1
ĐỀ CƯƠNG SINH 11 GIA KÌ II NĂM HC 2024 -2025
BÀI 15. CM NG THC VT
A. TRC NGHIM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Cm ng ca sinh vt là gì?
A. Là phn ng ca sinh vật đối vi kích thích t i trường.
B. Là phn ng ca thc vật đối vi kích thích t môi trường.
C. Là phn ng ca thc vật đối vi ánh sáng.
D. Là phn ng ca thc vật đối phân bón.
Câu 2. Vận động hướng động ca thc vt phn ng ca
A. cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng xác định.
B. cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
C. cơ quan thc vt truc tác nhân kích thích t một hướng xác định.
D. cây truc tác nhân kích thích theo mi ng.
Câu 3. Các dây leo cun quanh cây g là kiểu hướng động nào?
A. ng đất.
B. ng tiếp xúc.
C. ng sáng.
D. ớng nước.
Câu 5. Khi nói v đặc điểm ca cm ng thc vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phn ng nhanh, hình thức đa dạng, d nhn thy.
B. Phn ng nhanh, hình thức đa dạng, khó nhn thy.
C. Phn ng chm, hình thức ít đa dạng, d nhn thy.
D. Phn ng chm, hình thức ít đa dạng, khó nhn thy.
Câu 6. Đặc điểm nào đúng khi nói về tính hưng sáng ca thc vt?
A. R cây hướng tránh nguồn ánh sáng, thân cây hưng theo chiều ngược li.
B. R cây hướng vào lòng đất nơi có nguồn phân bón, thân cây hướng v ánh sáng.
C. R cây hướng vào lòng đất nơi có nguồn nước, ngọn cây thì hướng v phía ánh sáng.
D. R cây hướng vào lòng đất, thân cây thì hướng ngược li.
Câu 7. Khi nói v cm ng thc vt, phn ứng nào sau đây được gọi là hướng động?
A. Bt côn trùng ca cây np m.
B. Vận động n hoa của cây hoa hướng dương.
C. Ngọn cây hướng v phía có ánh sáng.
D. Vận động cp lá ca cây trinh n.
Câu 8. Phát biểu nào đúng khi nói về ứng động sinh trưởng?
A. Vận động n hoa có s cm ng ca nhiệt độ và ánh sáng.
B. Vận động bt mi ca cây np m.
C. S đóng mở ca lá cây trinh n khí khổng đóng m
D. Vận động bt mi ca cây gng vó.
Câu 9. Ứng động không sinh trưởng là kiu ứng động:
A. có s phân chia và ln lên ca các tế bào (liên quan ch yếu đến hiện tưng sức trương nước)
B. không có s phân chia và ln lên ca các tế bào (liên quan ch yếu đến hiện tượng sức trương nước)
C. không có s chết đi của các tế bào (liên quan ch yếu đến hiện tượng sức trương nưc)
D. có s chết đi nhanh chóng của các tế bào (liên quan ch yếu đến hin tượng sức trương nước)
Câu 10. ớng động là
A. vận động ca r hướng v lòng đất.
B. hướng mà cây s c động vươn đến.
C. c động sinh trưởng cây v phía có ánh sáng.
D. vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích ca môi trường.
Câu 11. Khi nhn xét v tính cm ng ca thc vt và của động vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cm ng ca thc vật thưng din ra chm.
B. Cm ng ca thc vt biu hin ch yếu bng các c động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng.
C. Cm ng ca động vt diễn ra nhanh hơn của thc vt.
D. Tt c cm ng của động vt còn gi là phn x.
Câu 12. Khi đưc chiếu sáng t 1 phía đối vi cây trng, nguyên nhân nào làm cho ngọn cây hướng v phía ánh sáng?
A. Auxin phân b không đều hai phía, phía được chiếu sáng thì nhiều auxin hơn.
B. Auxin phân b nhiu hơn v phía không được chiếu sáng, tế bào sinh trưởng nhanh hơn.
C. Auxin phân b phía được chiếu sáng nhiều hơn, tế o sinh trưởng nhanh hơn.
D. Auxin phân b nhiu hơn v phía không được chiếu sáng, c chế tế bào sinh trưởng.
Câu 13. ớng động có đặc điểm gì khác so vi ứng động thc vt?
