Đ c ng HK1 Hóa h c 8 ươ
Đ C NG ÔN T P H C KÌ I ƯƠ
MÔN: HOÁ H C 8 - NĂM H C: 2019 - 2020
I. LÝ THUY T:
Câu 1: Nêu khái ni m đn ch t, h p ch t, nguyên t , phân t , nguyên t hóa h c. ơ
Câu 2: Cho ví d v công th c hóa h c. Nêu ý nghĩa c a công th c hóa h c.
Câu 3: Phát bi u quy t c hóa tr . Vi t bi u th c rút ra theo quy t c hóa tr . ế
Câu 4: Ph n ng hóa h c (khái ni m, di n bi n, đi u ki n, d u hi u) ế
Câu 5: Phát bi u đnh lu t b o toàn kh i l ng. Vi t công th c t ng quát cho đnh lu t. ượ ế
Câu 6: Nêu khái ni m Mol, kh i l ng mol và th tích mol c a ch t khí; t kh i ch t ượ
khí.
Câu 7: So sánh hi n t ng v t lý và hi n t ng hóa h c. ượ ượ
II. BÀI T P:
D ng 1: Hi n t ng v t lí, hi n t ng hóa h c ượ ượ
Bài 1: Các hi n t ng sau đây là hi n t ng v t lý hay hi n t ng hóa h c ượ ượ ượ
1. S t đc c t nh t ng đo n và tán thành đinh ượ
2. Hoà tan mu i ăn vào n c ta đc dung d ch mu i ăn. ướ ượ
3. Hòa tan m t ít b t NaHCO 3 vào n c chanh ho c gi m th y có s i b t khíướ
4. Dây tóc trong bóng đèn đi n nóng và sáng lên khi dòng đi n đi qua
5. N c b đóng băng hai c c Trái đtướ
6. V mùa hè th c ăn th ng b thiu ườ
7. Các qu bóng bay lên tr i r i n tung
8. T y v i màu xanh thành màu tr ng.
D ng 2: Ch t, nguyên t , phân t
Bài 2: Nguyên t nguyên t X có t ng s h t d i nguyên t (proton, notron, electron) là ướ
28, trong đó s h t không mang đi n là 10. Tính s p và s e trong nguyên t .
Bài 3: Phân lo i đn ch t, h p ch t và tính phân t kh i c a các ch t sau: ơ
khí hidro, n c , khí oxi, đng saccarozo (Cướ ườ 12H22O11 ), kim lo i k m, nhôm oxit (Al 2O3),
đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), mu i ăn (NaCl), kim lo i đng, b t l u hu nh, khí ư
clo, khí nit , than.ơ
Bài 4: a, Cách vi t sau ch ý gì: 2H, 4O, 3Oế 2, 5H2O, 2NaCl, 2CO2, 2Mg, 3Fe, Cl2, 3H2, C
b, Dùng ch s , kí hi u hóa h c và công th c hóa h c đ di n đt các ý sau: Hai nguyên
t natri, kim lo i k m, ba phân t n c, sáu nguyên t hidro, hai phân t hiđro, khí oxi. ướ
D ng 3: Hóa tr
Bài 5: a. Tính hóa tr c a nguyên t N, Fe l n l t có trong các h p ch t NH ượ 3, Fe2(S04)3
b. Xác đnh nhanh hóa tr : H2S, SO2 ; SO3; Fe(NO3)3; Ca(HCO3)2
Bài 6: a. L p công th c hoá h c c a các h p ch t t o b i: Mg (II)và S (II); Al(III)và SO4
(II)
b. L p nhanh CTHH c a nh ng h p ch t t o b i: N (IV)và O; Fe (II) và S, Ca và PO 4
D ng 4: Ph ng trình hóa h c ươ
Bài 7: Ch n h s thích h p đ cân b ng các ph n ng sau:
1/ Na + O2
Na2O
2/ P + O2
P2O5
11/ Al + HCl
AlCl3 + H2
12/ Zn + HCl
ZnCl2 + H2
1
Đ c ng HK1 Hóa h c 8 ươ
3/ Zn + Cl2
ZnCl2
4/ Al + S
Al2S3
5/ KClO3
KCl + O2
6/ KNO3
KNO2 + O2
7/ Al(0H)3
Al203 + H20
8/ H2 + Fe2O3
Fe + H2O
9/ CO + Fe2O3
Fe + CO2
10/ H2 + CuO
Cu + H2O
13/ Al + H2S04
Al2(S04)3 + H2
14/ FeO + HCl
FeCl2 + H20
15/ Na20 + H20
Na0H
16/ N205 + H20
HN03
17/ Ca(OH)2 + FeCl3
CaCl2 + Fe(OH)3
18/ CuCl2 + AgN03
Cu(N03)2 + AgCl
19/ Na0H + FeS04
Na2S04 + Fe(OH)2
20/ BaCl2 + H2S04
BaS04
+ HCl
D ng 5: Chuy n đi gi a kh i l ng, th tích và l ng ch t. T kh i ư ượ
Bài 8: a. Tính s mol c a : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO 3, 4g NaOH, 1,5.1023phân t H2O
b. Tính kh i l ng c a: 0,25mol ZnSO ượ 4, 0,2 mol AlCl3, 0,3 mol Cu; 0,35mol Fe2(SO4)3.
