Ề ƯƠ Ớ Ọ Ữ Ể Đ C NG KI M TRA GI A KÌ II L P 11 NĂM H C 20202021
ươ Ch ng IV Bài 17
Ế Ớ Ế Ứ CHI N TRANH TH GI I TH HAI (1939 1945)
ƯỜ Ẫ Ế Ế I. CON Đ NG D N Đ N CHI N TRANH
ướ ẩ ạ ượ 1. Các n c phát xít đ y m nh xâm l c (19321937)
ướ ứ ụ ậ ố c Đ c, Ý, Nh t hình thành kh i liên minh phát xít > Phe tr c (Béclin –
Các n Rôma – Tôkiô).
ế ạ ố ượ ế ớ ề ẩ 19311937: kh i phát xít đ y m nh chi n tranh xâm l ơ c nhi u n i trên th gi i…
ướ ớ ộ ủ Thái đ c a các n c l n:
ế ủ ươ ế ớ ể ố ng liên k t v i Anh, Pháp đ ch ng phát
ế ố + Liên Xô kiên quy t ch ng CNPX, ch tr ơ xít và nguy c chi n tranh.
ự ệ ượ ộ ng b phát xít
ẩ ấ ế ớ + Mĩ, Anh, Pháp không liên k t v i Liên Xô, th c hi n chính sách nh hòng đ y phát xít t n công Liên Xô.
ợ ụ ể ự ụ ệ ế c phát xít đã l i d ng tình hình đó đ th c hi n m c tiêu gây chi n tranh
+ Các n xâm l ướ ượ ủ c c a mình.
́ ́ ừ ộ ế ị ơ 2. T H i ngh Muyních đ n Chiên tranh thê gi ́ i
ứ ứ ụ ế ể ậ
3/1938: Đ c xâm chi m và sát nh p Áo vào Đ c, sau đó gây ra “v Xuyđet” đ thôn ắ ệ tính Ti p Kh c
ộ ị ượ 29/9/1938: H i ngh Muyních đ ệ ậ c tri u t p
ộ * N i dung: SGK
ỉ ượ ằ ộ ệ là đ nh cao c a chính sách nh ủ ng b phát xít nh m tiêu di ủ t Liên Xô c a MĩAnh.
ệ ướ ứ ớ ứ ượ Ngày 23/8/1939: Đ c ký v i Liên Xô “Hi p c Xô Đ c không xâm l c nhau”
ệ ư ệ ồ ị ự i hi p đ nh Muyních, th c hi n m u đ thôn tính
ả ớ ố Nh v y, Đ c đã ph n b i l ộ ạ ứ ư ậ ự ướ ồ c r i m i d c toàn l c đánh Liên Xô. châu Âu tr
Ễ Ế Ế II. DI N BI N CHI N TRANH
ờ ả Th i gian K t quế
1/9/1939 ị ứ Ba Lan b Đ c thôn tính.
ậ ả ấ ả 7/12/1942 Nh t B n t n công Trân Châu C ng
ậ ở ộ ộ ấ ạ ượ ộ ộ c m t vùng r ng l n ớ ở
ươ ế Nh t m m t lo t cu c t n công và chi m đ Đông Á, Đông Nam Á và Thái Bình D ng.
ố ồ ố ượ ậ 1/1/1942 Kh i Đ ng minh ch ng phát xít đ c thành l p.
ế ổ ở ộ ộ
ấ ủ ủ ệ ạ ố tính ch t c a CTTG th hai thay đ i, tr thành m t cu c chi n tranh ứ ả ch ng ch nghĩa phát xít, b o v hòa bình nhân lo i.
ầ ế ắ
ặ ủ ắ ướ ả ặ ậ ể ồ ồ ạ 2/1943, chi n th ng Xtalingrát đã t o ra b c ngo t c a CTTG, H ng quân Liên Xô và Đ ng minh chuy n sang ph n công kh p các m t tr n.
Đ u năm 1943 đ nế 8/1945 ặ ậ ẽ ạ ắ
ứ ấ M t tr n B c Phi: quân Anh, Mĩ t n công m nh m , 5/1943 quân Đ c ạ và Italia h vũ khí.
ủ ớ ủ ứ ề ệ ầ
ở ế 9/5/1945, chính ph m i c a Đ c đ u hàng không đi u ki n. Chi n ế tranh k t thúc châu Âu.
