Đ C NG ÔN MÔN S 9 HKI ƯƠ
Câu h i 1: Hãy nêu nh ng thành t u v khoa h c – kĩ thu t c a Liên Xô t năm 1949
đn đu nh ng năm 70 c a th k XX? Theo em nh ng c s nào hình thành h th ngế ế ơ
Xã h i Ch nghĩa ?
- Nh ng thành t u v khoa h c kĩ thu t c a Liên Xô: Th i kì này khoa h c kĩ
thu t c a Liên Xô có s phát tri n v t b c, g t hái đc nh ng thành công vang ượ ượ
d i:
+ Năm 1949 ch tế o thành công bom nguyên t , phá v th đc quy n h t nhân ế
c a Mĩ
+ Năm 1957 phóng thành công v tinh nhân t o vào kho ng không c a vũ tr , m
đu k nguyên chinh ph c vũ tr c a loài ng i ườ
+ Năm 1961 phóng con tàu “Ph ng Đông” đa nhà du hành vũ tr Ga- ga- rinươ ư
bay vòng quanh Trái Đt, cũng là n c d n đu th gi i v nh ng chuy n bay dài ướ ế ế
ngày trong vũ tr
- Nh ng c s nào hình thành h th ng Xã h i Ch Nghĩa : ơ
+ Cùng m c tiêu xây d ng CNXH
+ Đt d i s lãnh đo c a Đng C ng S n ướ
+ Cùng chung h t t ng là ch nghĩa Mác Lê- Nin ư ưở
Câu h i 2: Trình bày hoàn c nh, n i dung, k t qu c a công cu c c i t Liên Xô ế
đã di n ra nh th nào ? Nguyên nhân s p đ Ch nghĩa Xã h i Liên Xô ? ư ế
- Hoàn c nh:
Tháng 3/1985 Nhà n c Xô Vi t ti n hành công cu c c i t , nh m kh c ph c saiướ ế ế
l m thi u sót, đa đt n c thoát kh i kh ng ho ng và xây d ng ch nghĩa xã h i. ế ư ướ
- N i dung:
+ V chính tr : Đa nguyên v chính tr , xoá b ch đ m t đng, tuyên b dân ế
ch và “công khai” m i m t.
+ V kinh t :Có nhi u ph ng án nh ng ch a th c hi n đc gì, kinh t ti p ế ươ ư ư ượ ế ế
t c gi m sút d n đn b t n v chính tr , xã h i. ế
+ Xã h i: Bãi công, nhi u n c c ng hoà đòi li khai, thành l p nh ng qu c gia ướ
đc l p, các th l c ch ng đi ráo ri t. ế ế
- K t qu :ế
+ Cu c đo chính ngày 19/8/1991 nh m l t đ Gooc -ba -chôp nh ng th t b i. ư
+ Đng C ng s n b đình ch ho t đng, 11 n c c ng hòa tách kh i Liên Bang ướ
thành l p C ng đng các qu c gia đc l p (SNG). Ch đ XHCN Liên Xô s p đ. ế
- Nguyên nhân s p đ:
+ Mô hình CNXH có nhi u thi u sót sai l m. ế
+ Ch m s a đi tr c nh ng bi n đi c a tình hình th gi i. ướ ế ế
- 1-
+ Nh ng sai l m c a m t s nhà lãnh đo.
+ Ho t đng ch ng phá c a các th l c ph n đng trong và ngoài n c. ế ướ
Câu h i 3: Nêu nh ng nét chung v cu c kh ng ho ng và tan rã c a ch đ xã h i ế
ch nghĩa các n c Đông Âu (1989-1991) ? ướ
- Cu c kh ng ho ng và tan rã c a ch đ XHCN Đông Âu: ế
+ Năm 1985 khi Liên Xô ti n hành c i t nh ng Đông Âu v n gi nguyên c ch cũ.ế ư ơ ế
+ Đu nh ng năm 80 c a th k XX các n c Đông Âu lâm vào tình tr ng kh ng ế ướ
ho ng kinh t và chính tr . (s n xu t gi m, n n c ngoài tăng, đình công, bi u ế ướ
tình…)
+ Cu i năm 1988 kh ng ho ng đn đnh cao, b t đu t Ba Lan r i lan ra các ế
n c Đông Âu khác.ướ
+ Công nhân bãi công, qu n chúng bi u tình đòi c i cách kinh t , chính tr , t ng ế
tuy n c t do…
- K t qu :ế
+ Đng c ng s n m t quy n lãnh đo qua các cu c t ng tuy n c .
+ Cu i năm 1989 CNXH s p đ h u h t các n c Đông Âu ế ướ
Câu h i 4: Hãy nêu các giai đo n phát tri n c a phong trào gi i phóng dân t c t sau
năm 1945 và m t s s ki n tiêu bi u c a m i giai đo n ?
- Giai đo n t năm 1945 đn nh ng năm 60 c a th k XX: ế ế
+ Các n c châu Á: ướ
* Đông Nam Á: Inđônêxia, Vi t Nam, Lào tuyên b đc l p.