c. Tính th tích c a các ch t khí đktc: 0,2mol CO 2; 0,15mol Cl2; 0,3mol SO2; 0,5mol
CH4.
Bài 9. 1. Tính kh i l ng c a h n h p g m: ư
a) 3 mol CO2 và 2 mol CO b) 2,24 lít SO2 và 1,12 lit O2
2. Tính th tích đktc c a h n h p g m:
a) 4,4 gam CO2 và 0,4 gam H2 b) 6,0. 10 23 phân t NH3 và 3,0. 10 23 phân t O2.
B10: Tính kh i l ng mol c a các ch t khí có t kh i so v i khí hiđro là:16; 8; 14; 35,5; ượ
22
D ng 6: Tính theo công th c hóa h c
Bài 11: Tính ph n trăm kh i l ng c a các nguyên t trong h p ch t: NaNO ượ 3; K2CO3 ,
Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.
Bài 12: M t h p ch t khí X có t kh i đi v i hidro là 8,5. Hãy xác đnh công th c hóa
h c c a X bi t h p ch t khí có thành ph n theo kh i l ng là 82,35% N và 17,65% H. ế ượ
Bài 13: H p ch t B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn l i là O. Bi t kh i l ng mol B ế ượ
là 342.Vi t CTHH d i d ng Alế ướ x(SO4)y
D ng 7: Đnh lu t b o toàn kh i l ng ượ
Bài 14: Đt cháy hoàn toàn 12 g kim lo i magie trong bình ch a đy khí clo thu đc 47,5 ượ
g h p ch t magie clorua (MgCl 2)
a. Vi t ph ng trình hóa h cế ươ
b. Tính kh i l ng khí clo đã ph n ng? ư
Bài 15: Đun nóng m nh h n h p g m 14 gam b t s t Fe và 10 gam b t l u hu nh S thu ư
đc 22 gam ch t s t (II) sunfua FeS màu xám. ượ Bi t r ng, đ cho ph n ng hóa h p x yế
ra h t ng i ta đã l y d l u hu nh. Tính kh i l ng l u hu nh đã l y d .ế ườ ư ư ượ ư ư
Bài 16: Nung nóng 200g Fe(OH)3 m t th i gian thu đc 80g Fe ượ 2O3 và 27g H2O. H i có
bao nhiêu ph n trăm kh i l ng Fe(OH) ượ 3 đã b phân h y?
D ng 8: Gi i thích hi n t ng th c t . ượ ế
Bài 17: a,Vì sao khi nung nóng mi ng đng thì th y kh i l ng tăng lên?ế ượ
b, Vì sao trên b m t h vôi th ng xu t hi n l p màng m ng màu tr ng? ườ
c, Vì sao các đ v t làm b ng s t đ lâu ngày trong không khí th ng b r ? làm cách nào ườ
đ h n ch s g c a các đ v t làm b ng s t đó? ế
2
Đ c ng HK1 Hóa h c 8 ươ
Cho bi t nguyên t kh i các nguyên tế
K = 39, Na =23, Ba = 137, Ca = 40, Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, Fe = 56, Cu = 64, Ag =108,
C = 12, H =1, O = 16, S = 32, P = 31, F = 19, Cl = 35,5
-----------H T-----------
3