A. Có nhiu tác nhân kích thích t môi trường.
B. Liên quan đến s phân chia tế bào.
C. Phn ng ca cây vi tác nhân kích thích t 1 hướng xác định.
D. Phn ng ca cây vi tác nhân kích thích của môi trường.
2
Câu 15. Trng cây trong mt hp kín có khoét mt l tròn. Sau thi gian ngn cây mọc vươn về phía ánh sáng. Đây là
thí nghim chng minh loại hướng động nào?
A. ng sáng.
B. ng sáng âm.
C. ng sáng âm.
D. ớng sáng và hướng gió.
Câu 16. Da vào s vận động hướng động nào sau đây mà người ta tưới nước nh làm r vươn rộng, nước thm
sâu, r đâm sâu?
A. ớng sáng dương.
B. ớng nước dương.
C. ớng hóa dương.
D. ớng đất dương.
Câu 17. Người ta làm thí nghiệm như sau: lấy mt bình thy tinh hay nha trắng có đất vườn, ngăn ở gia bng mt
miếng kính (g mng, nha cng), một bên đất khô, một bên thì tưới ẩm. Đặt ht ny mm phía trên ming bình
theo dõi r mc v phía đất m, thí nghim này chng minh kiểu hướng đng nào ca cây?
A. ớng nước.
B. ớng nước âm.
C. ng phân bón.
D. ng hóa.
Câu 18. Người ta làm thí nghiệm như sau: lấy mt bình thy tinh hay nha trắng có đất vườn, ngăn ở gia bng mt
miếng kính (g mng, nha cng), một bên bón phân đm, mt bên thì không bón phân. Đặt ht ny mm phía trên
ming bình theo dõi s phân b ca h r. Theo em r mc nhiu v phía nào?
A. Phía có bón phân đm.
B. Phía không được bón phân đạm.
C. Phía có nhiều nước.
D. Phía được chiếu sáng.
Câu 19. Người ta làm thí nghiệm như sau: lấy mt bình thy tinh hay nha trắng có đất vườn, ngăn ở gia bng mt
miếng kính (g mng, nha cng), một bên bón phân đm, một bên thì không bón phân. Đặt ht ny mm phía trên
ming bình theo dõi s phân b ca h r. Theo em r mc nhiu v phía nào?
A. Phía có bón phân đm.
B. Phía không được bón phân đạm.
C. Phía có nhiều nước.
D. Phía được chiếu sáng.
Câu 20. Con người vn dng ứng động vào trong sn xut trng trọt để làm gì?
I. Điều khin s n hoa vào các thi gian mong mun của con người.
II. Gi không để chi mc mm c, thân dùng để ăn.
III. Dùng tác nhân kích thích để đánh thc chi, ca ht.
IV. Điều khin lá xòe hay khép theo ý mun của con người.
S phát biểu đúng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
BÀI 17. CM NG ĐỘNG VT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Cm ng của động vt là kh năng cơ th động vt phn ng li các kích thích
A. ca mt s tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tn ti và phát trin
B. của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tn ti và phát trin
C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tn ti và phát trin
D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tn ti và phát trin
Câu 2: Cung phn x din ra theo trt t:
A. b phn tiếp nhận kích thích → bộ phn phân tích và tng hợp thông tin → bộ phn phn hi thông tin
B. b phn tiếp nhận kích thích → bộ phn thc hin phn ứng → bộ phn phân tích và tng hợp thông tin → bộ phn
phn hi thông tin
C. b phn tiếp nhận kích thích → bộ phn phân tích và tng hợp thông tin → bộ phn thc hin phn ng
D. b phn tiếp nhận kích thích → bộ phn tr lời kích thích → bộ phn thc hin phn ng
Câu 3: H thn kinh dạng lưới được to thành bi các tế bào thn kinh
A. ri rác dọc theo khoang cơ thể và liên h vi nhau qua si thn kinh to thành mạng lưi tế bào thn kinh
B. phân b đều trong cơ thể và liên h vi nhau qua si thn kinh to thành mạng lưới tế bào thn kinh
C. rải rác trong cơ thể và liên h vi nhau qua si thn kinh to thành mạng lưới tế bào thn kinh
D. phân b tp trung mt s vùng trong cơ thể và liên h vi nhau qua si thn kinh to thành mạng lưới tế bào thn
kinh
Câu 4: Khi b kích thích, thy tc phn ng bng cách
A. tr li kích thích cc b B. co toàn b thể
C. co rút cht nguyên sinh D. chuyển động c cơ thể
Thu tc có h thn kinh dạng lưới.