Ở ươ ạ ồ
ậ ở ủ ắ ố Châu ÁThái Bình D ng: H ng quân Liên Xô đánh tan đ o quan Đông b c Trung Qu c và b c Tri u Tiên. Ngày
ắ ử ố ậ ả ả Quan Đông c a Nh t 6 và ngày 8/8/1945, Mĩ ném hai qu bom nguyên t ề xu ng Nh t B n.
ứ ề ệ ả ầ ậ
ế 15/8/1945, Nh t B n đ u hàng không đi u ki n. CTTG th hai k t thúc.
Ế Ớ Ụ Ủ Ế Ế III. K T C C C A CHI N TRANH TH GI Ứ I TH HAI
ắ ạ ợ
ố ộ ộ ề i vĩ đ i thu c v các dân t c ự ng chi n đ u ch ng CNPX. Trong đó Liên Xô, Mĩ, Anh là l c
i đã kiên c ữ ế ế ị ệ ệ CNPX Đ c, Italia, Nh t B n s p đ hoàn toàn. Th ng l trên th gi ượ l ậ ả ụ ổ ấ ườ vai trò quy t đ nh trong vi c tiêu di ứ ế ớ ụ ộ ng tr c t, gi t CNPX.
ụ ề ườ ụ ế ệ i ch t, hàng ch c tri u
ườ ấ ỷ ệ ấ ặ Gây h u qu và t n th t n ng n : Hàng ch c tri u ng ệ ạ ề ậ đô la. ng ả ổ ườ ị ươ i b th t h i v v t ch t 4000 t ậ i ng ng, ti
ả ủ ế ớ ứ ế ế ế ẫ ổ ữ CTTG th hai k t thúc đã d n đ n nh ng bi n đ i căn b n c a tình hình th gi i.
Bài 18
Ậ Ị Ế Ớ Ử Ạ Ệ ÔN T P L CH S TH GI I HI N Đ I (19171945)
ứ ơ ả ề ị ử ế ớ ệ ữ ế ạ I. Nh ng ki n th c c b n v L ch s th gi i hi n đ i (1917 – 1945)
ờ ế Th i gian ự ệ S ki n ả K t qu , ý nghĩa
ụ ệ 2/1917 ủ ư
ạ ắ ợ ậ ổ ạ Cách m ng dân ch t ả s n th ng l i ế ộ L t đ ch đ Nga hoàng, hoàn thành nhi m v cách ủ ư ả m ng dân ch t s n.
ồ ạ ụ ệ ề C c di n hai chính quy n song song t n t i.
ậ ề 10/1917
ạ ườ t nhà n ộ ờ ầ ướ ả c vô s n đ u ở ầ t, m đ u th i kì
Cách m ng XHCN ắ tháng M i Nga th ng i.ợ l ế Thành l p chính quy n Xô Vi ỏ ế ộ ế ớ i, xóa b ch đ bóc l tiên trên th gi ế ộ ự xây d ng ch đ XHCN.
ộ ẽ ế ạ ạ ế
Tác đ ng m ng m đ n phong trào cách m ng th gi i.ớ
ấ ấ ổ ệ ị ị ế
ắ ộ ả ủ 19291933 Kh ng ho ng kinh t ế ớ trong th gi i TBCN. ẫ Th t nghi p tăng cao, m t n đ nh chính tr , mâu thu n xã h i gay g t.
ủ ế ờ ở ướ , CNPX ra đ i các n ứ c Đ c,
ả Do kh ng ho ng kinh t ậ ả Italia, Nh t B n.
ế ấ ạ ắ ồ ợ ớ i CNPX th t b i hoàn toàn. Đ ng minh th ng l i.
ế 19391945 Chi n tranh th gi th 2ứ ả ụ ế ớ ế ệ ổ Chi n tranh làm thay đ i căn b n c c di n th gi i.
ử ế ớ ệ ủ ị ạ ừ ộ II. N i dung chính c a L ch s th gi i hi n đ i t ế năm 1917 đ n năm 1945
ấ ậ ấ ủ ữ ể ế ả ạ ọ Nh ng chuy n bi n quan tr ng trong s n xu t v t ch t c a nhân lo i.
ậ ở ộ ướ ằ ủ ữ ủ ủ ộ ư ả Ch nghĩa xã h i xác l p m t n c n m gi a vòng vây c a ch nghĩa t b n.
ế ớ ướ ớ ừ ể i b sau cách
c sang m t th i kì phát tri n m i t ế ớ ạ ạ Phong trào cách m ng th gi ế ườ m ng tháng M i Nga và chi n tranh th gi ộ ờ ứ ấ ế i th nh t k t thúc.
