1
TRƯỜNG THCS VĂN QUÁN
TỔ KHTN – NHÓM TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI
MÔN TIN HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 2024 -2025
BÀI 1 - LƯỢC SỬ CÔNG CỤ TÍNH TOÁN
Câu 1: Các phép tính đầu tiên được con người thực hiện bằng cách?
A.Sử dụng máy tính để bàn B.Sử dụng máy tính cầm tay
C.Sử dụng 10 ngón tay D.Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Cách ghi số phổ biến từ xưa đến nay là?
A. Hệ thống ghi số la mã B.Hệ thống ghi số thập phân
C. Hệ thống ghi số nguyên D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A.Hơn 1000 năm trước Công nguyên B.Hơn 1000 năm sau Công nguyên
C.Hơn 2000 năm sau Công nguyên D.Hơn 2000 năm trước Công nguyên
Câu 4: Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra?
A.Charles Babbage B.John Mauchly
C.Blaise Pascal D. Presper Eckert
Câu 5: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal
thực hiện cả bốn phép tính số học?
A.Phép chia và phép trừ B.Phép nhân và phép cộng
C.Phép nhân và phép chia D.Phép nhân và phép tr
Câu 6: Ai được coi là cha đẻ của công nghệy tính?
A.Charles Babbage B.Gottfried Leibniz
C.John Mauchly D.Blaise Pascal
Câu 7: Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính?
A.Cơ giới hóa việc lao động B.Trí óc hóa việc tính toán
C.Cơ giới hóa việc tính toán D.Đáp án khác
Câu 8: Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là?
A.Cơ giới hóa việc tính toán
B.Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dấu các bit
C.Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học Pascal
D.Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 9: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là?
A.Máy tính thông minh B.y tính hiện đại
C.Máy tính khoa học D.Máy tính điện cơ
Câu 10: Năm 1943, Howard Aiken đã chế tạo thành công?
A.Máy tính cơ giới hóa B.y tính cơ học Pascal
C.Máy tính điều khiển tuần tự tự động D.Đáp án khác
Câu 11: Đâu là đặc điểm của máy tính điện - cơ đa năng?
A.Có thể hoạt động với sự can thiệp tối thiểu của con người
B.Thực hiện phép tính cộng mất gần một giây
C.Thực hiện phép tính nhân mất khoảng 6 giây
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12: Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm " chương trình được lưu trữ" có nội dung
nào dưới đây?
A.Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu
B.Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ
C.Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp
theo
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Theo nguyên lý " chương trình được lưu trữ" thì cấu tạo của máy tính không có?
A.Thiết bị ra B.Bộ xử lý C.Bộ nhớ D.Con chuột
2
Câu 14: Theo nguyên lý " chương trình được lưu trữ" thì cấu tạo của máy tính gồm?
A.Bộ xử lý, bộ nhớ B.Các cổng kết nối với thiết bị vào -ra
C.Đường truyền giữa các bộ phận đó D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Công nghệ nào thay thế rơ le điện cơ?
A.Công nghệ cơ giới hóa B.Công nghệ tự động hóa
C.Công nghệ đèn điện tử D.Đáp án khác
Câu 16: Bộ nhớ của máy tính thế hệ thứ nhất là?
A.Lõi từ lớn, đĩa từ, băng từ B.Bộ nhớ chính: trống từ
C.Lõi từ, băng từ D.Trống từ
Câu 17: Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A.Nhỏ ( Như máy tính để bàn)
B.Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay)
C.Rất lớn ( thường chiếm một căn phòng)
D.Lớn ( bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)
Câu 18: Đặc điểm của máy tính thế hệ thứ hai là?
A.Thành phần điện từ chính: bóng bán dẫn
B.Bộ nhớ: lõi từ, băng từ
C.Thiết bị vào-ra: máy đọc và in băng đục lỗ, máy đọc và in băng từ
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Cá máy tính thế hệ thứ hai có kích thước ?
A.Rất lớn ( thường chiếm một căn phòng)
B.Lớn ( bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)
C.Nhỏ ( Như máy tính để bàn)
D.Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay)
Câu 20: Thành phần điện từ chính của máy tính thế hệ thứ mấy là mạch tích hợp?
A.Thế hệ thứ tư B.Thế thứ năm
C.Thế hệ thứ nhất D.Thế hệ thứ ba
Câu 21: Mạch tích hợp cỡ siêu lớn là?
A.Tích hợp hàng chục triệu linh kiện bán dẫn vào một mạch
B.Bộ xử lí nguyên khối chứa hàng chục đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
C.Bóng bán dẫn
D.Đáp án khác
Câu 22: Máy tính điện từ có mấy thế hệ?
