ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
Trang 1/20
THCS LƯƠNG TH VINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ 2
TOÁN 7
I. TRC NGHIM
Câu 1. Nếu
ac
bd
thì:
A.
..ad cb
. B.
. C.
bc
. D.
ac
..
Câu 2. Nếu
a.d b.c
a, b, c, d
đều khác
0
thì t l thc nào sau đây sai:
A.
ab
cd
. B.
ac
bd
. C.
dc
ba
. D.
cd
ba
.
Câu 3. T đẳng thc
2.15 6.5
lập được t l thc nào sau đây.
A.
25
6 15
. B.
26
5 15
. C.
25
15 6
. D.
5 15
62
.
Câu 4. T đẳng thc
2,1.8 20.0,84
lập được t l thức nào sau đây.
A.
2,1 0,84
8 20
. B.
2,1 0,84
20 8
.
C.
8 2,1
20 0,84
. D.
0,84 2,1
20 8

.
Câu 5. ác t s sau đây có lập thành t l thc.
A.
1
3
4
5
.B.
1
3
2
6
. C.
2
6
4
5
. D.
2
6
4
3
.
Câu 6. Các t s nào sau đây không lập thành t l thc.
A.
4
5
6
7
. B.
6
7
12
14
. C.
4
5
24
30
. D.
24
30
8
10
.
Câu 7. Các t s sau đây có lập thành t l thc.
A.
3:4
5:6
. B.
3:4
7:5
.
C.
7:5
14:10
. D.
14:10
5:6
.
Câu 8. Đẳng thức nào sau đây không phải t l thc.
A.
5:8 20:32
. B.
5:8 4:3
.
C.
5:2 20:8
. D.
5:4 10:8
.
Câu 9. Các t s sau đây có lập thành t l thc.
A.
2:0,3
5
1:2
3
. B.
13
2:
54
2:0,3
5
.
C.
13
2:
54
74
:
35
. D.
74
:
35
7
2
:
6
5
Câu 10. Các t s sau đây có lập thành t l thc.
A.
7( 0,3):2,
9()1,71 :15,3
. B.
)4,86: 1( 1,34
6()9,3 :21,
.
C.
3,5:5,04
9()1,71 :15,3
. D.
7( 0,3):2,
6()9,3 :21,
.
Câu 11. Có bao nhiêu t s bằng nhau được lp t các s:
1;3; 9;27
.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 12. T l thc nào đưc lp t các s:
15;42;21;30
.
A.
15 30
21 42
. B.
15 30
42 21
. C.
15 42
21 30
. D.
21 30
15 42
.
Câu 13. S
x
tha mãn
7
63
x
là s:
A.
14
. B.
12
. C.
13
. D.
15
.
Câu 14. S
x
tha mãn
3 12
24x
là s:
ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
Trang 2/20
THCS LƯƠNG TH VINH
A.
6
. B.
6
. C.
5
. D.
5
.
Câu 15. Trong các đng thức sau, đẳng thc nào biu th
3
s
,,x y z
t l vi
3
s
,,abc
A.
: : : :x y z a b c
. B.
: : : :x y z a c b
.
C.
: : : :x y z b c a
. D.
: : : :x y z b a c
.
Câu 16. T dãy t s
,
5 3 7
a b c

ta có th viết
A.
:3 :5 :7a b c
. B.
:5 :3 :7a b c
.
C.
:7 :5 :3a b c
. D.
:3 :7 :5a b c
.
Câu 17. Gi s đo ba góc ca mt tam giác là
,,abc
t l vi
2;3;4
. Ta có dãy t s bng nhau sau:
A.
2 4 3
abc

. B.
3 4 2
a b c

. C.
2 3 4
a b c

. D.
4 2 3
abc

.
Câu 18. Nếu có dãy t s bng nhau
a b c
x y z

thì điều nào sau đây là đúng?
A.
: : :a x b y c z
. B.
: : :a y b x c z
.
C.
: : :a x b z c y
. D.
:::a z b x c y
.
Câu 19. Viết
: : 2:4:7abc
thì điu nào sau đây là đúng?
A.
2 7 4
a b c

. B.
7 4 2
a b c

. C.
7 2 4
a b c

. D.
2 4 7
a b c

.
Câu 20. Chọn câu đúng trong các câu sau
A.
1 3 4
2 6 8


. B.
1 3 4
2 6 8

.
C.
1 3 4
2 6 8

. D.
1 3 4
2 6 8


.
Câu 21. Viết
: : 5:6:7abc
thì điều nào sau đây là sai?
A.
5 6 7
a b c

. B.
5 7 6
a b c

. C.
:5 :6 :7a b c
. D.
5 7 6
a c b

.
Câu 22. T các t s
2 4 6 10
; ; ;
3 8 9 15
ta lập được dãy t s bng nhau là
A.
2 4 6
3 8 9

