ừ ở ế S GD&ĐT Th a Thiên Hu
ườ ư Tr ng THPT. Hai Bà Tr ng
Ổ Ử Ị T : S Đ A GDCD
Ề ƯƠ
Ố Ọ
Ậ
Ể
Đ C
NG ÔN T P KI M TRA CU I H C KÌ I (2020 2021)
ử
ị Môn: L ch s 12
Ớ Ạ
Ậ
I. GI
I H N CÁC BÀI ÔN T P
Ế Ớ Ừ Ử Ầ Ị PH N I. L CH S TH GI Ế I T 1945 Đ N NĂM 2000
ươ ế ớ ứ ự Ch ng I. S hình thành tr t t ậ ự ế ớ ớ th gi ế i m i sau chi n tranh th gi i th hai (19451949)
ự ế ớ ớ ừ th gi ứ i th hai t năm (1945 1949)
ế i m i sau chi n tranh th gi ộ ố ậ ụ ọ ậ ự ế ớ Bài 1. S hình thành tr t t ệ ố ự (M c III.S hình thành hai h th ng xã h i đ i l p Không h c)
ươ ướ Ch ng II . Liên Xô và các n c Đông Âu (19451991). Liên bang Nga (19912000)
ướ c Đông Âu (19451991) Liên Bang Nga (19912000) Bài 2. Liên Xô và các n
ướ ộ
ữ ủ ủ ộ ướ ở ủ ụ c xã h i ch nghĩa Liên Xô;M c II.2.S ở ự
c Đông Âu ự ủ ế ộ Các n ụ ả ướ ủ ủ ủ ộ ệ ợ ụ ụ ; M c I.3. Quan h h p tác gi a các n M c I. 2. ế ộ ả châu Âu; M c II.1. S kh ng kho ng c a ch đ xã h i ch nghĩa ở kh ng kho ng c a ch đ xã h i ch nghĩa các n ọ c Đông Âu Không h c)
ươ ướ Ch ng III . Các n c Á, Phi và Mĩ la tinh (19452000)
ướ ắ c Đông B c Á Bài 3. Các n
ụ ậ ướ ộ ự
ầ ế ộ ớ ự ự ọ ầ
ậ ướ ộ ượ ự ỉ ầ ắ ự M c I. S thành l p n c C ng hòa nhân dân Trung Hoa và thành t u 10 năm đ u xây ế ộ ớ ự d ng ch đ m i (1949 1959) (Không h c thành t u 10 năm đ u xây d ng ch đ m i (1949 1959), ch c n n m đ c C ng hòa nhân dân Trung Hoa) c S thành l p n
ổ ị ụ ữ ố ọ M c II.2. Trung Qu c nh ng năm không n đ nh (1959 1978) Không h c
ướ ụ Ấ ướ ươ ụ c Đông D ng;M c 2.c. Các
ướ ở Bài 4. Các n c khác n ộ M c 2.b. Nhóm các n c Đông Nam Á và n Đ ( ọ Đông Nam Á Không h c)
ướ ụ ể ế ụ ộ c Châu phi và Mĩ Latinh ( xã h i; M c
M c I.2. Tình hình phát tri n kinh t ộ ọ ể ế Bài 5.Các n II.2. Tình hình phát tri n kinh t , xã h i Không h c)
ươ ậ ả Ch ng IV . Mĩ, Tây Âu, Nh t B n (19452000)
ướ ộ ọ ạ ị ộ N i dung chính tr xã h i các giai đo n (Không h c) Bài 6. N c Mĩ
ộ ộ ọ ạ ị Bài 7. Tây Âu N i dung chính tr xã h i các giai đo n (Không h c)
ộ ộ ọ ạ ị ậ ả N i dung chính tr xã h i các giai đo n (Không h c) Bài 8. Nh t B n
ươ ệ ố ế Ch ng V . Quan h qu c t (1945 2000)
ố ế ệ ờ ỳ ự ố ầ ụ ế trong và sau th i k Chi n tranh l nh ( ạ M c II. S đ i đ u Đông Tây
ụ ộ ế Bài 9. Quan h qu c t ọ ộ và các cu c chi n tranh c c b Không h c)
ươ ọ ệ ế ạ ầ Ch ng VI . Cách m ng khoa h c công ngh và xu th toàn c u hoá
ế ỉ ử ệ ế ầ ạ ọ M c 2.ụ
ữ ự ọ ể Bài 10. Cách m ng khoa h c Công ngh và xu th toàn c u hoá n a sau th k XX ( Nh ng thành t u tiêu bi u Không h c)
ử ế ớ ế ị ổ ạ ừ ệ i hi n đ i t ế năm 1945 đ n năm 2000 Bài 11. T ng k t l ch s th gi
Ử Ệ Ừ Ầ Ế Ị PH N II. L CH S VI T NAM T 1919 Đ N 2000
ươ ệ ừ Ch ng I . Vi t nam t ế năm 1919 đ n năm 1930
ủ ộ Bài 12. Phong trào dân t c dân ch 1919 – 1925
ụ ủ ụ ự ọ ị M c I.2. Chính sách chính tr , văn hoá, giáo d c c a th c dân Pháp.(không h c)
ụ ạ ộ ộ ố ủ ộ ườ ệ i Vi t Nam
ọ M c II.1. Ho t đ ng c a Phan B i Châu, Phan Châu Trinh và m t s ng ố ở ướ s ng c ngoài (Không h c) n
ủ ộ Bài 13. Phong trào dân t c dân ch 1925 1930
ươ ệ ừ Ch ng II . Vi t Nam t ế năm 1930 đ n năm 1945
ạ Bài 14. Phong trào cách m ng 1930 1935
ụ ữ ọ ạ M c III. Phong trào cách m ng trong nh ng năm 1932 – 1935 (Không h c)
ủ Bài 15. Phong trào dân ch 1936 1939
ụ ầ ị ườ ướ ọ ẫ ấ ng (H ng d n HS đ c thêm); c.Đ u tranh trên lĩnh
ấ ọ M c II.2. ph n b. Đ u tranh ngh tr ự v c báo chí (Không h c)
ả ộ ổ ở ướ i phóng dân t c và T ng kh i nghĩa tháng Tám (1939 1945). N c Vi ệ t
ờ Bài 16. Phong trào gi ủ ộ Nam Dân ch C ng hoà ra đ i
ộ ấ ụ ữ ở ầ ỉ ầ ờ ế ộ ấ ữ M c II.2. Nh ng cu c đ u tranh ớ đ u th i kì m i (Ch c n bi t nh ng cu c đ u tranh)
Ộ
Ọ
Ủ
Ậ
II. N I DUNG TR NG TÂM C A CÁC BÀI ÔN T P
Ế Ớ
Ử
Ầ
Ị
Ạ Ừ
Ệ
Ế
PH N I: L CH S TH GI
I HI N Đ I T NĂM 1945 Đ N NĂM 2000
ƯƠ Ự CH : S HÌNH THÀNH TR T T TH GI Ế Ớ Ớ I M I
Ế Ớ Ế Ậ Ự Ứ NG I BÀI 1 SAU CHI N TRANH TH GI I TH HAI (19451949)
***
ế ị ữ ọ ả ị
ễ ệ ả ủ ộ ị ộ ộ ủ Câu 1: H i ngh Ianta di n ra trong hoàn c nh nào? Nêu nh ng quy t đ nh quan tr ng c a H i ngh (n i dung) và h qu c a nó?
ị ử ả * Hoàn c nh l ch s :
ạ ở ượ ặ vào giai đo n cu i, nhi u v n đ c p bách đ
ả ế ố ề ổ ứ ạ ch c l ấ ế ớ i th gi ầ ề ấ c đ t ra c n i sau chi n tranh; phân chia
ướ ữ ắ ậ ắ ế ớ ế ầ i II Đ u 1945, chi n tranh th gi ế ế ả i quy t: nhanh chóng k t thúc chi n tranh; t ph i gi ế ả thành qu chi n th ng gi a các n ế c th ng tr n.
ệ ậ ạ ớ ự ừ ộ ị c tri u t p t ự ủ i Ianta (Liên Xô) v i s tham d c a đ
ườ ủ ố T 4 – 11/2/1945, H i ngh qu c t nguyên th ba c ố ế ượ ng qu c Anh, Mĩ, Liên Xô.
ữ ọ ế ị * Nh ng quy t đ nh quan tr ng:
ố ấ ụ ứ ệ ố
ậ t Nh t. Đ ẽ ứ ế ế ờ
ế ể ủ ệ ậ Th ng nh t m c tiêu chung là tiêu di t t n g c CNPX Đ c và Ch nghĩa quân phi ạ ừ 2 đ n 3 tháng sau khi đánh b i PX Đ c, Liên Xô s tham nhanh chóng k t thúc, trong th i gian t ậ ở ố chi n ch ng Nh t châu Á.
ậ ổ ứ ế ớ ằ ợ ố i.
Thành l p t ậ ch c Liên H p Qu c nh m duy trì hòa bình, an ninh th gi ộ ướ ả ỏ ằ c nh m gi i giáp quân đ i phát xít và phân chia
i các n ố ở ưở ườ ả ạ ữ ầ ỏ ề ệ Th a thu n v vi c đóng quân t ph m vi nh h ữ ng gi a 3 c ạ ng qu c châu Âu và châu Á. (SGK ph n ch in nh trang 5, 6)
ế ị ữ ữ ủ ậ ỏ ườ ng
ệ ả Nh ng quy t đ nh c a H i ngh Ianta cùng v i nh ng th a thu n sau đó c a 3 c ớ ổ ủ ự ố ở * H qu : qu c tr thành khuôn kh c a tr t t ớ ậ ự i m i – Tr t t ị ộ ủ ậ ự ế ớ th gi 2 c c Ianta.
ế ự ạ ộ ụ ủ ắ ậ
ợ Câu 2: Hãy cho bi t s thành l p, m c đích, nguyên t c ho t đ ng và vai trò c a Liên H p Qu c?ố ự ậ * S thành l p:
ừ ớ ự ị ướ c đã
26/4/1945, h i ngh qu c t ộ ươ i Xan Phranxixcô (Mĩ) v i s tham gia 50 n ậ ế T 25/4 ả thông qua B n Hi n ch ố ế ọ ạ h p t ố ng và tuyên b thành l p LHQ.
ế ả ươ ệ ự ứ Ngày 24/10/1945, b n Hi n ch ng chính th c có hi u l c.
ụ * M c đích:
ế ớ
Duy trì hòa bình và an ninh th gi ố ệ ữ ể i. ị ợ ế ớ ữ ố Phát tri n các m i quan h h u ngh , h p tác gi a các qu c gia trên th gi i.
ắ ắ ạ ộ * Nguyên t c ho t đ ng: (5 nguyên t c)
ề ự ủ ề ẳ ố ế ủ ộ ữ Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t c a các dân t c.
ọ ộ ậ ẹ ị ủ ấ ả ướ t c các n c.
ổ Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t ướ ệ ộ ộ ủ ấ ệ Không can thi p vào công vi c n i b c a b t kì n c nào.
ả ố ế ằ ế ấ ệ Gi i quy t các tranh ch p qu c t
b ng bi n pháp hòa bình. ướ ớ ữ ự ấ ố ố Chung s ng hòa bình và s nh t trí gi a 5 n c l n (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Qu c).
* Vai trò:
ố ế ừ ễ ừ ấ ằ di n đàn qu c t ợ v a h p tác , v a đ u tranh nh m duy trì hòa bình và an ninh th ế
Tr thành gi
ở i.ớ ả ộ ở ụ ế ấ ự ề Gi i quy t các v tranh ch p và xung đ t nhi u khu v c.
ẩ ợ ố ị ố ế .
ệ ữ Thúc đ y m i quan h h ngh và h p tác qu c t ụ ộ ề ế ế ỡ Giúp đ các dân t c v kinh t , văn hóa, giáo d c, y t …
ủ *1977, VN là thành viên 149 c a LHQ.
ượ ầ ủ ườ ự ủ ộ ồ ả *2007 VN đ c b u làm y viên không th ng tr c c a H i đ ng B o an LHQ.
ƯƠ ƯỚ CH NG II BÀI 2 : LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂU (19451991). LIÊN BANG NGA (19912000)
***
ế ữ ầ ữ ữ ự ự ủ ừ ế
Câu 3: Hãy cho bi t nh ng thành t u xây d ng CNXH c a Liên Xô t 1945 đ n n a đ u nh ng năm 70?
ụ ộ * Công cu c khôi ph c kinh t ế ở Liên Xô (19451950):
ấ ặ ả ủ ề ệ ậ ườ ố ị ủ ế ầ H u qu c a CTTG II r t n ng n : 27 tri u ng i ch t, g n 2000 thành ph b phá h y.
ụ ạ ớ ế ng, nhân dân LX hoàn thành k ho ch 5 năm khôi ph c kinh t ế c
ầ ự ự ự ườ l c t V i tinh th n t ờ ạ ướ (19461950 tr c th i h n 9 tháng.
ả ượ ệ + Công nghi p: năm 1950 s n l ệ ng công nghi p tăng 73%.
ứ ệ ạ ướ ế + Nông nghi p: năm 1950 đ t m c tr c chi n tranh.
ế ạ ỡ ế ộ ề ử ủ + KHKT: 1949 LX ch t o thành công bom nguyên t ử phá v th đ c quy n vũ khí nguyên t c a Mĩ.
ề ả ữ ự ộ ắ Ý nghĩa: Là n n t ng v ng ch c cho công cu c xây d ng CNXH.
ữ ự ự ộ ừ ế ử ữ * Nh ng thành t u trong công cu c xây d ng CNXH t 1950 đ n n a nh ng năm 70:
ế ớ ứ ứ ầ i (sau Mĩ), đi đ u trong công
ng qu c công nghi p đ ng th hai th gi ệ ố ệ ở ụ ệ ạ ệ ườ CN: LX tr thành c nghi p vũ tr , công nghi p đi n h t nhân…
ả ượ ữ ẩ ng nông ph m tăng trung bình 16%. NN: nh ng năm 60, s n l
ướ ầ ế ớ ư ệ ạ c đ u tiên trên th gi i phóng thành công v tinh nhân t o (1957) và đ a con
ườ ở ầ ụ ủ ụ ỉ ườ i vào vũ tr (I. Gagarin, 1961) M đ u k nguyên chinh ph c vũ tr c a loài ng i.
ế ộ ả ướ ộ ọ ủ ấ ườ c, trình đ h c v n c a ng i dân
ừ ơ công nhân chi m h n 55% lao đ ng c n ượ KHKT: LX là n ụ ng Xã h iộ : t l ỉ ệ không ng ng đ c nâng cao.
ế ớ ủ ự ệ ả ộ ả ố ạ : Th c hi n chính sách b o v hòa bình th gi i, ng h phong trào gi i phóng dân
ỡ ệ ướ Đ i ngo i ộ t c và giúp đ các n c XHCN.
ữ ề ừ Câu 4: Trình bày nh ng nét chính v Liên bang Nga t 1991 – 2000.
ế ụ ố
ưở ừ ừ ố ở ế ụ ồ ng GDP là s âm. T năm 1996 tr đi kinh t ph c h i và phát
ượ ể ế ổ ố ị c ban hành, qui đ nh th ch T ng th ng liên bang. Sau khi Liên Xô tan rã Liên bang Nga là “qu c gia k t c Liên Xô”. Kinh tế: T năm 19901995 tăng tr tri n.ể ế Chính trị: 12/1993, Hi n pháp Liên bang Nga đ
ặ ớ ữ ấ ả ộ ắ ố ộ : Ph i đ i m t v i 2 thách th c l n: S tranh ch p gi a các đ ng phái và xung đ t s c ự
ổ ậ ở ả ố Đ i n i ộ t c (n i b t là phong trào ly khai ứ ớ Trécxnia).
ố ộ ệ ớ ể ặ ố ng Tây m t khác phát tri n các m i quan h v i châu Á
ướ ộ ạ : M t m t ngã v ph ặ Đ i ngo i ố Ấ (Trung Qu c, n Đ , các n ề ươ c ASEAN…).
ề ể ế ế ồ ụ h i ph c và phát
ổ ị ế ị ầ ổ ừ ể ị ố T năm 2000, V.Putin lên làm t ng th ng Nga có nhi u chuy n bi n (kinh t tri n, chính tr d n n đ nh, v th qu c t c nâng cao). ố ế ượ đ
ƯƠ
ƯỚ
CH
NG III CÁC N
C Á, PHI VÀ MĨ LATINH (19452000)
ƯỚ Ắ BÀI 3: CÁC N C ĐÔNG B C Á
***
ữ ế ổ ủ ự ọ ế ắ ế ớ i th ứ
Câu 5: Nh ng bi n đ i quan tr ng c a khu v c Đông B c Á sau chi n tranh th gi II?
ư ấ ự ộ ế ớ ớ Là khu v c r ng l n, đông dân c nh t th gi i, tài nguyên phong phú.
ướ ị ự ừ ậ ị c CTTG II, b th c dân nô d ch (tr Nh t).
ề ể ế ọ Tr ừ T sau 1945 có nhi u chuy n bi n quan tr ng.
ề ị: * V chính tr
ướ ờ 10/1949, n c CHND Trung Hoa ra đ i.
ố ố ậ ồ ồ
Cu i th p niên 90: Trung Qu c thu h i H ng Kông và Ma Cao. ướ ề ắ ế
ị ướ ả ề ạ ị ệ ớ c riêng bi ắ ề ể t v i 2 th ch chính ướ c
ề ẳ c Đ i Hàn Dân Qu c (8/1948), B c Tri u Tiên là n ệ ố ầ Sau năm 1945, bán đ o Tri u Tiên b chia c t thành 2 nhà n ố tr khác nhau: Nam Tri u Tiên là n CHDCND Tri u Tiên (9/1948), quan h đ i đ u, căng th ng.