A.Ba thế hệ B.Năm thế hệ C.Bốn thế hệ D.Hai thế hệ
Câu 23: Năm thế hệ của máy tính điện tử được đánh dấu bởi
A.Những tiến bộ công nghệ B.Có khả năng kết nối toàn cầu
C.Tiêu thụ ít năng lược về D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 24: Máy tính đã thay đổi theo những cách nào dưới dây
A.Những thiết bị nhỏ gọn có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, phát hiện kịp thời những hiện
tượng bất thường của cơ thể và đưa ra những phản hồi hợp lý
B.Giúp con người có thể học mọi lúc mọi nơi.
C.Hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, vùng lãnh thổ..
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 25: Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A.Đèn điện tử chân không
B.Linh kiện bán dẫn đơn giản
C.Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
D.Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
Câu 26. Bn Minh mun chnh sa mt bc ảnh trước khi đăng lên mạng hi, bn cn s dng
phn mềm nào sau đây?
A. Microsoft Powerpoint. B. Microsoft Word.
C. Photoshop. D. Movie Maker.
3
Câu 27. ng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin?
A. Microsoft office. B. Google. C. WinRAR. D. Unikey.
Câu 28. Thông tin trong trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy?
A. Thông tin trên căn cước công dân ca mt cá nhân.
B. Thông tin v một người thông qua li mô t ca một người khác.
C. Bài viết trên tài khon của người ni tiếng có đông đảo người theo dõi.
D. Thông tin trên website không rõ ngun gc.
Câu 29. Tm quan trng ca vic biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy là:
A. hành động không phù hp.
B. s dng ngun thông tin sai lch.
C. đưa ra được quyết định hành động đúng.
D. suy nghĩ không phù hợp.
Câu 27 : Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cy của thông tin tìm được trong gii quyết vấn đề
đặt ra, ta cần căn cứ vào:
A. Ngun thông tin, tác gi ca bài viết. B. Mục đích của bài viết.
C. Tính cp nht ca bài viết. D. S t chia s, bình lun, thích (like) bài viết.
Câu 28: Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác định được độ tin cậy
của thông tin?
A. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài
viết.
B. Bài viết có trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài.
C. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 29: Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên miền là?
A. gov.vn B. even.com.vn C. .html D. com.vn
Câu 30. S thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giáo dc là?
A. Theo dõi, kim tra sc khe mi lúc, mọi nơi.
B. Điều khiển và định v máy bay, tàu thuyn, ô tô.
C. Hc tp trc tuyến, tra cu thông tin.
D. Xem phim, chơi game trực tuyến.
Câu 31. S thay đổi mà máy tính mang li trong lĩnh vực kinh tế là?
A. Taxi công ngh. B. Du lch thc tế o.
C. Theo dõi sc khỏe thường xuyên. D. Mua bán, thanh toán trc tuyến.
Câu 32. Thông tin s th hiện dưới nhiu dạng khác nhau như ch và s, hình nh, âm thanh, video.
Điều đó được th hiện qua đặc điểm nào sau đây của thông tin s?
A. Thông tin s rất đa dạng. B. Thông tin s có tính bn quyn.
C. Thông tin s có mức độ tin cy khác nhau. D. Thông tin s được lưu trữ với dung lượng ln.
Câu 33: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất là loại linh kiện điện tử nào?
A. Đèn điện tử chân không. B. Bóng bán dẫn.
C. Mạch tích hợp. D. Mạch tích hợp cỡ rất l ớn.
Câu 34: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ hai là loại linh kiện điện tử nào?
A. Đèn điện tử chân không. B. Bóng bán dẫn
C. Mạch tích hợp. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn.
Câu 35: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào?
A. Bóng bán dẫn. B. Đèn điện tử chân không. C. Mạch tích hợp. D. Bộ vi xử lí.
BÀI 2 THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG S
Câu 1: Bức ảnh số khác với ảnh trên giấy ở?
A.Không tốn vật liệu B.Khi bức ảnh được gửi đi thì người gửi vẫn có ảnh
C.Cả hai đáp án trên đều đúng D.Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính bảng?
A.Số liệu dạng số B.y bit C.Hình ảnh D.Cả ba đáp án trên đều đúng
4
Câu 3: Thông tin số là?
A.Thông tin được mã hóa thành dãy bit
B.Thông tin được được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng,.... để có thể lan
truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số
C.Thông tin được mã hóa thành dãy bit, được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy
tính bảng,.... để có thể lan truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số
D.Đáp án khác
Câu 4: Đặc điểm của thông tin số là?
A.Có thể trao đổi không cần mạng B.Có thể trao đổi dựa trên thông tin trên giấy
C.Có thể truy cập từ xa thông qua kết nối Internet D.Đáp án khác
Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số?
