TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
TỔ LÝ TIN
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN TIN HỌC 11 CƠ BẢN
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Học sinh ôn tập thi giữa kì I với những nội dung như sau:
1.Khái niệm cơ bản về hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
2.Thực hành sử dụng hệ điều hành
3. Phần mềm nguồn mở, phần mềm chạy trên Internet
4. Bên trong máy tính
5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet
6. Thc hành tìm kiếm thông tin trên Internet
7. Thc hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội.
8. Giao tiếp an toàn trên Internet
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HI TRI THC
BÀI 1: H ĐIỀU HÀNH
A. TRẮC NGHIM
1. NHẬN BIT
Câu 1:
Người sử dụng th giao tiếp với máy tính bng cách nào trong các cách sau đây:
A.
Ch bằng dòng lệnh (Command)
B.
Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chn trên bảng chọn (Menu)
C.
Ch bằng hệ thng bảng chn (Menu)
D.
Ch bằng "giọng nói"
Câu 2:
H
đ
i
u hành nào các ch
ươ
ng trình ph
i
đ
ư
c th
ực
h
i
n
l
n
t và ch
1 ng
ư
i
đ
ượ
c
đăng nhập vào
hệ thng?
A.
Đa nhim 1 người dùng
B.
Đơn nhiệm 1 người dùng
C.
Đa nhiệm nhiu người dùng
D.
Kết qu khác
Câu 3:
Hệ điu nh nào nhiu chương trình được thực hiện cùng 1 lúc nhiều người
được đăng nhập
vào hệ thng?
A.
Đa nhim 1 người dùng
B.
Đơn nhim 1 người dùng
C.
Đa nhiệm nhiu người dùng
D.
Kết qu khác
Câu 4:
Hãy chọn câu phát biu đúng nhất khi nói về hệ điều hành
A.
Mỗi hệ điều hành phải thành phn để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B.
Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng hệ thng
C.
Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D.
Một phương án khác
Câu 5:
Hệ điều hành được lưu tr đâu?
A.
Bộ nh trong (Rom, Ram)
B.
Bộ nh ngoài (Đĩa cứng, CD,...)
C.
Bộ xử trung tâm
D.
Kết qu khác
Câu 6:
Một số chức ng của hệ điều hành là:
A.
Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thng
B.
H
tr
b
ng ph
n m
m cho các th
iết
b
ngo
i vi
để
có th
khai tc cng m
t cách thuận
tiện hiệu qu
C.
Tổ chc lưu tr thông tin trên bộ nh ngoài, cung cấp các phương tiện đ tìm kiếm
truy cập
thông tin được lưu tr
D.
Cả ba câu trên đều đúng
Câu 7:
Hệ điu nh đa nhiệm nhiều người dùng hệ điều hành thực hiện...
A.
Điu hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời
B.
Ghi nh nhng thông tin của người dùng (chẳng hạn như mật khu, thư mục riêng, các
chương
trình đang chạy…)
C.
Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm nh ng tới việc thực hiện
các
chương trình khác
D.
Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 8:
Một số thành phần của h điều hành là:
A.
Các chương trình nạp hệ thng
B.
Các chương trình quản tài nguyên
C.
Các chương trình điu khiển các chương trình tin ích h thng
D.
Cả ba câu trên đều đúng
Câu 9:
Hệ điu hành a nhiệm một người dùng" là:
A.
Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực
hiện đồng
thời nhiều chương trình
B. Cho phép nh
i
u ng
ườ
i dùng
đ
ư
c
đă
ng nh
p vào h
th
ng, m
i ng
ườ
i dùng ch
th
cho hệ
thng thc hiện đồng thời nhiều chương trình
C. c ch
ươ
ng trình ph
i
đ
ượ
c th
ực
h
iện
l
n
lư
t và m
i
lần
m
vi
c ch
đ
ượ
c m
t ng
ườ
i
đăng nhp
vào h thng
D.
Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 10:
Hệ điu hành Windows sử dụng giao din nào để ngưi dùng giao tiếp với máy tính
A.
Văn bản
B.
Hình nh
C.
Biểu ng
D.
Đồ ho
Câu 11:
Hệ điu nh chương trình hot động giữa người s dụng với:
A.
Phần mềm của máy tính.
B.
Phần cứng của máy nh.
C.
Các chương trình ng dụng.
D.
CPU bộ nhớ.
Câu 12:
Hệ điu hành gì?
A.
Một phần mềm ng cụ.
B.
Một phần mềm hệ thống.
C.
Một phần mềm ng dụng.
D.
Một phần mềm tiện ích.
Câu 13:
mấy loại phần mềm máy nh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14:
mấy loại phần mềm ng dụng:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15:
Trong máy tính phần mềm nào quan trng nht?
A.
Phần mềm hệ thống.
B.
Phần mềm ng dụng.
C.
Phần mềm tiện ích.
D.
Phần mềm công cụ.
2. THÔNG HIỂU
Câu 1:
Tìm câu
sai
trong các câu ới đây khi nói về hệ điều hành:
A.
Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng y tính
B.
Chức năng chính của hệ điu hành thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C.
Hệ điều hành cung cấp các phương tiện dịch vụ để người s dụng dễ dàng thực hiện
chương trình,
quản chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của y tính một cách tối ưu
D.