ử ế ỉ ự ắ ạ ượ ự ưở c s tăng tr ng nhanh chóng v
ế: N a sau th k XX, khu v c Đông B c Á đ t đ ồ ế ờ ố ố , đ i s ng nhân dân đ c nâng cao: Hàn Qu c, H ng Kông, Đài Loan tr ề thành 3 con
ậ ả ứ ứ ứ ở ế ớ ưở ề *V kinh t ượ kinh t ế ớ ồ r ng, Nh t B n đ ng th 2 th gi ố ạ i, Trung Qu c đ t m c tăng tr ấ ng cao nh t th gi i.
ậ ướ ự Câu 6: Trình bày s thành l p nhà n c CHND Trung Hoa và ý nghĩa.
ậ ướ ự *S thành l p n c CHND Trung Hoa:
ở ữ ễ ế ố ộ ố ế ậ ế ộ Trung Qu c đã di n ra cu c n i chi n gi a Qu c dân
ả ả ộ ố Sau chi n tranh ch ng Nh t k t thúc, ả đ ng và Đ ng C ng s n (19461949).
ế ộ ổ 7/1946 n i chi n bùng n .
ừ ế ả ế ế ượ ự T 7/1946 đ n 6/1947: quân gi
ế ả ố i phóng Trung Qu c ti n hành chi n l ầ ượ ả ự c phòng ng tích c c. ố ụ ị 6/1947 đ n 1949: quân gi ả i phóng ph n công, l n l t gi i phóng l c đ a Trung Qu c.
ướ ượ ủ ị ứ ậ ầ ạ 1/10/1949: n c CHND Trung Hoa đ c thành l p, đ ng đ u là ch t ch Mao Tr ch Đông.
*Ý nghĩa:
ờ ướ ấ ự ắ ợ ủ ạ ộ c CHND Trung Hoa đánh d u s th ng l i c a Cách m ng Dân t c Dân ch ủ ở
ự S ra đ i n TQ.
ị ủ ế ứ ơ ư ế ấ ố ố ỏ ị Ch m d t h n 100 năm nô d ch và th ng tr c a đ qu c, xóa b tàn d phong ki n.
ư ấ ướ ướ ộ ậ ự ỉ ế Đ a đ t n c Trung Hoa b c vào k nguyên đ c l p t do ti n lên CNXH.
Ả ưở ắ ế ả ế ớ nh h ng sâu s c đ n phong trào gi ộ i phóng dân t c trên th gi i.
ự ủ ộ ả ả ả ố
ở ử ở ố ộ Câu 7: Vì sao Trung Qu c ph i c i cách? N i dung và thành t u c a công cu c c i cách m c a Trung Qu c (1978 2000)?
ử ả ị * Hoàn c nh l ch s :
ọ ờ ồ ế ặ ệ ề ườ i “Ba ng n c h ng” đã tàn phá n n kinh t TQ. Đ c bi
ừ ủ ầ ề ấ ướ 1966 – 1976, đã làm cho đ t n ả c TQ kh ng ho ng tr m tr ng v ạ ộ t là cu c “Đ i ề ọ
ế ộ ầ ố Do sai l m v đ ng l ả ạ cách m ng văn hóa vô s n” t ị , chính tr , xã h i. kinh t
ả ườ ố ươ ể ng l ặ i m i do Đ ng Ti u Bình
ở ướ ượ ộ ườ Tháng 12/1978, Trung ng và đ kh i x ề ả ng Đ ng C ng s n TQ đã đ ra đ ở ạ ộ ố i chung ớ Đ i h i XII (9/1982). ng l c nâng lên thành đ
ộ ả *N i dung c i cách:
ể ấ ế L y phát tri n kinh t làm trung tâm.
ở ử ế ả Ti n hành c i cách và m c a.
ề ể ế ế ề ậ ạ Chuy n n n kinh t k ho ch t p trung sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng XHCN.
ế ủ ạ ố
Bi n TQ thành qu c gia giàu m nh, dân ch , văn minh. *Thành t u:ự
ỉ
ế : GDP tăng trung bình trên 8%/năm, năm 2000 GDP đ t h n 1000 t USD, các ngành CN ụ ạ ơ ọ ế ư ườ ế ầ ậ Kinh t ị và d ch v chi m u th . Thu nh p bình quân đ u ng i tăng v t.
KHKT:
ử + 1964 th thành công bom nguyên t ử .
ươ ụ ư ầ ợ ụ + 10/2003, phóng thành công tàu vũ tr “th n châu 5”, đ a nhà du hành D ng L i Vĩ bay vào vũ tr .
ố ạ *Đ i ngo i:
ườ ệ ớ ổ
Bình th ở ộ ng hóa quan h v i Liên Xô, Mông C … ề ướ ự ợ ế ớ ớ M r ng s h p tác v i nhi u n c trên th gi i.
ố ớ ủ ề ồ ồ Thu h i ch quy n đ i v i H ng Kông (1997) và Ma Cao (1999).
ƯỚ Ấ Ộ BÀI 4: CÁC N C ĐÔNG NAM Á VÀ N Đ
***
ữ ố ế ề ế ớ ứ i th
ộ ậ ủ Câu 8: Nh ng nét chính v quá trình giành đ c l p c a các qu c gia ĐNA sau chi n tranh th gi II?
ướ ộ ị ủ ừ ế ầ ố Tr c CTTG II: h u h t là thu c đ a c a các qu c gia Âu – Mĩ (tr Xiêm).
ộ ị ủ ậ
ậ ầ ượ ớ ộ ậ c đ c l p v i
Trong CTTG II: là thu c đ a c a Nh t. ợ ụ ờ ứ ộ ữ c ĐNA đã giành đ ệ ướ Sau CTTG II: L i d ng phát xít Nh t đ u hàng, các n nh ng m c đ và th i gian khác nhau: Inđônêxia (8/1945), Vi
ề ế ỉ ộ ng, b n b , bu c
ộ ậ ự ậ
t Nam (9/1945), Lào (10/1945)… ườ ấ Sau đó, th c dân Âu – Mĩ tái chi n ĐNA, nhân dân ĐNA đã đ u tranh kiên c ĐQ công nh n đ c l p ĐNA (Philipin 1946, Mianma 1948…) ệ ươ ộ ố ợ
ư i 1954, nh ng t ượ ộ ậ ướ ợ ủ ắ ớ ươ ế ộ ố ự c Đông D ng th c hi n cu c kháng chi n ch ng Pháp th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ, ba n ế ướ c Đông D ng m i giành đ ớ i 1975, sau c đ c l p hoàn toàn. Ba n ắ th ng l
ộ ấ ộ ậ ộ ở ừ Câu 9: Cu c đ u tranh giành đ c l p dân t c Lào t 1945 – 1975?
ố ế ạ * Giai đo n 1945 – 1954: Kháng chi n ch ng Pháp.
ố ộ ậ ổ ậ ề
Tháng 8/1945, nhân dân Lào n i d y giành chính quy n. 12/10/1945, Lào tuyên b đ c l p. ự ở ạ ươ ả ả
ạ ủ ố ế ướ ự ộ ượ ệ ộ ủ c Lào. D i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Đông D ng và s giúp t Nam, cu c kháng chi n ch ng Pháp c a nhân dân Lào ngày càng phát
i xâm l 3/1946, Pháp tr l ệ ỡ ủ đ c a quân tình nguy n Vi tri n.ể
ế ộ ậ ủ ệ ệ ậ ắ ơ ơ ị ủ
ổ ủ ẹ ề Sau chi n th ng Đi n Biên Ph , Pháp kí Hi p đ nh Gi nev (7/1954) công nh n đ c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th c a Lào.
ố ế ạ * Giai đo n 1954 – 1975: Kháng chi n ch ng Mĩ
ệ ị ơ ơ ượ ế ế ộ ố Sau hi p đ nh Gi nev Mĩ xâm l c Lào, quân dân Lào đã ti n hành cu c kháng chi n ch ng Mĩ.
ề ậ ạ ệ ị ộ ở ự ợ ượ ế 2/1973, Hi p đ nh Viêng Chăn v l p l ệ i hòa bình và th c hi n hòa h p dân t c Lào đ c kí k t.
ổ ậ ế ổ ả ấ i phóng hoàn toàn đ t
T 5 ừ 12/1975, quân dân Lào đã ti n hành T ng ti n công và n i d y, gi ế c.ướ n
ộ ừ ậ ướ c C ng hòa Dân ch Nhân dân Lào tuyên b thành l p. T đó Lào b c sang
ự ộ ấ ướ ố ộ ế ướ 2/12/1975, n ớ ờ m t th i kì m i – xây d ng đ t n ủ ể c, phát tri n kinh t xã h i.
ữ ủ ừ Câu 10: Nh ng nét chính c a tình hình Campuchia t ế 1945 đ n 1993?
ế ố
ệ ơ ơ ị
ả ộ ậ ề ủ c trao tr ủ ệ ướ ộ ậ ế ừ T 1945 1954: nhân dân Campuchia ti n hành kháng chi n ch ng Pháp. Ngày 9/11/1953, Pháp đ c l p cho Campuchia. Tháng 7/1954, Pháp kí hi p đ nh Gi nev công kí hi p ậ nh n đ c l p, ch quy n c a Campuchia.
ừ ủ ố ng l i hòa bình, trung
ấ ứ ố ạ ự ự ể ườ T 1954 – 1970: Chính ph Campuchia do Xihanúc lãnh đ o đi theo đ ấ ướ ậ l p, không tham gia b t c kh i liên minh quân s đ xây d ng đ t n c.
ủ ị ậ ổ ở ế ự ủ t đ b i các th l c tay sai c a Mĩ. 17/4/1975,
ừ ủ ế ắ ả ợ ế ố ộ T 1970 – 1975: 3/1970, Chính ph Xihanúc b l ượ Th đô Phnôm Pênh đ i phóng, k t thúc th ng l c gi i cu c kháng chi n ch ng Mĩ.
ộ
ạ ệ ủ ự ỏ ế ạ ườ ơ ậ t ch ng c c kì tàn b o, gi ầ i vô t
ướ ủ ả ậ c gi
ễ ế ế ộ ơ
ừ ơ ệ ề ế ỏ ạ ả ố ầ ừ T 1975 – 1978: T p đoàn Kh me đ do Pôn P t c m đ u ph n b i cách m ng, thi hành chính ộ ứ ặ ậ ộ ệ i. 12/1978, M t tr n dân t c c u sách di t h i hàng tri u ng ộ ượ ướ c C ng hòa i phóng, n c Campuchia thành l p. Ngày 7/1/1979, th đô Phnôm Pênh đ n Nhân dân Campuchia ra đ i. ờ ớ ự ấ ạ ủ ộ ộ T 1979 – 1991, di n ra cu c n i chi n kéo dài h n m t th p niên k t thúc v i s th t b i c a ượ ị Kh me đ . 10/1991, Hi p đ nh hòa bình v Campuchia đ ậ c kí k t.
ộ ổ ở ươ ộ ậ ố ố ng qu c đ c l p do Xihanúc làm qu c
ể ử ướ ể ờ ớ Sau cu c t ng tuy n c 1993, Campuchia tr thành v ươ v c sang th i kì phát tri n m i. ng, Campuchia b
ự ộ ạ ế ượ c kinh t ế ướ h ộ ng n i và
ế ượ ế ủ ậ ướ Câu 11: Trình bày n i dung, thành t u, h n ch c a chi n l ạ ủ ng ngo i c a 5 n c sáng l p ASEAN? chi n l c kinh t ế ướ h
ế ượ ộ *Chi n l c kinh t ế ướ h ng n i:
ậ
ộ ậ ự ế ượ ế ệ ậ c sáng l p ASEAN (Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo và Thái ế ướ ng ẩ (chi n l c kinh t ướ c h ế ượ công nghi p hóa thay th nh p kh u
ạ ậ ự ề ỏ : nhanh chóng xóa b nghèo nàn, l c h u, xây d ng n n kinh t ế ự ủ ch . t
ạ ệ ấ ướ ế ậ c thay th hàng nh p
Sau đ c l p, nhóm 5 n ệ Lan) th c hi n chi n l n i) ộ ụ M c tiêu ộ ẩ ả ỗ ự ể ể ả ướ ấ ng trong n c làm ch d a đ phát tri n s n xu t.
ầ ơ ả ủ ấ ầ ả c nhu c u c b n c a nhân dân, góp ph n gi ấ ế ạ i quy t n n th t
ượ ượ ả ệ ệ c c i thi n.
ẫ ế ế ố ệ ệ ỗ ẩ N i dung : Đ y m nh công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng trong n ị ườ ấ kh u; l y th tr Thành t uự : S n xu t đáp ng đ ứ ả ờ ố nghi p, đ i s ng nhân dân đ H n chạ ế: thi u v n, nguyên li u và công ngh , chi phí cao d n đ n thua l , tham nhũng, quan liêu…
ế ượ ạ *Chi n l c kinh t ế ướ h ng ngo i:
ữ ể ệ ướ ề ấ c ế ượ công nghi p hóa h ẩ ng v xu t kh u
ạ c kinh t ế ướ h
ố ệ ế ế ủ ướ ạ ẩ c ngoài, đ y m nh
ở ừ T nh ng năm 6070 tr đi chuy n sang chi n l ế ượ (chi n l ng ngo i). ộ ấ ở ử ề ể ế ươ ẩ ạ N i dung : m c a n n kinh t xu t kh u, phát tri n ngo i th , thu hút v n và công ngh ti n ti n c a n ng.
ỉ ọ ạ ậ ố ở
ấ ạ ớ ướ ị c a châu Á. Năm 1980, t ng kim ng ch xu t kh u 5 n ưở ng nhanh. Xingapo tr thành con ỉ ẩ i 130 t USD – c đ t t
ế ủ ạ ạ ể ươ ướ ủ ế ổ c đang phát tri n. ng c a các n
ị ườ ướ ụ ộ ố ầ ư ấ ợ Thành t uự : T tr ng công nghi p, m u d ch đ i ngo i tăng tr ệ ồ r ng kinh t chi m 14% ngo i th H n chạ ế: Ph thu c vào v n và th tr ơ ấ c ngoài, c c u đ u t ng n b t h p lí.
ể ủ ổ ứ ệ ướ ự ờ ộ Câu 12: Trình bày s ra đ i và phát tri n c a t ch c ASEAN? N i dung hi p c Bali (1976)?
ờ ả *Hoàn c nh ra đ i:
ộ ậ ướ ự ầ ự ợ ể ể ớ c trong khu v c c n có s h p tác v i nhau đ phát tri n.
Sau khi đ c l p, các n ế ả ưở ạ ủ ườ ố ớ ự ố H n ch nh h ng c a các c ng qu c bên ngoài đ i v i khu v c.
ế ớ ể ự ch c h p tác mang tính khu v c, tiêu bi u là liên minh châu
ề ổ ế ứ ợ ướ ệ ấ i xu t hi n nhi u t Trên th gi ẩ ự Âu EU đã thúc đ y s liên k t các n c ĐNA.
ệ ộ ố ậ ạ ố ủ ớ ự i Băng C c v i s tham gia c a 5
8/8/1967, Hi p h i các qu c gia ĐNA (ASEAN) thành l p t ướ n c là Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo và Thái Lan.
ữ ế ể ằ ế c thành viên nh m phát tri n kinh t , văn hóa trên
ầ ổ ị ướ ụ ợ : Ti n hành h p tác gi a các n * M c tiêu ự tinh th n duy trì hòa bình và n đ nh khu v c.
ệ ướ ắ ơ ả ữ ị * Hi p c Bali (2/1976) đã xác đ nh nh ng nguyên t c c b n:
ủ ề ẹ ọ ổ Tôn tr ng ch quy n và toàn v n lãnh th .
ệ ộ ộ ủ ệ Không can thi p vào công vi c n i b c a nhau.
ử ụ ự ố ớ ọ ằ ự ặ
Không s d ng vũ l c ho c đe d a b ng vũ l c đ i v i nhau. ệ ế ả ấ ằ i quy t tranh ch p b ng bi n pháp hòa bình. Gi
ự ể ệ ả ợ ế ộ H p tác phát tri n có hi u qu trong các lĩnh v c kinh t , văn hóa và xã h i.
ự ể ủ * S phát tri n c a ASEAN:
ừ ổ ứ ẻ ợ ư ẽ ỏ ị ườ T 1967 1975 ASEAN còn là t ch c non tr , h p tác l ng l o, ch a có v trí trên tr ng qu c t ố ế .
ệ ướ ừ ự ở ắ T sau Hi p c Bali (Inđônêxia) tháng 2/1976 ASEAN có s kh i s c.
ệ ữ ờ ị ả ế ấ ề i pháp chính tr , nh đó quan h gi a các n ướ c
ằ ượ ả ướ ươ + Gi ASEAN và ba n ả i quy t v n đ Campuchia b ng các gi ệ c Đông D ng đ c c i thi n.
ế ướ ưở các n
+ Kinh t ở ộ c tăng tr ừ ng. ướ ệ c lên 10 n c: Năm 1984 Brunây, Vi t Nam (28/7/1995), Lào và
ướ ậ 5 n + M r ng thành viên t Mianma (9/1997), Campuchia (1999) gia nh p ASEAN.
ừ ạ ợ ế ằ ộ ự , văn hóa nh m xây d ng m t ĐNA thành
ạ ộ ể ự ị T đây ASEAN đ y m nh ho t đ ng h p tác kinh t ẩ ổ khu v c hòa bình, n đ nh và phát tri n.
ộ ấ ộ ậ ủ Ấ ộ ữ ễ ư ế
Câu 13: Cu c đ u tranh giành đ c l p c a nhân dân n Đ trong nh ng năm 19451950 di n ra nh th nào?