ế ớ ấ ả b n không còn là h th ng duy nh t trên th gi ữ i và tr i qua nh ng
ệ ố ộ ế ầ ư ả Ch nghĩa t ể ướ b ủ ầ c phát tri n thăng tr m đ y bi n đ ng.
ế ế ộ ố ệ ấ ặ i th hai là cu c chi n tranh kh c li t nh t và tàn phá n ng n ề
ế ớ ử ứ ạ ấ ị Chi n tranh th gi nh t trong l ch s nhân lo i.
Ử Ệ ầ Ị Ph n ba. L CH S VI T NAM (1858 – 1918)
ươ Ế Ỉ Ố Ừ Ế Ệ Ch ng I. VI T NAM T NĂM 1858 Đ N CU I TH K XIX
ủ ề Ố Ế Ệ ƯỢ Ch đ : NHÂN DÂN VI T NAM KHÁNG CHI N CH NG PHÁP XÂM L C
ừ ế (T năm 1858 đ n năm 1884)
ệ ế ỉ ế ướ ự ượ 1. Tình hình Vi ữ t Nam đ n gi a th k XIX tr c khi th c dân Pháp xâm l c
ế ộ ủ ề ế ị t Nam là n
ướ c đ c l p, có ch quy n song ch đ phong ki n đã lâm ầ ộ ậ ọ ế ệ + Chính tr : Vi ả ủ vào kh ng ho ng, suy y u tr m tr ng.
ế ệ ấ ươ ệ : Nông nghi p sa sút, m t mùa, công th ố ng nghi p đình đ n, tài chính khó
+ Kinh t khăn.
ự ạ ậ ế + Quân s l c h u, y u kém.
ạ ầ ấ ạ ố ổ + Đ i ngo i sai l m “c m đ o”, đu i giáo sĩ.
ộ ộ ở ố ạ ề ắ ẫ ổ i tri u đình n ra kh p n i ơ Mâu thu n xã
ắ + Xã h i: Các cu c kh i nghĩa ch ng l ộ h i gay g t.
ự ượ ệ 2. Th c dân Pháp xâm l c Vi t Nam
ờ ị ả Th i gian Đ a bàn K t quế
ả ị ạ ẵ 1/9/1858
ơ TD Pháp đánh bán đ o S n Trà (Đà N ng)ẵ ế ở Đà N ng, “K ho ch đánh Pháp b giam chân ả ướ ầ ắ nhanh th ng nhanh” b ị c đ u b phá s n.
ạ ế ấ ạ 2/1859
ụ ừ ể ế ạ ỏ TD Pháp đánh TD Pháp đánh Gia Đ nhị ắ “K ho ch đánh nhanh th ng nhanh” th t b i, Pháp chuy n sang k ho ch “chinh ph c t ng gói nh ”.
ế ề ỉ Chi m 3 t nh mi n Đông
ườ ị ệ ướ ề ế 2/1861 5/6/1862, tri u đình Hu kí Hi p ấ c Nhâm Tu t: ề ỉ TD Pháp đánh 3 t nh mi n Đông (Đ nh T ng, Biên Hòa, Vĩnh Long).
ỉ ượ ề ố ộ ỉ 6/1867 c 3 t nh mi n Tây không t n m t viên
ế Chi m đ đ nạ
ề ế TD Pháp chi m 3 t nh mi n Tây Nam Kì (Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên).
ứ ấ ự ắ ầ ế * Th c dân Pháp đánh chi m B c Kì l n th nh t 1873
ư ắ
ộ t l p b máy ắ ề Nam Kì, Pháp âm m u xâm l ạ ổ ứ ộ ứ ệ ượ c B c Kì, phái gián đi p ắ ạ ớ ở ế ậ Sau khi thi do thám tình hình mi n B c; t ch c các đ o quân n i ng, b t liên l c v i Đuypuy.
ấ ớ ả ế ụ ắ L y c gi ử i quy t v Đuypuy, Pháp c Gácniê mang quân ra B c.
ở ộ ế ộ ồ ỉ
ả ươ ư ồ ằ 20/11/1873, Pháp đánh thành Hà N i sau đó m r ng đánh chi m các t nh đ ng b ng sông H ng (H ng Yên, H i D ng, Ninh Bình).
