trong su t th p k 90 là
ậ ỉ ế ớ ố ầ ư ề i.
ẫ ứ ụ ồ ở ị ủ ế ị ng liên t c, đ a v c a Mĩ dân ph c h i tr thành trung tâm kinh t tài chính
ưở ế ớ i.
ứ ế ầ ọ tài chính đ ng đ u th ế
ươ ưở ệ ể ng.
ụ ế ị c an ninh Mĩ Nh t đ ằ c kí k t nh m m c đích
ứ ế
ả ố ng đ i n đ nh, không có suy thoái và không có bi u hi n tăng tr ậ ượ ự ủ ạ i các n c XHCN và phong trào gi ộ i phóng dân t c
ệ
ự ể ả ậ ủ ủ ể ể ố
ố ế . i d ng v n, kĩ thu t c a Mĩ đ phát tri n kinh t ế ớ ượ ố ợ ụ ồ ợ ứ ế ậ ủ ế c trong Chi n tranh th gi i nhu n mà Mĩ thu đ i th hai ch y u là
ặ ờ B. Nh tài nguyên thiên nhiên phong phú. ự ượ ờ C. Nh quân s hóa n n kinh t ở ầ ướ D. Là n ấ ả nó vào s n xu t. Câu 5. Chính quy n Mĩ th c hi n chi n l đây? ở A. Đ a Mĩ tr thành ch n c a th gi ở ố ư ả B. Đ a Mĩ tr thành c ở C. Đ a Mĩ tr thành m t trung tâm tài chính s 1 th gi D. Đ a Mĩ làm bá ch th gi ờ Câu 6. Nh đâu sau Chi n tranh th gi ấ ượ ả đ o và ch t l ừ ắ A. B t cóc t B. Các nhà khoa h c di c t ự C. Quá trình t ướ c kh i đ u cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đ i. D. Mĩ là n ề ệ ấ ạ ở Vi Câu 7. Sau th t b i ế ế ượ ế ụ ẫ c toàn c u” và theo đu i Chi n tranh l nh. A. v n ti p t c “ Chi n l ế ượ ầ ừ ỏ c toàn c u”. b “Chi n l B. t ỉ ế ổ C. ch theo đu i Chi n tranh l nh ch ng Liên Xô và các n ế ượ ế ụ D. ti p t c “Chi n l ư ướ Câu 8. N c nào đ a con ng A. Mĩ. B. Nh t B n. C. Liên Xô. D. Trung Qu c. Câu 9. "Chính sách th c l c" và "Chi n l ề n nh t A. Lào. B. Tri u Tiên. ể Câu 10. Đi m gi ng nhau trong chính sách đ i ngo i c a các đ i T ng th ng Mĩ là ầ ế ượ A. "Chi n l ẩ ổ ị ế B. chu n b ti n hành "Chi n tranh t ng l c". ậ C. xác l p m t tr t t i cho Mĩ. ố ệ t ch nghĩa xã h i và các qu c gia có bi u hi n ch ng Mĩ. D. tiêu di ấ ủ Câu 11. Nét chung khái quát nh t c a kinh t ộ ắ ả A. tr i qua nhi u cu c suy thoái ng n nh ng v n đ ng đ u th gi ụ B. tăng tr ố ộ s m t th gi ả C. gi m sút nghiêm tr ng, Mĩ không còn là trung tâm kinh t i.ớ gi ố ổ D. t ệ ướ Câu 12. Hi p ậ ở A. bi n Nh t tr thành căn c quân s c a Mĩ. ướ ộ B. hình thành m t liên minh ch ng l ễ vùng Vi n Đông. ố ế ậ t l p m i liên minh quân s đ b o v an ninh c a hai qu c gia. C. thi ậ D. Nh t mu n l Câu 13. Ngu n l ừ t A. cho vay n ng lãi.