ộ ấ ể ả ạ ạ ả ộ ố Sau CTTG II, cu c đ u tranh gi
ẽ ạ i phóng dân t c do Đ ng Qu c Đ i lãnh đ o phát tri n m nh m . ệ Ấ ự ế ế ạ ơ ộ ố
ự ộ Ấ ả Ấ ộ ồ K t qu : th c dân Anh th c hi n k ho ch Maobátt n 15/8/1947, chia n Đ 2 qu c gia theo tôn giáo: n Đ ( n Đ giáo) và Pakixtan (H i giáo).
ế ộ ự ị ả ứ ạ ạ ố ỏ ớ ế ụ ấ ầ tr , Đ ng Qu c Đ i do Nêru đ ng đ u đã lãnh đ o nhân dân ti p t c đ u
Không th a mãn v i ch đ t tranh.
ố ộ ậ Ấ ộ ướ ộ ượ ậ Ngày 26/1/1950, n Đ tuyên b đ c l p và nhà n c c ng hòa đ c thành l p.
ợ ớ ủ ộ ổ Ấ ẽ ạ ấ ắ i to l n c a nhân dân n Đ , c vũ m nh m phong trào GPDT trên th ế
Ý nghĩa: đánh d u th ng l gi i.ớ
ữ Ấ ộ ạ ượ ự ự ấ c trong quá trình xây d ng đ t
ạ ượ ự ự ề ớ ộ ấ ướ Câu 14: Nh ng thành t u chính mà nhân dân n Đ đ t đ c?ướ n ộ Ấ n Đ đã đ t đ c nhi u thành t u to l n trong công cu c xây d ng đ t n c:
ờ ế Ấ ộ ự túc đ ượ ươ c l ự ng th c, 1995
ấ ướ ạ ứ ứ ẩ ạ ế ớ c xu t kh u g o đ ng th ba trên th gi i.
ế ớ ề ả ứ ữ ứ ệ ấ ế ạ i v s n xu t công nghi p, ch t o
ệ ạ Nông nghi pệ : nh ti n hành cu c “cách m ng xanh” nên n Đ t ộ là n Công nghi pệ : Nh ng năm 80, đ ng th 10 trên th gi ượ đ c máy móc hi n đ i.
ườ ề ố ệ ề ệ ầ ng qu c v công ngh ph n m m, công ngh h t nhân và công ngh vũ tr ụ
ử ử ệ ạ ạ KHKT: Là c (1974, th thành công bom nguyên t ệ ; 1975, phóng v tinh nhân t o…)
ố ộ ộ ấ ự ủ ủ ệ ả ậ ộ ạ : th c hi n chính sách hòa bình trung l p, luôn ng h cu c đ u tranh gi i phóng c a dân t c. Đ i ngo i
ƯỚ BÀI 5: CÁC N C CHÂU PHI VÀ MĨ LATINH
***
ộ ậ ủ ề ấ ữ Câu 15: Nh ng nét chính v đ u tranh giành đ c l p c a nhân dân châu Phi sau CTTG II?
ự ữ ủ ố ộ ấ t là nh ng năm 50 th k XX, cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân ở
ế ỉ ự ẽ ở ầ ặ ể ự ắ ệ Sau CTTG II, đ c bi ạ châu Phi phát tri n m nh m m đ u là khu v c B c Phi sau đó lan ra các khu v c khác.
ướ ượ ộ ậ ượ ọ Năm 1960, có 17 n c giành đ c đ c l p đ
c g i là Năm châu Phi. ấ ượ ộ ậ ự ụ ả ổ ủ c đ c l p. Đánh d u s s p đ căn b n c a
ở Năm 1975, Môdămbích và Ănggôla giành đ CNTD cũ châu Phi.
ừ ộ ị ượ ộ ậ ộ ạ ở i châu Phi đã giành đ c đ c l p: C ng hòa Dimbabuê
T sau năm 1975, các thu c đ a còn l (4/1980) và Namibia (3/1990).
ứ ộ t ch ng t c (Apácthai). Tháng 4/1994,
ỏ ế ộ ầ ủ ộ ệ ủ ở ố ơ Năm 1993, Nam Phi đã chính th c xóa b ch đ phân bi ị ổ Nenx n Manđêla tr thành v t ng th ng da đen đ u tiên c a C ng hòa Nam Phi.
ấ ự ụ ổ ự ủ ủ đánh d u s s p đ hoàn toàn c a ch nghĩa th c dân.
ả ệ ộ ậ ở ữ ề ự Câu 16: Nh ng nét chính v quá trình giành và b o v đ c l p khu v c Mĩ Latinh?
ế ỉ ự ư ầ ớ ệ ộ ậ Khu v c Mĩ Latinh s m giành đ c l p (đ u th k XIX) nh ng sau đó l ộ thu c Mĩ.
ế ộ ộ ẽ ễ ể ạ ấ ố
ủ ạ ơ Sau CTTG II, phong trào đ u tranh ch ng ch đ đ c tài thân Mĩ di n ra m nh m , tiêu bi u là ự s thành công c a cách m ng Cuba do Phiđen Caxt rô (1/1/1959).
ưở ế ộ ộ ấ ố
ng c a cách m ng Cuba, phong trào đ u tranh ch ng Mĩ và ch đ đ c tài thân ổ ở ề ướ ậ ỉ ủ nhi u n ạ c trong th p k 6070: Vênêxuêla, Côlômbia, Pêru, Nicaragoa…
ộ ậ ề ề ướ ị ậ ổ ủ ượ ộ ả: chính quy n đ c l p nhi u n c b l ủ t đ , các chính ph dân t c dân ch đ c thi ế t
ụ ị ướ ả D i nh h ễ Mĩ di n ra sôi n i K t quế l p ậ Mĩ Latinh là “l c đ a bùng cháy”.
______________________________________________________________________________________
ƯƠ
Ậ
Ả
CH
NG IV MĨ, NH T B N, TÂY ÂU (1945 – 2000)
ƯỚ BÀI 6: N C MĨ
***
ự ế ọ ậ ủ ế ế
ớ ứ ể ủ ự , khoa h c – kĩ thu t c a Mĩ sau Chi n tranh th ể i th hai? Nguyên nhân c a s phát tri n đó?
ế ạ ẽ ể Mĩ phát tri n m nh m .
Câu 17: Trình bày s phát tri n kinh t gi * Kinh tế: Sau CTTG II, kinh t ế ả ượ ả ượ ệ ế ớ ệ + Công nghi p: s n l ng chi m 56% s n l ng công nghi p th gi i (1948).
ả ượ ệ ằ ầ ủ ậ ả ộ ứ ạ + Nông nghi p: s n l i (1949).
ự ữ ng b ng 2 l n c a Anh, Pháp, Đ c, Italia, Nh t B n c ng l ủ ế ớ ể ạ + Năm 3/4 d tr vàng c a th gi ố i và 50% s tàu bè đi l i trên bi n.
ả ượ ế ầ ổ + Mĩ chi m g n 40% t ng s n l ng kinh t ế ế ớ th gi i.
ở ế ế ớ ấ Mĩ tr thành trung tâm kinh t ớ tài chính l n nh t th gi i.
* Nguyên nhân:
ự ồ ổ ộ ớ ộ ồ Lãnh th r ng l n, tài nguyên giàu có, ngu n nhân l c d i dào, trình đ cao.
ợ ụ ể ế ừ ươ ệ ế Mĩ l
i d ng chi n tranh đ làm giàu t ụ ả ộ ng ti n chi n tranh. ẩ ạ
ơ ấ ề ỉ ợ buôn bán vũ khí và ph ấ ể ề ứ ế Áp d ng thành công ti n b KHKT đ nâng cao năng su t, h giá thành s n ph m, tăng s c ạ c nh tranh và đi u ch nh h p lí c c u n n kinh t
ệ ả ạ ế ế . ả Mĩ có kh năng c nh tranh và có hi u qu . Kinh t
ề ệ ế ủ ủ ẩ ọ ả t c a Chính ph Mĩ có vai trò quan tr ng thúc đ y s n
Các chính sách và bi n pháp đi u ti xu t.ấ
ướ ở ầ ạ ộ
ạ ọ ơ ả ự c nhi u thành t u to l n trên các lĩnh v c: khoa h c c b n, ch t o công c m i (Máy tính t
ậ ệ ổ ớ ữ ồ
ệ ậ ụ ớ ế ộ ậ ệ ử ượ ụ ầ ớ ế ng m i (Năng l ng nguyên t , nhi
ọ ạ ậ : Mĩ là n ọ c kh i đ u cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đ i và đ t * Khoa h c kĩ thu t ự ế ạ ự ề ượ đ ợ ớ ộ đ ng…), sáng ch ra nh ng v t li u m i (Polime, v t li u t ng h p…), tìm ki m ngu n năng ạ ụ ệ ạ ượ l t h ch…), chinh ph c vũ tr và đi đ u cu c “cách m ng xanh” trong NN.
ạ ủ ữ ố ừ Câu 18: Nêu nh ng nét chính trong chính sách đ i ngo i c a Mĩ t 19452000?
ớ ầ ể ế ượ ọ c toàn c u v i tham v ng làm bá ch th gi ủ ế ớ i, Mĩ tri n khai chi n l
ằ ụ ạ ự
ỏ ủ ế ớ ộ i.
ả ộ ộ ố ế , phong
ố i.
ủ ồ ế ố ố ộ ướ ư ả c t
Giai đo n 1945 – 1973: ệ nh m th c hi n 3 m c tiêu: ế ớ ặ i xóa b ch nghĩa xã h i trên th gi + Ngăn ch n và ti n t ả + Đàn áp phong trào gi i phóng dân t c, phong trào công nhân và c ng s n qu c t ế ớ ế trào ch ng chi n tranh, vì hòa bình, dân ch trên th gi ụ b n đ ng minh ph thu c vào Mĩ. + Kh ng ch , chi ph i các n ộ ạ ệ ộ
ự ố ộ ế ượ ế ạ ạ
ể ự ế ể ệ ụ c Vi t Nam
ặ ủ ế ố ộ ổ ệ
ượ ơ ể ố ố ồ ầ ướ ớ ự ủ ằ ạ ạ ớ c l n đ ch ng l
ờ ồ ạ + Đ th c hi n chính sách đ i ngo i đó, Mĩ phát đ ng cu c Chi n tranh l nh đ ng th i ậ ổ ộ tr c ti p gây ra ho c ng h hàng ch c cu c chi n tranh xâm l t đ … c, b o lo n, l tiêu bi u là cu c chi n tranh xâm l + Năm 1972, T ng th ng Mĩ R.Níchx n đi thăm Trung Qu c, r i Liên Xô nh m th c hi n âm ư m u hòa hoãn v i hai n i phong trào đ u tranh cách m ng c a các dân t c. ộ ạ Giai đo n 1973 – 1991:
ị ế ấ ạ ở t là sau th t b i
ế ụ ặ ớ ọ c kí k t (1973) – đ c bi ầ ế t Nam (1975), ố ầ c “đ i đ u
ế ụ ạ
ữ ố ỉ
ự ế ừ ữ ủ ạ ố ấ ứ ạ
ệ ệ ượ ệ Vi + Sau khi Hi p đ nh Pari đ ế ượ ế ượ ể c toàn c u, v i h c thuy t Rigân và chi n l Mĩ ti p t c tri n khai chi n l ướ ệ ườ c. ng ch y đua vũ trang, can thi p vào các n tr c ti p” – Mĩ ti p t c tăng c ướ ự ạ ề c s c nh tranh ngày càng + T gi a nh ng năm 80, Mĩ đi u ch nh chính sách đ i ngo i và tr ở ế tăng c a Tây Âu và Nh t B n, Mĩ cùng Liên Xô tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh, m ra ớ th i kì m i trên tr
ề ề ạ ổ ố ơ ờ ạ ậ ả ng qu c t Sau Chi n tranh l nh, chính quy n T ng th ng Clint n đ ra chi nế
ớ
ườ Giai đo n 1991 2000: ế ượ c Cam k t và M r ng l ả ố ế . ế ụ ớ ự ượ ủ ả ự ạ ế ấ ở ộ v i 3 m c tiêu: + B o đ m an ninh c a Mĩ v i l c l ẳ ng quân s m nh, s n sàng chi n đ u.
ườ ủ ề ụ ứ ể ạ ộ ế ng khôi ph c và phát tri n tính năng đ ng và s c m nh c a n n kinh t Mĩ.
+ Tăng c ự ụ ụ ệ ệ ẩ ẩ ộ ộ ủ ướ c
ủ ể + S d ng kh u hi u “Thúc đ y dân ch ” đ làm công c can thi p và n i b c a n khác.
ế ậ ậ ự ế ớ ơ ự t l p tr t t th gi i “đ n c c”, trong đó Mĩ là
ố ế ớ ườ ạ M c tiêu bao trùm c a Mĩ là mu n thi ụ ấ i. siêu c ủ ng duy nh t, lãnh đ o th gi
ặ
ủ ướ ữ ươ ủ ộ c Mĩ cũng r t d t n th
ề ố ớ ề ố ẽ ng và ch nghĩa kh ng b s là m t trong nh ng y u t ố ấ ễ ổ ọ ủ ố ộ ộ ạ ủ ướ ổ c Mĩ, cho ế ố c vào
ự ệ + S ki n ngày 1192001 là m t đòn giáng n ng n đ i v i n n an ninh c a n ấ ướ th y n ế ự ẫ d n đ n s thay đ i quan tr ng trong chính sách đ i n i và đ i ngo i c a Mĩ khi b ế ỉ th k XXI.
______________________________________________________________________________________
BÀI 7: TÂY ÂU
***
ộ ế ấ ớ tài chính l n nh t th gi ế ớ ở i
ế ỉ ử Câu 19: Vì sao nói Tây Âu là m t trong ba trung tâm kinh t n a sau th k XX?
ị ế ề ớ ả ế ượ ụ Tây Âu đ c khôi ph c.
ữ ừ ầ ặ Tây Âu b chi n tranh tàn phá n ng n . T i kho ng 1950, kinh t ầ ữ ế
ế ở ế ớ ị ủ thành 1 trong 3 trung tâm kinh t ổ ớ tài chính l n c a th gi Tây Âu n đ nh và phát tri n nhanh ộ ể i, có trình đ
ế T đ u nh ng năm 50 đ n đ u nh ng năm 70, kinh t chóng. Tây Âu tr KHKT cao. * Nguyên nhân phát tri n:ể
ụ ệ ạ ự Áp d ng thành t u KHKT hi n đ i.
ướ ấ ớ ề ả ế ề ế Nhà n c có vai trò r t l n trong qu n lí, đi u ti t n n kinh t .
ệ ẻ ừ ợ ướ ế ớ t c h i bên ngoài nh vi n tr Mĩ, giá nguyên li u r t các n c th gi ứ i th ba,
ố ơ ộ ệ ự ư ệ ổ ậ ụ T n d ng t ợ h p tác có hi u l c trong khuôn kh EC…
ạ ủ ơ ả ộ ố ướ ư ả ử ế ỉ c t b n Tây Âu n a sau th k
Câu 20: Trình bày n i dung c b n trong chính sách đ i ngo i c a các n XX?
ữ ư ế ế ế ầ ộ ị
ấ Nh ng năm đ u sau CTTG II: Tây Âu ti n hành chi n tranh tái chi m thu c đ a, nh ng th t b i.ạ
ẽ ớ ứ ế ặ ạ Trong chi n tranh l nh: Tây Âu liên minh ch t ch v i Mĩ (Anh, Đ c, Italia).
ậ ự ắ ằ ạ
ố ướ ươ ế ủ ứ ệ ề t Nam, ng h c Vi
i Liên Xô và các n ộ ượ ệ ữ ế
ụ ữ ấ ặ ố Tây Âu gia nh p kh i liên minh quân s B c Đ i Tây D ng (NATO – 4/1949) nh m ch ng ộ ạ l c XHCN, đ ng v phía Mĩ trong chi n tranh xâm l Ixaren trong các cu c chi n tranh Trung Đông. Tuy nhiên có lúc quan h gi a Tây Âu và Mĩ cũng “tr c tr c” (nh t là gi a Pháp – Mĩ).
ướ ị ướ ề c Tây Âu tham gia đ nh ợ c Henxiki v an ninh và h p tác châu Âu, tình hình
ở ệ 8/1975, các n ẳ căng th ng ị châu Âu d u đi rõ r t.
ướ ở ộ ế
ự ề ự ư ớ ướ ạ ể ở ỉ châu Á, châu Phi, khu v c Mĩ Latinh cũng nh v i các n ệ ớ ọ c Tây Âu có s đi u ch nh quan tr ng, chú ý m r ng quan h v i các c Đông Âu và
Sau chi n tranh l nh, các n ướ c đang phát tri n n SNG.
ể ủ ề ự ữ ờ Câu 21: Nh ng nét chính v s ra đ i và quá trình phát tri n c a Liên minh châu Âu (EU)?
ự ờ ể *S ra đ i và quá trình phát tri n:
ướ ứ ồ ộ ỉ c Tây Âu (Pháp, Đ c, B , Ý, Hà Lan, Lúcxămbua) thành l p ậ C ng đ ng than
Năm 1951, 6 n – thép châu Âu.
ướ ệ ướ ồ ộ ượ ử , thành l p ậ C ng đ ng năng l ng nguyên t châu
c này kí ế c Rôma . Năm 1957, 6 n ồ ộ Âu và C ng đ ng kinh t Hi p châu Âu (EEC)
ổ ứ ấ ồ ộ Năm 1967, 3 t ợ ch c trên h p nh t thành . C ng đ ng châu Âu (EC)
ướ ệ ướ Tháng 12/1991 các n c thành viên kí Hi p c Maxtrich.
ế ớ ổ Liên minh châu Âu” (EU) v i 15 thành viên, đ n năm 2007, EU
ướ
Tháng 1/1993, đ i tên thành “ c thành viên. có 27 n ả ướ ủ ỏ ự ể ạ ớ ủ 3/1995 b y n c EU h y b s ki m soát đi l i qua biên gi i c a nhau.
