A. Trc nghim
u 1. Trang phc có vai trò:
A. Bo v thể con người khi mt s c động ca thi tiết; góp phnn lên v
đẹp ca người mc.
B. Che ch, bo v thể con người khi mt s tác động có hi ca thi tiết và môi
trường. Đồng thi góp phnn lên v đẹp của người mc.
C. Bo v thể con người khi mt s tác động của môi trường; góp phn tôn tm
v đẹp của người mc
D. Bo v cơ thể con người khi mt s tác động ca thi tiết và môi trường.
u 2. Vải được sn xut t các loi si có ngun gc t động vt, thc vt là
A. Vi si nhân to.
B. Vi si tng hp.
C. Vi si thiên nhiên.
D. Vi si pha.
u 3. Vi sợi pha có đặc điểm nào sau đây?
A. Mc thoáng mát, thm hút m hôi, thân thin vi môi trường, d b nhàu.
B. Mc thoáng mát, ít b nhàu, b cng khi nhúng vào nước.
C. Đột m kém, không b nhàu, git nhanh khô.
D. Mc thoáng mát, bn, đp, không b nhàu, hút m tt, phù hp vi nhiu khí hu.
u 4 Đâu không phi là đặc điểm ca vi si t nhiên?
A. Mc thoáng mát.
B. Thấm mồ hôi tốt.
C. Không b nhàu.
D. Thân thin vi môi trường.
u 5. Những vật dụng nào sau đây không phải là trang phục?
A. Quần, áo, ,
ô.
B. Quần, áo, túi sách.
C. Quần, áo, , giầy.
D. Xe đạp, trang sc, gu ng, máy tính.
u 6. Trang phục đồ ng, nên chn loi vi, kiu dáng như thế nào cho phù hp?
A. Vi nh, mỏng, bó sát cơ thể.
B. Vi si thiên nhiên, kiu dáng rng, thoáng, kiểu may đơn giản.
C. Vi bông, kiu ng rng, kiu may cu kì.
D. Vải nào cũng được nhưng mầu sc phải tươi sáng, kiểu may phi cu kì.
u 7. Da vào tiêu chí phân loi nào để phân loi trang phc thành trang phc
nam, trang phc n?
A. Theo la tui.
C. Theo công dng.
B. Theo gii tính.
D. Theo thi tiết.
u 8. Vi si nhân to có ngun gc t:
A. Sợing, sợi tơ tằm.
C. Gỗ, tre, nứa.
B. Than đá, dầu m.
D. Thiên nhiên.
u 9. Yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp của trang phục là:
A. Chất liệu.
C. Kiu dáng.
B. Mầu sắc.
D. Đường nét, họa tiết.
u 10. Đồng phục học sinh được phân loại theo nhóm trang phục nào?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA II
Môn: Công ngh 6
Năm học: 2024 2025
A. Theo la tui B. Theo gii tính
C. Theo công dng D. Theo thi tiết.
u 11. Yếu t cơ bản để to ra trang phc:
A. Chất liệu.
C. Kiu dáng.
B. Mầu sắc.
D. Đường nét họa tiết.
u 12: Bảo quản trang phục gồm những bước nào?
A. Làm sạch, làm khô.
C. Làm khô, m phẳng, cất giữ.
B. Làm sạch, cất giữ.
D. Làm sạch, làm khô, làm phng và cất giữ.
u 13. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Đin áp định mức và công suất định mức
u 14. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
u 15. Thông số thật của đồ dùng đin được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 16: Khi đi lao động em s la chn loi trang phục nào sau đây.
A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải sợi bông.
B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, màung, được may từ vải sợi bông.
C. Kiu dáng đẹp, gọn gàng, màu sáng, được may từ vi sợi thiên nhiên.
D. Kiu dáng đẹp, gọn gàng, màu tối, được may từ vải sợi thiên nhiên.
Câu 17: Áo vi hoa nên phi vi qun loi vi nào sau đây:
A. Vi k ngang B. Vi k dc
C. Vi k karo D. Vi trơn
Câu 18: Khi đi học em s la chn loi trang phc nào sau đây.
A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mc, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải si bông.
B. Kiểu dáng đơn gin, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa, thường
được may từ vải sợi pha.