. B.
2 4 10
3 8 15

. C.
10 4 6
15 8 9

. D.
2 10 6
3 15 9

.
Câu 23. Các cnh
,,x y z
ca mt tam giác t l vi
3;4;5
, điều nào sau đây là sai?
A.
3 4 5
x y z

. B.
: : 3:4:5x y z
. C.
3 5 4
x y z

. D.
:3 :4 :5x y z
.
Câu 24. Gi s hc sinh ca
3
lp
7 ,7 ,7A B C
,,x y z
t l vi
2;2;3
thì điều nào sau đây là đúng?
A.
2 3 3
x y z

. B.
2 3 2
x y z

. C.
3 2 2
x y z

. D.
2 2 3
x y z

.
Câu 25. Tìm s hu t
x
trong t l thc sau:
12
3,8:(2 ) :2
43
x
A.
3,8
15
x
. B.
3
32
x
. C.
304
15
x
. D.
3,8
6
x
.
Câu 26. Tìm s hu t
x
trong t l thc sau:
3 21
1 16x
A.
16
7
x
. B.
23
7
x
. C.
23
7
x
. D.
16
7
x
.
Câu 27. Từ đẳng thức
3.30 9.10
, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
39
30 10
. B.
3 30
10 9
. C.
3 10
9 30
. D.
3 30
9 10
.
ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
Trang 3/20
THCS LƯƠNG TH VINH
Câu 28. Từ tỉ lệ thức
2
5
x
y
suy ra
A.
2
5
xx
yy
. B.
5
2
xx
yy
. C.
2
5
xx
yy
. D.
52
xy
.
Câu 29. Từ tỉ lệ thức
23
5x
, suy ra:
A.
2.3
5
x
. B.
2.5
3
x
. C.
3
2.5
x
. D.
5
2.3
x
.
Câu 30. T t l thc
ac
bd
, vi
a
,
b
,
c
,
0d
có th suy ra:
A.
32
23
ad
cb
. B.
33bd
ac
. C.
5
5ab
dc
. D.
22
ad
bc
.
Câu 31. T đẳng thc
6.63 9.42
có th suy ra t l thức nào sau đây?
A.
6 63
9 42
. B.
6 42
9 63
. C.
9 42
6 63
. D.
69
42 63
.
Câu 32. Theo thng kê, nếu dùng
8
xe ch hàng thì tiêu th hết
70
lít xăng. Vậy khi dùng
13
xe ch
hàng cùng loi thì tiêu th hết bao nhiêu lít xăng?
A.
113,75
lít. B.
225,5
lít. C.
728
lít. D.
43,1
lít.
Câu 33. Bình quân
1
t thóc sau khi qua máy xát s thu được
8
yến go. Vào v thu hoch, bác nông
dân xát
24
tn thóc s thu được bao nhiêu tn go?
A.
192
tn. B.
30
tn. C.
19200
tn. D.
19,2
tn.
Câu 34. Tam giác
ABC
s đo các góc
,,A B C
lần lượt t l vi
2;3;4
. S đo các góc của
ABC
A.
ˆˆ
ˆ
40 ; 60 ; 80A B C
. B.
ˆˆ
ˆ
40 ; 70 ; 80A B C
.
C.
ˆˆ
ˆ
45 ; 55 ; 80A B C
. D.
ˆˆ
ˆ
40 ; 90 ; 50A B C
.
Câu 35. C
100kg
thóc thì cho
60kg
go. Hi
2
tn thóc thì cho bao nhiêu kilogam go?
A.
200kg
. B.
12kg
. C.
120kg
. D.
1200kg
.
Câu 36. Ba công nhân năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với
3;5;7
. Tính tổng số tiền ba người
được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của người thứ nhất người thứ hai 5,6 triệu
đồng.
A.
11
. B.
15
. C.
10,5
. D.
10
.
Câu 37. Ba công nhân
;;A B C
có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với
2;4;6
.Tính số tiền người
A
được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của ba người là 15 triệu đồng.
A.
7,5
. B.
5
. C.
2,5
. D.
10
.
Câu 38. Bn Hùng mua bút bi
10
chiếc bút bi khô ngòi nh vi giá
4
nghìn đồng mt chiếc. Cũng
vi s tiền như bạn Hùng, bạn Duy mua được
8
chiếc bút bi khô ngòi to. Vy giá mt chiếc
bút bi ngòi to là
A.
5
nghìn đồng. B.
6
nghìn đồng.
C.
10
nghìn đồng. D.
2
nghìn đồng.
Câu 39. Bác Huyn mua
10
m rau mung vi giá
12
nghìn đồng mt m. Cùng vi s tiền đó bác
Huyền mua được
15
m rau ci. Vy mt m rau ci có giá là
A.
5
nghìn đồng. B.
6
nghìn đồng.
C.
10
nghìn đồng. D.
8
nghìn đồng.
Câu 40. Đểy xong một cánh đng trong
5
gi người ta cn
4
máy cày. Vy nếu người ta dùng
5
máy cày thì cày xong cánh đồng đó trong bao lâu? Biết công suất các máy cày là như nhau.