ẽ ề ặ ợ ế ị ố : h p tác, liên minh ch t ch v kinh t ạ , chính tr , đ i ngo i và an ninh chung. ụ *M c tiêu
*Thành t u: ự
ỉ ổ ứ ế ế ị ớ ấ ch c liên k t kinh t , chính tr l n nh t hành tinh,
ế ớ ố ơ ế ế ậ Đ n cu i th p k 90 Liên minh châu Âu là t ủ chi m h n 1/4 GDP c a th gi i.
ượ ế ượ ử ụ ứ ồ 1/1/1999 đ ng Euro đ c s d ng chính th c.
c phát hành, đ n tháng 1/2002, đ ượ ế ậ ệ 1990, quan h EU – VN đ t l p. c thi
ệ ợ ị ệ 7/1995 EU – VN kí hi p đ nh h p tác toàn di n.
Ả Ậ BÀI 8: NH T B N
***
ở ộ ế ế ố ậ ả nào khi n Nh t B n tr thành m t trong ba trung tâm kinh t tài
ữ ế ớ ế ỉ ử ế ố i vào n a cu i th k XX?
* Kinh t
ứ ể ả ế ạ ượ ậ c b i tr n trong CTTG II, Nh t B n ra s c phát tri n kinh t và đ t đ ề c nhi u
ạ ậ ượ ự ế ớ ầ Câu 22: Nh ng y u t ủ chính c a th gi : ế ừ ộ ướ T m t n ớ thành t u to l n, đ c th gi
ố ộ i đánh giá là “th n kì”. ưở 1960 – 1969, t c đ c tăng tr ng bình quân là 10,8%.
ậ ươ ế ớ ứ 1968, Nh t v n lên hàng th hai th gi i (sau Mĩ).
ừ ầ ữ ế ớ ủ ế ớ ở T đ u nh ng năm 70, NB tr thành 1 trong 3 trung tâm kinh t tài chính l n c a th gi i.
*KHKT:
ụ ấ ọ NB r t coi tr ng giáo d c và KHKT.
ủ ạ ụ
ậ ệ ấ ệ ủ ở ầ ườ ướ ể ụ l nh, ự i bi n dài 53,8 km, xây d ng ấ ứ ả ầ ng ng m d
ộ ố ủ ế KHKT và công ngh c a NB t p trung ch y u vào s n xu t ng d ng dân d ng (ti vi, t ự ô tô…), đóng tàu ch d u 1 tri u t n, xây d ng đ ư ầ ườ c u đ ả ng b n i dài hai đ o Hônsu và Sicôc …
ủ ự ể * Nguyên nhân c a s phát tri n:
ị ế c đào t o chu đáo, có ý th c t
ạ ứ ộ ế ị ệ ồ ườ ượ i đ ế t ki m, ý th c c ng đ ng cao… con ng ứ ổ ứ ỉ ậ ượ ch c k lu t, đ ườ ượ i đ ệ ụ ứ c trang b ki n th c và nghi p v , ố quy t đ nh hàng ố c xem là v n quí, nhân t
Con ng ầ c n cù, ti đ u.ầ
ả ủ ệ ả ướ ạ Vai trò qu n lí, lãnh đ o có hi u qu c a Nhà n c.
ộ ự ả ủ ệ ầ
ự ả S năng đ ng, t m nhìn xa, s qu n lí có hi u qu c a các công ti. ạ ấ ượ ụ ự ấ ẩ ả Áp d ng các thành t u KHKT nâng cao năng su t, ch t l ng, h giá thành s n ph m.
ố ấ Chi phí qu c phòng th p (không quá 1% GDP).
ố ế ố ư ệ ế ề ể ể ợ t các y u t bên ngoài đ phát tri n nh vi n tr Mĩ, chi n tranh Tri u Tiên,
Bi ệ Vi ụ ế ậ t t n d ng t ể t Nam đ làm giàu.
ậ ả ạ ủ ề ả ữ ủ ố Câu 23: Nh ng nét chính v c i cách dân ch và chính sách đ i ngo i c a Nh t B n?
ữ ả ủ *Nh ng c i cách dân ch :
ộ ỉ ố ự ượ ế ề ả ồ ớ ế B ch huy t i cao l c l ng Đ ng minh (SCAP) ti n hành 3 c i cách l n v kinh t :
ủ ế ả ư ế ộ ậ + Th tiêu ch đ t p trung kinh t , gi i tán các “Daibátx ”.
ả ấ ộ + C i cách ru ng đ t.
ủ ộ + Dân ch hóa lao đ ng.
ố ủ ệ ng Đ ng minh (SCAP) đã lo i b ch nghĩa quân phi
ự ượ i cao l c l ế ồ ớ ạ ỏ ướ ủ ậ ế ộ t, b máy ế c Quân ch l p hi n, NB cam k t
ườ ế ộ ộ ỉ B ch huy t ế chi n tranh, Ban hành Hi n pháp m i (1947): Nh t B n là n ừ ỏ t b chi n tranh, không duy trì quân đ i th ậ ả ự ng tr c.
ố ạ *Chính sách đ i ngo i:
ẽ ớ ặ Liên minh ch t ch v i Mĩ.
ứ ế ế ậ ấ c kí k t, NB ch p nh n đ ng d i “chi c ô” b o h
ượ ướ ổ ứ ả ự c xây d ng các căn c quân s trên lãnh th . Sau này, Hi p ộ ệ ướ c
ủ ượ ậ ượ c an ninh Mĩ – Nh t đ ể ự ạ ề ầ ễ c gia h n nhi u l n và 1996 kéo dài vĩnh vi n.
ệ ướ 9/1951, Hi p ạ h t nhân c a Mĩ, đ cho Mĩ đ An Ninh đ ế ố ắ ệ ớ ở ộ ạ ố ch h n trong đ i ngo i, m r ng quan h v i Tây Âu,
ọ
ự ủ ơ ạ Sau chi n tranh l nh, NB c g ng t ệ ớ chú tr ng quan h v i châu Á và Đông Nam Á. ỗ ự ươ ườ ị ươ ố ớ ứ ứ ạ Ngày nay, NB n l c v n lên thành 1 c ng qu c chính tr t ng x ng v i s c m nh kinh t ế .
______________________________________________________________________________________
ƯƠ
Ố Ế
Ệ
CH
NG V QUAN H QU C T (1945 – 2000)
Ố Ế Ạ Ế Ệ BÀI 9: QUAN H QU C T TRONG VÀ SAU CHI N TRANH L NH
***
ự ệ ữ ế ế ạ ẫ ớ i tình
ữ ế ạ ạ Câu 24: Th nào là Chi n tranh l nh? Hãy nêu và phân tích nh ng s ki n d n t tr ng Chi n tranh l nh gi 2 phe TBCN và XHCN?
ế ố ầ ệ ồ ữ ể
ạ ạ Sau CTTG II, quan h đ ng minh gi a Liên Xô và Mĩ nhanh chóng chuy n sang th đ i đ u và đi ớ t ế i tình tr ng chi n tranh l nh.
*Nguyên nhân
ự ố ậ ế ượ ữ ề ụ S đ i l p v m c tiêu và chi n l c gi a Mĩ và Liên Xô:
ế ớ ủ ệ ả ng duy trì hòa bình, an ninh th gi ạ ộ i, b o v CNXH, ng h phong trào cách m ng
ế ớ + LX ch tr th gi ủ ươ i.
ướ ế ớ ẩ ạ c XHCN và đ y lùi phong trào cách m ng th gi ư i, m u đ ồ
ứ ủ ế ớ ố + Mĩ ra s c ch ng phá LX, các n làm bá ch th gi
ướ ế ẫ ở i. ủ ố c Đông Âu, d n đ n CNXH tr thành h ệ
ự ố ế ớ ế S thành công c a Cách m ng Trung Qu c và các n th ng th gi ạ ợ i, khi n Mĩ lo s .
ề ề ộ ử ế i n m đ c quy n v bom nguyên t , âm
ư ườ ạ ị ố ng qu c kinh t ả ườ ở Sau chi n tranh, Mĩ tr thành c ư ủ ế ớ i nh ng l m u làm bá ch th gi i b LX c n đ ế ạ ắ , l ng.
ự ệ ư ớ ữ ế ạ * Nh ng s ki n đ a t i Chi n tranh l nh:
Phía Mĩ:
ố ọ ế ẳ ị ự ồ ạ ủ ơ ớ ố i c a LX là nguy c l n đ i
+ 12/3/1947, Mĩ công b h c thuy t Truman, kh ng đ nh s t n t ớ ướ v i n c Mĩ.
ệ ạ ế , quân s cho Tây Âu t o nên s đ i ự ố
ướ ế ướ + 6/1947, Mĩ thông qua k ho ch Mácsan: vi n tr kinh t ớ ề ậ l p v kinh t ế ị ữ , chính tr gi a các n
ự ạ c Đông Âu XHCN. ạ ạ ắ ố ứ ổ ợ c Tây Âu TBCN v i các n ươ ệ ướ c B c Đ i Tây D ng (NATO) ch ng l i LX và các
+ 4/1949, Mĩ thành l p T ch c Hi p ướ n ậ c XHCN Đông Âu.
Phía Liên Xô:
ộ ồ ậ ươ ế + 1/1949 LX và Đông Âu thành l p H i đ ng t ợ ng tr kinh t (SEV).
ậ ổ ứ ệ ướ + 5/1955 thành l p t ch c Hi p c Vácsava.
ự ượ ụ ệ ế ớ ế ạ ậ C c di n 2 phe, 2 c c đ c xác l p, chi n tranh l nh bao trùm th gi i.
ế ẳ ạ ạ ạ
ố ầ ứ ộ ướ ủ ủ ế ầ ố *Khái ni mệ : Chi n tranh l nh là tình tr ng đ i đ u căng th ng, cu c ch y đua vũ trang gi a ữ ộ hai phe đ qu c ch nghĩa và xã h i ch nghĩa mà đ ng đ u là hai n c Mĩ và Liên Xô.
ự ệ ữ ứ ỏ ế ữ xu th hòa hoãn gi a 2 phe TBCN và
Câu 25: Hãy nêu và phân tích nh ng s ki n ch ng t XHCN?
ậ ừ ầ ố ế ế ấ đã xu t hi n xu th hòa hoãn Đông Tây, chuy n t ể ừ
ệ ự ệ ố ầ ạ ớ ể ẳ ị ệ T đ u th p niên 70, trong quan h qu c t ố căng th ng, đ i đ u sang hòa d u, đ i tho i v i các s ki n tiêu bi u:
ứ ệ
ủ ứ ứ ệ ữ ứ ề ữ ộ ộ Ngày 9/11/1972, C ng hòa Dân ch Đ c và C ng hòa Liên bang Đ c đã kí Hi p đinh v nh ng ơ ở c s quan h gi a Đông Đ c và Tây Đ c.
ệ ướ ắ ế ượ ả Năm 1972, Xô – Mĩ đã kí Hi p c c t gi m vũ khí chi n l c.
ớ ị ướ ị ẳ c Henxinki kh ng đ nh quan
ữ ướ ướ Tháng 8/1975, 33 n ệ ợ h h p tác gi a các n c châu Âu cùng v i Mĩ và Canada kí Đ nh c.
ạ ả ị ố ố ố ổ i đ o Manta (Đ a Trung H i) t ng th ng LX M.Goócbach p và t ng th ng Mĩ
ố ấ ứ ế ơ ả ổ Tháng 12/1989, t ạ G.Bus (cha) tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh.
ứ ế ấ ạ * Nguyên nhân ch m d t Chi n tranh l nh:
ạ ơ ộ ướ ề ặ ả Cu c ch y đua vũ trang kéo dài h n 40 năm làm cho hai n c LX và Mĩ suy gi m nhi u m t.
ự ươ ẽ ủ ạ ậ ặ ứ ố ớ ề S v n lên m nh m c a Nh t và Tây Âu
ế ệ ủ đ t ra nhi u khó khăn và thách th c đ i v i Xô – Mĩ. ả Kinh t Liên Xô lâm vào trì tr kh ng ho ng.
ườ ố ầ ế ố ầ ể ổ ể ả ỏ ị ng qu c c n ph i thoát kh i th đ i đ u đ n đ nh và phát tri n.
ể ả ữ ứ ề ệ ấ ạ ở ế ấ ộ i quy t các tranh ch p, xung đ t
ườ Hai c ế * Chi n tranh l nh ch m d t m ra nh ng đi u ki n đ gi ằ b ng con đ ng hòa bình.
ể ủ ế ớ ữ ứ ế ạ ấ ế Câu 26: Nh ng xu th phát tri n c a th gi i sau khi chi n tranh l nh ch m d t?
ậ ự ế ớ ướ i m i đang hình thành và ngày càng theo xu h th gi ng đa
ụ ổ 2 c c Ianta s p đ . Tr t t ủ ậ ả ố ự ậ ự Tr t t ự ớ ự ươ c c v i s v
ớ n lên c a Mĩ, Liên minh châu Âu, Nh t B n, Nga và Trung Qu c. ề ế ượ ế ề ể ậ ố ỉ c, t p trung vào phát tri n kinh t Các qu c gia đ u đi u ch nh chi n l .
ế ậ ế ớ ơ ự ể ễ ạ ượ ư ủ ầ ứ t l p th gi i đ n c c đ làm bá ch toàn c u, nh ng không d đ t đ ụ c m c
Mĩ ra s c thi đích.
ượ ủ ộ ộ ữ ế ố ộ ễ ự ẫ ở ơ c c ng c , song nh ng cu c n i chi n, xung đ t quân s v n di n ra
ể ợ ố Hòa bình đ ế ỉ
ự ụ ủ ề ẫ ở ế ả ặ ở nhi u khu v c. V kh ng b 11/9/2001 ề nhi u n i. ộ ộ ượ ủ c c ng c . Tuy nhiên, xung đ t, n i ố ố Mĩ, đ t các qu c gia,
ướ ủ ủ ề ớ Sang th k XXI, xu th hòa bình, h p tác và phát tri n đ ấ ế chi n, tranh ch p v n x y ra ứ ộ dân t c tr ố c nhi u thách th c, khó khăn v i ch nghĩa kh ng b .
______________________________________________________________________________________
ƯƠ : CH NG VI BÀI 10
Ế Ỉ Ọ Ử Ạ Ầ Ệ Ế CÁCH M NG KHOA H C – CÔNG NGH VÀ XU TH TOÀN C U HÓA N A SAU TH K XX
***
ồ ố ế ỉ ủ ử ộ ể ặ ạ Câu 27: Ngu n g c, đ c đi m c a cu c cách m ng KHCN trong n a sau th k XX?
ủ ả ứ ấ ằ ầ ậ ấ ừ ấ đòi h i cu c s ng, c a s n xu t nh m đáp ng nhu c u v t ch t và
ỏ ồ ố : Xu t phát t * Ngu n g c ườ ủ ầ tinh th n ngày càng cao c a con ng ộ ố i.
ể ặ * Đ c đi m:
ự ượ ể ặ ấ ọ ở ớ ấ ự ế ả Đ c đi m l n nh t là khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p.
ướ ở ườ ấ c, m đ i đi tr c m đ ả ng cho s n xu t, tr ở
ở ườ ọ ế ướ ố ủ ọ ồ ậ ộ ậ ạ ậ ng cho kĩ thu t, kĩ thu t l Khoa h c đi tr ệ thành ngu n g c c a m i ti n b kĩ thu t và công ngh .
ữ ệ ọ ủ ế ự ạ ộ ộ
ừ ạ ễ T nh ng năm 70 cu c cách m ng ch y u di n ra trên lĩnh v c công ngh , g i là cu c cách ệ ọ m ng khoa h c công ngh .
ể ệ ữ ủ ộ ế ầ ầ Câu 28: Toàn c u hóa là gì? Nh ng bi u hi n và tác đ ng c a xu th toàn c u hóa?
ấ
ế ỉ ữ ủ ấ ả ế ả ưở ẫ ộ ố ố
ừ ữ ẽ ữ ộ ế ớ ạ ủ ầ ệ T nh ng năm 80 c a th k XX, xu th toàn c u hóa xu t hi n. Đó là quá trình tăng lên m nh ự ệ m nh ng m i liên h , nh ng tác đ ng nh h t c các khu v c các qu c gia, ng l n nhau c a t dân t c trên th gi i.
ể ệ *Bi u hi n:
ệ ươ ự ủ ể ạ S phát tri n nhanh chóng c a quan h th ố ế .
ự ể ộ ng m i qu c t ố ớ ủ S phát tri n và tác đ ng to l n c a các công ti xuyên qu c gia.
ự ữ ậ ậ ấ ợ ớ S sáp nh p và h p nh t các công ti thành nh ng t p đoàn l n.
ạ ế ế ự ươ ố ế ờ ủ ổ ứ ư ự , th ch c liên k t kinh t ng m i, tài chính qu c t và khu v c (nh IMF,
ủ ự ượ ư ạ ự ả ấ ng s n xu t, đ a l i s tăng tr ưở ng
ế ầ
ọ ố
ờ ố ấ ặ ạ ọ c và gi a n
ầ ạ ộ c; làm cho m i m t ho t đ ng và đ i s ng con ng ề ạ ữ ướ ấ ả ắ ộ ậ ự ủ ủ ộ ố S ra đ i c a các t EU, NAFTA, APEC, ASEAN…) * Tác đ ng:ộ Tích c cự : Thúc đ y s phát tri n và xã h i hóa c a l c l ộ ể ẩ ự ế ơ ấ ể cao, góp ph n chuy n bi n c c u kinh t … ừ Tiêu c cự : Làm tr m tr ng thêm b t công xã h i, đào sâu h ngăn cách giàu – nghèo trong t ng ộ ướ n i kém an toàn; t o ran guy ơ c đánh m t b n s c dân t c và xâm ph m n n đ c l p t ườ ch c a các qu c gia.