* Nam Á: n Đ (1946-1950).
+ Các n c châu Phi: Ai C p (1952), Angiêri(1954-1962). Năm 1960 có 17 n c ướ ướ
đã giành đc l p.
+ Các n c Mĩ la tinh:Cu Ba (1-1-1959)ướ
=> H th ng thu c đa c a ch nghĩa đ qu c c b n s p đ. ế ơ
- Giai đo n t gi a nh ng năm 60 đn gi a nh ng năm 70 c a th k XX: ế ế
+ GhinêBitxao: (9-1974)
+ Môdăm bích (6-1975)
+ Ănggôla (11-1975)
- Giai đo n t gi a nh ng năm 70 đn gi a nh ng năm 90 c a th k XX: ế ế
+ Rôđêdia, sau đó đi tên là CH DimBaBuê (1980)
+ Tây Nam Phi nay là CH Namibia (1990)
+ C ng hòa Nam Phi 1993.
=> H th ng thu c đa c a ch nghĩa đ qu c đã b s p đ hoàn toàn. ế
Câu h i 5: Trình bày nh ng nét n i b t c a Châu Á t sau năm 1945 đn nay ? ế
- 2-
- Châu Á là l c đa r ng l n, dân s đông, tài nguyên phong phú, có nhi u tôn giáo
dân t c khác nhau.
- Tr c chi n tranh th gi i th 2, các n c Châu Á là thu c đa c a các n cướ ế ế ướ ướ
đ qu c th c dân.ế
- Sau 1945 m t cao trào gi i phóng dân t c đã bùng lên và giành đc l p (Trung
Qu c, n Đ, Inđô…)
- T n a sau th k XX tình hình Châu Á không n đnh do chi n tranh xâm l c ế ế ượ
c a các n c đ qu c. ướ ế
- Sau khi đc l p, các n c phát tri n kinh t nhanh chóng ( Nh t B n, Hàn ướ ế
Qu c, Trung Qu c, Xingapo). T s phát tri n nhanh chóng đó nhi u ng i d đoán ườ
r ng th k XXI là th k c a Châu Á ế ế
Câuh i 6: Trình bày và cho bi t ý nghĩa s ra đi c a n c C ng hòa nhân dânế ướ
Trung Hoa năm 1949 ?
- S ra đi n c c ng hòa nhân dân Trung Hoa: ướ
+ Sau kháng Nh t thành công Trung Qu c di n ra n i chi n (1946-1949) gi a ế
Đng c ng s n Trung Qu c và Qu c dân Đng.
+ Tháng 4/1949 quân cách m ng gi i phóng Nam Kinh, T ng Gi i Th ch th t ưở
b i, ch y ra đo Đài Loan, n i chi n k t thúc. ế ế
+ Ngày 01/10/1949 t i Quãng tr ng Thiên An Môn, Ch t ch Mao Tr ch Đông ườ
tuyên b s ra đi n c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa. ướ
- Ý nghĩa:
+ K t thúc cu c đu tranh h n 100 năm qua ch ng đ qu c và hàng nghìn nămế ơ ế
c a ch đ phong ki n. ế ế
+ Đa đt n c vào k nguyên đc l p t do.ư ướ
+ H th ng XHCN đc n i li n t Châu Âu sang Châu Á. ượ
Câu h i 7: T khi ti n hành công cu c c i cách năm 1978 đn nay, Trung Qu c đã ế ế
giành đc nh ng thành t u n i b t nào và ý nghĩa c a nh ng thành t u đó khi Trungượ
Qu c b c sang th k XXI ? ướ ế
- Thành t u trong công cu c c i cách m c a:
+ Tháng 12/1978, Trung ng Đng c ng s n Trung Qu c đ ra đng l i điươ ườ
m i, m đu cho công cu c c i cách kinh t - xã h i đt n c. ế ướ
+ Sau 20 năm c i cách m c a (1979-2000) n n kinh t Trung Qu c phát tri n ế
nhanh chóng, đt t c đ tăng tr ng cao nh t th gi i: ưở ế
+ T ng s n ph m trong n c tăng trung bình hàng năm 9,6%, đng th 7 trên th ướ ế
gi i.
+ Đi s ng nhân dân đc nâng lên rõ r t. ượ
+ Đi ngo i: bình th ng hóa m i quan h v i các n c, thu h i ch quy n ườ ướ
H ng Kông và Ma Cao.