ớ ệ ướ ậ ấ ấ c Giáp Tu t 1874 ch p nh n cho Pháp 3
ề ự ễ Nhà Nguy n kí v i th c dân Pháp Hi p ỉ t nh mi n Tây Nam Kì…
ầ ứ ộ ế ắ ỉ * Quân Pháp đánh chi m Hà N i và các t nh B c Kì l n th hai (1882 1883)
ủ ể ố
ạ ặ ế ậ ấ ầ b n chuy n sang giai đo n đ qu c ch nghĩa, nhu c u t. Pháp ế i nhu n đ t ra ngày càng c p thi
ệ ộ ế ỉ ố Cu i th k XIX, các n ề ị ườ v th tr ế ráo ri ướ ư ả c t ệ ng, nguyên li u, nhân công và l ượ c toàn b Vi ế t xúc ti n xâm l ợ t Nam.
ệ ướ ề ạ ấ Pháp vu cáo tri u đình vi ph m Hi p c Giáp Tu t 1874.
ế ổ ộ 25/4/1882: Pháp n súng đánh chi m thành Hà N i.
ế ả ỏ ị Tháng 3/1883: Pháp chi m m than Hòn Gai, Qu ng Yên, Nam Đ nh….
ể ấ ậ ử *Quân Pháp t n công c a bi n Thu n An (1883)
ệ ướ ướ ế ễ ầ ả * Hai b n hi p c 1883 và 1884, nhà n c phong ki n Nguy n đ u hàng
(cid:0) ệ ộ ướ ở ộ ị ử ế Vi t Nam tr thành m t n c thu c đ a n a phong ki n.
ệ ự ế ượ 3. Nhân dân Vi ố t Nam kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c
ế ở ẵ a. Kháng chi n Đà N ng
ấ ả ơ 1/9/1858, Pháp t n công bán đ o S n Trà
ủ ị ợ ấ ẩ Quân dân ta đ y lùi các đ t t n công c a đ ch.
ự ệ ườ ề ố ị Th c hi n “v n không nhà tr ng” gây cho đ ch nhi u khó khăn.
ị ấ ạ ị ầ ế ạ ắ ở K ho ch đánh nhanh th ng nhanh b th t b i Pháp b c m chân 5 tháng ẵ Đà N ng.
ế ở ỉ ị b. Kháng chi n Gia Đ nh và các t nh Nam Kì
ế ị 17/2/1859, Pháp đánh chi m thành Gia Đ nh.
ế ạ
ấ ạ ể ắ ụ ừ ự ế ạ ả ỏ ự ủ ế Nhân dân kháng chi n làm th t b i “K ho ch đánh nhanh th ng nhanh” c a th c dân Pháp, th c dân Pháp ph i chuy n sang k ho ch “chinh ph c t ng gói nh ”.
ệ ư ưở ủ ề ế ấ ỉ ế Tri u đình thi u kiên quy t, ch phòng th , xu t hi n t t ủ ng ch hòa.
ế ụ ấ ị ở ồ ợ ẫ ỉ 7/1860, nhân dân ti p t c t n công đ ch ươ đ n Ch R y do D ng Bình Tâm ch huy.
ươ ị
ủ ơ ệ ậ ầ ậ
ự ễ ặ ố ng Đ nh, Lê Huy, Nhân dân Nam Kì anh dũng ch ng Pháp: Các toán quân c a Tr ụ ố ế ề Tr n Thi n Chính l p nhi u chi n công. Tr n đánh Quý S n (Gò Công), v đ t cháy ậ ả ủ tàu gi c trên sông Nh t T o c a Nguy n Trung Tr c…
ế ệ ướ ấ ậ ỉ c Nhâm Tu t ấ ch p nh n cho Pháp 3 t nh mi n ề
ề 5/6/1862, tri u đình Hu kí Hi p Đông Nam Kì
ệ ướ ế ạ Sau Hi p ẽ c 1862, nhân dân kháng chi n m nh m
ấ ợ ớ ơ ọ ị ị ướ ặ Phong trào “t đ a”, b t h p tác v i gi c, làm th văn lên án b n tay sai bán n c.
ể ạ ầ ị ươ ậ ng Đ nh “Bình Tây đ i nguyên soái” tiêu bi u cho tinh th n qu t
ở ở ủ Kh i nghĩa Tr kh i c a nhân dân Nam Kì.
ươ ề ễ ủ ự ng Quy n; Anh em Phan Tôn, Phan Liên, Nguy n Trung Tr c,
ở ễ Kh i nghĩa c a Tr ữ Nguy n H u Huân.
ụ ố ự ầ ố ệ v ch ng Pháp và ch ng phong ki n th c hi n nhi m ệ ế đ u hàng.