A.Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet
B.Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ
C.Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần
D.Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau
Câu 6: Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu
A.Người quản lý thông tin đó cho phép B.Thông tin có khả năng truyền tải xa
C.Thông tin ít dữ liệu D.Đáp án khác
Câu 7: Thông tin số có thể?
A.Được lưu trữ rất lớn bởi nhiều cá nhân, tổ chức B.Được cấp quyền truy cập khác nhau
C.Cả hai đáp án trên đều đúng D.Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào?
A.Nguồn gốc B.Mục tiêu thông tin
C.Cả hai đáp án trên đều đúng D.Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 9: Thông tin số có?
A.Nhiều công cụ hỗ trợ tìm kiếm, truy cập, lưu trữ, xử lí và chia sẻ thông tin số
B.Quyền tác giả của thông tin số được pháp luật bảo hộ
C.Mức độ tin cậy khác nhau
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Biểu hiện của sự tự chủ trong các mối quan hệ là?
A.Chủ động thiết lập và phát triển mối quan hệ bạn bè
B.Kiểm soát được cảm xúc của bản thân trong các mối quan hệ
C.Sẵn sàng chịu trách nhiệm cho mọi hành động và quyết định của mình trong các mối quan hệ
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Đâu là thông tin không đáng tin cậy?
A.Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối
B.Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ
C.Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12: Điều gì ảnh hưởng đến giá trị và độ tin cậy của thông tin?
A.Thẩm quyền và uy tín của tổ chức cung cấp thông tin
B.Thẩm quyền và uy tín của cá nhân cung cấp thông tin
C.Cả hai đáp án trên đều đúng
D.Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Độ tin cậy của ý kiến thấp hơn sự kiện vì?
A.Mang nhiều cảm xúc B.Mang định kiến cá nhân
C.Cả hai đáp án trên đều đúng D.Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 14: Điều gì quyết định thông tin có còn ý nghĩa hay không?
A.Sự chính xác của thông tin B.Thông tin mang tinh sự kiện C.Thời điểm công bố thông tin
Câu 15: Cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không là?
A.Kiểm tra nguồn thông tin
B.Phân biệt ý kiến với sự kiện
5
C.Kiểm tra chứng cứ của kết luận, đánh giá tính thời sự của thông tiin
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Thông tin đáng tin cậy giúp?
A.Em đưa ra kết luận đúng B.Quyết định hành động đúng
C.Giải quyết được các vấn đề đặt ra D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Điền vào chỗ trống: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất
lớn, .......
A. Được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. Được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C.Được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D.Được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 18: Khi em đưa một bức ảnh lên trang cá nhân của mình trên mạng xã hội thì ai có quyền được
xem?
A.Bạn bè ngoài đời của em
BTất cả mọi người
C.Những người có trong danh sách bạn bè trên mạng xã hội
D.Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 19: Đâu là đặc điểm chính của thông tin số?
A.Dễ dàng được nhân bản và lan truyền
B.Khó bị xóa bỏ hoàn toàn
C.Có thể được truy cập từ xa nếu người quản lý đó cho phép
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Thông tin nào dưới đây có độ tin cậy thấp?
A.Thông tin ở các trang web được cập nhật hàng giờ
B.Thông tin vừa được công bố trên thời sự
C.Thông tin ở ác trang web đã lâu không được cập nhật
D.Đáp án khác
Câu 21: Thông tin có độ tin cậy thấp là?
A.Kết luận không có chứng cứ B.Ý kiến mang tính cá nhân
C.Thông tin được công bố từ lâu D.Cả ba đáp án trên đều đúng
BÀI 3 THỰC HÀNH THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG S
Câu 1: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được
tham khảo nhất?
A.Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh B.Hướng dẫn của một người giỏi Tin học
C.Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất D.Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh
Câu 2: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A.Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó
B.Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi
C.Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ
D.Nguồn tin từ diễn đàn Bóng đá Việt Nam
Câu 3: Thông tin xuất hiện trong thời gian nào dưới đây có độ tin cậy nhất?
A.2020 B.2022 C.2023 D.2021
Câu 4: Khi tìm kiếm các thông tin để trình bày, em cần lựa chọn?
A.Thông tin phù hợp với nội dung trình bày B.Thông tin có nguồn đáng tin cậy
C.Thông tin được kiểm chứng D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Loại thông tin nào dưới đây em không nên lựa chọn?
A.Thông tin có thời gian gần với thời gian em tìm kiếm thông tin
B.Thông tin đã được kiểm chứng
C.Nguồn thông tin không rõ ràng
D.Thông tin phù hợp với nội dung trình bày
Câu 6: Nguồn thông tin nào dưới đây em không nên lựa chọn?
A.Từ người ẩn danh trên Facebook B.Cộng đồng Cơ điện lạnh Việt Nam