1
PHÒNG GD ĐT GIA LÂM
TRƯNG THCS PHÚ TH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K II
Môn: KHTN 6
Năm học: 2024 - 2025
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG
A. LÝ THUYT
NM
1. Đặc điểm ca nm
a. Quan sát mt s loi nm
Mt s nm thường gặp trong đời sng: Nấm rơm, nấm hương, nấm kim châm, nm
mộc nhĩ, nấm linh chi, nm mc, nm men, ...
b. Tìm hiu s đa dng ca nm
S đa dạng ca nm th hin :
+ Nhiu hình dạng, kích thước khác nhau
+ Cu tạo đơn bào hoặc đa bào
+ Cơ quan sinh sản : là đảm bào t ( nhóm nấm đảm) , là túi bào t ( nhóm nm túi)
+ Có loi nấm ăn được (nấm hương, mộc nhĩ, …); có loại nấm độc.
+ S đa dạng ca nm còn th hin môi trường sống (đất, rơm rạ, thức ăn, hoa quả, da
…) chủ yếu là m ướt.
Tên nấm
Môi trường
Nấm rơm
Rơm rạ
Nấm mộc nhĩ
Thân cây gỗ mục, môi trường ẩm
Nấm mốc
Quần áo, tường ẩm, đồ dùng, trên cơ thể sinh
vật,…
Nấm cốc
Thân cây mục
Nấm độc tán trắng
Trong rừng những nơi môi trường ẩm
- Tt c các loài nm được xếp vào gii Nm: là nhng sinh vt nhân thực, đơn bào
hoặc đa bào, sng d dưỡng.
2. Vai trò ca nm:
a. Vai trò ca nm trong t nhiên:
- Trong t nhiên: tham gia vào quá trình phân hy cht thải và xác động vt, thc vt
thành các chất đơn giản cung cp cho cây xanh và làm sạch môi trường.
b. Vai trò ca nấm trong đời sống con người:
- Nấm được s dngm thức ăn: nmm, nấm đùi gà, nấm hương, nấm mộc nhĩ,...
- Nấm được s dng trong công nghip chế biến thc phm: làm tác nhân lên men trong
sn xuất rượu, bia, bánh mì, nm men.
- Nấm được s dngm thc phm chức năng bổ dưỡng cho cơ th: nm linh chi, nm
vân chi đông trùng hạ thảo,
- Nấm được s dngm thuc tr sâu sinh hc: mt s loài nmkh năng kí sinh
trên cơ thể sâu làm ngng tr các quá trình sng ca sâu.
- Mt s con đường lây truyn bnh do nm: tiếp xúc vi mm bnh, ô nhim môi
trưng, v sinh cá nhân chưa đúng cách.
- Bin pháp phòng tránh: gi gìn v sinh sch s, đ đạc qun áo khô ráo, s dng các
loi thuc kháng nm.
THC VT
I. Đa dạng ca thc vt
2
Nhóm thực vật
Đại diện
Đặc điểm
Rêu
Cây rêu
tường
Mọc thành từng thàm, chưa có rễ chức thức, chưa có mạch
dẫn
Dương xỉ
Cây dương
xỉ
Tổ chức cơ thể gồm rễ, thân, lá, có hệ mạch dẫn (vận
chuyển các chất trong cây); sinh sản bằng bào tử
Hạt trần
Cây thông
Sống trên cạn, cấu tạo phức tạp, thân gỗ, có mạch dẫn
trong thân, hạt nằm lộ trên noãn ( gọi là hạt trần), chưa
hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón
Hạt kín
Cây lúa,
cây táo
Các cơ quan rễ, thân, lá biến đổi đa dạng, thân có hệ mạch
dẫn hoàn thiện, cơ quan sinh sản là hoa, hạt được bảo vệ
trong quả
* Rêu và dương xỉ phân biệt nhau ở đặc điểm cấu tạo bên trong:
+ Rêu: chưa có mạch dẫn.
+ Dương xỉ: đã có mạch dẫn để vận chuyển các chất trong cây.
* Đặc điểm phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín:
+ Cây Hạt trấn: chưa có hoa, quả; hạt nằm lộ trên lá noãn.
+ Cây Hạt kín: có hoa, quả; hạt được bảo vệ trong quả.
* Môi trường sống của một số loài thực vật:
Tên cây
Cây rêu
Cây dương xỉ
Cây thông
Cây xương rồng
Cây phong lan
Cây ổi
=> S đa dạng ca thc vt th hin s ng, thành phần, môi trường sống, đặc điểm cu
to, hình dạng, kích thước… của thc vt.
II. Vai trò của thực vật
a. Tìm hiểu vai trò của thực vật trong tự nhiên
Trong t nhiên, TV thức ăn của nhiu loài sinh vt khác. TV cung cấp nơi ở, nơi sinh sn
cho nhiu loài sinh vt.
b. Tìm hiểu vai trò của thực vật với vấn đề bảo vệ môi trường
- TV góp phn gi cân bằng hàm lượng khí oxy và cacbonic trong không khí, điu hòa khí hu.