C. Kiu dáng đẹp, trang trọng, màu sáng, được may từ vải sợi thiên nhiên.
D. Kiu dáng đơn giản, thoải mái, tng được may từ vi sợi thiên nhiên.
u 19. Em hãy cho biết, ngưi già nên la chn trang phc như thế nào là phù hp?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn gin.
B. Kiểu dáng thời trang và chất liệu, màu sắc tươi trẻ.
C. Kiu dáng theo mốt mi nhất, màu sắc tươi sáng, họa tiết vui mắt.
D. Kiu dáng, màu sức rực rỡ.
Câu 20. Người béo, lùn n chn loi vi mu sc, ha tiết như thế nào để to
cm giác gầy đi và cao lên?
A. Màu sáng, họa tiết hoa to hoặc kẻ sọc ngang.
B. Màu tối, họa tiết hoa nhỏ hoặc kẻ sọc dọc.
C. Màu sáng, họa tiết hoa nhỏ, có dạng kẻ sọc dọc.
D. Màu tối, họa tiết hoa to hoặc kẻ sọc to.
u 21. Em hãy cho biết, khi nhà nên la chn trang phc như thế nào là phù
hp?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái.
B. Kiểu dáng đẹp, sang trọng.
C. Kiu dáng đơn giản, thoải mãi thường được may từ loại vi thiên nhiên.
D. Kiu dáng đơn giản, thoải mãi thường được may từ loại vải sợi hóa học.
u 22. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng.
C. Chất liu.
B. Màu sắc.
D. Kiu dáng, màu sắc, chất liệu.
u 23. Thời trangnhững phong cách nào?
A. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách học đường.
B. Phong cách thể thao, phong cách học đường, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách học đường, phong cách th thao, phong cách dân
gian. D. Phong cách cđin, phongch th thao, phong
chn gian, phong cách lãng mạn.
u 24. Thời trang là gì?
A. những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong hội vào một khoảng
thi gian nhất định.
B. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp của cá nhân mỗi người.
C. Là sự thay đổi c kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong mt
thi gian.
D. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.
u 25. Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
B. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
C. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mnh mẽ và khỏe khoắn.
D. Thhiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn n.
u 26. Phong cách thi trang được lựa chọn bởi:
A. Nhu cầu thẩm .
C. Tính cách và sở thích ca người mặc.
B. Sở thích.
D. Đại số nhiều người mặc.
u 27. Vẻ đẹp của mi người được tạo n từ?
A. Phong cách thời trang.
C. Phong cách thời trang và cách ứng xử.
B. Cách ứng xử.
D. Địa vị xã hội.
u 28. Khi lựa chọn trang phục theo thời trang cần chú ý gì:
A. Phù hợp với lứa tuổi
B. Phù hợp vi môi trường hoạt động
C. Phù hợp với điều kiện tài chính
D. Phù hợp với lứa tuổi, với môi trường hoạt động và điều kin tài chính.
u 29. Ngun liu sn xut vi si thiên nhiên là
A. Si tơ tằm B. Tre C. Than đá D. Du m
u 30. Vi si thiên nhiên có ngun gc t
A. thc vt B. động vt C. thc vật và động vt D. than đá
u 31: Cây bông dùng để dt ra vi si nào?
A. Vi si len B. Vi si bông (cotton)
C. Vi si tng hp D. Vi si nhân to
u 32. Vi si hóa học đưc sn xut t
A. si thc vt (si lanh, sợi bông…)
B. mt s cht hóa hc ly t tre, g, na, than đá, dầu mỏ…
C. sợi động vt (lông cừu, tơ tằm)
D. sợi tơ sen, lông cu.
u 33: Cách phân bit mt s loi vi là
A. vò vi
B. vò vi, đốt si vi.
C. đốt si vi.
D. vò vải, đốt si vải, nhúng nước hoặc đọc thành phn si vi.
u 34. Bền, đẹp, git mau khô, không b nhàu, mc không thoáng mát là tính
cht ca loi vi o?
A. Vi si hóa hc B. Vi si thiên nhiên
C. Vi si pha D. Vi si tng hp
u 35. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm ca vi si t
nhiên?