ụ ứ
ẩ ế ợ ươ ượ
ế ế ủ ự ở các châu l c. ế ệ ng ti n chi n tranh. ớ ậ c sau các tr n đánh v i phát xít. ễ ơ ớ i Liên Xô di n ra vào
ự t t
ủ ậ
ươ
ậ
ạ
ố ề ệ ế ự ự ở ự ở ự ắ ấ ạ ặ ế ượ c
ộ ạ
ố ạ ạ ạ
ộ ọ ị ế ủ ồ i c a cu c cách m ng H i giáo Iran năm 1979. i c a cách m ng Cu Ba năm 1959. ệ t Nam năm 1975. i c a cách m ng Vi i c a cách m ng Trung Qu c năm 1949. ơ ở
ợ ủ ợ ủ ợ ủ ợ ủ ự ệ ệ
ạ ế
ạ ể ướ ớ ư ế ế c l n. ồ ế ự ủ quân s c a các n
ố
ị ế
ơ ả
ằ c toàn c u" c a Mĩ nh m m c tiêu c b n nào? ủ ầ ộ c đ ng minh c a Mĩ.
ủ ụ ướ ồ ế ố i phóng dân t c, kh ng ch các n ủ ộ ướ ệ t các n c Xã h i ch nghĩa. ế ớ i. ế ượ ả ồ ế ớ i tiêu di ị t l p s th ng tr trên toàn th gi
ấ ả ề
ự ự
ộ ị ượ ậ
ự ạ ứ ự ạ
ạ ế B. tháng 10 1990. D. tháng 12 1989. ề ổ ườ ạ ố i nào ng l
ệ
ấ ở ệ ố ư ả ườ ạ ng hùng m nh nh t ủ b n ch nghĩa. h th ng t
ế ộ ự ế ộ ự ọ
ườ ề n lên th m t c c. ự t l p th đa c c trong đó Mĩ là m t c c quan tr ng. ạ ng hùng m nh v kinh t Mĩ Latinh. ế ở
ế ở
ạ ủ ủ ế ự ệ ề ậ ọ
ứ ữ ế ớ i th hai là
ụ ả ế ạ ượ ữ ấ ớ ớ ồ ậ ệ ng m i, tìm ra nh ng v t li u
ệ
ự ả ữ ệ ạ B. cho thuê các căn c quân s C. buôn bán vũ khí và ph i ph m thu đ D. chi n l Câu 14. Chuy n vi ng thăm c a Níchx n t A. tháng 12 1972. B. tháng 5 1972. C. tháng 7 1972. D. tháng 9 1972. ế ắ ủ ố t c a Câu 15. Kh i quân s NATO là tên vi ệ ướ ể c phòng th t p th Đông Nam Á. A. Hi p ố Nam Thái Bình D ng. B. Kh i quân s ố Trung C n Đông. C. Kh i quân s ươ ố D. Kh i quân s B c Đ i Tây D ng. ấ ủ Câu 16. Th t b i n ng n nh t c a đ qu c Mĩ trong quá trình th c hi n "Chi n l ầ toàn c u" là ắ A. th ng l ắ B. th ng l ắ C. th ng l ắ D. th ng l Câu 17. S ki n nào sau đây tr thành m t nguy c đe d a an ninh và v th c a Mĩ trong giai đo n hi n nay? A. Chi n tranh Ixraen Palextin ch a đ n h i k t thúc. ự ẽ ề B. S phát tri n m nh m v kinh t ụ ủ C. V kh ng b ngày 11 9 2001. ế Mĩ liên ti p b suy thoái. D. Kinh t ộ Câu 18. N i dung "Chi n l A. Đàn áp phong trào gi ẩ ặ B. Ngăn ch n, đ y lùi r i ti n t ế ậ ự ố C. Thi D. T t c đ u đúng. ủ Câu 19. "Chính sách th c l c" c a Mĩ là ố c thu c đ a. A. thành l p các kh i quân s . B. chính sách xâm l ủ ớ C. chính sách d a vào s c m nh c a Mĩ. D. ch y đua cũ trang v i Liên Xô. ứ ố ấ Câu 20. Mĩ và Liên Xô tuyên b ch m d t "Chi n tranh l nh" vào A. tháng 12 1990. C. tháng 10 1989. ế ế Câu 21. Sau khi Chi n tranh l nh k t thúc, chính quy n Mĩ đã theo đu i đ ố ế trong quan h qu c t ? ở ấ ấ A. Ph n đ u tr thành siêu c ươ B. Tìm cách v ố ắ ế ậ C. C g ng thi ở ư D. Đ a Mĩ tr thành siêu c ễ ả ủ ộ Mĩ di n ra Câu 22. Cu c kh ng ho ng kinh t A. 1973 1982. B. 1973 1988. C. 1973 1990. D. 1973 1985. ế Câu 23. Nh ng thành t u ch y u v khoa h c – kĩ thu t hi n đ i c a Mĩ sau Chi n tranh th gi A. ch t o ra công c s n xu t m i, các ngu n năng l m i.ớ ệ ạ ộ B. th c hi n cu c “ Cách m ng xanh” trong nông nghi p. ấ ượ c nh ng vũ khí hi n đ i. C. s n xu t đ
ụ
ề ể ụ ư ề
c. ch c phi chính ph .