ầ ơ ộ ấ ớ ừ ử ướ ể ẽ ồ ạ c phát tri n m nh m , đ ng
ạ ớ ờ Toàn c u hóa v a là th i c l ch s , là c h i r t l n cho các n ờ ơ ị ứ ữ th i cũng t o ra nh ng thách th c to l n.
Ử Ệ
Ừ
Ầ
Ế
Ị
PH N II: L CH S VI T NAM T NĂM 1919 Đ N NĂM 2000
ƯƠ
Ừ
Ế
Ệ
CH
NG I VI T NAM T NĂM 1919 Đ N NĂM 1930
Ủ Ở Ệ Ừ Ế Ộ BÀI 12 PHONG TRÀO DÂN T C DÂN CH VI T NAM T NĂM 1919 Đ N NĂM 1925
***
ộ ị ầ ủ ủ ộ ả
ứ ộ ươ ứ ủ ộ ế
ộ ị ầ ư ế ộ ệ ế ấ ở ộ Câu 1: Trình bày hoàn c nh, n i dung c a cu c khai thác thu c đ a l n th hai c a Pháp Đông D ng. Cu c khai thác thu c đ a l n th hai c a Pháp đã có tác đ ng đ n tình hình kinh t t Nam nh th nào? , giai c p xã h i Vi
ả *Hoàn c nh:
ướ ư ậ ắ ị ệ ạ ặ Sau CTTG1, Pháp là n c th ng tr n nh ng b thi ề t h i n ng n .
ụ ị ị ủ ể
ệ ạ t h i trong chi n tranh, khôi ph c đ a v c a Pháp trong th gi ộ ị ầ ạ ướ ế ộ ộ ế ớ ư ả i t b n, ở Đông c, ti n hành cu c khai thác thu c đ a l n 2 ế t trong n
ươ ệ ữ ắ Đ bù đ p nh ng thi ẩ ề chính quy n Pháp đ y m nh bóc l ủ ế D ng, ch y u là Vi t Nam.
ộ ươ * N i dung ch ng trình khai thác:
ớ ệ t Nam (S ế ở Vi ố
ộ lên đ n 4 t Ph răng trong vòng 6 năm 1924 1929).
ủ ế ề ấ ồ nhi u nh t, ch y u cho đ n đi n cao su.
ề ư ệ ệ ọ
ố ẽ ế ắ
ộ ị ượ ẩ ể ạ ư ng phát tri n, giao l u buôn bán n i đ a đ c đ y m nh.
ị ượ ở ộ ượ ư ể c phát tri n, các đô th đ c m r ng, dân c đông ỏ ươ ạ ệ Ngo i th ệ ố ậ ả H th ng giao thông đ i:
ầ ư ớ ố ể Pháp đ u t ặ v i t c đ nhanh, quy mô l n vào các ngành kinh t Đ c đi m: ế ơ ỉ ầ ư ố v n đ u t ượ ầ ư Nông nghi p:ệ đ c đ u t Công nghi p:ệ Pháp m mang các ngành công nghi p nh d t, mu i, xay xát... và chú tr ng khai ở ỏ ủ ế thác m , ch y u là m than. Ngoài than, Pháp còn khai thác thi c, k m, s t... ươ Th ng nghi p: Giao thông v n t h n.ơ
ươ ế ắ ề ươ
ấ Đông D ng, phát hành gi y ế ngân sách Đông D ng thu năm 1930 tăng ươ ỉ ệ Pháp thi hành bi n pháp tăng thu
ớ
ậ ể ướ ầ ư ự kĩ thu t và nhân l c, ươ Đông D ng có b ớ c phát tri n m i. Pháp có đ u t
ộ ấ ặ ế ệ ố ạ ậ thu c ch t ch vào kinh t
ủ ấ ở ệ ẽ ộ ị t Nam v n m t cân đ i, l c h u, l ộ Pháp. ộ Do tác đ ng c a chính sách khai thác thu c đ a, các giai c p Vi t Nam có
ớ ữ
ế ụ ị ộ ố ộ ể ậ ỏ ế ủ ị ế ti p t c b phân hóa: m t s b ph n không nh trung, ti u đ a
ố ủ
ố ấ ướ ấ
ẫ ệ ế ố ộ ạ ớ ế ố ị ầ i c đo t ru ng đ t, b b n cùng hóa, không có l ộ t Nam v i đ qu c phong ki n tay sai. Đây là m t
ữ ớ ủ
ị ư ả ế ự ế ế ng ít, b t b n Pháp chèn ép, th l c kinh t ầ y u, d n
ố ế ề ớ ế
ầ ầ ộ ậ ẽ ớ ộ
ể ặ ầ ố ầ ộ
ọ ế ả ớ ờ ộ ng nh y c m v i th i cu c, tha thi
ấ
do c a dân t c. ế ấ i g n li n v i đ qu c nên câu k t ch t ch v i chúng. ủ ề ng kinh doanh đ c l p, ít nhi u có tinh th n dân t c dân ch . ề ố ượ ng, có tinh th n dân t c ch ng Pháp và tay sai. ấ ạ ườ t canh tân đ t ộ ủ ngày càng phát tri n (đ n 1929 có 22 v n ng i) b gi
ố ườ ế ừ ạ t n ng n , g n bó v i nông dân, k th a truy n th ng yêu n
ể ề ắ ạ ộ ặ ư ớ ả ưở ủ ở
ướ ủ ạ ng cách m ng tiên ti n.
ộ ộ ị ầ ứ ộ ộ ế ị ớ ư ả ế s n, nh t là đ i t ướ ố ề c, ộ ươ n lên tr thành m t ế i kinh t
ẫ ộ ủ ư ậ và xã h i ữ ệ t Nam, làm cho mâu thu n xã h i ngày càng sâu s c, trong đó ch y u là mâu thu n gi a
ẫ ớ ự ắ ả ộ ể Tài chính: Ngân hàng Đông D ng n m quy n ch huy kinh t ạ b c và cho vay lãi. ầ ấ g p 3 l n so v i năm 1912. ế ề ộ *Tác đ ng v kinh t : ở ế ư ả Kinh t b n Pháp t ế ấ ạ song r t h n ch . ệ ẫ ế Kinh t Vi ề ộ *Tác đ ng v xã h i: ể nh ng chuy n bi n m i: ấ ị Giai c p đ a ch phong ki n ch tham gia phong trào ch ng Pháp và tay sai. ị ế ế Giai c p nông dân: b đ qu c, phong ki n, t ắ thoát. Mâu thu n gay g t gi a nông dân Vi ạ ộ ự ượ ng cách m ng to l n c a dân t c. l c l ố ượ ệ ấ ư ả : Vi t Nam có s l Giai c p t s n ậ ộ ầ d n phân hóa thành hai b ph n: ớ ư ả ề ợ ắ ạ ả s n m i b n có quy n l + T ng l p t ớ ư ả ướ ộ + T ng l p t s n dân t c có khuynh h ấ ể ư ả phát tri n nhanh v s l Giai c p ti u t s n: ứ ậ ộ B ph n h c sinh, sinh viên, trí th c th ộ ậ ự ướ n c, hăng hái đ u tranh vì đ c l p t ấ Giai c p công nhân: ứ ự qu c th c dân áp b c, bóc l ị ả ớ s m ch u nh h ng c a trào l u cách m ng vô s n nên nhanh chóng v ự ủ ộ đ ng l c c a phong trào dân t c dân ch theo khuynh h ớ ớ Nh v y, cu c khai thác thu c đ a l n th 2 c a Pháp đã tác đ ng l n t ủ ế ộ Vi toàn th nhân dân ta v i th c dân Pháp và tay sai ph n đ ng.
ủ ở ệ ả ễ ộ ế ủ ừ Vi t Nam t 1919 1925.
ạ ế ớ ậ ắ ể i th gi i, hình ọ c th ng tr n đã h p đ phân chia l
ơ th gi ướ ấ i th nh t, các n Vécxai Oasinht n.
ậ ế ớ ứ ậ ự ấ ể ạ ng qu c t ố ư ả b n
i nh ng h u qu n ng n đ i v i các c ả ị ề ố ớ ườ ị , v th chính tr b suy gi m.
ạ ắ ẩ ữ ề ề t h i n ng n v kinh t ợ ướ i, n ả ặ ế ị ế ế ượ t đ
ươ ươ ộ i phóng dân t c i th nh t đ l ệ ạ ặ ị ườ ph ậ c Nga Xô vi ở ng Đông, phong trào công nhân và lao đ ng ph c thành l p đã thúc đ y phong trào ể ng Tây phát tri n
ả ộ ộ b n, các n các n
ướ ố ế ộ ướ ư ả c t ố ả C ng s n đ ộ ị ầ ượ ử c thu c đ a và n a thu c đ a l n l ơ ậ ở c thành l p
ị ượ ả ạ ậ ạ ợ ả ờ t ra đ i ả Mátxc va đã đ m ộ i phóng dân t c
ứ ậ ứ ệ ế ớ i.
ế ớ ớ ủ ưở ế ả ớ i trên có nh h ng l n đ n phong trào gi ả i
Vi
ế ộ ở ệ ủ ấ ư ả ộ Câu 2: Trình bày hoàn c nh và di n bi n c a phong trào dân t c dân ch * Hoàn c nh:ả ế ớ ế Sau Chi n tranh th gi ớ ậ ự ế ớ i m i tr t t thành tr t t ứ ế Chi n tranh th gi ướ châu Âu. N c Pháp b thi Cách m ng tháng M i Nga th ng l ộ ở ả gi m nh. ạ ả ở ề Nhi u đ ng c ng s n (Đ c, Anh, Mĩ, Pháp, Trung Qu c...). Qu c t nh n s m nh t p h p, lãnh đ o phong trào cách m ng vô s n và phong trào gi trên th gi Nh ng chuy n bi n m i c a tình hình th gi ể ữ t Nam. phóng dân t c ạ ộ *Ho t đ ng c a giai c p t s n dân t c:
ỉ ộ ệ ủ ứ ườ i Vi ườ i t Nam ch mua hàng c a ng s n Hoa ki u, v n đ ng ng
ậ ạ ề ừ ổ ư ả ệ t Nam, “ch n h ng n i hóa”, “bài tr ngo i hóa”.
ộ ố ấ ẩ ấ ạ ở Nam
ộ ẩ ấ ư ị b n Pháp.
ẩ ế ự ư ủ ủ ư ả ộ ố ư ả ủ do, dân ch . s n và đ a ch Nam Kì l p ra Đ ng L p hi n, đ a ra kh u hi u đòi t
ỏ ệ ự ậ ọ ạ i, h l
ớ ủ ậ
ả ậ ề ợ ộ ộ ố ng b m t s quy n l ổ ỳ ạ ư ưở t s n trí th c:
ụ ả ộ ị t Nam nghĩa đoàn ệ i th a hi p v i chúng. ế ế ị ự ng “tr c tr ”. ủ ự ổ ấ ứ sôi n i đ u tranh đòi t do, dân ch : ệ , Đ ng Thanh niên t , H i Ph c Vi v iớ
ữ
ạ ộ ứ ể ậ
ọ ư (Sài Gòn), Quan h i tùng th
ế ế i nhà quê …
ề ư (Hà N i), ộ C ng h c th xã ườ Chuông rè, An Nam trẻ, Ng ườ ả ả , Ti ng dân ể
ể ạ ộ
ư ề , t t
phát. ậ ậ
ử ủ ạ ơ
ế ấ ạ ố
ở ấ ướ ớ ủ ả ố ế ệ T ch c cu c t y chay t ộ Vi ề ả ủ ư ả s n đ u tranh ch ng đ ng quy n c ng Sài Gòn và xu t kh u g o Năm 1923, đ a ch , t Kì c a t ị M t s t ượ Khi th c dân Pháp nh ắ ủ Nhóm Nam Phong c a Ph m Qu nh c vũ cho thuy t “quân ch l p hi n”, nhóm Trung B c ễ ủ ề tân văn c a Nguy n Văn Vĩnh đ cao t ớ ể ư ả ủ ầ ạ ộ *Ho t đ ng c a t ng l p ti u t ậ ổ ệ ư Vi ứ Thành l p t ch c chính tr nh ạ ộ nh ng ho t đ ng phong phú. ế ớ ấ ả Ho t đ ng v i nhi u hình th c phong phú: mít tinh, bi u tình, bãi khóa… l p nhà xu t b n ti n ồ ế ư (Hu )…, ra ư Nam đ ng th xã ộ b nh ộ ư sách báo ti n b nh báo ộ ộ ấ ấ Tiêu bi u nh t có cu c đ u tranh đòi th Phan B i Châu (1925) và đ tang Phan Châu Trinh (1926). ấ ủ *Ho t đ ng c a giai c p công nhân: ổ ẻ ẻ ự ơ Phong trào công nhân n ra nhi u h n, nh ng còn l ộ ợ ớ Công nhân Sài Gòn – Ch L n đã thành l p Công h i (bí m t). ể ợ ữ ưở Tháng 8/1925, th máy x ng Ba Son bãi công, không s a ch a chi n h m Mis lê c a Pháp đ ệ ế ph n đ i vi c chi n h m này ch binh lính sang đàn áp phong trào đ u tranh c a nhân dân Trung ộ ấ Qu c. Cu c đ u tranh này đánh d u b ủ c ti n m i c a phong trào công nhân Vi t Nam.
ạ ộ ữ ướ ủ ố ừ ế Câu 3: Nêu nh ng ho t đ ng yêu n ễ c c a Nguy n Ái Qu c t 1911 đ n năm 1925.
ườ ứ ướ *Quá trình tìm đ ng c u n c:
ờ ả ễ ớ ồ
ớ ươ ơ ơ ướ ể ấ Ngày 5/6/1911, Nguy n T t Thành v i tên g i m i là Văn ba đã r i c ng Nhà R ng trên con tàu Latur T rêvin đ sang các n ọ ng Tây. c ph
ừ ề ế ố i đ n nhi u n châu Phi, châu Mĩ và đ n cu i năm 1917 Ng ườ i
ậ ộ ướ ở ườ ế ế T 1911 đ n 1917, Ng c ả ế đ n Pháp và gia nh p Đ ng xã h i Pháp (1919).
ộ ố ấ ễ
ử ớ ẳ ủ ớ ề ự ị ề ự do, dân ch , bình đ ng và quy n t ả i H i ngh Vécxai b n ế ủ quy t c a
ấ ề ấ ứ ả S th o l n th nh t nh ng lu n c i đ c b n
ộ ng v v n đ dân t c và thu c ệ ng giành đ c l p, t
ậ ươ ự ườ ở ơ ả ầ i đã tìm ra con đ ả i Đ i h i c a Đ ng Xã h i Pháp
ạ ộ ủ ả ữ ộ ậ Tua. Ng ả ộ ả ộ t Nam. ệ ườ ộ ườ ỏ ộ ậ C ng s n và tham gia sáng l p Đ ng C ng s n Pháp. Ng ề do cho nhân dân Vi ậ i đã b phi u tán thành vi c gia nh p ả i c ng s n ế ườ ở i tr thành ng
ướ ườ ớ c, NAQ đã tìm ra con đ ng m i cho phong trào
ườ ả ứ ng c u n t Nam đó là Con đ i phóng dân t c ạ ng cách m ng vô s n.
ướ ủ ộ
ể ạ ế ng: i yêu n ổ đ v ch tr n t
ả ẩ ị ề ườ Ng Pháp, ra báo ạ i ác c a ch nghĩa đ qu c. Ng ả ệ ủ ế ườ ộ ở ệ Vi ị ư ưở t ườ i cùng m t s ng i cùng kh ờ ố Nhân đ o, Đ i s ng công nhân... ầ ộ ặ , đ c bi ố ệ ậ H i liên hi p c c a Angiêri, Mar c... sáng l p ố ủ ườ i còn ế ộ ự ố B n án ch đ th c dân t cu n t vi
ớ ọ ễ 6/1919, Nguy n T t Thành v i tên g i m i là Nguy n Ái Qu c g i t ủ “Yêu sách c a nhân dân An Nam ” đòi các quy n t ệ ộ dân t c Vi t Nam. ườ ọ 7/1920, Ng đ aị c a Lênin. Ng ườ ủ ạ 12/1920, t ố ế ộ Qu c t ầ ệ t Nam đ u tiên. Vi ư ậ Nh v y sau bao nhiêu năm tìm đ ạ cách m ng gi ườ i chu n b v chính tr , t *Ng ộ ố Năm 1921, Ng ộ ị ườ ở thu c đ a ế vi t bài cho báo Pháp.
ườ ự ộ ố ế ị ứ i sang Liên Xô d H i ngh Qu c t ự ạ ộ ầ Nông dân và d Đ i h i l n th V Qu c t ố ế
ộ
ả ụ ề ậ ố ể ự i v Qu ng Châu (Trung Qu c) đ tr c ti p tuyên truy n, giáo d c lí lu n, xây
ổ ứ ạ t Nam.
ườ ề ch c cách m ng gi ượ ư ậ ế i phóng dân t c cho nhân dân Vi ườ ườ ướ ị ề ặ ẩ ộ ứ ng c u n ả c con đ c, Ng ệ i còn chu n b v m t chính tr t ị ư
ể 6/1923, Ng ả C ng s n (1924). 11/1924, Ng ự d ng t Nh v y sau khi tìm đ ưở t ề ng đ truy n bá vào VN.
______________________________________________________________________________________
Ủ Ở Ệ Ừ Ế Ộ BÀI 13 PHONG TRÀO DÂN T C DÂN CH VI T NAM T NĂM 1925 Đ N NĂM 1930
***
ộ ệ ạ ộ ủ ờ ạ ả
Câu 4: Trình bày hoàn c nh ra đ i, ho t đ ng và vai trò c a H i Vi t Nam cách m ng thành niên.
