
S GIÁO D C & ĐÀO T O TT HUỞ Ụ Ạ Ế
TR NG THPT HAI BÀ TR NGƯỜ Ư
Đ C NG ÔN T P H C K I - MÔN GDCD L P 10Ề ƯƠ Ậ Ọ Ỳ Ớ
NĂM H C 2018 -2019Ọ
I. N i dung ôn t p:ộ ậ
BÀIN I DUNG ÔN T PỘ Ậ
Bài 1: Th gi i quanế ớ
duy v t và ph ngậ ươ
pháp lu n bi n ch ngậ ệ ứ
- Bi t đc ch c năng th gi i quan, ph ng pháp lu n c a Tri t h cế ượ ứ ế ớ ươ ậ ủ ế ọ
- Bi t đc n i dung c b n c a th gi i quan duy v t và th gi i quan duy tâm,ế ượ ộ ơ ả ủ ế ớ ậ ế ớ
ph ng pháp lu n bi n ch ng và ph ng pháp lu n siêu hình.ươ ậ ệ ứ ươ ậ
- Nêu đc ch nghĩa duy v t bi n ch ng là s th ng nh t h u c gi a th gi iượ ủ ậ ệ ứ ự ố ấ ữ ơ ữ ế ớ
quan duy v t và ph ng pháp lu n bi n ch ng.ậ ươ ậ ệ ứ
- V n d ng đ đánh giá, nh n xét m t s bi u hi n c a quan đi m duy v t ho cậ ụ ể ậ ộ ố ể ệ ủ ể ậ ặ
duy tâm, PPL bi n ch ng ho c PPL siêu hình trong cu c s ng h ng ngày.ệ ứ ặ ộ ố ằ
Bài 3: S v n đng vàự ậ ộ
phát tri n c a thể ủ ế
gi i v t ch tớ ậ ấ
- Hi u đc khái ni m v n đng, phát tri n theo quan đi m c a ch nghĩa duy v tể ượ ệ ậ ộ ể ể ủ ủ ậ
bi n ch ngệ ứ
- Bi t đc v n đng là ph ng th c t n t i c a th gi i v t ch t; phát tri n làế ượ ậ ộ ươ ứ ồ ạ ủ ế ớ ậ ấ ể
khuynh h ng chung c a quá trình v n đng c a SV và HT trong th gi i kháchướ ủ ậ ộ ủ ế ớ
quan.
- Bi t phân lo i 5 hình th c v n đng c b n c a th gi i v t ch tế ạ ứ ậ ộ ơ ả ủ ế ớ ậ ấ
- Bi t so sánh s gi ng và khác nhau gi a v n đng và phát tri n c a SV và HT.ế ự ố ữ ậ ộ ể ủ
Bài 4: Ngu n g c v nồ ố ậ
đng, phát tri n c aộ ể ủ
s v t và hi n t ngự ậ ệ ượ
- Nêu đc khái ni m mâu thu n, 2 m t đi l p, s th ng nh t và đu tranh gi aượ ệ ẫ ặ ố ậ ự ố ấ ấ ữ
các m t đi l p theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ngặ ố ậ ể ủ ủ ậ ệ ứ
- Bi t đc s đu tranh gi a các m t đi l p là ngu n g c khách quan c a m i sế ượ ự ấ ữ ặ ố ậ ồ ố ủ ọ ự
v n đng, phát tri n c a SV và HT.ậ ộ ể ủ
- Bi t v n d ng gi i quy t các mâu thu n trong cu c s ngế ậ ụ ả ế ẫ ộ ố
Bài 5: Cách th c v nứ ậ
đng và phát tri nộ ể
c a s v t và hi nủ ự ậ ệ
t ngượ
- Nêu đc khái ni m Ch t, L ng, Đ, Đi m nút ượ ệ ấ ượ ộ ể
- Bi t đc m i quan h gi a s bi n đi v l ng và s bi n đi v ch t c a SVế ượ ố ệ ữ ự ế ổ ề ượ ự ế ổ ề ấ ủ
và HT.
- So sánh đc s khác nhau gi a Ch t và L ng, s bi n đi c a L ng và Ch tượ ự ữ ấ ượ ự ế ổ ủ ượ ấ
- Bi t v n d ng m i quan h gi a s bi n đi v L ng và s bi n đi v Ch t đế ậ ụ ố ệ ữ ự ế ổ ề ượ ự ế ổ ề ấ ể
có ý th c h c t p, rèn luy n trong cu c s ng.ứ ọ ậ ệ ộ ố
Bài 6: Khuynh h ngướ
phát tri n c a s v tể ủ ự ậ
và hi n t ngệ ượ
- Nêu đc khái ni m ph đnh, ph đnh bi n ch ng, ph đnh siêu hìnhượ ệ ủ ị ủ ị ệ ứ ủ ị
- Hi u phát tri n là khuynh h ng chung c a SV và HTể ể ướ ủ
- Bi t so sánh s khác nhau gi a ph đnh bi n ch ng và ph đnh siêu hìnhế ự ữ ủ ị ệ ứ ủ ị
- Bi t mô t đc hình “ xo n c” c a s phát tri nế ả ượ ắ ố ủ ự ể
- V n d ng ki n th c vào vi c phê phán tinh th n ph đnh s ch tr n quá kh , ho cậ ụ ế ứ ệ ầ ủ ị ạ ơ ứ ặ
k th a có ch n l c cái cũ; bi t ng h cái m i, b o v cái m i, cái ti n bế ừ ọ ọ ế ủ ộ ớ ả ệ ớ ế ộ
Bài 7: Th c ti n và vaiự ễ
trò c a th c ti n điủ ự ễ ố
v i nh n th cớ ậ ứ
- Bi t đc nh n th c là gì ế ượ ậ ứ
- Bi t so sánh đi m gi ng và khác nhau gi a 2 giai đo n nh n th c: Nh n th c c mế ể ố ữ ạ ậ ứ ậ ứ ả
tính và nh n th c lý tínhậ ứ
- Bi t so sánh u đi m và nh c đi m c a 2 giai đo n nh n th cế ư ể ượ ể ủ ạ ậ ứ
- Hi u đc khái ni m th c ti n và vai trò c a th c ti n đi v i nh n th c, gi iể ượ ệ ự ễ ủ ự ễ ố ớ ậ ứ ả
thích đc m i hi u bi t c a con ng i đu b t ngu n t th c ti nượ ọ ể ế ủ ườ ề ắ ồ ừ ự ễ
- V n d ng ki n th c đã h c vào th c t cu c s ngậ ụ ế ứ ọ ự ế ộ ố
II. Hình th c ra đứ ề: Tr c nghi m khách quan (40 câu = 10 đi m) ắ ệ ể
1