Trưng THPT Nguyn Bnh Khiêm Đề ơng ôn thi gia kì I môn vt lí 12
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIỮA KÌ 1 NĂM HC 2024-2025
MÔN: VT LÍ 12
ĐỀ S 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1 : Mt lưng xác định ca mt chất trong điều kin áp suất bình thưng khi th lng và
khi th khí s không khác nhau v
A. khi lưng riêng. B. kích thước phân t (nguyên t).
C. vn tc ca các phân t (nguyên t). D. khong cách gia các phân t (nguyên t).
Câu 2 : Quá trình chuyển từ thể khí sang thể rắn được gọi là gì?
A. Ngưng kết.B. Thăng hoa.C. ng chảy. D. Động đặc.
Câu 3 : Các bình hình đều đựng cùng mt lượng nước. Đ c ba bình vào trong phòng kín. Hi
sau mt tun bình nào còn ít nước nht?
A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Chưa xác định đưc
Câu 4 : Theo định lut I nhiệt động lc học ΔU = Q + A. Quá trình nào sau đây diễn t quá trình
biến thiên nội năng khi hệ nhn công và truyn nhit lưng?
A. ΔU = Q + A khi Q > 0; A > 0 B. ΔU = Q + A khi Q > 0; A < 0
C. ΔU = Q + A khi Q < 0; A > 0 D. ΔU = Q + A khi Q < 0; A < 0
Câu 5 : Ngưi ta thc hin công 120 J để nén khí trong mt xi lanh. Biết khí truyn ra môi
trưng xung quanh nhit lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của khí lúc này bng
A. 170 J. B. 100 J. C. 70 J. D. 80 J.
Câu 6 : Trong thang nhit Celsius, nhiệt độ ca nưc đá đang tan là bao nhiêu?
A. 273 K. B. 100oC. C. 0 K. D. 00C.
Câu 7 : Đơn vị ca nhit dung riêng ca vt là
A. J/kg. B. kg/J. C. J/kg. K. D. kg/J. K.
Câu 8 : Th mt thỏi đng nng 0,5 kg có nhit dung riêng 380 J/kg.K, nhiệt độ 90oC o 1
kg nước, có nhit dung riêng 4200 J/kg.K, nhit đ 20oC. Hi khi s cân bng nhit xy ra thì
thi đng có nhiệt độ bng bao nhiêu? B qua mi hao phí nhiệt ra môi trường.
A. 22o C. B. 23o C. C. 25o C. D. 26oC.
Câu 9 : Nhit nóng chy riêng của đồng là 1,8.105 J /kg có ý nghĩa gì?
A. Khi đng s to ra nhit lưng 1,8.105 J khi nóng chy hoàn toàn.
B. Mỗi kilôgam đồng cn thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hoá lng hoàn toàn nhiệt độ ng
chy.
C. Khi đng cn thu nhit lưng 1,8.105J đ hoá lng.
D. Mỗi kilôgam đồng to ra nhit lưng 1,8.105 J khi hoá lng hoàn toàn.
Câu 10 : Một lượng cht lng khối ng m nhiệt hoá hơi riêng L. Nhiệt lượng cn cung
cấp cho lượng cht lỏng này hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi là
A.
Q L m
. B.
m
QL
. C.
L
Qm
. D. Q = Lm.
Trưng THPT Nguyn Bnh Khiêm Đề cương ôn thi giữa kì I môn vt lí 12
2
Câu 11 : Sau quá trình tiến hành thí nghim, bn
A x kết qu thí nghim v được đồ th s thay
đổi nhiệt độ ca cht rn kết tinh khi được m nóng
chy như hình bên dưới?
Giai đoạn c là giai đon
A. Chất rắn chưa nóng chảy.
B. Chất rắn đã nóng chảy hoàn toàn.
C. Chất rắn đang nóng chảy.
D. Chất rắn đang nhận được nhiệt năng.
Câu 12 : Trưng hp làm biến đổi nội
năng không do thc hin công là?
