ƯƠ
Ụ
Ạ
NG TRÀ
Ệ Ụ
Ổ
Ọ
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TX H T NGHI P V BÔN MÔN SINH H C THCS
Ề ƯƠ
Ọ Ớ
Ậ
Đ C
NG ÔN T P HKI SINH H C L P 7
Ọ
NĂM H C: 20202021
Ở Ầ M Đ U
ể ữ ộ ậ ớ ự ậ
ộ ự ậ Th c v t
ế T bào có màng xen lulozo
ơ ể ẵ
ấ ữ ơ c
ế ử ụ ả ệ ầ ệ ầ ệ ặ Câu 1. Phân bi t đ c đi m gi a đ ng v t v i th c v t. ậ Đ ng v t T bào không có màng xenlulozo ể ấ ữ ơ S d ng ch t h u c có s n đ nuôi c th ể Có kh năng di chuy n Có h th n kinh và giác quan ợ ự ổ T t ng h p ch t h u c ể ượ Không di chuy n đ Không có h th n kinh và giác quan.
Ậ
ộ CH ạ ƯƠ ệ NG I. NGÀNH Đ NG V T NGUYÊN SINH ậ ặ ể
ậ
ể ủ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
̣ ̉ ̉ ̣ ̣
̉
Ộ ộ Câu 2. K tên 4 đ i di n thu c ngành đ ng v t nguyên sinh.Trình bày đ cđi m ộ chung c a ngành đ ng v t nguyên sinh. ̀ * Môt sô đai diên:Trung roi, Trung sôt ret, Trung kiêt li, Trung biên hinh ̀ * Đăc điêm chung cua nganh Đông vât nguyên sinh: c hiên vi ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣
̀ ́ ng
ư ̣ ưỡ ̀ ́ ́ ̉
ƯƠ Ộ ́ươ ́ Kich th ơ ể ơ C th đ n bao nh ng đam nhân moi ch c năng sông ́ ơ Phân l n sông di d Sinh san vô tinh băng cach phân đôi. CH NG II. NGÀNH RU T KHOANG
ố ị ộ ố ể ặ ố Câu 3: Ru t khoang s ng bám và s ng c đ nh có đ c đi m gì chung?
ơ ể ố ứ ả C th đ i x ng to tròn
ộ ạ Ru t d ng túi
ớ ế ơ ể ồ Thành c th g m 2 l p t bào
ế ể ự ệ Có t bào gai đ t ấ v và t n công
ị ưỡ ố S ng d d ng
ộ ố ộ ấ ộ ộ ớ ế ậ
ể ề ươ ả Câu 4: Đ đ phòng ch t đ c khi ti p xúc v i m t s đ ng v t ngành Ru t khoang ph i có ph ệ ng ti n gì?
ộ ố ộ ấ ộ ể ề ế ậ ớ ộ * Đ đ phòng ch t đ c khi ti p xúc v i m t s đ ng v t ngành Ru t khoang nên:
ư ợ ụ ể ụ ẹ ượ – Dùng d ng c đ thu l m nh : v t, kéo n p, panh.
ủ ể ả ộ ế ể ộ bào gai đ c, có th gây
ế ứ ặ ỏ – N u dùng tay, ph i đi găng cao su đ tránh tác đ ng c a các t ng a ho c làm b ng da tay.
ƯƠ CH NG III. CÁC NGÀNH GIUN
ệ ố Câu 5. Trình bày các bi n pháp phòng ch ng nhi m Giun sán kí sinh ở ườ ng i
ễ ố ở ườ ng i
ượ ử ằ ắ ễ ệ Bi n pháp phòng ch ng nhi m Giun sán kí sinh Phòng: + V sinh cá nhân: c t móng tay, chân; không đ c mút tay; r a tay b ng xà
ướ phòng tr
ệ c khi ăn, sau khi đi v sinh. ệ ố ẩ ự ố
ệ ử ạ ợ ị ướ ị c khi ăn, ăn chín, u ng n ạ ướ c đun sôi ố
̀ ạ ệ ử ố ệ ế ̀ ươ ng xung quanh
ể đ ngu i; không ăn th t trâu, bò l n g o; không ăn th t chín tái; h n ch ăn rau s ng. ư ng s ng: v sinh nhà c a, gi ơ ị ̃ gin môi tr ạ s ch s ; xây d n nhà v sinh khép kín, đ i ti n đúng n i quy đ nh.
ạ ệ ầ ố
ỉ ệ ườ ắ ệ + V sinh ăn u ng: r a s ch th c ph m tr ộ ườ +V sinh môi tr ẽ ệ ự ị Ch ng: x giun đ nh kì: 6 tháng/l n. t Nam t l ổ ở ệ Vi ng i m c b nh giun đũa cao? Câu 6: Vì sao
ắ ệ * Ở ệ Vi t Nam t l ỉ ệ ườ ng i m c b n giun đũa cao vì:
ệ ở ư ợ ự ệ ệ ề ạ ệ khu v c nông thôn, mi n núi ch a h p v sinh t o đi u ki n
ầ ớ ứ + Ph n l n nhà v sinh cho tr ng giun phát tán.
ề ệ ậ ặ ầ ồ + Ru i nh ng … còn nhi u là v t trung gian góp ph n phát tán b nh giun đũa.
ạ ằ ấ ộ ồ
ướ i rau xanh b ng phân ặ ở ơ ụ ặ ề ố ơ ồ + Do thói quen sinh ho t, trình đ v sinh c ng đ ng còn th p: t ươ t ộ ệ n i b i b m, n i có nhi u ru i nh ng,… i, ăn rau s ng, bán quà bánh
ƯƠ Ề CH NG IV. NGÀNH THÂN M M
ự ễ ư ế ố ớ ề ườ ộ i, đ ng
ườ Câu 7: Ngành Thân m m có ý nghĩa th c ti n nh th nào đ i v i con ng ậ v t và môi tr ng?
i:ợ
ự ẩ ườ – Có l + Làm th c ph m cho ng i.
ứ ậ ộ + Làm th c ăn cho đ ng v t khác.
ị ề ặ ị ấ + Có giá tr v m t đ a ch t.
ứ ậ ồ + Làm v t trang trí, đ trang s c.
ườ ướ ạ + Làm s ch môi tr ng n c.
ấ ẩ ị + Có giá tr xu t kh u.
– Có h i:ạ
ạ ồ + Có h i cho cây tr ng.
ủ ề ệ ậ + Làm v t ch trung gian truy n b nh giun sán.
ủ ề ể ặ Câu 8: Trình bày đ c đi m chung c a ngành thân m m.
ề ố Thân m m, không phân đ t
Khoang áo phát tri nể
ỏ Có v đá vôi
ệ H tiêu hoá phân hoá
ể ơ ườ ả C quan di chuy n th ơ ng đ n gi n
ƯƠ Ớ CH NG V.NGÀNH CHÂN KH P
Ớ L P GIÁP XÁC
ủ ớ ỏ ắ ố ủ Câu 9: Ý nghĩa c a l p v kitin giàu canxi và s c t c a tôm?
ấ ộ ươ ơ ở ắ ắ ng ngoài ch c ch n, làm c s cho
ỏ ề – V kitin có ng m nhi u canxi giúp tôm có b x ử ộ các c đ ng.
ắ ơ ể ợ ớ ườ ờ ắ ố nên màu s c c th tôm phù h p v i môi tr ng , giúp chúng tránh kh i s ỏ ự
– Nh s c t ệ ủ ẻ phát hi n c a k thù.
Ớ Ệ L P HÌNH NH N
ậ ướ ồ ủ ệ ắ Câu 10.Trình bày t p tính chăng l i và b t m i c a nh n
ậ ướ *T p tính chăng l i:
ơ Chăng dây t khung
ơ ạ Chăng dây t phóng x
ơ Chăng dây t vòng
ờ ồ Ch m i
ắ ậ ồ *T p tính b t m i:
ệ ặ ạ ồ ọ ộ Nh n ngo m ch t m i, chích n c đ c
ế ị Ti ơ ể ồ t d ch tiêu hoá vào c th m i
ồ ồ ặ ướ ể ộ ờ Trói ch t m i r i treo vào l i đ m t th i gian
ệ ỏ ị ở Nh n hút d ch l ng ồ con m i
Ớ Ọ L P SÂU B
ấ ạ ủ ể ặ ấ Câu 11: Nêu các đ c đi m c u t o ngoài c a Châu ch u.
ơ ể ệ ầ ấ C th châu ch u có 3 ph n rõ r t:
ắ ầ ầ Ph n đ u: 1 đôi râu, m t kép
ự ầ
Ph n ng c: có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
ầ ụ Ph n b ng: có các l ỗ ở th
ề ầ ộ ả ớ ớ t xác m i l n lên thành con tr ưở ng
ấ Câu 12: Vì sao châu ch u non ph i nhi u l n l thành?
ả ưở t xác m i l n lên thành con tr
ấ ủ ơ ể ả
ớ ng thành vì l p v ể ỏ ớ ớ ạ ấ ờ
ỏ ớ ớ ề ầ ộ – Châu ch u non ph i nhi u l n l ớ ỏ ồ kitin c a c th chúng kém đàn h i nên khi l n lên, v cũ ph i bong ra đ v m i hình ộ ỏ ớ ứ ướ ả i thì châu ch u non l n lên m t c khi v m i c ng l thành. Trong kho ng th i gian tr cách nhanh chóng.