A. Mc thoáng mát B. Thm m hôi tt
C. Ít b nhàu D. Thân thin với môi trường
u 36. Trang phc bao gm nhng vt dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày . C. Mũ, giày, tt.
C. Áo, qun và các vt dụng đi kèm. D. Áo, quần.
u 37. Phân loi trang phc theo công dng bao gm:
A. Trang phc mc hàng ngày, trang phc l hi, trang phc th thao, đng phc,
trang phc
bo h lao động, trang phc biu din.
B. Trang phc tr em, trang phc thanh niên, trang phc trung niên; trang phc mc
thường
ngày.
C. Trang phc tr em, trang phc thanh niên, trang phc mùa lnh; trang phục người
cao
tui.
D. Trang phc tr em, trang phc nam, trang phc trung niên; trang phục ngưi cao
tui.
u 38. Trang phc mùa hè thuc loi trang phc nào?
A. Theo thi tiết B. Theo công dng
C. Theo la tui D. Theo gii tính
u 39. Trang phc th thao thuc kiu trang phc nào?
A. Theo thi tiết B. Theo công dng
C. Theo la tui D. Theo gii tính
u 40. Trang phc tr em thuc kiu trang phc nào?
A. Theo thi tiết B. Theo công dng
C. Theo la tui D. Theo gii tính
u 41. Theo em, màu vi nào có th phi hp vi tt c các màu khác?
A. Màu xanh B. Màu vàng C. Màu trng màu đen D. Màu đỏ
u 42. Trang phc theo phong cách c đin có màu sắc như thế nào?
A. Đa dng, mang màu sắc văn hóa truyền thng.
B. Thường s dng u trm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường s dng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường s dng các loi màu nh, màu rc r.
u 43. Tại sao người ta cn phân loi qun áo trước khi là?
A. Để qun áo không b bay màu.
B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng tng nhóm qun áo theo loi vi.
D. Để d ct gi qun áo sau khi là.
B. Tự luận
u 1: Kn nhng loi vi thường dùng trong may mc?
Có 3 loi vải thường dùng trong may mặc, đó là: vải si thiên nhiên, vi si hóa hc
(bao
gm vi si tng hp và vi si nhân to), và vi si pha.
u 2: Em hãy trình bày vi si thiên nhiên dùng trong may mc?
- Vi sợi thiên nhiên đưc dt bng c dng si sn trong t nhiên, có ngun gc
t thc vt hoặc động vt như vải bông hay cotton (ty bông), vi lanh (t cây
lanh), vải tơ tằm (t tằm), vi len (t lông cu hoc t lông dê, lông lạc đà, lông
vt),...
- Vi si thiên nhiên có đ hút m cao nên mặc thoáng mát nhưng dễ b nhàu, phơi
lâu khô.
u 3: Em hãy trình bày vi si hóa hc dùng trong may mc?
- Vi si hoá học được dt bng các loi sợi do con người to ra t mt s cht h
hc.
- Vi si hhc có th chia thành 2 loi:
+ Vi si nhân tạo: ít nhăn, có khả năng thm hút tt nên mc thoáng mát.
+ Vi si tng hp: không b nhăn, ít thấm m hôi nên không thoáng mát khi mc
u 4. Vì sao qun áo mùa hè thường được may bng vi si bông, si lanh, si
tm?
Quần áo mùa hè thường được may bng vi si bông, si lanh, sợi tơ tằm vì: loi vi
này có
đặc đim là thoáng mát, thm hút m hôi, gi nhit tt, an toàn và thân thin vi môi
trường.
u 5: Trang phc gì? my loi trang phc, k n? Tại sao con người
cn phi có trang phc?
- Trang phc: Trang phc là các loi qun áo mt s vt dng khác đi kèm như:
, giày,
tt (vớ), khăn choàng,.. .Trong đó quần áo là nhng vt dng quan trng nht .
- Có 4 loi trang phc:
+ Theo thi tiết: trang phc mùa lnh, trang phc mùa nóng
+ Theo công dng: trang phc mặc thường ngày, trang phc l hi, trang phc th
thao,...
+ Theo la tui: trang phc tr em, trang phục người ln,...