Câu 5: Trong các động vt sau:
(1) giun dp (2) thy tc (3) đỉa (4) trùng roi (5) giun tròn (6) gián (7) tôm
Bao nhiêu loài có h thn kinh dng chui hch?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Động vt có h thn kinh dng chui hch có th tr li cc b khi b kích thích vì
A. s ng tế bào thần kinh tăng lên
B. mi hch là mt trung tâm điều khin một vùng xác định của cơ thể
C. các tế bào thn kinh trong hch nm gn nhau
D. các hch thn kinh liên h vi nhau
3
Câu 7: Động vt có h thn kinh dạng lưới khi b kích thích thì
A. dui thẳng cơ thể B. co toàn b cơ thể
C. di chuyển đi chỗ khác D. co phần cơ thể b kích thích
Câu 8: H thn kinh dng chui hạch được hình thành bi các tế bào thn kinh tp trung thành các hch thn kinh và
được ni vi nhau to thành chui hch
A. nm dc theo chiu dài cơ thể B. nm dọc theo lưng và bụng
C. nng dọc theo lưng D. phân b mt s phần cơ thể
Câu 9: Phn x là gì?
A. Phn ng của cơ thể thông qua h thn kinh tr li li các kích thích ch bên ngoài cơ thể.
B. Phn ng của cơ thể thông qua h thn kinh ch tr li lại các kích thích bên trong cơ thể.
C. Phn ng của cơ thể thông qua h thn kinh tr li li các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D. Phn ng của cơ thể tr li lại các kích thích đồng thi thông qua mạng lưới thần kinh bên ngoài cơ thể.
Câu 10: Th th tiếp nhn cht trung gian hóa hc nm
A. màng trước synapse B. khe synapse C. chùy synapse D. màng sau synapse
Câu 11: Khi nói v t chc thn kinh các nhóm đng vt, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhn có h thn kinh dng chui hch B. Mc có h thn kinh dng chui hch
C. Sa có h thn kinh mạng lưới D. Cá có th thn kinh mạng lưi
Câu 12: Th th tiếp nhn cht trung gian hóa hc nm
A. màng trước synapse B. khe synapse C. chùy synapse D. màng sau synapse
Câu 13: Xung thần kinh được truyn qua synapse theo th t?
A. Chùy synapse → khe synapse → màng sau synapse → màng trước synapse.
B. Khe synapse → màng trước synapse → chuỳ synapse → màng sau synapse.
C. Màng trước synapse → chuỳ synapse → khe synapse → màng sau synapse.
D. Chu synapse → màng trước synapse → khe synapse → màng sau synapse.
Câu 14: Điều không đúng với đặc điểm phn x có điều kin là
A. được hình thành trong quá trình sng và không bn vng C. có s ng hn chế
B. không di truyền đưc, mang tính cá th D. thường do v não điều khin
Câu 15: Trong các đặc điểm sau:
(1) Thường do ty sng điều khin (2) Di truyền được, đặc trưng cho loài
(3) Có s ng không hn chế (4) Mang tính bm sinh và bn vng
Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng vi phn x không điều kin?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững B. Không di truyền được, mang tính cá thể
C. Có số lượng hạn chế D. Thường do vỏ não điều khiển
Câu 17: Xét các đặc điểm sau:
(1) Hình thành trong đời sống cá thể. (2) Rất bền vững và không thay đổi.
(3) Tác nhân kích thích ứng với thụ thể cảm giác. (4) Có sự tham gia của vỏ não.
Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của phản xạ có điều kiện gồm:
A. (1) và (4). B. (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
Câu 19: Trong quá trình dn truyn xung thn kinh qua xinap hóa hc, ion Ca2+ có vai trò gì?