A. Đun nóng nước bng bếp.
B. Mt viên bi bng thp rơi xung đất mm.
C. Nn khí trong xilanh.
D. C xát hai vt vào nhau.
Câu 13 : Bn tin d báo thi tiết ca Hà Nội ngày 4/6/2024 như sau: Hà Ni: Nhiệt độ t 27oC
đến 33oC
Nhit đ trên tương ứng vi nhit đ nào trong thang nhit Kelvin?
A. Nhit đ t 292 K đến 301 K. B. Nhit đ t 26 K đến 33 K.
C. Nhit đ t 78,8 K đến 91,4 K. D. Nhit đ t 300 K đến 306 K.
Câu 14 : Dùng nhit kế hình v không th đo được nhiệt độ của nước trong trưng hp nào
dưới đây?
A. ớc sông đang chy B. ớc đá
đang tan C. c ung D.
c đang sôi.
Câu 15 : Một bác dinh dưỡng khuyến khích
ăn kiêng bằng cách uống nước đá. Thuyết ca
ông th cn phải đốt cháy năng lượng m
đủ để nâng nhiệt độ của c t 0oC đến nhiệt độ ca người 37oC. Hi phi tiêu th bao nhiêu
lít nước đá để đốt cháy 454 g m, gi thiết rng thc hiện điều này cn 14700 J. Cho 1 lít =
103 cm3, khi lưng riêng ca nưc là 1 g/cm3, nhit dung riêng của nưc là 4200 J/kg.K.
A. 95 lít. B. 9,5 lít. C. 0,95 lít. D. 0,095 lít.
Câu 16 : Cho nhit dung riêng ca mt s cht 00C bng sau. Nếu các cht trên cùng khi
ng thì cht nào s d nóng lên và cũng dễ nguội đi so với các cht còn li?
Chất
Nhiệt dung riêng (J/kg.K)
Nhôm
880
Đồng
380
Chì
126
Nước đá
1800
A. Nhôm. B. Đồng. C. Chì. D. c đá.
Câu 17 : Để gắn những chỗ nứt trên miếng nhựa, người ta thường hàn nhiệt vào chỗ nứt vỡ để
gắn chúng lại với nhau. Tại sao các chỗ đã nứt vỡ lại gắn được với nhau như các trên?
A. Hàn nhiệt vào chỗ nứt gãy sẽ làm nhựa chỗ nứt y nóng chảy dính lại với nhau khi
nguội đi.
B. Hàn nhiệt vào chỗ nứt gãy sẽ làm nhựa chỗ nứt gãy cứng hơn và dính lại với nhau.
Trưng THPT Nguyn Bnh Khiêm Đề ơng ôn thi gia kì I môn vt lí 12
3
C. Hàn nhiệt sẽ làm chỗ nứt gãy giãn nở do nhiệt và dính lại với nhau.
D. Hàn nhiệt sẽ làm hóa lỏng nhựa tại vị trí nứt gãy và dính lại với nhau.
Câu 18 : Sau khi chúng ta tm hay lau mt bng nước thưng có cm giác mát, lnh.
A. thì không liên quan đến hiện tượng hoá hơi ca nưc.
B. vì da của chúng ta đã cung cấp nhiệt lượng để nước nóng sôi rồi hoá hơi nên nhiệt độ trên
da gim xung.
C. vì da của chúng ta đã cung cấp nhiệt lượng trong quá trình bay hơi của nước nên nhiệt độ
trên da gim xung.
D. Vì nhiệt hoá hơi riêng của nưc khá ln.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Một khối khí đựng trong xi lanh như hình vẽ. Dùng tay ấn pít-tông xuống dưới. Khối
khí lúc y nhận một công bằng 70 J truyền nhiệt lượng ra môi trường xung
quanh là 50 J.
a . Thể tích khối khí giảm.
b . Áp suất của khối khí không đổi.
c . Nội năng của khối khí giảm.
d . Độ biến thiên nội năng của khối khí bằng 120 J.
Câu 2. Cho các phát biểu sau, phát biếu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Nhiệt độ là số đo độ "nóng" "lạnh" cùa một vật.
b) Người ta dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ.
c) Đơn vi đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là
oF.
d) Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ SI là Celsius (kí hiệu
oC
).