ờ ả *Hoàn c nh ra đ i:
ộ ồ ế ả
ở ớ ộ ậ ả ậ ư ệ ấ Liên Xô đ n Qu ng Châu m l p hu n luy n, đào t o cán b , r i bí m t đ a ổ ứ ch c nhân dân i phóng dân t c và t ừ 11/1924, NAQ t ề ọ ề ướ truy n bá lí lu n gi h v n
c “ ọ ộ ố ự ậ ộ ạ ”. ả
ễ ệ ạ ố t Nam Cách m ng Thanh niên (HVNCMTN)
2/1925, ch n m t s thanh niên tích c c trong Tâm Tâm xã l p ra C ng s n đoàn. ộ ậ H i Vi ầ 6/1925, Nguy n Ái Qu c thành l p ạ ổ ế ủ ấ ố ụ
ổ ứ ế ch c và lãnh đ o qu n chúng đoàn k t, đ u tranh đánh đ đ qu c ch nghĩa ể ự ứ ấ c u l y mình.
ụ ở ặ ạ ấ ủ ộ ộ ổ ả ằ M c đích: nh m t Pháp và tay sai đ t ạ ơ C quan lãnh đ o cao nh t c a H i là T ng b . Tr s đ t t i Qu ng Châu.
ạ ộ *Ho t đ ng:
ườ ậ ị
ẩ ộ ể ộ ủ ệ ế ề ấ
ệ ấ ả Xu t b n báo Thanh niên (1926) và tác ph m Đ ng Kách m nh (1927) đã trang b lí lu n cách ầ ả ạ m ng gi i phóng dân t c cho cán b c a H i đ tuyên truy n đ n giai c p công nhân và các t ng ớ l p nhân dân Vi ộ t Nam.
ộ ầ ượ t ra
ộ ơ ở ả ự ơ ở ắ ả ướ Năm 1927, xây d ng c s kh p c n ộ ộ ờ đ i. Năm 1929, H i có kho ng 1700 h i viên và có c s trong Vi ắ c. Các kì b Trung Kì, B c Kì, Nam Kì c a H i l n l ệ ề ở t ki u ủ Xiêm (Thái Lan).
ự ộ ủ ư ệ
ệ ả ộ ộ ể ề ỏ ồ
ể ị
ả ướ ạ ở ộ ề ủ ươ ng th c hi n “vô s n hóa”: đ a nhi u cán b c a H i đi vào các nhà máy, Năm 1928, ch tr ậ ạ ớ ầ ề xí nghi p, đ n đi n, h m m , cùng lao đ ng và sinh ho t v i công nhân đ tuyên truy n và v n phong trào công nhân phát tri n m nh ộ ạ ứ đ ng cách m ng, nâng cao ý th c chính tr cho công nhân ố ủ ẽ ơ m h n và tr thành nòng c t c a phong trào dân t c trong c n c.
*Vai trò:
ề ạ ả ộ ướ ệ ậ Truy n bá lí lu n cách m ng gi i phóng dân t c theo khuynh h ả ng vô s n vào Vi t Nam.
ộ ấ ẩ ị
ể ạ ứ Giác ng , nâng cao ý th c chính tr cho giai c p công nhân. Thúc đ y phong trào công nhân phát ạ ự tri n m nh sang giai đo n t giác.
ị ổ ứ ờ ủ ự ả ẩ ộ ộ ị ề Chu n b v chính tr , t ch c, đ i ngũ cán b cho s ra đ i c a Đ ng.
ủ HVNCMTN là ti n thân c a ĐCS VN ề
ố ế ế ả ả ễ t Nam Qu c dân đ ng, di n bi n, k t qu , ý nghĩa và
ự ấ ạ ủ ậ ộ ệ ở Câu 5: Trình bày s thành l p Vi nguyên nhân th t b i c a cu c kh i nghĩa Yên Bái?
ự ờ *S ra đ i:
ừ ư ồ ượ c thành
ố ủ ư ả ấ ả ả ệ ướ ệ ộ ả s n.
t Nam Qu c dân đ ng đ ng dân ch t ứ ễ ễ ạ ọ ế ộ T nhà xu t b n ti n b Nam đ ng th xã, 25/12/1927 Vi ủ ư ả ậ t Nam theo khuynh h l p chính đ ng c a t s n dân t c Vi ắ ấ Lãnh đ o: ạ Nguy n Thái H c, Ph m Tu n Tài, Nguy n Kh c Nhu, Phó Đ c Chính…
ạ ộ * Ho t đ ng:
ớ ư ươ ắ ư ưở ng rõ ràng, sau đó (năm 1929) nêu nguyên t c t t ng:
ự ẳ ậ Lúc m i thành l p, ch a có chính c “T do Bình đ ng Bác ái”.
ộ ố ớ ờ
ấ ợ ổ ủ ế ậ ổ ộ ố ặ ễ ng trình hành đ ng: chia thành b n th i kì. Th i kì cu i cùng là b t h p tác v i Chính ph Pháp ổ t l p dân
ờ ươ Ch ề và tri u đình nhà Nguy n; c đ ng bãi công, đánh đu i gi c Pháp, đánh đ ngôi vua, thi quy n.ề ươ ạ ự ạ ạ ng pháp cách m ng: cách m ng b o l c. Ph
ổ ứ ơ ở ộ ố ị ẹ ầ ấ ị ươ ở ắ T ch c c s trong qu n chúng r t ít, đ a bàn bó h p trong m t s đ a ph ng B c Kì.
ế ủ ộ ở ễ * Di n bi n c a cu c kh i nghĩa Yên Bái:
ả ổ ứ ộ ở ch c ám sát tên trùm m phu Badanh ộ Hà N i. Nhân
ố ệ t Nam Qu c dân đ ng t ủ ế ố Tháng 2/1929, Vi ự ệ s ki n này, Pháp ti n hành kh ng b dã man.
ướ ế ị ộ ệ ế ự ượ ế ị ả ố t Nam Qu c dân đ ng quy t đ nh d c h t l c l ự ng th c
c tình th b đ ng, lãnh đ o Vi ố ộ ạ ộ
ố ạ Tr ể không thành công cũng thành nhân!” ệ hi n cu c b o đ ng cu i cùng đ “ ọ ơ ươ ả ở Ở
Yên Bái, Phú Th , S n Tây; sau đó là H i D ng, Thái Bình… ư ổ ố ợ ấ ạ ộ ở + 9/2/2930, kh i nghĩa n ra Hà N i đánh bóm ph i h p nh ng nhanh chóng th t b i.
ấ ạ *Nguyên nhân th t b i:
ư ậ ầ ợ ợ ượ ầ ả c đông đ o qu n
ươ VNQDĐ ch a có C ng lĩnh rõ ràng, thành ph n ô h p, không t p h p đ chúng nhân dân tham gia.
ủ ạ ị ộ ự ể ẩ ở ị Kh i nghĩa b đ ng, không chu n b kĩ càng, th c dân Pháp còn đ m nh đ đàn áp.
ế ể ạ ộ ố
ố ủ ệ ấ ấ ướ c, ti p n i truy n th ng b t khu t c a dân t c, đ l ố ứ ấ ủ ả ề ệ ả t Nam Qu c dân đ ng trong phong trào gi ọ ề i nhi u bài h c i phóng dân
ổ *Ý nghĩa: c vũ lòng yêu n kinh nghi m quý báu. Ch m d t vai trò c a Vi t c.ộ
ờ ủ ổ ứ ộ ả ở ệ ch c c ng s n Vi t Nam, ý nghĩa
ổ ứ ữ ử ạ ả Câu 6: Trình bày hoàn c nh, quá trình ra đ i c a Ba t ế ủ ị l ch s và nh ng h n ch c a ba t ch c này?
ờ ả *Hoàn c nh ra đ i
ộ
ệ ặ c ta đ c bi ầ ủ ở ướ n ẽ ặ ầ ả ả ả ể ạ ố t là phong trào công nhân theo ố i vô s n ngày càng phát tri n m nh m , đ t ra yêu c u c n ph i có chính Đ ng lãnh
ế Đ n cu i 1929, phong trào dân t c dân ch ườ ng l đ đ o.ạ ữ ượ ầ ả ạ ủ Nh ng yêu c u đó đã v t quá kh năng lãnh đ o c a HVNCMTN.
ộ ố ộ ọ ạ ố
ộ ả ầ ả ồ ộ ở ộ ế ủ ở ệ Vi ố i s nhà 5D, ph Hàm Long (Hà ộ ậ ộ t Nam, g m 7 đ ng viên. Chi b m r ng cu c v n đ ng
ậ ậ ế ằ ộ
ả ả Tháng 3/1929, m t s h i viên tiên ti n c a HVNCMTN h p t ộ ộ N i), l p ra chi b c ng s n đ u tiên thành l p m t ĐCS nh m thay th cho HVNCMTN. *Quá trình ra đ i:ờ ộ ươ Đông D ng C ng s n Đ ng:
ứ ư ề ị
ạ ỏ ạ ộ ề ướ ấ ủ ậ ượ ế ấ ộ ắ i Đ i h i l n th nh t c a HVNCMTN, đoàn đ i bi u B c Kì đ a ra đ ngh thành ậ c, ti n hành v n đ ng thành ể c ch p nh n nên Đoàn b Đ i h i v n
ạ ộ ầ ạ 5/1929, t ậ l p ĐCS, song không đ ậ l p ĐCS.
ứ ộ ươ ậ ạ ổ ch c c ng s n ộ B c Kì quy t đ nh thành l p Đông D ng c ng
ề ệ ề ậ ả ơ ể 17/6/1929, đ i bi u các t ả s n đ ng, thông qua Tuyên ngôn, Đi u l ả ở ắ ế ị , ra báo Búa li m làm c quan ngôn lu n.
ộ ả ả An Nam C ng s n Đ ng:
ộ ổ ộ ộ ậ
ậ ả ơ ố ế ở báo Đ làm c quan ngôn lu n, thông qua đ Nam Kì đã thành l p An ầ ị ườ i chính tr và b u ng l
ộ ấ ủ 8/1929, các cán b tiên ti n trong T ng b và Kì b HVNCMTN ỏ ờ ả Nam c ng s n đ ng, ra t ả ươ ng c a Đ ng. Ban Ch p hành Trung
ươ ả ộ Đông D ng C ng s n Liên đoàn
ế ả ả ệ ươ ậ ộ ả t thành l p Đông D ng c ng s n
ữ 9/1929, nh ng ng ạ ộ liên đoàn, ho t đ ng ườ ộ i c ng s n tiên ti n trong Đ ng Tân Vi ở Trung Kì.
ộ ở ế ệ
ả i phóng dân t c ờ ủ ủ ị ự Vi ả ộ ế ộ ự ộ ạ ẩ ả ộ ậ ng cách m ng vô s n, chu n b tr c ti p cho s ra đ i c a m t chính đ ng vô s n t Nam theo ả ở
*Ý nghĩa: Đó là m t xu th khách quan c a cu c v n đ ng gi con đ ệ Vi ườ t Nam.
ạ ạ ộ ậ ề ế Trong quá trình tuyên truy n v n đ ng qu n chúng, các t
ổ ứ ấ ầ ạ ế ẩ ẫ ố
ướ ứ ệ ộ ch c này ho t đ ng riêng *H n ch : ẽ r , đã tranh giành, công kích l n nhau, gây nên tình tr ng thi u th ng nh t, đ y phong trào cách ạ m ng Vi ẽ ơ c nguy c chia r . t Nam đ ng tr
ộ ả ậ ả ả ị ị ệ t
ử ộ ả ủ ả ộ ệ ủ ộ ệ ậ Câu 7: Trình bày hoàn c nh l ch s , n i dung c a H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi Nam. Ý nghĩa c a vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ệ ậ ộ ả ị *Hoàn c nh tri u t p H i ngh
ố ướ ể ạ ấ c phát tri n m nh, trong đó giai c p
ự ượ Cu i năm 1929, phong trào công nhân và phong trào yêu n ự ự ở công nhân th c s tr thành l c l ng tiên phong.
ả ở ổ ứ ộ ệ ờ ạ ộ ẽ ch c c ng s n Vi
t Nam ra đ i năm 1929 ho t đ ng riêng r , tranh giành nh h ặ ả ầ ạ ưở ng ẽ ớ c có nguy c b chia r l n. Yêu c u đ t ra là
ổ ứ ộ ấ ả ả ố ướ ộ ả ơ ị ấ Ba t ẫ l n nhau, làm cho phong trào cách m ng trong n ph i th ng nh t các t ch c c ng s n thành m t đ ng duy nh t.
ệ ễ t thành các t
ượ ủ ố ớ ươ ươ ủ ộ ạ
ch c c ng s n, Nguy n Ái Qu c v i c ộ ệ ợ ổ ứ ộ ệ ậ ươ ể ủ ố ả ế ể ả ộ
ị ả ng v là phái Đ c tin HVNCMTN phân li ả ả ố ế ộ C ng s n đã ch đ ng tri u t p các đ i bi u c a Đông D ng C ng s n đ ng và viên c a Qu c t ị ộ ấ ả ả An Nam C ng s n đ ng đ n C u Long (H ng C ng, Trung Qu c) đ bàn vi c h p nh t. H i ngh ắ ầ ọ ừ b t đ u h p t ngày 6/1/1930 t ử ạ ử i C u Long.
ộ ộ ị *N i dung H i ngh
ạ ủ ữ ể ầ ị ổ ứ ộ ả ch c c ng s n
ố ộ ươ ẽ ộ T i H i ngh , Nguy n Ái Qu c phê phán nh ng quan đi m sai l m c a các t riêng r và nêu ch ễ ị ng trình H i ngh .
ị ộ ấ ố ổ ứ ộ ấ ấ ả Đ ngả ộ ả ch c c ng s n thành m t đ ng duy nh t, l y tên là
ệ ả ộ H i ngh đã nh t trí th ng nh t các t C ng s n Vi ấ t Nam.
ộ ươ ủ ễ ố ng v n t
ươ ạ ắ ắ c a Đ ng do Nguy n Ái Qu c so n c v n t ộ t, Sách l ủ ắ ắ ầ t ả ệ ả Chính c C ng lĩnh chính tr ị H i ngh thông th o. Đó là ượ ả ị đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi ả t Nam.
ờ ủ ả ấ ầ ượ ủ ậ B u Ban Ch p hành TW lâm th i c a Đ ng đ ồ c thành l p, g m 7 y viên.
ộ ấ ị ố ử ư ạ ộ ả ậ ả
H i ngh th ng nh t Đ ng có giá tr l ch s nh là Đ i h i thành l p Đ ng. ị ị ổ ị ủ ươ ả ộ ứ ậ ch c này gia nh p
ệ ả ả Ngày 24/2/1930, theo đ ngh c a Đông D ng C ng s n Liên đoàn, t ộ Đ ng C ng s n Vi
ố ầ ế ị ủ ứ ấ ả ề t Nam. ể ạ
ạ ộ ỉ ệ ả ậ ằ Sau này, Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th III c a Đ ng (1960) quy t đ nh l y ngày 3/2 h ng năm là ngày k ni m thành l p Đ ng.
ờ ủ ự ộ ả ả ệ *Ý nghĩa s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam
ả ấ ế ủ ấ ấ ộ ộ ở ệ ự ọ Vi t Nam, là s sàng l c nghiêm
ắ ế Là k t qu t t y u c a cu c đ u tranh giai c p và dân t c ử ủ ị kh c c a l ch s .
ả ủ ữ ớ
ủ ự ế ợ ệ Là s n ph m c a s k t h p gi a ch nghĩa Mác – Lênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu n ẩ ướ c Vi t Nam.
ử ạ ặ ệ ừ ở ạ ướ ị c ngo t vĩ đ i trong l ch s cách m ng Vi ả t Nam. T đây, ĐCS VN tr thành Đ ng
ạ ạ ấ T o ra b ạ duy nh t lãnh đ o cách m ng.
ị ấ ế ế ị ữ ầ ướ ể ả ọ ớ c phát tri n nh y v t m i
t y u đ u tiên có tính quy t đ nh cho nh ng b ể ủ ẩ ử ự ị ệ ộ Là s chu n b t trong l ch s phát tri n c a dân t c Vi t Nam.
ủ ả ị ầ ươ ộ ộ ả ệ Câu 8: Nêu n i dung C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ế ư ả ề ạ ố ế ướ ủ t Nam : ti n hành “t ổ ị s n dân quy n cách m ng và th đ a
i chi n l ớ ể ộ ộ ạ ườ Đ ng l cách m ng đ đi t ệ c c a CM Vi ả i xã h i c ng s n”.
ộ ế ọ ố ư ả ả đánh đ đ qu c Pháp, b n phong ki n và t ạ s n ph n cách m ng
ệ ộ ậ ụ ủ ệ Nhi m v c a cu c CM: ướ c Vi làm cho n t Nam đ c l p, t ổ ế ự do.
ể ư ả ủ ứ ể ị s n, trí th c; còn phú nông, trung ti u đ a ch và
ng CM: ợ ụ công nhân, nông dân, ti u t ậ L c l ư ả t ự ượ s n thì l ặ i d ng ho c trung l p.
ủ ấ ả ộ ả ả ệ ạ Lãnh đ o CM: t Nam – Đ i tiên phong c a vô s n giai c p.
ị ế ớ ả ộ Đ ng C ng s n Vi ộ ộ ệ V trí CM: CM Vi ậ ủ t Nam là m t b ph n c a CM vô s n th gi i.