Rng hoạt động và có chức năng giống vi phi ca sinh vt nên rừng được ví là lá phi xanh
của trái đt. Không có rng, sinh vật và con người s không có đ oxy để sng.
- Tốc độ dòng chy của nước a ở nơi có rừng chậm (0,6m3/giây) hơn so vi nơi đi trc
(không có rng) (21m3/giây). TV (rng) có vai trò chống xói mòn đt, chống lũ lụt, st l đất,
hn chế thiên tai, bo v con người và các sinh vt khác.
- Mt s hu qu ca vic din tích rừng đang ngày càng bị thu hẹp: Đồi trc b xói mòn, lụt,
st l đất, hn hn... Vic trng nhiu cây xanh có nhiu lợi ích đối vi vấn đề bo v MT: Hn
chế/phòng chống được thiên tai (lũ lt, st l đất, hn hn...), bo v s sng của con người
các sinh vật khác trên trái đất.
c. Tìm hiểu vai trò của thực vật trong đời sống
3
- TV vai trò quan trng trong thc tiến đời sống con người: Cung cấp lương thực, thc phm
(Ngô, lúa, cây ăn quả...), nguyên liu làm thuc (nhân sâm, ht, quả, lá, thân cây đinh lăng...),
nguyên liu cho các ngành công nghip (chế biến thc phẩm: phê, tiêu, điều, khai thác g....),
làm cnh (sung, thông...)...,
ĐỘNG VT
I. Đặc điểm chung giới đng vt:
- Gm nhng sinh vt có cu to tế bào nhân thực, cơ thể đa bào
- Sng d dưỡng
- Có kh năng di chuyển
II. Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- Đa dạng v s ng loài: có khong 7,7 triu loài
- Đa dạng v môi trường sng
- Đa dạng v cu tạo cơ thể
- Đa dạng v tp tính sng
III. Phân loại động vt:
Dựa vào xương cột sống, động vt chia làm 2 nhóm:
1. Động vật không xương sng:
- Gm các ĐV chưa có xương cột sng
- Bao gm các ngành: Rut khoang, các ngành Giun, Thân mm, Chân khp
- Đặc điểm ca từng ngành ĐVKXS:
TT
Ngành
ĐV
Đại din
Đặc điểm cơ th
1
Rut
khoang
Thy tc, sa,
san hô, hi
quì…
- Sống môi trường nước
- thể hình tr, có đối xng to tròn.
- Rut dng túi.
- Thành cơ thể có 2 lp tế bào.
- T v tn công bng tế bào gai.
2
Các
ngành
Giun
- Giun dp:
Sán lá gan
- Giun tròn:
giun đũa
- Giun đốt:
giun đất
- Giun dp sng t do hay sinh đu chung
những đặc điểm như thể dẹp, đối xng hai bên
phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, rut phân nhiu nhánh,
chưa có ruột sau và hu môn.
- S ln giun dẹp kí sinh còn thêm: giác bám,
quan sinh sn phát trin, u trùng phát trin qua các
vt ch trung gian.
- thể hình tr thường thuôn hai đầu, khoang
th chưa chính thức, quan tiêu hoá bắt đầu t ming
kết thúc hu môn. Phn ln s loài giun tròn sng
kí sinh. Mt s nh sng t do.
- th phân đốt, th xoang, ng tiêu hóa phân hóa,
bắt đầu có h tun hoàn, di chuyn nh chi bên, tơ hay
h ca thành cơ thể, hô hp qua da hay mang.
3
Thân
mm
Mc ng
c sên
Trai sông
- Sống cả trên cạn và dưới nước
- Thân mm, không phân đốt
- Thường có vỏ đá vôi bao bọc: dạng 2 mảnh vỏ hoặc
vỏ xoắn ốc,
- Có khoang áo
- Hệ tiêu hóa phân hóa
4
- quan di chuyển thường đơn giản
- Riêng mực và bạch tuộc thích nghi với lối sống săn
mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ
quan di chuyển phát triển
4
Chân
khp
Châu chu
Tôm sông
Nhn
- Môi trường sng: c cạn và nước
- thể chia làm 3 phần: đu, ngc, bng
- thể phân đốt, đối xng 2 bên
- Các chân phân đt khớp động.
- Có b xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che ch.
- Qua lt xác mà tăng trưởng cơ thể.
2. Động vật có xương sng:
- Gồm các ĐV đã có xương cột sng
- Bao gm các lớp ĐV: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú
- Đặc điểm ca tng lớp ĐVCXS:
TT
Lớp ĐV
Đại din
Đặc điểm cơ th
1
Lp cá
Cá chép
- Môi trường sống: nước mặn, nước ngọt, nước l.
