UBND TP VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: KHTN 8
I. PHÂN MÔN HOÁ HỌC
A. LÝ THUYẾT
1. Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH ).
2. Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
2. Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Liên hệ được
pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
3. Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác.
4. Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen.
5. Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base,
oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
B. BÀI TẬP
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Dãy chất nào sau đây chỉ gm các base không tan?
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2. B. NaOH, Mg(OH)2.
C. NaOH, KOH. D. Mg(OH)2, KOH.
Câu 2. Dãy chất nào sau đây chỉ gm các base tan (kim)?
A. Zn(OH)2, Fe(OH)3. B. NaOH, KOH.
C. KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2.
Câu 3. Thang pH thường dùng có các giá trị
A. từ 5 đến 8. B. từ 1 đến 14. C. từ 1 đến 13. D. từ 1 đến 7.
Câu 4. Thang pH được dùng để
A. biểu thị độ acid của dung dịch. B. biểu thị độ base của dung dịch.
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. biểu thị độ mặn của dung dịch.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây có pH khoảng 3,5
A. Nước xà phòng. B. Muối ăn. C. Nước chanh. D. Nước vôi trong.
Câu 6. Một mẫu nước thải lấy gần nhà y sản xuất phosphate pH = 2,5. Em y cho
biết mẫu nước thải có môi trường gì?
A. Acid. B. Base. C. Trung tính. D. Huyền phù.
Câu 7. Có thể dùng chất nào sau đây để khử độ chua của đất?
A. Vôi tôi Ca(OH)2. B. Hydrochloric acid (HCl).
C. Muối ăn (NaCl). D. Cát.
Câu 8. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng t2-3. Những nời bị mắc bệnh vn
loét dạ dày, tng tờng pH < 2. Để chữa căn bệnh này, người bệnh tờng uống
trưc bữa ăn chất o sau đây?
A. ớc đường saccarozo. B. ớc đun i để nguội.
C. Một ít giấm ăn. D. Dung dịch NaHCO3.
2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 9.
Nội dung
Đúng
Sai
a. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rn, không màu, d nóng chy,
hút m mnh, tan nhiu trong nước ta ra một lượng nhit ln. Công
thc hoá hc là NaOH
b. Dung dịch NaOH có pH = 13, có môi trường base.
c. Đốt cháy Sulfur trong khí oxygen có PTHH là 2S + 3O2 𝑡𝑜
2SO3.
d. Oxide base là oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối nước.
Câu 10.
Nội dung
Đúng
Sai
a. Calcium hydroxide được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
Công thức hoá học là CaO.
b. Dung dịch Ca(OH)2 làm quỳ tìm hoá đỏ.
c. SO3 có tên gọi là Sulfur trioxide là oxide acid.
d. Oxide acid là oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước
3. Tự luận
Câu 1. Oxide là oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tinh, oxide trung tính và gọi tên?
Na2O, Fe2O3, SO2, SO3, P2O5, Al2O3, ZnO, BaO, CO2, FeO, CO, CaO
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam carbon trong bình chứa koxygen, thu được V lít khí
carbon dioxide (đkc). Tính giá trị của V? Biết C=12.
II. PHÂN MÔN LÝ
A. LÝ THUYẾT
1. a.Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?Có mấy loại điện tích? Kể tên? Khi nào
các vật nhiễm điện cùng đẩy,(hút) nhau? Khi nào vật nhiễm điện dương (âm)?
b. Nêu được chất dẫn điện, chất cách điện ? Kể tên 5 vật liệu dẫn điện, 5 vật liệu không dẫn
điện.
2. Nêu được dòng điện là gì ? Nguồn điện là gì ?
3.Nêu được các tác dụng của dòng điện ? Ứng dụng của các tác dụng của dòng điện?
4. Nêu được cường độ dòng điện là gì ? Kí hiệu CĐDĐ ? Đơn vị ?
- NỘI DUNG ÔN TẬP TỪ BÀI 20 ĐẾN BÀI 24.
B. BÀI TẬP
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ.
Câu 2. Dòng điện là
A. Dòng c điện ch dương chuyển động hn loạn.
B. ng c điện ch âm chuyển động hỗn loạn.
C. Dòng c điện ch dịch chuyển ớng.
D. Dòng c nguyên tchuyển động có hướng.
Câu 3. c vật sau khi bị cọ xát có tính chất hút được các vật khác được gọi là
A. Vật dẫn điện. B. Vậtch điện. C. Vật nhiễm điện. D. Nguồn điện.
Câu 4. Nguồn điện có tác dụng gì?
A. Bảo vc thiết bđiện trong mạch không bị hỏng.
B. Nguồn điện khng duy trì hoạt động củac thiết bị điện.
C. Thay đổi ng điện.
D. Đóng mạch điện đc thiết bđiện hoạt động
Câu 5. Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?
A. Gỗ khô. B. Đồng. C. Sắt. D. Nhôm.
Câu 6. Chuông điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng phát sáng. B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng từ. D. Tác dụng hóa học.
Câu 7. Cầu chì có tác dụng gì trong mạch điện ở nhà?
A. Ngắt mạch điện khi có sự cố chập điện. B. Trang trí cho đẹp các bảng điện.
C. Bảo vệ an toàn cho các thiết bị điện. D. Câu A và C đúng.
Câu 8. Quy ước nào sau đây là đúng:
A. Chiều dòng điện chiều đi từ cực âm của nguồn điện qua vật dẫn tới cực dương của
nguồn điện.