ế ở ắ ữ c. Phong trào kháng chi n B c Kì trong nh ng năm 1873 và 1882
ở ắ ố ế ầ *Quân, dân B c Kì kháng chi n ch ng Pháp l n 1 (1873)
ướ ự ưở ủ ỉ ế ấ ng c , 100 binh lính đã chi n đ u và hy sinh anh
ạ ọ ưở + D i s ch huy c a viên Ch dũng t ơ i Ô Thanh Hà (sau g i là Ô Quan Ch ng).
ễ ố ổ ươ ế ấ ả ỉ + T ng đ c Nguy n Tri Ph ng đã ch huy quân sĩ chi n đ u dũng c m.
ế ụ ế ặ ẫ ấ ả ợ ớ
+ Nhân dân không h p tác v i gi c, nhân dân v n ti p t c chi n đ u, Pháp ph i rút ề ố ủ ạ v c th t ị ỉ i các t nh l .
ử ậ ự ủ ộ tr n, th c dân Pháp hoang mang, ch đ ng
ậ ớ ươ ượ ấ ầ + 21/12/1873, tr n C u Gi y Gácnie t ề ng v i tri u đình. th ng l
ự ề ớ ề ướ ấ ộ ỉ c Giáp Tu t, dâng toàn b 6 t nh
Năm 1874, tri u đình kí v i th c dân Pháp đi u Nam Kì cho Pháp.
ế ế ợ c gây nên làn sóng b t bình trong nhân dân. Phong trào kháng chi n k t h p
ệ ướ ự ắ ả ướ ế ễ ầ ớ ố ố Hi p ấ ch ng th c dân v i ch ng phong ki n đ u hàng di n ra kh p c n c.
ở ắ ố ế ầ * Quân, dân B c Kì kháng chi n ch ng Pháp l n 2 (1883)
ủ ộ ề ằ ố Nhân dân ch đ ng ch ng Pháp b ng nhi u hình th c ứ Gây cho Pháp khó khăn.
ố ế ấ ỉ ớ ệ i cùng, Hoàng Di u
ệ ộ ơ ổ T ng đ c Hoàng Di u đã ch huy quân sĩ chi n đ u anh dũng t ự ẫ v n. Thành Hà N i r i vào tay Pháp. t
ề ế ệ ấ ỉ Các t nh: nhi u trung tâm kháng chi n xu t hi n.
ấ ầ ế ắ ầ ướ ử ậ Chi n th ng C u Gi y l n 2 (19/5/1883), t ng Rivie t tr n.
ủ ươ ề ấ => Nhân dân ph n khích, tri u đình ch tr ầ ng c u hòa.
ệ ướ ướ ế ễ ầ ả * Hai b n hi p c 1883 và 1884, nhà n c phong ki n Nguy n đ u hàng
ế ộ ề ế ấ ậ Nghe tin Pháp t n công Thu n An, tri u đình Hu v i xin đình chi n.
ệ ướ ớ ề ả ế 25/8/1883, tri u đình Hu kí v i Pháp b n Hi p c Hácmăng.
ệ ướ ủ ộ N i dung c a Hi p c Hác măng:
ệ ặ ướ ự ả ộ ủ Vi t Nam đ t d i s “b o h ” c a Pháp.
ạ ở ế ự ế ệ ở ề ể ệ ủ Đ i di n c a Pháp Hu tr c ti p đi u khi n các công vi c Trung Kì.
ủ ạ ệ ắ ữ Ngo i giao c a Vi t Nam do Pháp n m gi .
ở ắ ử do đóng quân
ượ ự c t ậ ề ả ấ ỹ ỉ ờ ề B c Kì và toàn quy n x lý quân C đen, ệ ồ ủ t h i
ả ừ ắ ệ ế ề ự Quân s : Pháp đ tri u đình ph i nh n các hu n luy n viên và s quan ch huy c a Pháp, ph i tri binh lính t B c Kì v kinh đô (Hu ).
ồ ợ ể ắ ộ ướ Pháp n m và ki m soát toàn b các ngu n l i trong n c.
ế ớ ề
ị ơ ố , nh m xoa d u ằ n t ộ ị ủ ế ả ệ ộ ọ ệ ướ 6/6/1884: Pháp kí ti p v i tri u đình Hu b n hi p ế (cid:0) ở ư ậ d lu n và mua chu c b n phong ki n c Pat t Nam tr thành thu c đ a c a Pháp. Vi