UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 6
Năm học: 2023 - 2024
A.TRẮCNGHIỆM
Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Biện pháp có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm là:
A. Ăn khoai tây mọc mầm
B. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
C. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
D. Không ăn thức ăn có nhiễm độc tố
Câu 2. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt có ưu điểm là:
A. dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
B. làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp
C. gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm
D. làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
Câu 3. Bệnh béo phìlà do cơ thể thừa nhiều chất dinh dưỡng nào sau đây?
A. Chất xơ.B. Chất béo.
C. Chất khoáng. D.Vitamin.
Câu 4. Phương pháp bảo quản thực phẩm là:
A. làm lạnh và đông lạnh B. làm lạnh, muối chua.
C. làm khô, nướng D. đông lạnh, trộn hỗn hợp
Câu 5. Phải chế biến thực phẩm để
A. tạo món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
B. kéo dài thời gian sử dụng
C. đảm bảo chất lượng của thực phẩm.
D. tạo món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, không có sự đa dạng và hấp dẫn.
Câu6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến?
A. Chất béo B. Vitamin
C. Tinh bột D. Chất đạm
Câu 7. Chất đường bột có trong nhóm thực phẩm nào?
A. Mỡ động vật, bơ, cam B. Dầu thực vật, lạc, xoài
C. Cơm, bánh mỳ, bún D. Pho mát, bơ, quýt
Câu 8. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng có vai trò đối với cơ thể con người như thế
nào?
A. là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt
B. Có vai trò tăng cường hệ miễn dịch
C. Giúp cho sự hoạt động của cơ bắp
D. Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu...
Câu 9. Chúng ta có thể thay thịt gà trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Gạo B. Cà rốt
C. Bánh kẹo D. Tôm rang
Câu 10. Muốn đảm bảo sức khỏe, tuổi thọ chúng ta cần:
A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm.
B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
Câu 11. Bữa ăn nào dưới đây là bữa ăn hợp lý
A. Cơm, thịt lợn luộc, canh rau ngót, mướp xào giá đỗ.
B. Cơm, thịt bò xào, thịt lợn xào, măng xào.
C. Cơm, tôm hấp, mực hấp, ngao hấp.
D. Cơm, thịt lợn nướng, thịt ngan nướng, thịt ngan luộc.
Câu 12. Nhóm thực phẩm giàu chất béo là:
A. Bún, cơm, mì gạo B. Thịt lợn, trứng, thịt bò
C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ D. Đu đủ, dưa hấu, cam
Câu 13. Bạn Lan có chiều cao thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa, bạn Lan cần bổ
sung chất nào để cải thiện chiều cao của mình?
A. Can xi B. Vitamin A
C. Sắt D. I ốt
Câu 14. Bữa ăn hợp lý là bữa ăn
A. đảm bảo sở thích của các thành viên trong gia đình
B. có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp
vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
C. chỉ cần có thực phẩm giàu chất đạm và chất đường bột
D.chỉ cần có thực phẩm giàu chất đạm, chất béo và chất đường bột
Câu 15. Chất đạm có trong nhóm thực phẩm nào?
A. Mỡ động vật, bơ, cam B. Dầu thực vật, lạc, xoài
C. Thịt bò, thịt gà, đỗ tương. D. Pho mát, bơ, quýt
Câu 16. Chất đường bột có trong nhóm thực phẩm nào?
A. Mỡ động vật, bơ, cam B. Dầu thực vật, lạc, xoài
C. Thịt bò, thịt gà, đỗ tương. D. Bún, bánh mỳ, cơm
Câu 17. Thực phẩm chia làm các nhóm sau:
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, nhóm thực phẩm giàu chất đường bột; nhóm thực
phẩm giàu chất béo; nhóm thực phẩm giàu vitamin vàchất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, nhóm thực phẩm giàu chất béo
C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin, nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, nhóm thực phẩm giàu chất đường bột
Câu 18. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách:
A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp
giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian
ngắn.