A. Làm thay đổi tính thm ca dung dch tn cùng si trc, t đó làm xuất bào các bóng cha cht trung gian hóa
hc
B. Tác động lên th th màng sau xinap, làm thay đổi tính thm ca màng sau dẫn đến xung thần kinh đưc dn
truyn
C. Làm tăng nồng độ ion ca dung dch ngoi bào, t đó làm tăng độ ln của điện thế ngh
D. Làm thay đổi hướng truyn ca xung thần kinh khi đi qua xinap
Câu 20: Quá trình truyn tin qua xinap gồm các giai đoạn theo th t
A. Ca2+ vào làm bóng cha acetylcholine gắn vào màng trước và v ra, gii phóng acetylcholine vào khe
xinap Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap acetylcholine gn vào th th trên màng sau và làm xut
hiện điện thế hot động lan truyền đi tiếp
B. Ca2+ vào làm bóng cha acetylcholine gắn vào màng trước và v ra, gii phóng acetylcholine vào khe
xinap acetylcholine gn vào th th trên màng sau và làm xut hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Xung
thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap
C. acetylcholine gn vào th th trên màng sau và làm xut hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Xung thn
kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap Ca2+ vào làm bóng cha acetylcholine gắn vào màng trước và v ra, gii
phóng acetylcholine vào khe xinap
D. xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy xinap Ca2+ vào làm bóng cha acetylcholine gắn vào màng trước và v
ra, gii phóng acetylcholine vào khe xinap acetylcholine gn vào th th trên màng sau và làm xut hiện điện thế
hoạt động lan truyền đi tiếp
4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Khi nói vc bin pháp góp phn bo v sc khe h thn kinh. Phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Đảm bo gic ng hàng ngày hp lí( ng đúng giờ, ng đủ gic).
b. Có chế độ lao động và ngh ngơi hợp lí, tránh căng thẳng mt mi kéo dài.
c. Có chế độ ăn uống hợp lí, thường xuyên tp th dC. th thao.
d. Thường xuyên s dng cht kích thích, cht giảm đau...khi bị căng thng.
Câu 3: Cho đặc điểm ca h thn kinh dng ng. Nhận định sau đây là đúng hay sai?
a. Cùng vi s tiến hóa, s ng tế bào thần kinh ngày càng ít đi nhưng kích thước ln dn.
b. Cùng vi s tiến hóa, s liên kết và phi hp các hoạt động ca các tế bào thn kinh ngày càng phc tp.
c. Bán cầu đại não ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng trong điều khin các hoạt động sng của cơ thể.
d. Đầu trước ca ng phát trin mnh thành ty sng, phn sau hình thành não b.
Câu 4: Khi nói v cơ chế cm giác người. Phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a. Nếu tế bào th cm âm thanh c tai b tổn thương thì thính lực s gim.
b. Ánh sáng t vt truyn ti mắt, đi qua giác mạc, thy tinh th và được hi t võng mc.
c. Tai biến mch máu não có th dẫn đến tê lit mt phần cơ thể hoc toàn thân.
d. Các chất như hêroin, cocain,... kích thích mạnh lên h thn kinh gây cm giác d chu, sảng khoái...nên được s dng
làm thuc giảm đau chủ yếu.
Câu 5: Khi nói v phn x có điều kin. Theo lí thuyết, phát biểu nào dưới đây đúng hay sai?
a. Dừng xe trước vch k khi thấy đèn tín hiệu giao thông chuyển sang màu đỏ.
b. Người run lp cp khi mặc không đủ m trong thi tiết lnh giá.
c. Th nhanh khi không khí trong phòng không đủ oxi .
d. Tìm cách tránh xa khi gp con chó dại trên đường.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1. Hình bên mô t neuron thn kinh chính thc. Hãy cho biết cu trúc s my là chùy synapse?
Câu 2. Cho các động vt sau: Vi khuẩn Ecoli, trùng giày, giun đất, trùng amip, nhện . Có bao nhiêu động vật chưa có tổ
chc thn kinh?
Câu 3. Cho các động vt sau: thy tc, cá, sứa, cua, giun đốt và mực. Có bao nhiêu động vt có thn kinh dạng lưới?
Câu 4. Cho các động vật sau: sư tử, chó, mèo, cá, sa, mực. Có bao nhiêu động vt có thn kinh dng ng?
Câu 5. Quan sát hình mô t quá trình truyn tin qua synapse thn kinh ới đây cho biết s th t my trong hình là mô
t các túi synapse có cht trung gian hóa hc có th là axetycholine?