ề ấ ắ ộ
ộ ậ ự ấ ố Đây là m t c ộ ươ ề đ giai c p. Đ c l p và t ấ ộ ả i phóng dân t c, k t h p đúng đ n v n đ dân t c và v n ng lĩnh cách m ng gi ủ ươ ư ưở t ng c t lõi c a c ế ợ ng lĩnh này. ạ do là t
ố ố ớ ủ ộ ễ ậ ẩ ị
ệ ả ả ậ Câu 9: Nêu vai trò c a Nguy n Ái Qu c đ i v i quá trình v n đ ng chu n b thành l p ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ệ ị ề ư ưở ệ ị ủ ề ẩ t Nam, chu n b v t t ng chính tr cho vi c thành
ề ả ệ ả Truy n bá ch nghĩa Mác – Lênin v Vi ộ ậ l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ậ ổ ứ ủ ệ ế ề ả ấ ạ ự ch c ti n thân c a Đ ng, tr c ti p hu n luy n và đào t o
ố ủ ả ộ Thành l p HVNCMTN (6/1925) – t ộ đ i ngũ cán b nòng c t c a Đ ng.
ố ổ ứ ộ ả ả ấ ả ộ ệ ủ ấ t Nam, l y ch nghĩa Mác – Lênin
Th ng nh t các t ư ưở ề ả t làm n n t ng t ch c c ng s n thành Đ ng C ng s n Vi ng.
ả ạ ể ệ ự ậ ươ ụ ắ
ị ầ ệ ủ ề ệ ạ So n th o C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng, th hi n s v n d ng đúng đ n, sáng t o ch nghĩa Mác – Lênin trong đi u ki n Vi ủ ả t Nam.
ƯƠ
Ừ
Ế
Ệ
CH
NG II VI T NAM T NĂM 1930 Đ N NĂM 1945
Ạ BÀI 14 PHONG TRÀO CÁCH M NG 1930 1935
***
ộ ế ộ ế ế ớ th gi i 1929 1933 đã tác đ ng đ n tình hình kinh t ế ,
ả ư ế ệ ủ Câu 10: Cu c kh ng ho ng kinh t ộ xã h i Vi t Nam nh th nào?
ủ ừ ủ ả ế ế ế ớ th gi i, kinh t Vi ệ t ộ :ế T năm 1930, do tác đ ng c a kh ng ho ng kinh t
*Tình hình kinh t Nam suy thoái.
ấ ị ỏ ệ ạ ẩ ộ + Nông nghi p: giá lúa, giá nông ph m h , ru ng đ t b b hoang.
ệ ả + Công nghi p: các ngành suy gi m.
ươ ệ ả ấ ẩ ậ ố ọ + Th ng nghi p: xu t nh p kh u đình đ n, giá c tăng v t.
ả ấ ặ ề ệ ủ ộ ớ ị Vi ế ở t Nam r t n ng n so v i các thu c đ a khác c a Pháp cũng
ư ủ ướ
ủ ả ậ ộ ế ầ ọ ạ đã làm tr m tr ng thêm tình tr ng
ổ ủ ộ ộ Cu c kh ng ho ng kinh t ự nh các n c trong khu v c. *Tình hình xã h i: ộ H u qu c a cu c kh ng ho ng kinh t ả ủ đói kh c a nhân dân lao đ ng.
ẫ ơ ả ẫ ẫ ộ ộ ệ t
ớ ị ự ủ ữ ế ớ ắ Mâu thu n xã h i thêm gay g t, trong đó có hai mâu thu n c b n là mâu thu n dân t c Vi Nam v i th c dân Pháp và gi a nông dân v i đ a ch phong ki n.
ệ ủ ọ ế ễ
ạ Câu 11: Trình bày nguyên nhân, di n bi n, ý nghĩa và bài h c kinh nghi m c a phong trào cách m ng 1930 1931.
*Nguyên nhân:
ừ ủ ủ ả ế ế ế ớ th gi i, kinh t Vi ệ t ộ :ế T năm 1930, do tác đ ng c a kh ng ho ng kinh t
Tình hình kinh t Nam suy thoái.
ấ ị ỏ ệ ạ ẩ ộ + Nông nghi p: giá lúa, giá nông ph m h , ru ng đ t b b hoang.
ệ ả + Công nghi p: các ngành suy gi m.
ươ ệ ả ẩ ấ ậ ố ọ + Th ng nghi p: xu t nh p kh u đình đ n, giá c tăng v t.
ả ấ ặ ề ệ ủ ớ ộ ị Vi ế ở t Nam r t n ng n so v i các thu c đ a khác c a Pháp cũng
ư ủ ướ
ủ ả ậ ộ ế ầ ọ ạ đã làm tr m tr ng thêm tình tr ng
ổ ủ ộ ộ Cu c kh ng ho ng kinh t ự nh các n c trong khu v c. Tình hình xã h i: ộ H u qu c a cu c kh ng ho ng kinh t ả ủ đói kh c a nhân dân lao đ ng.
ộ ẫ ẫ ắ ộ
ớ ủ ữ ủ ộ
ộ ẩ ờ ố ự ả ơ
ẫ ẫ ộ ệ ẫ ơ ả Mâu thu n xã h i thêm gay g t, trong đó có hai mâu thu n c b n là mâu thu n dân t c Vi t ủ ự ế Do tác đ ng c a cu c kh ng ớ ị Nam v i th c dân Pháp và gi a nông dân v i đ a ch phong ki n. ộ ủ ế ế ớ t c a th c dân Pháp đ y đ i s ng nhân dân ta vào ho ng kinh t i và chính sách v vét bóc l th gi ắ ấ ầ ả c nh b n cùng. Mâu thu n dân t c, mâu thu n giai c p ngày càng gay g t.
ấ ạ ủ ườ ự ủ ở ố ng kh ng b , đàn áp đ m máu
Sau th t b i c a kh i nghĩa Yên Bái, th c dân Pháp tăng c ạ ậ ắ ủ ạ ầ ẫ Càng làm tinh th n cách m ng c a nhân dân lên cao. t phong trào cách m ng hòng d p t
ệ ờ ị ậ ấ ạ ộ ờ ạ t Nam ra đ i k p th i lãnh đ o đ u tranh vì v y m t phong trào cách m ng
ớ ạ ắ ầ ộ ả Đ ng C ng s n Vi m i l ả i b t đ u.
ễ ế *Di n bi n
ừ ủ
ế ả ướ ố ế ạ ộ
ộ ấ ộ ấ c bùng n nhi u cu c đ u tranh nhân ngày Qu c t ổ ổ ế ụ ề ề ễ ổ T tháng 2 đ n tháng 4/1930, nhi u cu c đ u tranh c a công nhân và nông dân n ra. Tháng 5, trên ph m vi c n Lao đ ng 1/5. Trong các tháng 6, 7, 8 phong trào ti p t c di n ra sôi n i.
ế ệ ể ạ ấ ạ ế ấ ấ ỉ t nh t, đ t đ n đ nh cao nh t là ở
ệ Sang tháng 9 phong trào đ u tranh phát tri n m nh, quy t li Ngh An, Hà Tĩnh:
ư ủ ệ ể
ả ệ ườ ể ệ ị ố ồ ố ộ + Tiêu bi u là cu c bi u tình c a kho ng 8000 nông dân huy n H ng Nguyên (12/9/1930), kéo ế đ n huy n l phá nhà lao, đ t huy n đ ng, vây đ n lính kh xanh.
ế ả *K t qu :
ệ ố ự ề ế ị ệ ở ề H th ng chính quy n th c dân, phong ki n tay sai b tê li t, tan rã nhi u xã, thôn.
ự ả đ a ph
ở ị ộ ở ị ng đã lãnh đ o nhân dân đ ng lên t ề ươ ị ờ ố qu n lí đ i s ng chính tr , ế ả ọ ạ ứ ủ ổ ứ ch c Đ ng Các t ế , văn hóa xã h i kinh t ươ đ a ph ứ ng, làm ch c năng c a chính quy n, g i là “Xô vi t”.
ỉ ễ ờ ộ ị ắ Phong trào ch di n ra trong m t th i gian ng n
ử ủ ị ư ớ *Ý nghĩa l ch s c a phong trào 1930 1931: ử nh ng có ý nghĩa l ch s to l n.
ị ẳ ườ ả ủ ủ ề ạ ấ ắ ố ớ i đúng đ n c a Đ ng, quy n lãnh đ o c a giai c p công nhân đ i v i
ng l ươ
ừ ượ ố Kh ng đ nh đ ạ cách m ng Đông D ng. ố T trong phong trào, kh i liên minh công nông đ c hình thành.
ả ộ
ạ ố ế ộ ộ ộ ậ ươ ả ả ộ . Qu c t c đánh giá cao trong phong trào c ng s n và công nhân ự ả C ng s n công nh n Đ ng C ng s n Đông D ng là phân b đ c l p tr c
ố ế ộ ả ượ Phong trào cách m ng 1930 1931 đ ậ ố ế qu c t ộ thu c Qu c t C ng s n.
ộ ậ ượ ầ ạ ổ ở Phong trào cách m ng 1930 1931 là cu c t p d t đ u tiên cho T ng kh i nghĩa tháng Tám sau này.
ệ ề ọ
ể ạ ạ Phong trào cách m ng 1930 1931 đ l ặ ậ ề ộ ấ ố ố i nhi u bài h c quý báu v công ề ổ ứ ch c
ọ ư ưở ng, v xây d ng kh i liên minh công nông và m t tr n dân t c th ng nh t, v t t ạ ề ầ ấ *Bài h c kinh nghi m: ự tác t và lãnh đ o qu n chúng đ u tranh.
ư ế ạ ộ ủ ờ ế ệ
ề Câu 12: Xô vi t Ngh Tĩnh đã ra đ i nh th nào? Ho t đ ng và ý nghĩa c a chính quy n này.
ự ậ *S thành l p:
ở ế ỉ ề ị ạ ể NA HT phát tri n đ n đ nh cao chính quy n đ ch b ị
ừ T tháng 9/1930 phong trào cách m ng ệ tê li t ran rã.
ướ ậ ầ ả ạ ế Tr c tình hình đó Đ ng lãnh đ o qu n chúng thành l p các Xô vi t.
ạ ộ ủ ề ế *Ho t đ ng c a chính quy n Xô vi t:
ề ạ ộ ộ ự ệ ỏ ể ạ ị qu n chúng t do ho t đ ng trong các đoàn th cách m ng. Các đ i t v đ và
ầ ượ ự ậ V chính tr : tòa án nhân dân đ c thành l p.
ế ế ế ỏ ợ ế
ộ ườ ề ố ế chia ru ng đ t công cho dân cày nghèo, bãi b thu thân, thu ch , thu đò, thu V kinh t : ợ mu i, xóa n cho ng ấ i nghèo.
ữ ạ ố ệ ạ ỏ ậ ự ị ị n n xã h i cũ b xóa b , tr t t tr an
ữ ộ m l p d y ch Qu c ng , các t ỡ ở ớ ế ượ ủ ề V văn hóa, xã h i: ữ ữ ượ c gi đ v ng, tình đoàn k t giúp đ nhau trong nhân dân đ ộ ố c c ng c .
ế ạ t Ngh Tĩnh là đ nh cao c a phong trào cách m ng 1930 1931.Tuy ch t n t ỉ ồ ạ i
ỉ ồ ổ ả ướ ệ ư ế ẽ ạ ầ *Ý nghĩa: Xô vi ượ đ ủ c 4 đ n 5 tháng nh ng đó là ngu n c vũ m nh m qu n chúng nhân dân trong c n c.
ử ộ ế ủ ậ ươ ạ ả ị Câu 13: Trình bày hoàn c nh l ch s , n i dung và h n ch c a Lu n c ng tháng 10/1930.
ả ị ế ệ ủ ễ ạ ầ ử Gi a lúc phong trào cách m ng c a qu n chúng di n ra quy t li t, BCH
ọ ở ươ ả ữ *Hoàn c nh l ch s : ờ TW lâm th i ĐCS VN h p H ng C ng vào tháng 10/1930.
ộ ộ ị ủ *N i dung c a H i ngh :
ế ị ươ ả ả ả ộ ổ Quy t đ nh đ i tên Đ ng thành Đ ng C ng s n Đông D ng.
ử ứ ầ ổ ư C ra BCH TW chính th c do Tr n Phú làm T ng Bí th .
ậ ươ ị ủ ả ả ầ ở Thông qua Lu n c ng chính tr c a Đ ng do Tr n Phú kh i th o.
ộ ủ ậ ươ ị ng chính tr tháng 10/1930:
ầ ộ c và sách l i chi n l ươ : lúc đ u là cu c CMTS dân
*N i dung c a Lu n c ế ượ ố ờ ế ượ ủ c c a cách m ng Đông D ng ẳ ạ ườ ng XHCN.
ườ Đ ng l ỏ ề quy n, b qua th i kì TBCN, ti n th ng lên con đ ố ổ ụ ệ ụ ế ệ ệ ế ớ đánh đ phong ki n và đ qu c. Hai nhi m v này có quan h khăng khít v i
ấ Nhi m v CM: nhau. ộ giai c p công nhân và nông dân.
ớ ộ ươ ả ả ấ ộ ự Đ ng l c CM: ạ Lãnh đ o CM: giai c p công nhân v i đ i tiên phong là Đ ng c ng s n Đông D ng.
ậ ủ ộ ộ ế ớ ươ ị V trí: CM Đông D ng là m t b ph n c a CM th gi i.
ậ ươ ạ ế ủ *H n ch c a Lu n c ng:
ư ủ ế ủ ư ấ ộ ị ề ả ẫ ộ c mâu thu n ch y u c a xã h i thu c đ a nên không đ a v n đ gi i phóng dân
ầ ấ ượ Ch a th y đ ộ t c lên hàng đ u.
ủ ạ ể ư ả ư ả ộ s n, t ả s n dân t c, kh năng lôi kéo b ộ
ể ậ ị ả Đánh giá không đúng kh năng cách m ng c a ti u t ủ ph n trung, ti u đ a ch .
ế ượ c cách
ươ ụ ự ượ ng tháng 10/1930 (Chi n l ể ế ạ ạ ạ ị ậ ươ Câu 14: So sánh C ng lĩnh tháng 2/1930 và Lu n c ư ệ m ng, nhi m v , l c l ng, lãnh đ o và v trí CM, u đi m và h n ch ).
ươ ươ ộ C ng lĩnh (2/1930) C ng lĩnh (10/1930)
N i dung so sánh
ộ ầ
ể ờ ẳ ế Chi nế ượ l c CM
ọ ố ố
ụ ướ ế ệ ế c Vi Nhi m vệ
ổ ế ả ộ ậ ự
ấ ề Lúc đ u là cu c CMTS dân quy n, ỏ b qua th i kì TBCN, ti n th ng lên ườ ng XHCN. con đ ế ổ Đánh đ phong ki n và đ qu c. Hai ụ ệ nhi m v này có quan h khăng khít ớ v i nhau. Giai c p công nhân và nông dân.
ự ượ ể ư ả ủ ể ứ s n, trí th c; ư ả s n L c l ng
ệ ộ ấ ớ ộ
ậ t Nam – Đ i tiên ấ ợ ụ ộ ủ ả ả ộ ư ả ạ ề ế s n dân quy n cách m ng và Ti n hành “t ộ ộ ớ ạ ổ ị i xã h i c ng th đ a cách m ng đ đi t s n”.ả Đánh đ đ qu c Pháp, b n phong ki n và ệ ạ ư ả s n ph n cách m ng làm cho n t t Nam đ c l p, t do. Công nhân, nông dân, ti u t ị còn phú nông, trung ti u đ a ch và t ặ i d ng ho c trung l p. thì l ả ả Đ ng C ng s n Vi ả phong c a vô s n giai c p. Lãnh đ oạ Giai c p công nhân v i đ i tiên phong là Đ ng c ng s n Đông ươ D ng.
ộ ộ ậ ủ ộ ộ t Nam là m t b ph n c a CM vô ị V trí CM ươ i.
ạ ấ ề ữ ế ớ ị ả i
ng lĩnh cách m ng gi ả ủ ượ ủ ươ ệ CM Vi ế ớ ả s n th gi i. ộ ươ Đây là m t c ộ ầ phóng dân t c đ u tiên c a Đ ng.
ế ượ c, c c a CM Đông D ng, góp ậ ữ ề ấ ế ượ c, sách
ườ ị ạ V ch rõ nh ng v n đ chi n l ượ ủ l c c a CM VN. Ư ể u đi m ươ
ậ ủ CM Đông D ng là m t b ph n c a CM th gi Xác đ nh nh ng v n đ chi n l sách l ầ ph n vào kho tàng lí lu n CM VN. ữ i CS Đông Trang b cho nh ng ng ể ấ ắ D ng vũ khí CM s c bén đ đ u ả ớ tranh v i các t ng phi vô s n. ư ưở t ể ệ ự ộ ế ợ ấ ắ ạ Th hi n s sáng t o, k t h p đúng đ n ấ ề ấ ề v n đ dân t c và v n đ giai c p.
ố do là t ư ưở t ủ ng c t lõi c a
ự ộ ậ Đ c l p và t ươ ng lĩnh này. c
ư
ị
ộ
ấ ượ ủ ế ẫ c mâu thu n ch y u Ch a th y đ ư ộ ộ ủ c a xã h i thu c đ a nên không đ a ề ả ấ i phóng dân t c lên hàng v n đ gi đ u.ầ ế H n chạ
s n, t ộ ậ
ả Đánh giá không đúng kh năng cách ạ ộ ủ ể ư ả ư ả s n dân t c, m ng c a ti u t ể ị ả kh năng lôi kéo b ph n trung, ti u đ a ch .ủ
Ủ BÀI 15 PHONG TRÀO DÂN CH 1936 1939
***
ố ả ủ ử
ị ướ ế ớ ộ ở ế ị ễ Câu 15: Phong trào dân ch 1936 1939 đã di n ra trong b i c nh l ch s nào? (Tình hình ị ủ chính tr c a th gi i, tình hình chính tr , kinh t , xã h i trong n c).