Câu 3: Để xác định nhit dung riêng và nhit nóng chy ca mt vt X
đồng cht, mt học sinh đã làm thí nghim sau: Ly mu vt X có khi
ng m = 0,5 kg. Cp nhit cho mu vt X vi mi phút là 10 kJ và ghi
li kết qu s thay đổi nhit đ theo thi gian cho bi đ th bên.
a . Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của một chất bằng thực nghiệm,
cần đo được khối ợng của chất rắn, nhiệt ợng cung cấp cho chất rắn,
thời gian nung chảy.
b . Vật ở thể rắn khi nhiệt độ t từ -5oC đến 10oC.
c . Ở thời điểm 2 phút vật tồn tại ở hai thể lỏng và rắn.
d . Nhiệt dung riêng của vật khi nó ở thể lỏng là 1 kJ/kg.K.
Câu 4: Một người pha một lượng trà đá bằng cách trộn lẫn 500g trà nóng ( chủ yếu nước)
với cùng 500g nước đá đang tan. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.K, nhiệt nóng
chảy riêng của nước đá là 333 J/g. Bỏ qua mọi hao phí.
a . Nhiệt độ của nước trà sẽ giảm đến một nhiệt độ cân bằng tc.
b . Trong quá trình giảm đến nhiệt độ cân bằng tc, nước trà sẽ thu nhiệt lượng và nước đá sẽ toả
nhiệt lượng.
c . Nếu nhiệt độ ban đầu của nước trà 90oC thì lượng nước đá sẽ tan hoàn toàn nhiệt độ cân
bằng là 5,22oC.
d . Nếu nhiệt độ ban đầu của nước trà là 70oC thì lượng nước đá sẽ chưa tan hết và còn lại 100
g.
PHN III. Câu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. i áp sut tiêu chun (1,01.105 𝑃𝑎), nước sôi bao nhiêu độ C?
Câu 2.Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá
5
3,34.10 J/kg
, Nhiệt lượng cần cung cấp để làm
nóng chảy hoàn toàn
100g
nước đá ở
bằng bao nhiêu
kJ
?
Trưng THPT Nguyn Bnh Khiêm Đề cương ôn thi giữa kì I môn vt lí 12
4
Câu 3. Pha 2 kg nước nóng nhit đ
o
80 C
vào mt lượng nước lnh nhit đ
o
10 C
. Nhit
độ cui cùng ca hn hợp nước là
o
30 C
. S kg nước lnh cn pha là bao nhiêu?
Câu 4. Nhit đ ca mt lượng hơi nước xác định trong một máy đo nhiệt (ban đu
100 C
)
ph thuộc vào lượng nó ta ra đưc mô t như đồ th hình bên. Nhit lượng mà lượng hơi nước
này ta ra khi trng thái lng mà nhit đ gim t
100 C
xung
0C
là bao nhiêu MJ?
ĐỀ SỐ 2
PHN I. CÂU TRC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LA CHN. Thí sinh tr li t câu
1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây nói về chuyển đng ca phân t không đúng?
A. Chuyển động ca phân t là do lực tương tác phân ty ra.
B. Các phân t chuyển động không ngng.
C. Các phân t chuyển động càng nhanh thì nhit đ ca vt càng cao.
D. Các phân t khí lí tưng chuyển động theo đường thng gia hai vt va chm.
Câu 2: Hình biu diễn đúng s phân b mật độ ca phân t khí trong mt bình kín là
A. hình 2. B. hình 1. C. hình 4. D. hình 3.
Câu 3: Trong điều kin chun v nhit đáp sut thì
A. s phân t trong một đơn vị th tích ca các chất khí khác nhau là như nhau.
B. các phân t ca các cht khí khác nhau chuyển động vi vn tốc như nhau.
C. khong cách gia các phân t rt nh so vi kích thưc ca các phân t.
D. các phân t khí khác nhau va chm vào thành bình tác dng vào thành bình nhng lc
bng nhau.