5
BÀI 18. TP TÍNH ĐỘNG VT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Tập tính động vt là
A. chui nhng phn ng tr li li các kích thích của môi trường, nh đó động vt tn ti và phát trin.
B. các phn x có điều kin của động vt học được trong quá trình sng.
C. các phn x không điều kin, mang tính bm sinh của động vật, giúp chúng được bo v.
D. các phn x không điều kiện, nhưng được s can thip ca não b.
Câu 2: Tập tính không có vai trò nào sau đây?
A. Tăng khả năng sinh tồn của động vật B. Đảm bảo cho sự thành công sinh sản
C. một cơ chế cân bằng nội môi, duy trì môi trường ổn định D. Giảm khả năng sinh tồn của động vật
Câu 3: Tp tính hn hp động vt là
A. trường hợp cơ thể phn ứng trước nhng hoạt động phc tp.
B. s phi hp gia tp tính bm sinh và tp tính th sinh, được hình thành khi điều kin sống thay đổi
C. s phi hp ca nhiu loi tp tính th sinh.
D. s phi hp ca nhiu loi tp tính bm sinh
Câu 5: Chim di cư để tránh rét, cá di cư để đẻ trứng
A. tập tính thứ sinh B. tập tính bẩm sinh C. học được D. thói quen
Câu 6: Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo cho các con
đực khác là tập tính
A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ.
Câu 7: Đâu là tập tính học được ở động vật?
A. Nhện chăng tơ. B. Đèn giao thông màu đỏ, người qua đường dừng lại.
C. Thú con bú sữa mẹ. D. Chim sinh sản
Câu 8: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?
A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể. B. Rất bền vững và không thay đổi.
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. D. Do kiểu gen quy định.
Câu 9. Tp tính quen nhn là tập tính động vt không tr li khi kích thích
A. không liên tc và không gây nguy him gì. B. lặp đi lặp li nhiu ln và không gây nguy him gì.
C. ngắn gọn và không gây nguy hiểm gì. D. giảm dần cường độ và không gây nguy hiểm gì.
Câu 10: Khi nói v các hình thc hc tp động vt. Hình thc hc tập nào sau đây là đơn giản nht?
A. In vết. B. Quen nhn. C. Hc liên kết. D. Hc xã hi.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1. Cho các nguyên nhân sau: thức ăn, hoạt động sinh sn, thi tiết không thun li và hướng nước chy. Có bao
nhiêu nguyên nhân dẫn đến tập tính di cư ở động vt?
Câu 2. Cho các yếu t: t trường trái đất, v trí mt tri, v trí trăng, thành phần hóa hc của nước, hướng dòng nước
chảy và địa hình. Khi di cư, động vt sng trên cạn đinh hướng nh bao nhiêu yếu t k trên?
Câu 3. Cho các tp tính: Tìm kiếm bn tình, tìm t, kiếm ăn, ấp trng và bo v con non. Có bao nhiêu tp tính thuc
tp tính sinh sn?
Câu 4. Cho các tp tính: hp tác, tìm t, th bc, v tha và chăm sóc con non. Có bao nhiêu tập tính thuc tp tính xã
hi?
BÀI 19. KHÁI QUÁT V ST VÀ PT SINH VT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Sinh trưởng là quá trình tăng
A. kích thước và tuổi của sinh vật. B. kích thước và khối lượng cơ thể.
C. khối lượng và tuổi tác của sinh vật. D. tuổi của sinh vật.
Câu 2: Phát triển là toàn bộ những biến đổi diễn ra bên
A. ngoài của cá thể, gồm thay đổi chiều cao và cân nặng.
B. ngoài chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái, trạng thái sinh lý.
C. trong chu kỳ sống của cá thể, gồm chiều cao, cân nặng.
D. trong chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái, trạng thái sinh lý.
Câu 3: Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là?
A. Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào
B. Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của chiều cao
C. Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của cân nặng
D. Tăng khối lượng, số lượng của tế bào
Câu 4: Tuổi thọ của sinh vật là thời gian
A. sống trung bình của các cá thể trong loài B. sinh con của sinh vật
C. mà sinh vật chết D. sống của một sinh vật
Câu 5: Vòng đời của sinh vật là khoảng thời gian tính từ khi cơ thể
A. chết đi, sinh ra, lớn lên đẻ con và chết đi