- quan di chuyển: vây.
- quan hô hấp: mang.
- H tuần hoàn: tim 2 ngăn, máu trong tim đ thm,
máu đỏ tươi đi nuôi cơ th, có 1 vòng tun hoàn.
- Sinh sn: th tinh ngoài.
- Nhiệt độ cơ thể: ph thuc vào nhiệt độ môi trường
=> động vt biến nhit.
2
Lp
ng cư
Ếch đồng
- Da trn và ẩm ướt, di chuyn bng bn chi.
- Hô hp bng phi và da
- Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất cha
máu pha
- Là động vt biến nhit
- Sinh sản trong môi trường nước, th tinh ngoài,
nòng nc phát trin qua biến thái.
3
Lp
sát
Thn ln bóng
đuôi dài
- Môi trường sống: đa dạng
- Vảy: Vảy sừng khô, da khô
- Vị trí màng nhĩ: nằm trong hốc tai
- quan di chuyển: chi yếu, năm ngón, vuốt sắc
nhọn.
4
Lp Chim
- Nhóm Chim
bay: Chim b
- Nhóm chim
chy:
Đà điểu Phi,
đà điểu và
đà điểu úc
Nhóm chim
bơi
- Đời sng: Nhóm Chim bay gm hu hết nhng loài
chim hin nay. Chúng là nhng chim biết bay
nhng mức độ khác nhau. Chúng có th thích nghi
vi nhng li sống đặc biệt như bơi lội (vt tri,
mòng két), ăn thịt (chim ưng, cú
- Đặc điểm cu to: Cánh phát trin, chân có 4 ngón.
- Đời sng: Chim hoàn toàn không biết bay. thích
nghi vi tp tính chy nhanh trên tho nguyên và
hoang mc khô nóng.
-
5
Lp Thú
Thỏ…
- Là động vật có xương sốngt chc cao nht
- B lông: Lông mao
- B răng: Răng phân hóa răng cửa, răng nanh, răng
hàm
- H tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
5
- Thn kinh: b não phát trin th hin bán cu
não và tiu não
- Sinh sn: Thai sinh
- Nuôi con: Bng sa m
- Nhit độ cơ thể: Hng nhit
IV. Vai trò của động vt
1. Li ích
* Nhng li ích của động vật đói với con người:
- Làm thuc
- Làm thức ăn cho con người.
- Dùng cho vic nghiên cu khoa hc.
- Dùng sc kéo của động vt vào nông nghip.
- Duy trì ổn định h sinh thái.
- Phc v cho vic tham quan, du lch.
- Hàng mĩ nghệ, dt, da: sng, lông, ...
- Góp phn làm đất tơi xốp: giun đất
- Làm cnh: san hô, thú nuôi trong s thú, ..., xiếc: cá heo, kh, ...
- c phm
- Làm sạch nước: trai sông
* Lợi ích đối vi t nhiên:
- Góp phn làm đa dạng h sinh thái.
- Nhiu loại làm đất tơi xốp, ci tạo môi trường.
- V của các đng vt nh góp phn hình thành lp v bọc đại dương.
2. Tác hi
* Tác hi của đng vt với đời sống con người là:
- Kí sinh gây hại cho động vt: giun kí sinh gây bnh người, b chét là trung gian truyn
bnh dch hch, rận cá và giáp xác chân chèo kí sinh trên cá,
- Gây hi cho thc vt, phá hoi mùa màng: ốc bươu vàng gây hại cho lúa, chut phá hoi
mùa màng,…
- Phá hoi tàu thuyn: con hà bám dưới mn tàu thuyền gây hư hỏng tàu thuyền,….
- Phá hoi đồ gia dng: Mi phá hoi công trình xây dựng,…
* Tác hại đối với môi trường:
- Mt s loi hoang dã khi chết s gây thôi, ô nhiễm môi trường.
- Mt s động vt bin ln tiến đến thuyn ch dầu làm đổ du, gây ô nhiễm nước.
ĐA DNG SINH HC
1.Đa dạng sinh hc là gì?
- Đa dng sinh hc là s phong phú v s ng loài, s ng cá th trong loài và môi trường
sng.
- Dựa vào điều kin khí hậu, đa dạng sinh hc phân chia theo các khu vc: Hoang mc, vùng
đài nguyên, rừng mưa nhiệt đới, vùng ôn đới, rng lá kim,...
2. Vai trò của đa dạng sinh hc
- Vai trò đa dạng sinh hc trong t nhiên:
+ Bo v đất, nguồn nước, chn gió, chn sóng.
+ Điều hòa khí hu.
+ Duy trì ổn định h sinh thái.
- Vai trò đa dạng sinh hc trong thc tin: Cung cp các sn phm sinh học cho con người như
lương thực, thc phm, dược liu,...
3. Bo v đa dạng sinh hc
- Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh hc: