Ề ƯƠ Ậ Ị Đ C NG ÔN T P MÔN Đ A LÍ 6 KÌ II
ấ ầ ưở ự ế ớ ự ố ng tr c ti p t i s s ng trên Trái đ t.
ấ ự
ấ ạ ớ
ạ ấ ế
ư
ư ấ ị ự ế áp cao đ a c c đ n áp ừ ớ ế áp cao chí tuy n đ n áp thâp ôn đ i, gió ổ ừ ế áp cao chí tuy n đ n áp th p xích đ o. c trong không khí, m a. ổ ng m a.
ấ
ấ ị
ồ ể ng.
ệ ố
ớ ở ệ ả ồ ư ự t Nam: sông H ng, sông Thái bình, sông C , Vi
ể ộ ng là 35%o.
ể
ấ ậ ậ
ấ ớ ự ố ả ậ ớ ỏ 1. L p v khí. ể : ầ * Các t ng khí quy n ả ố ư T ng đ i l u có nh h * Khí áp và gió: ấ Có 7 đai khí áp trên Trái đ t trong đó có 4 đai áp cao và 3 đai áp th p. ổ ừ Có 3 lo i gió chính trên Trái đ t: gió đông c c th i t ế ơ th p ôn đ i, gió Tây ôn đ i sthooir t Tín phong th i t ơ ướ 2. H i n ượ Cách tính t ng l ớ ậ 3. Các đ i khí h u trên Trái Đ t. ậ ớ ể ặ V trí, đ c đi m các đ i khí h u trên Trái Đ t. ạ ươ 4. Sông và h . Bi n và đ i d ệ ỷ ế Khái ni m sông, h th ng sông, l u v c sông, thu ch . ộ ố ệ ố M t s h th ng sông l n Sông Mê Công... ạ ươ ố Đ mu i trung bình trong các bi n và đ i d Nguyên nhân sinh ra sóng, dòng bi n là do gió. ấ ậ 5. Đ t và sinh v t. ố ữ quan tr ng hình thành đ t là: đá m , khí h u và sinh v t. Nh ng nhân t ưở nh h Nhân t ẹ ố ự ậ i s phân b th c v t là khí h u. ọ ng rõ nh t t