- 3-
- Ý nghĩa:
+ Kinh t phát tri n nhanh, chính tr xã h i n đnh, đa v Trung Qu c trên tr ngế ườ
qu c t đc nâng cao. ế ượ
+ T o đi u ki n cho s h i nh p c a Trung Qu c trên t t c các lĩnh v c đi v i
các n c và ng c l i.ướ ượ
Câu h i 8: Nêu nh ng nét chính v tình hình Đông Nam Á t tr c và sau năm 1945 ? ướ
- Đông Nam Á là khu v c r ng g n 4,5 km 2, g m 11 n c v i s dân là 536 tri u ướ
dân ( c tính năm 2002).ướ
- Tr c năm 1945 h u h t các n c Đông Nam Á là thu c đa c a đ qu c th cướ ế ướ ế
dân ph ng Tây ( tr Thái Lan).ươ
- Tháng tám năm 1945 khi phát xít Nh t đu hàng đng minh , các n c Đông ướ
Nam Á n i d y giành chính quy n:
Vi t Nam ( 8/1945)
Inđônêxia ( 8/1945)
Lào (10/1945)
- Ngay sau đó các n c th c dân ph ng Tây tr l i xâm l c Đông Nam Á .ướ ươ ượ
Nhân dân các n c Đông Nam Á l i ti p t c đu tranh, đn gi a nh ng năm 50 c aướ ế ế
th k XX, các n c Đông Nam Á l n l t giành đc l p. ế ướ ượ
- Cũng t gi a nh ng năm 50 c a th k XX, trong b i c nh “chi n tranh l nh”, ế ế
tình hình Đông Nam Á ngày càng tr nên căng th ng do chính sách can thi p c a Mĩ
vào khu v c, các n c Đông Nam Á có s phân hóa trong đng l i đi ngo i ướ ườ
Câu h i 9: T i sao có th nói: T đu nh ng năm 90 c a th k XX, “m t ch ng ế ươ
m i m ra trong l ch s khu v c Đông Nam Á” ?
- T đu nh ng năm 90 c a th k XX, “m t ch ng m i m ra trong l ch s khu ế ươ
v c Đông Nam Á” vì:
+ T đu nh ng năm 90 c a th k XX, sau “chi n tranh l nh và v n đ ế ế
Campuchia đc gi i quy t b ng vi c kí hi p đnh Pari v Campuchia (10/1991).ượ ế
Tình hình chính tr khu v c đc c i thi n rõ r t. ượ
+ Xu h ng n i b t đu tiên là s m r ng thành viên c a t ch c ASEAN:ướ
01/1984 Brunây, 7/1995 Vi t Nam, 9/1997 Lào và Myanma, 4/1999 Campuchia.
+ Nh th : ư ế
* ASEAN t 6 n c đã phát tri n thành 10 n c thành viên. ướ ướ
* L n đu tiên trong l ch s khu v c, 10 n c Đông Nam Á đu cùng đng trong ướ
m t t ch c th ng nh t
* Trên c s đó, ASEAN chuy n tr ng tâm h at đng sang h p tác kinh t , đngơ ế
th i xây d ng m t khu v c Đông Nam Á hòa bình, n đnh đ cùng nhau phát tri n
ph n vinh
- 4-
- Năm 1992 Đông Nam Á tr thành khu v c m u d ch t do ( AFTA).
- Năm 1994 l p di n đàn khu v c ( ARF) g m 23 qu c gia.
Câu h i 10: K tên nh ng n c trong khu v c Đông Nam Á ? Tên th đô c a t ng ướ
n c trong khu v c ? T gi a nh ng năm 50 c a th k XX, các n c Đông Nam Áướ ế ướ
đã có s phân hóa nh th nào trong đng l i đi ngo i? ư ế ườ
- K tên n c và th đô c a các n c Đông Nam Á: ướ ướ
S TTTên n cướ Th đô
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Vi t Nam
Lào
Campuchia
Inđônêxia
Malaixa
Philippin
Thái Lan
Xingapo
Brunây
Mianma
Đông Timo
Hà N i
Viêng chăn
Phnông Pênh
Giacacta
Cualalămpơ
Manila
Băng C c
Xingapo
BanđaXiriBêgaoan
Yangun
ĐiLi
- T gi a nh ng năm 50 c a th k XX, các n c Đông Nam Á đã có s phân hóa ế ướ
trong đng l i đi ngo i:ườ
+ T gi a nh ng năm 50 c a th k XX, trong b i c nh “chi n tranh l nh” , tình ế ế
hình Đông Nam Á ngày càng tr nên căng th ng do chính sách can thi p c a Mĩ vào
khu v c.
+ Tháng 9/1954, Mĩ cùng Anh, Pháp thành l p kh i quân s Đông Nam Á
(SEATO), nh m ngăn ch n s nh h ng c a CNXH và đy lùi phong trào gi i ưở
phóng dân t c.
+ Thái Lan và Philipin tham gia vào kh i quân s SEATO.
+Vi t Nam, Lào, Campuchia ti n hành cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n c. ế ế ướ
+ Inđônêxia và Myanma th c hi n đng l i hòa bình trung l p. ườ
- Nh th t gi a nh ng năm 50 c a th k XX, các n c Đông Nam Á đã có sư ế ế ướ
phân hóa trong đng l i đi ngo i.ườ
Câu h i 11 :Hoàn c nh ra đi , m c tiêu và nguyên t c h at đng c a t ch c ASEAN ?
- Hoàn c nh ra đi:
- 5-