Câu 4: Để nâng cao hiu sut của động cơ nhiệt ta phi
A. tăng T2 và gim T1. B. tăng T1 và gim T2. C. tăng T1 và T2. D. gim T1 và T2.
Câu 5: Nhit đ của hơi nước đang sôi theo nhit giai Fahrenheit
A. 2120F. B. 320F. C. 1000F. D. 00F.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình đng tích, nhit lưng mà cht khí nhn đưc dùng làm tăng ni năng và thc hin
công.
B. Độ biến thiên nội năng của vt bng tng công và nhit lưng mà vt nhận được.
C. Động cơ nhiệt chuyn hóa tt c nhit lưng nhận được thành công cơ học.
D. Nhit có th t truyn t vt lnh sang vt nóng.
Câu 7: Nhiệt hóa hơi riêng của nưc là
6
2,3.10 J/kg.
Câu nào dưới đây là đúng?
Hnh 4
Hnh 3
Hnh 2
Hnh 1
B
C
D
3,2
2,65
0
Q (MJ)
toC
100
A
4,2
Trưng THPT Nguyn Bnh Khiêm Đề ơng ôn thi gia kì I môn vt lí 12
5
A. Mt lượng nước bt k cn thu mt nhiệt lượng là
6
2,3.10 J
để bay hơi hoàn toàn.
B. Mỗi kilôgam nước cn thu một lượng nhit
6
2,3.10 J
để bay hơi hoàn toàn.
C. Mi kilôgam nưc s ta ra mt lưng nhit là
6
2,3.10 J
khi bay hơi hoàn toàn ở nhit đ
sôi.
D. Mỗi kilôgam c cn thu một lượng nhit
6
2,3.10 J
để bay hơi hoàn toàn nhiệt độ
sôi và áp sut chun.
Câu 8: Lí do chính khiến người ta ch chế to nhit kế u mà không chế to nhit kế c là
A. nước dãn n vì nhit km rượu.
B. nhit kế nước không đo được nhng nhit đ trên 100oC.
C. nhit kế nước không đo được nhng nhit đ 100oC.
D. nước dãn n vì nhit một cách đặc biệt, không đều.
Câu 9: Cho các bước như sau
(1) Thc hiện php đo nhiệt độ. (2) Ước ng nhiệt độ ca vt. (3) Hiu chnh nhit
kế.
(4) La chn nhit kế phù hp. (5) Đc và ghi kết qu đo.
Khi đo nhit đ ca mt vt thì các c cn thc hin là
A. (2), (4), (3), (1), (5). B. (1), (4), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (3), (2), (4), (1),
(5).
Câu 10: Cách nào sau đây không phải là cách truyn nhit?
A. Dn nhit. B. Bc x. C. Ma sát. D. Đối lưu.
Câu 11: Nhiệt độ ca vật nào tăng lên nhiều nht khi ta th rơi bốn vt dưới đây cùng khối
ng t cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng dùng để làm nóng
vt)?
A. Vt bng nhôm, có nhit dung riêng là
880 J/kg.K.
B. Vt bằng đồng, có nhit dung riêng là
380 J/kg.K.
C. Vt bng chì, có nhit dung riêng là
120 J/kg.K.
D. Vt bng gang, có nhit dung riêng là
550 J/kg.K.
Câu 12: Khi truyn nhit cho mt khi khí thì khi khí có th
A. tăng nội năng và thc hin công.B. gim ni năng và nhn công.C. gim nội năng.
D. nhn công.
Câu 13: Nhit đ nóng chy riêng ca vt rn ph thuc vào
A. nhit đ ca vt rn và áp sut ngoài. B. bn cht ca vt rn.
C. bn cht và nhiệt độ ca vt rn. D. bn cht và nhiệt độ ca vt rắn, đồng thi ph
thuc áp sut ngoài
Câu 14: Biết nhit dung riêng của nước là
4180 J/kg.K
và nhit nóng chy riêng của nước đá là
5
3,4.10 J/kg.
Nhiệt lượng cn cung cp cho
1,5 kg
nước đá
0 C
để chuyển thành nước
nhit đ
30 C
A.
510 kJ.
B.
1530 kJ.
C.
188,1 kJ.
D.
698,1 kJ.
Câu 15: Hình bên dưi là các dng c để đo nhiệt dung riêng của nước