B. Chiều dòng điện là chiều đi từ cực dương của nguồn qua vật dẫn tới cực âm của nguồn
điện.
C. Cực dương của nguồn điện cực xuất phát của các electron khi mắc nguồn với dụng
cụ tiêu thụ điện thành mạch kín.
D. Cực âm của nguồn điện là cực đến của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ
điện thành mạch kín.
2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 9:
Nội dung
Đúng
Sai
a) Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau.
b) Mạch điện kín mạch nối liền các thiết bị điện với hai cực của nguồn
điện.
c) Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bdùng
điện cùng dây nối.
d) Mỗi nguồn điện đều hai cực, dòng điện chạy trong mạch kín nối liền
các thiết bị điện với hai cực nguồn điện
Câu 10:
Nội dung
Đúng
Sai
a) Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
b) Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích cùng loại giống nhau.
c) Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch kín.
d) Có khả năng cung cấp dòng điện cho các thiết bị điện hoạt động.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Câu 11. Các nguồn điện có hiệu điện thế từ bao nhiêu có thể gây hại cơ thể con người?
Câu 12. Chuông điện có công dụng gì?
Câu 13. Rơ le có tác dụng gì?
Câu 14. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách nào?
4. Tự luận
Câu 1. Tại sao ở các phân xưởng dệt may người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện
ở trên cao?
Câu 2.
a.Hãy cho biết: bếp đện, chuông điện,mạ y chuyền vàng, bóng đèn dây tóc, co giật,
bàn ủi, đèn Led (điôt phát quang), nam châm điện, cầu chì, nồi cơm điện,(...) hoạt động dựa
trên các tác dụng nào của dòng điện?
b. Một người muốn mạ bạc cho một cái nhẫn sắt. Hỏi:
- Công nghệ này đã ứng dụng tác dụng nào của dòng điện?
- Người ấy phải dùng dung dịch gì? Cái nhẫn sắt phải nối với cực nào của nguồn điện?
Câu 3: Hãy vẽ đồ mạch điện đơn giản gồm hai pin mắc nối tiếp, 1 khóa K, 1 bóng đèn ,
chuông điện, dây dẫn và vẽ chiều dòng điện trong mạch điện.
Câu 4 : Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,3A = ... mA
b. 3000mA = ... A
c. 128kA = ... A
d. 35mA = ... A
II. PHÂN MÔN SINH
A. LÝ THUYẾT
1. Nêu cấu tạo, chức năng của hệ bài tiết.
2. Trình bày một số bệnh về hệ bài tiết.
3. Nêu khái niệm môi trường trong cơ thể. Cân bằng môi trường trong cơ thể là gì?
4. Trình bày cấu tạo chức năng của hệ thần kinh và các giác quan ở người.
5. Trình bày các đặc điểm của hệ nội tiết ở người.
6. Nêu cấu tạo và chức năng của da.
7. Trình bày vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt.
B. BÀI TẬP
1. Trắc nghiệm dạng câu hỏi nhiều lựa chọn
Câu 1. Môi trường trong của cơ thể gồm
A. nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. máu, nước mô, bạch huyết.
C. huyết tương, các tế bào máu, kháng thể. D. máu, nước mô, bạch cầu.
Câu 2. Chức năng chính của hệ thần kinh là gì?
A. Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của cơ thể.
B. Lưu trữ chất dinh dưỡng cho cơ thể.
C. Sản xuất tế bào máu và vận chuyển oxy.
D. Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng.
Câu 3. Bộ phận nào của tai chứa các cơ quan thụ cảm âm thanh?
A. Màng nhĩ. B. Ốc tai. C. Ống tai. D. Chuỗi xương tai.
Câu 4. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây?
A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch.
B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng.
C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch.
D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn.
Câu 5. Vai trò của hormone tuyến giáp là
A. Điều hòa lượng đường trong máu.
B. Điều hòa quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong tế bào.
C. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở cả nam và nữ.
D. Ảnh hưởng đến sự tăng trưởng cơ và xương.
2. Trắc nghiệm dạng câu trả lời đúng – sai
Câu 6.
Nội dung
Đúng
Sai
a) Uống đủ nước mỗi ngày giúp thận hoạt động tốt và đào thải chất độc hiệu
quả.
b) Nhịn tiểu thường xuyên không ảnh hưởng đến sức khỏe của hệ bài tiết.
c) Ăn quá nhiều muối có thể làm tăng nguy cơ sỏi thận và cao huyết áp.
d) Giữ vệ sinh cá nhân tốt giúp ngăn ngừa nhiễm trùng đường tiết niệu.
e) Thận là cơ quan duy nhất tham gia vào quá trình bài tiết trong cơ thể.
3. Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn
Câu 7. Hệ thần kinh ở người gồm những bộ phận chính nào?
Câu 8. Chức năng thu nhận âm thanh từ môi trường là của giác quan nào?
Câu 9. Chức năng quan sát, thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật hiện tượng của giác
quan nào?
Câu 10. Trong hệ thần kinh bộ phận trung ương gồm những cơ quan nào?
Câu 11. Để giúp mắt sáng, em cần bổ sung loại vitamin nào?
Câu 12. Trong trường học của em, tật khúc xạ về mắt nào phổ biến nhất?
4. Tự luận
Câu 1. Em hãy nêu tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh?
Câu 2. Vận dụng những hiểu biết về da nêu các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và trang điểm
dạ an toàn?
Câu 3. Dựa vào hình, em hãy mô tả lại quá trình lọc máu nhờ chạy thận nhân tạo?