C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật
và thực vật, có thêm gia vị.
Câu 19. Bà con vùng dân tộc thường ướp muối đối với loại thực phẩm nào?
A. Củ gừng, thịt lợn B. Cam, chanh
C. Thịt, cá D. Rau muống, trứng
Câu 20. Tìm biện pháp không đúng trong các biện pháp bảo quản thực phẩm sau:
A. Rau, củ, quả ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B. Không để ruồi bọ đậu vào thịt cá
C. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
D. Rửa thịt cá sau khi đã cắt thành từng lát
Câu 21. Không nên ăn nhiều món khoai tây chiên vì?
A. Thời gian chế biến lâu B. Thực phẩm dễ bị cháy
C. Món ăn có ít chất béo D. Món ăn có nhiều chất béo
Câu 22. Kho là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách:
A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
B. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà
C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước
Câu 23. Phương pháp nào sau đây không phảilà phương pháp chế biến thực phẩm
A. Xào và muối chua B. Rang và nướng
C. Ướp và phơi D. Rán và trộn salat hoa quả
Câu 24. Tại sao phải bảo quản thực phẩm?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng
B.Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm
bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm
C. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm
D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 25. Luộc là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách:
A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp
giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian
ngắn.
C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước
Câu 26. Rán( chiên) là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách:
A. Làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao
B. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà
C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
D. Làm chín thực phẩm trong nước muối
Câu 27. Trong các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt, phương pháp nào
có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất?
A. Nấu B. Luộc
C. Nướng D. Kho
Câu 28. An toàn thực phẩm là gì?
A. là biện pháp làm thực phẩm không bị nhiễm chất độc
B. là các biện pháp làm thực phẩm bị biến chất
C. là các biện pháp, điều kiện cần thiết để giữ cho thực phẩm không bị biến chất;
không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm nhập giúp bảo vệ sức khoẻ con người
D. là biện pháp làm thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập vào.
Câu 29. Muối chua dùng để chế biến nhóm thực phẩm?
A. Rau bắp cải, dưa hấu, su hào
B. Rau cải bẹ, thịt gà, su su
C. Rau bắp cải, su hào, rau cải bẹ
D. Rau bắp cải, thịt lợn, rau cải bẹ
Câu 30. Ăn đúng cách là:
A. Đồ ăn, đồ uống phải được lựa chọn, đảm bảo và vừa ăn vừa xem ti vi.
B. Đồ ăn, đồ uống phải được lựa chọn, đảm bảo, chế biến cẩn thận và đúng cách.
C. Trong bữa ăn cần tập trung vào ăn uống, nhai kĩ và cảm nhận hương vị món ăn; tạo
bầu không khí vui vẻ, thân mật.
D. Mỗi ngày cần ăn ba bữa, các bữa cách nhau khoảng 5-6 giờ.
B.TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào là ăn uống khoa học?
Câu 2. Khái quát về bảo quản và chế biến thực phẩm?
Câu 3. Kể tên những món ăn được chế biến bằng phương pháp có sử dụng nhiệt và
không sử dụng nhiệt?
Câu 4.Nêu ưu điểm và hạn chế của phương pháp chế biến món rán(chiên); món nướng
và món luộc?
Câu 5. Gia đình em muốn làm một bữa ăn đãi 2 vị khách. Em hãy thực hiện các công
việc sau:
a. Kê các món ăn em định sử dụng trong bữa ăn?
b. Kê phương pháp chế biến các món ăn đó?
Câu 6. Nhà bạn Hoa muốn làm món thịt kho tàu, bạn Hoa mua 0,5kg thịt ba chỉ lợn với
giá là 120.000 đồng/kg; mua 5 quả trứng gà ta với giá tiền là 3,500 đồng/quả; mua 1 gói
gia vị với số tiền là 5000 đồng/ 1 túi. Em hãy tính tổng số tiền mà bạn Hoa cần chi cho
món thịt kho tàu?