ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 2 TOÁN 8 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA K II - MÔN: TOÁN 8
Năm học: 2024-2025
I. Nội dung ôn tập:
1.Chủ đề 1 (Đại số chương 5): Hàm số và đồ thị. Kiến thức cần đạt:
- Thiết lập được bng giá tr ca hàm s bc nht y = ax + b (a ≠ 0).
- V được đ th ca hàm s bc nht y = ax + b (a ≠ 0).
- Nhn biết được khái nim h s góc của đường thng y = ax + b (a ≠ 0).
- S dụng được h s góc ca đưng thẳng để nhn biết và giải thích được s ct
nhau hoc song song ca hai đưng thẳng cho trước.
- Vn dụng được hàm s bc nhất và đồ th vào gii quyết mt s bài toán thc tin
(ví d: bài toán v chuyển động đu trong Vt lí,...).
2.Chủ đề 2 (Hình học chương 7): Định lí Thalès
- Gii thích đưc định lí Thalès trong tam giác (đnh lí thuận và đảo).
- Mô t được định nghĩa đường trung bình ca tam giác. Gii thích đưc tính cht
đường trung bình của tam giác (đường trung bình ca tam giác thì song song vi
cnh th ba và na cạnh đó).
- Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca tam giác.
- Tính đưc đ dài đoạn thng bng cách s dụng đnh lí Thalès.
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi vic vn dụng đnh lí Thalès (ví
d: tính khong cách gia hai v trí).
II. Các dng toán
Xem li các dng bài tp trong SGK và SBT
Tham kho thêm mt s dng bài tp sau
A- TRC NGHIM
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Mt xe ô chy vi vn tc 60 km/h. Hàm s biu th quãng đường S(t) km mà ô đi được trong thi
gian t(h) là:
A. B. S(t) = 60 t C. S(t) = 60t D. S(t) = t + 60
Câu 2. Mt ô tô cách thành ph H Chí Minh
50 km
. Ô tô bắt đầu đi trên một con đường v phía
ngược hướng vi thành ph (hình v) vi vn tc là
60 km / h
. Hỏi sau khi đi được 3 gi, ô tô cách
thành ph H Chí Minh là bao nhiêu?
A.
180 km
B.
230 km
C.
23 km
D.
2300 km
Câu 3. Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 2 TOÁN 8 TRƯỜNG THCS LƯƠNG TH VINH
2
x
-12
-3
10
12
y
2
4
1
3
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai đưng thng phân bit có h s góc bng nhau song song vi nhau.
B. Hai đường thng có h s góc khác nhau thì ct nhau.
C. Hai đường thng ct nhau thì có h s góc khác nhau.
D. Hai đưng thng có h s bng nhau thì song song vi nhau.
Câu 5. Hàm s y = -5x +1có h s góc bng?
A. 1 B.5 C. -5 D. -1
Câu 6. Đồ th hàm s y = ax
là mt đưng thẳng luôn đi qua
A. đim A(1;0) B. Gc ta đ O(0;0)
C. đim B(0;1) D. điểm C(0; -1 )
Câu 7. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A. Đ th hàm s y = ax + b
là đưng thng ct đưng thng y = ax
.
B. Đồ th hàm s y = ax + b
( 0)a
đường thng song song với đường thng y = ax
nếu b ≠ 0 và trùng với đường thng y = ax nếu b = 0.
C. Đồ th hàm s y = ax + b
( 0)a
đường thng ct trc tung tại điểm tung độ
bng b.
D. Đ th hàm y = ax + b
( 0, 0)ab
là đưng thẳng không đi qua gốc ta đ.
Câu 8. Cho mt phng tọa độ
Oxy
và điểm
C
(như hình vẽ). Khi đó tọa độ của điểm
C
là:
A.
( )
2;2
B.
( )
2; 2−−
C.
( )
2;2
D.
( )
2; 2
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 2 TOÁN 8 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
3
Câu 9. Đồ th ca hàm s
21yx=+
và hàm s
3y ax=+
là hai đường thẳng song song, khi đó hệ s
a bng my?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 10. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối
diện.
Câu 11. Cho các hình v:
Đon thẳng MN là đưng trung bình ca tam giác trong hình v nào?
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. Định lí Thalès trong tam giác được phát biu là:
A. Nếu mt đưng thng ct hai cnh ca mt tam giác và song song vi cnh th ba thì
to ra mt tam giác mi có ba cạnh tương ứng t l với tam giác đã cho.
B. Nếu một đường thng ct hai cnh ca một tam giác định ra trên hai cnh này
những đoạn thẳng tương ứng t l thì đường thẳng đó song song với cnh còn li ca tam giác.
C. Nếu một đường thng ct hai cnh ca của tam giác thì định ra trên hai cạnh đó
những đoạn thẳng tương ứng t l.
D. Nếu một đường thng song song vi mt cnh ca tam giác ct hai cnh còn li
thì nó đnh ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng t l.
Câu 13. Trong các phát biu sau, phát biu nào là tính cht đưng phân giác ca tam giác?
A. Trong tam giác, đưng phân giác ca mt góc chia cạnh đối diện thành hai đon
thng t l vi hai cnh k hai đoạn y.
B. Trong tam giác, đưng phân giác ca mt góc chia cnh đối diện thành hai đoạn
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 2 TOÁN 8 TRƯỜNG THCS LƯƠNG TH VINH
4
thng t l vi hai cnh ca tam giác.
C. Trong tam giác, đưng phân giác ca mt góc chia mt cạnh đối diện thành hai đoạn
thng bng vi hai cnh k hai đoạn y.
D. Trong tam giác, đưng phân giác ca một góc đi qua trung đim cnh đối din.
Câu 14. Cho hình vẽ: Độ dài
BC
là:
A. 4,4 B. 2,8
C. 5,6 D. 7,2
Phn 2. Câu hi trc nghim tr li ngn
Hãy viết câu tr li/ đáp án vào bài làm mà không cn trình bày li gii chi tiết
Câu 15. Cho hàm s
( )
15
2
y f x x= = +
. Tính f(-5)?
Câu 16. Đưng thng
13
2
yx=−
ct trc tung tạo điểm có tung độ bao nhiêu ?
Câu 17. Tìm đ dài ca x trong hình v sau?
Câu 18. Tìm đ dài ca x trong nh v sau?
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 2 TOÁN 8 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
5
Phn 3. Câu trc nghiệm đúng sai
Hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 19.
Câu 20. Đồ th hàm s y = -2x + 1 là:
a/ Đường thằng đi qua gốc tọa độ
b/ Đường thng ct trc tung tại điểm có tưng độ bng 1
c/ Đường thng song song với đường thng y = -2x + 3
d/ Đường thng ct đường thng y = -2x +1
Câu 21. Cho
ABC
có DE // BC (
,D AB E AC
). K EF // CD (
F AB
). Ta có :
B - T LUN
1. Hàm s bc nht.
Dng 1: Nhn dạng và xác định h s ca x, h s t do ca hàm s bc nht
y = ax + b (a0).
Bài 1. Trong các m s sau, hàm s nào là hàm s bâc nht? y xác định h s ca x
h s t do
a) y = 3 - 0,5x b) y = −1,5x
2
) 5 2c y x=−
d) y =
1
2
x+
e)
15yx
=−
f) 3x y = 7
Bài 2. Tìm m để các hàm s sau là hàm s bc nht
a) y = f(x) = (1-3m) x + m + 2 b) y = g(x) = (m2 2m)x mx + 1