ả
ế ề ế ệ ố ế Mĩ phát tri n là: ướ B. Nhà n ủ ả D. Đ ng Dân ch . ề ế ư Mĩ không còn chi m u th tuy t đ i trong n n
ờ i?
ế ế ớ th gi ữ ữ
ề ế ế ớ ế ỉ ế ỉ ế ữ ữ ị ả ứ i th Mĩ b gi m sút sau chi n tranh th gi
ạ ệ ế ự ạ ề ủ ự ươ ậ ẽ ủ n lên m nh m c a Nh t và Tây Âu. ệ
ồ ậ ạ ạ t.
ể ụ ồ ướ ư ả c t ế .
ạ ủ ệ ố ủ
ứ ế
t Nam ố
ứ ể ế Mĩ sau Chi n tranh th gi i th hai là
ườ ề ể ế ả ổ ộ ườ ườ ườ ặ ấ ủ ề ư phát tri n nhanh, nh ng không n đ nh vì th ế ớ ng xuyên x y ra nhi u cu c suy
ế ớ Mĩ ngày càng gi m sút trên toàn th gi
i. ế ệ ả ậ ả ạ c Tây Âu và Nh t B n c nh tranh quy t li t.
ự ớ
ạ ủ ờ ổ ố
ẩ ổ
ự ự
ậ
ủ c toàn c u" c a Mĩ là
ơ ơ ườ ặ i lên M t Trăng. D. chinh ph c vũ tr , đ a ng ế ẩ Câu 24. Đóng vai trò đi u ti t và thúc đ y n n kinh t ủ ổ ứ A. Các t ộ C. Đ ng C ng hòa. ể Câu 25. Vào th i đi m nào n n kinh t kinh t ế ỉ A. Nh ng năm 60 (th k XX). B. Nh ng năm 70 (th k XX). ế ỉ C. Nh ng năm 80 (th k XX). D. Nh ng năm 90 (th k XX). Câu 26. Nguyên nhân nào làm cho n n kinh t hai ? A. S v B. T p trung ti n c a vào vi c ch y đua vũ trang th c hi n chi n tranh l nh. ệ C. Ngu n tài nguyên thiên nhiên c n ki ố b n Tây Âu vay v n đ ph c h i kinh t D. Cho các n ấ ự ệ Câu 27. Ngày 11 7 1995 đánh d u s ki n gì trong quan h đ i ngo i c a chính ph Mĩ? ạ ấ A. Xô Mĩ ch m d t Chi n tranh l nh. ệ ớ ệ ng hóa quan h v i Vi B. Bình th ệ ớ ng hóa quan h v i Trung Qu c. C. Bình th ệ ớ D. Bình th ng hóa quan h v i Cuba ế ổ ậ Câu 28. Đ c đi m n i b t nh t c a n n kinh t ị A. kinh t thoái. ị ế B. v trí kinh t ướ ị C. Mĩ b các n ộ ệ D. s chênh l ch giàu nghèo trong xã h i ngày càng l n. ố ể Câu 29. Đi m chung trong chính sách đ i ngo i c a các đ i t ng th ng Mĩ là: ự ế ị ế A. Chu n b ti n hành chi n tranh t ng l c. ầ ế ượ ệ c toàn c u hóa". B. Th c hi n "Chi n l ấ ỗ ố ủ ệ C. Th c hi n "Ch nghĩa l p ch tr ng". ợ ộ ậ ự ế ớ i cho Mĩ. i có l th gi D. Xác l p m t tr t t ế ượ ư ố ổ Câu 30. T ng th ng đ a ra "Chi n l A. Truman. B. Kenn đi. ầ C. Aixenhao. D. Rud ven