A.
5
gi. B.
6
gi. C.
4
gi. D.
2
gi.
ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
Trang 4/20
THCS LƯƠNG TH VINH
Câu 41. Trong các b ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có th là độ dài ba cnh ca mt tam
giác?
A.
7 ;9 ;18cm cm cm
. B.
2 ;5 ;7cm cm cm
.
C.
6 ;11 ;13cm cm cm
. D.
1 ;7 ;9cm cm cm
.
Câu 42. Trong các b ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không th là đ dài ba cnh ca mt
tam giác?
A.
7 ;3 ;9cm cm cm
. B.
1 ;9 ;9cm cm cm
.
C.
15 ;17 ;35cm cm cm
. D.
1 ;2 ;5cm cm cm
.
Câu 43. Cho
ABC
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
BC AB AC
. B.
BC AB AC
.
C.
BC AB AC
. D.
BC AB AC
.
Câu 44. Cho
ABC
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
AB AC BC
. B.
AB AC BC
.
C.
AB AC BC
. D.
AB AC BC
.
Câu 45. Cho hình vẽ sau:
Đưng vuông góc k t điểm
A
đến đường thng
d
là:
A.
AH
. B.
AB
. C.
AC
. D.
BC
.
Câu 46. Cho hình vẽ sau:
Chọn khẳng định đúng:
A.
AH AB
. B.
AH AC
. C.
HB HC
. D.
AC AB
.
Câu 47. Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A.
AB AH
. B.
AC AH
. C.
AB AC
. D.
AB AC
.
Câu 48. Em hãy chn cm t thích hợp đin vào ch trng:
d
H
A
B
C
d
H
A
B
C
d
H
A
B
C
ĐỀ CƯƠNG GHK 2 - T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
Trang 5/20
THCS LƯƠNG TH VINH
"Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì
đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì."
A. lớn hơn. B. ngn nht. C. nh n. D. bng nhau.
Câu 49. Cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng
B
nằm giữa
A
C
. Trên đường thẳng vuông góc với
AC
tại
B
ta lấy điểm
H
. Khi đó:
A.
AH BH
. B.
HC HB
. C.
AH BH
. D.
AH BH
.
Câu 50. Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
D. đường thng vuông góc với đoạn thng y ti trung đim ca nó.
Câu 51. Đim nm trên trung trc ca mt đon thng thì
A. cách không đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó.
B. cách đều hai đầu mút ca đoạn thẳng đó.
C. nằm trên đoạn thẳng đó.
D. cách đều đoạn thng đó.
Câu 52. Điểm cách đều hai đu mút ca đon thng thì
A. nằm trên đường trung trc ca đoạn thẳng đó.
B. nằm trên đường thng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. nằm trên đường thng song song đoạn thẳng đó.
D. nằm trên đường thng ct đon thẳng đó.
Câu 53. Đưng thng
d
là đưng trung trc của đoạn thng
AB
khi và ch khi
A.
d AB
. B.
d AB
ti
I
IA IB
. C.
IA IB
. D.
d
ct
AB
.
Câu 54. Nếu điểm
M
tha mãn
MA MB
thì
A.
M
thuc đưng trung trc ca đoạn
AB
.
B.
M
là trung đim của đoạn
AB
.
C.
M
là đim nm gia ca đoạn
AB
.
D.
M
nằm trên đường vuông góc vi đon
AB
.
Câu 55. Đim
I
thuc đưng trung trc ca đon thng
AB
thì
A.
IA IB
. B.
IA IB
. C.
IA IB AB
. D.
IA IB
.
Câu 56. Cho đoạn thng
AB
có độ dài
6
cm, đường trung trc của đoạn thng
AB
ct
AB
ti
I
, kết
luận nào sau đây là đúng?
A.
6 cmIA IB
. B.
2 cmIA IB
.
C.
3 cmIA IB
. D.
1
2
IA IB
.
Câu 57. Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
và trng tâm
G
. Kết qu nào dưới đây sai?
A.
2
3
AG AM
. B.
1
2
GM GA
.
C.
1
3
GA GM
. D.
MB MC
.
Câu 58. Nếu các đường phân giác trong cu tam giác ct nhau tại điểm
A
thì
d
B
H
C
A