Hệ điều hành Windows hệ điều hành dùng cho máy tính nhân của hãng Microsoft
Câu 2:
H
đ
i
u hành nào mà các ch
ư
ơ
ng trình ph
i
đ
ư
c th
ực
h
i
n
lần
t và ch
1 ng
ườ
i
được đăng
nhập vào hệ thống?
A.
Đa nhiệm 1 người dùng.
B.
Đơn nhim 1 người ng.
C.
Đa nhiệm nhiều người dùng.
D.
Kết qu khác.
Câu 3:
Khi khởi động máy tính, phần mềm o sau đây sẽ được thực hiện trước?
A.
Hệ điều hành
B.
Phần mềm tiếng Việt
C.
Phần mềm Micrsoft Office
D.
Chương trình diệt virus máy nh
Câu 4:
Phần mềm nào ới đây
không phi
phần mềm hệ thng?
A. Microsoft-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. Linux
D. Microsoft Excel.
Câu 5:
Người máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A.
hệ điều hành.
B.
đĩa cứng.
C. chuột.
D. bàn phím.
Câu 6:
Tn hệ điu hành Windows, đ mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều hành
Windows ta
thực hin như sau:
A.
Kéo th biểu ng chương trình trên n hình nền Desktop vào bảng chọn Start.
B. Vào b
ng ch
n Start à Run à ch
đ
ư
ng d
n
đế
n ch
ươ
ng trình c
n m
à ch
n Cancle.
C.
Nháy đúp chuột tại biểu ng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
D.
Các ý trên đều đúng
Câu 7:
H điu nh
không
nhiệm vụ trong các nhiệm vụ ới đây?
A.
Qun toàn bộ hoạt động của máy tính.
B.
Điều khiển toàn bộ hot động của máy tính.
C.
Cầu nối trung gian trao đổi thông tin giữa người dùng với y tính.
D.
Giúp người dùng sử dụng máy nh không cần thao tác.
Câu 8:
Hệ điều hành
không
chức năng nào ới đây?
A. Qu
n ,
đ
i
u kh
iển
các th
iết
b
ph
n
cứ
ng ho
t
độ
ng nh
ịp
nhàng, h
i
u qu
.
B.
Quản lí, điều khiển các tiến trình (các phần mềm đang chạy trên máy tính), cấp phát, thu
hồi tài
nguyên (như CPU, bộ nhớ, …) phục vụ các tiến trình.
C.
Qun tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sử
dụng
máy nh.
D.
Tổ chức quản người sử dụng máy tính.
Câu 9:
Ch
n kh
ng
đ
nh
sa
i trong các kh
ng
đ
nh
sau?
A.
Phần mềm ng dụng nhng chương trình y tính, cung cấp công cụ hỗ tr con
người
xử công việc trên máy nh.
B.
Chư
ơ
ng trình máy tính là d
li
u
đ
ư
c
u
tr
trên
đ
ĩ
a d
ư
i d
ng t
p, khi ng
ườ
i ng
khởi động
phần mềm ng dụng, hệ điều hành s điều khiển tải d liệu này vào b nh
trong tổ chức thực
hiện chương trình.
C. Ph
n
mề
m
ng d
ng t
ươ
ng tác v
i th
iế
t b
ph
n
cứ
ng tng qua ng
ườ
i dùng.
D.
H
đ
iều
nh k
ế
t n
i, qu
n ,
đ
iều
kh
iển
các th
iết
b
ph
n
cứ
ng, ph
n
mề
m trên máy tính,
đả
m
b
o cng ph
i h
p, ho
t
đ
ng nh
p nhàng trong m
t h
th
ng nh
t.
Câu 10:
Phần mềm trình chiếu (Microsoft Power Point) là:
A.
Phần mềm hệ thống.
B.
Phần mềm công cụ.
C.
Phần mềm tiện ích.
D.
Phần mềm ng dụng.
3. VẬN DỤNG
Câu 1:
Phiên bản hoàn chnh tương thích 64-bit đầu tiên của Android …?
A. Android 2.3 Gingerbread
B. Android 4.0 Ice Cream Sandwich
C. Android 5.0 Lollipop
D. Android 3.0 Honeycomb
Câu 2:
Điện thoại Android đầu tiên được ra mắt …?
A. Motorola Droid
B. LG Optimus One
C. T-Mobile G1
D. Samsung Galaxy S
Câu 3:
Máy tính bng Android đầu tiên …?
1. LG Optimus Pad
2. HTC Flyer
3. Motorola Xoom
4. Samsung Galaxy Tab
Câu 4:
Tìm câu
sai
trong các câu ới đây khi nói về hệ điều hành:
1.
Hệ điu hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng máy tính.
2.
Chức năng chính của hệ điu hành thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
3.
Hệ điều hành cung cấp các phương tiện dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện
chương trình,
quản chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của y tính một cách tối ưu.
4.
Hệ điều hành Windows hệ điều hành dùng cho máy nh nhân của hãng Microsoft.
Câu 5:
Chọn phát biểu
không
đúng?
1. Ph
n
mề
m
ng d
ng t
ươ
ng tác v
i th
iế
t b
ph
n
cứ
ng tng qua h
đ
i
u nh.
2.
Phần mềm ng dụng chy trên nền của hệ điu hành, ng cụ, tiện ích cho phép
người
dùng xử các công việc cụ th trên máy tính.
3.
Phần mềm ng dụng nhng chương trình máy nh, cung cấp công cụ hỗ tr con
người
xử công việc trên máy tính.