ế ớ *Tình hình th gi i:
ữ ế ự ề ở ứ ậ ả ế ầ Đ c, Italia, Nh t B n ráo ri ạ t ch y
ị ủ ẩ ế ỉ ế ế ớ
i. ả ầ ứ ị C ng s n l n th VII xác đ nh nhi m v tr
ố ế ộ ủ ụ ướ ệ ệ ả ế ơ
Nh ng năm 30 c a th k XX, th l c phát xít c m quy n đua vũ trang, chu n b chi n tranh th gi ạ ộ ố ộ ắ ủ c m t c a giai Tháng 7/1935, Đ i h i Qu c t ậ ấ c p công nhân là ch ng ch nghĩa phát xít và nguy c chi n tranh, b o v hòa bình, thành l p ặ ậ M t tr n nhân dân r ng rãi.
ầ ậ ề ở ữ Pháp, đã cho thi hành nh ng
ủ ặ ộ ị ộ ở ế Tháng 6/1936, Chính ph M t tr n Nhân dân lên c m quy n chính sách ti n b
*Tình hình trong n các thu c đ a. cướ
ả ả ưở ầ ng trong qu n chúng, trong
ạ ộ ạ ề ả ị ả ươ ấ ả ộ Chính tr :ị Nhi u đ ng phái chính tr ho t đ ng, tranh giành nh h đó Đ ng C ng s n Đông D ng là đ ng m nh nh t.
ủ ả ườ ầ ư ng đ u t khai
: ế Sau kh ng ho ng kinh t ộ ị ể ệ ạ ắ ự i 1929 – 1933, th c dân Pháp tăng c ố ế ủ Kinh t thác thu c đ a đ bù đ p thi ế ế ớ th gi t h i cho kinh t c a “chính qu c”.
ế ệ ể Vi
ủ ư ả ợ ệ ế i ích c a t ụ ồ b n Pháp. Nhìn chung, kinh t t Nam ph c h i và phát tri n, song ch ẫ ạ ậ Vi t Nam v n l c h u, l ỉ ở ộ ố ự m t s lĩnh v c ế ộ ệ thu c kinh t
ữ + Nh ng năm 1936 – 1939, kinh t ụ ụ ph c v cho l Pháp.
ờ ố ặ ấ ố ọ
ủ ơ ệ Xã h i:ộ Đ i s ng c a đa s nhân dân g p khó khăn, nên h hăng hái tham gia đ u tranh đòi c i ả ờ ố thi n đ i s ng, đòi t ủ ự do, dân ch , c m áo, hòa bình.
ủ ộ ử ộ ả ị ị ủ
ươ ủ ủ ả Câu 16: Hoàn c nh l ch s , n i dung và ý nghĩa c a H i ngh BCH TW tháng 7/1936. (Ch tr ng c a Đ ng trong phong trào dân ch 1936 1939).
ị ủ ứ ể ử Căn c vào chuy n bi n c a tình hình th gi
ế ồ ủ ị ọ ở i và trong n ượ ướ ả c, tháng ng H i (Trung Th
ế ớ ả *Hoàn c nh l ch s : ộ 7/1936, H i ngh BCH TW ĐCSĐD, do Lê H ng Phong ch trì, h p Qu c).ố
ộ ộ ị * N i dung H i ngh :
ệ ề ế ế ố ố ụ Nhi m v chi n l ươ ế ượ CMTS dân quy n Đông D ng: ch ng đ qu c và phong ki n.
ế ộ ả ấ ộ ố ị ệ c ố ắ đ u tranh ch ng ch đ ph n đ ng thu c đ a, ch ng phát xít, ch ng ộ
ế ố ụ ướ c m t: Nhi m v tr ủ ơ ự do, dân sinh, dân ch , c m áo, hòa bình. chi n tranh, đòi t
ủ ế ứ ị ấ ế ợ đ u tranh chính tr là ch y u, k t h p các hình th c công khai và bí
ấ ợ ấ ươ ng pháp đ u tranh: Ph ợ ậ m t, h p pháp và b t h p pháp.
ả ủ ươ ế ặ ng thành l p ươ . Sau đó, t
ấ ố ố ậ ả ặ ộ ậ ả M t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng iạ ươ đ iổ
ậ M t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng ấ ặ ậ ị ặ ậ ế ươ ươ ủ ấ Đ ng ch tr H i ngh BCH TW tháng 3/1938, ủ ố thành M t tr n Th ng nh t dân ch Đông D ng (M t tr n Dân ch Đông D ng).
ấ ự ể ướ ề ủ ươ ầ ủ ả ng đ u tiên v ch tr ng c a Đ ng. *Ý nghĩa: Đánh d u s chuy n h
ể ệ ự ạ ủ ả ổ Th hi n s nh y bén c a Đ ng khi tình hình thay đ i.
ễ ế ủ ậ
ủ ọ ệ Câu 17: Trình bày di n bi n và nh n xét phong trào dân ch 1936 1939? Ý nghĩa và bài h c kinh nghi m c a phong trào 1936 1939.
ề ự ấ *Đ u tranh đòi các quy n t
ữ ươ ượ
ề ẽ ử ộ ả ố ộ ọ
ủ do, dân sinh, dân ch : ạ ộ Gi a năm 1936, đ ộ ả ệ ậ ạ ộ ươ ủ
i tri u t p Đông D ng Đ i h i (8/1936). Các ễ ầ i phái đoàn, ti n t ậ ộ ọ ượ ậ ộ ộ ử ờ c thành l p v n đ ng qu n chúng tham gia các cu c mít tinh, h i h p di n ra kh p c
Phong trào Đông D ng đ i h i: c tin Qu c h i Pháp s c m t phái đoàn ả ươ sang đi u tra tình hình Đông D ng, Đ ng phát đ ng nhân dân h p bàn, th o ra các b n dân ế ớ ệ y ban hành nguy n g i t đ ngộ đ ả ắ ướ c. n
ứ ầ
ự ượ ự ư Năm 1937, l ướ r ự ệ ợ ụ s ki n đón Gôđa và Brêviê i d ng ể ươ ằ ấ c”, th c ch t nh m bi u d ổ ả ch c qu n chúng mít tinh “đón , Đ ng t ủ ề ng; đ a yêu sách v dân sinh, dân ch . ng l c l
ễ ớ ộ ẫ
ộ ấ ở ữ ệ ủ ề ố cu c đ u tranh nhân ngày 1/5/1938 Trong nh ng năm 1937 1939, v i các cu c mít tinh, bi u tình c a nhân dân v n di n ra sôi ặ ổ n i, đ c bi t là
ể ộ và nhi u thành ph khác. Hà N i ợ ụ ữ ả ờ
ậ ị ườ ư ấ ấ ứ ấ Ngoài ra, Đ ng còn t n d ng nh ng hình th c đ u tranh công khai, h p pháp trong th i kì này ự nh đ u tranh ngh tr ng và đ u tranh trên lĩnh v c báo chí.
ủ ề ậ : *Nh n xét v phong trào dân ch 1936 – 1939
ạ ớ ả ướ ấ ở ổ c, sôi n i nh t ị ớ thành th , v i
ấ ữ ụ ễ Phong trào đ u tranh di n ra v i quy mô trên ph m vi c n ề ự m c tiêu đòi nh ng quy n t ủ do, dân sinh, dân ch .
ể ả ồ ươ ể ng tham gia đông đ o bao g m công nhân, nông dân, ti u th ứ ủ ng ti u ch , công ch c,
ự ượ ể ư ả ứ L c l ti u t
ứ ấ ạ ầ ợ
ư ấ ượ ụ s n trí th c. ứ ấ ả c Đ ng ta áp d ng nh đ u tranh ngh tr ầ Hình th c đ u tranh công khai, h p pháp, phong phú, sáng t o, có hình th c đ u tranh l n đ u ị ườ tiên đ ng.
ử ủ ị *Ý nghĩa l ch s c a phong trào 1936 1939:
ớ ộ ướ ự ạ ủ ộ ề i s lãnh đ o c a ĐCS. Bu c chính quy n
ầ ượ ự ả ổ ứ ch c, d ề ộ ộ ố Là phong trào qu n chúng r ng l n, có t th c dân ph i nh ủ ng b m t s yêu sách v dân sinh, dân ch .
ầ ự ượ c giác ng v chính tr , tr thành l c l ậ ị ng chính tr hùng h u.
ộ Qua phong trào, qu n chúng đ ưở ộ ả Đ i ngũ cán b Đ ng viên tr ị ở ượ ộ ề ệ ạ ng thành, dày d n kinh nghi m
ượ ệ ề ệ ọ
ọ ậ ệ Đ ng tích lũy đ ổ ố ứ ạ ợ ự c nhi u bài h c kinh nghi m trong vi c xây d ng ấ ch c, lãnh đ o qu n chúng đ u tranh công khai, h p pháp...
ặ ồ ế ề ấ ờ ộ ả * Bài h c kinh nghi m: ầ ấ ; t ộ M t tr n dân t c th ng nh t ặ ậ ấ ượ ạ ả c h n ch trong công tác m t tr n, v n đ dân t c... Đ ng th i, Đ ng th y đ
ộ ậ ượ ư ộ ủ ẩ ị ổ Phong trào dân ch 1936 1939 nh m t cu c t p d ở t, chu n b cho T ng kh i nghĩa tháng Tám sau này.
ủ ớ ạ ẻ
ụ ậ ợ ự ượ ự ượ ủ ế ệ ị Câu 18: So sánh phong trào cách m ng 1930 1931 v i phong trào dân ch 1936 1939 (K ứ ấ thù, nhi m v , t p h p l c l ng, hình th c đ u tranh, l c l ng, đ a bàn ch y u).
ộ ờ ờ Th i kì 1930 1931 Th i kì 1936 1939
ế ố ự ộ ế Đ qu c và phong ki n ả Th c dân Pháp ph n đ ng và tay sai.
N i dung so sánh ị ậ Nh n đ nh K thùẻ
ộ ậ ộ ộ ủ ơ ự i cày có ru ng. T do, dân ch , c m áo và hòa bình ụ Nhi m vệ Đ c l p dân t c và ng ế ượ ấ (có tính ch t chi n l ườ c) ấ c)
ậ Liên minh công nông
ủ ướ ậ ợ T p h p ự ượ l c l ng
ạ ậ ị
ể ấ
ị ườ ấ ạ ự B o l c cách m ng, vũ trang, bí m t, b t ậ ợ h p pháp: bãi công, bi u tình, thành l p ệ Ngh Tĩnh. các xô vi ế ở t ấ Hình th cứ đ u tranh
ủ ế Ch y u là công nhân, nông dân.
ả ệ ầ ấ ượ (có tính ch t sách l ợ ươ ủ ặ ậ M t tr n dân ch Đông D ng, t p h p ế ọ ự ượ m i l c l c và ti n ng dân ch , yêu n b .ộ ấ Đ u tranh chính tr , hòa bình, công khai, ợ h p pháp: đ u tranh đòi dân sinh, dân ủ ấ ch , đ u tranh ngh tr ng, báo chí, bãi ị công, bãi th , bãi khóa... ớ Đông đ o các t ng l p nhân dân, không phân bi ị t giai c p, tôn giáo, chính tr .
ủ ế ở ị Nông thôn và các trung tâm công nghi p.ệ Ch y u ị thành th . L cự ngượ l tham gia Đ a bàn
Ở Ộ BÀI 16 PHONG TRÀO GI I PHÓNG DÂN T C VÀ T NG KH I NGHĨA THÁNG TÁM
Ệ Ả ƯỚ Ổ Ủ Ộ (1939 1945). N Ờ C VI T NAM DÂN CH C NG HÒA RA Đ I
***
ị ế ệ ữ ộ , xã h i) Vi t Nam trong nh ng năm 1939 1945 có
ể ế Câu 19: Tình hình (chính tr , kinh t ư ế bi n chuy n nh th nào?
*Tình hình chính tr :ị
ế ớ ứ ứ ầ ổ i th hai bùng n . Tháng 6/1940, Pháp đ u hàng Đ c.
ả ế 1/9/1930, Chi n tranh th gi ệ ế ắ ầ ậ ố ớ ị t Nam, Pháp đ u hàng, câu k t b t tay v i Nh t cùng th ng tr bóc
ậ 9/1940, Nh t nh y vào Vi ộ l
ủ ườ ứ ơ ườ ứ ủ ể ứ ế Tăng c ng v vét s c ng i s c c a đ cung ng cho chi n tranh, đàn
t nhân dân ta. ạ ủ Th đo n c a Pháp: áp phong trào CM VN.
ủ ạ ủ ậ Th đo n c a Nh t:
ọ ứ ả ậ
ậ + Ra s c lôi kéo b n tay sai, thành l p các đ ng phái thân Nh t ủ ề ứ ề ề ạ ậ ườ ế Đ i Đông Á ọ , d n đ ậ ấ ẳ ng cho Nh t h t c ng
ạ + Tuyên truy n v s c m nh c a Nh t, v thuy t Pháp. ầ ế ế ế ớ ậ ắ ở i th hai s p k t thúc, Nh t thua to
ậ ả ả ế châu Á Thái Bình ậ t thành l p chính
ươ ủ ế ẵ ị ở ụ ầ ứ + Đ u 1945, Chi n tranh th gi ậ D ng. 9/3/1945, Nh t đ o chính Pháp, các đ ng phái chính tr thân Nh t ráo ri ph bù nhìn. Qu n chúng nhân dân s c sôi khí th , s n sàng kh i nghĩa.
*Tình hình kinh t :ế
ự ế ớ ế ả ặ ỉ ch huy”: Tăng thu cũ, đ t thêm thu m i, sa th i công
ề ươ ờ
ệ Pháp th c hi n chính sách “kinh t ả nhân, gi m ti n l ơ ế làm... ườ ứ ng, tăng gi ứ ế ố ộ ộ
ậ ả ủ ồ ế
ứ ề ớ ộ ả ộ ậ ớ ầ ư ướ ầ ầ ổ
ệ ắ ự ư ủ ụ ụ ữ
Nh t ra s c v vét s c ng i s c c a d c vào cu c chi n tranh: Bu c Pháp ph i n p các ệ ấ kho n ti n l n hàng năm (724 tri u đ ng), xu t các nguyên li u chi n trang sang Nh t v i giá ể ồ ẻ vào r . C p ru ng c a nông dân, b t nông dân nh lúa ngô đ tr ng đay, th u d u. Đ u t ắ nh ng ngành ph c v cho quân s nh khai thác mănggan, s t… *Tình hình xã h i: ộ
ớ ự ỗ ố ộ ủ ậ ẩ t c a Pháp Nh t đ y nhân dân ta t i ch cùng c c. Cu i năm 1944 1945, có
ế ồ Chính sách bóc l ệ ầ g n 2 tri u đ ng bào ta ch t đói.
ướ ứ ầ ầ ố
ậ ặ ủ ọ ủ ạ ẫ ứ ơ ộ ờ ố D i hai t ng áp b c Pháp Nh t, đ i s ng c a đ i đa s nhân dân ta lâm vào c nh b n cùng, ụ điêu đ ng, lòng căm thù gi c c a h sôi s c. Mâu thu n dân t c lên cao h n bao gi ả ờ ế h t.
ậ ủ ố
ờ ề ố ấ ướ ườ ể ả ợ i đ u tranh phù h p đ ng l
ổ c chuy n bi n c a tình hình, Đ ng ta ph i k p th i đ ra đ ạ ế ủ ấ Đây chính là nguyên nhân bùng n phong trào đ u tranh ch ng Pháp Nh t c a nhân dân ta. ấ ể ả ị Tr lãnh đ o nhân dân ta đ u tranh.
ượ ề ộ ạ ả ị i các h i ngh Ban ch p hành Trung
c đ ra t ư ế ấ ử ộ ủ ứ ả ị
ộ ươ ủ ươ Câu 20: Ch tr ng ng c a Đ ng đ ầ tháng 11/1939 và l n th 8 (5/1941) nh th nào? (Hoàn c nh l ch s , n i dung và ý nghĩa ị ủ ừ c a t ng h i ngh )
ươ ộ ị *H i ngh BCH TW ĐCS Đông D ng (11/1939)
ử ả ị Hoàn c nh l ch s :
ổ ủ ế ớ ướ ế ớ ạ c s thay đ i c a tình hình th gi i và trong n ế c giai đo n Chi n tranh th gi ứ i th hai
ướ ự + Tr ổ ớ m i bùng n .
ệ ậ ạ ị ể ổ ị i Bà Đi m (Hóc Môn, Gia Đ nh) do T ng bí th ư
ộ ừ ủ ễ + Tháng 11/1939, H i ngh BCH TW tri u t p t Nguy n Văn C ch trì.
ộ ộ ị N i dung H i ngh :
ệ ụ ụ ướ ổ ế ươ ố c m t: ộ ắ đánh đ đ qu c và tay sai, làm cho Đông D ng hoàn toàn đ c
+ Nhi m v , m c tiêu tr l p.ậ
ạ ẩ ệ ị ề ấ ạ
ộ ệ ủ ế ả ặ ộ ố
ự ệ ậ ộ ệ ậ ủ ẩ ạ : T m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t và đ ra kh u hi u t ch thu ẩ i dân t c, ch ng tô cao, lãi n ng; ủ t công nông binh b ng kh u hi u l p Chính ph dân ch
ệ ộ ẩ + Kh u hi u cách m ng ề ợ ị ấ ủ ố ru ng đ t c a th c dân đ qu c và đ a ch ph n b i quy n l ằ ế ề ẩ thay kh u hi u l p chính quy n Xô vi ộ c ng hòa.
ụ ươ ủ ấ
ấ ng pháp đ u tranh: ế ề ố ạ ộ ợ ợ ể ừ ấ đ u tranh đòi dân sinh, dân ch sang đ u tranh ạ ử ừ ho t đ ng h p pháp, n a h p pháp sang ho t
ậ + M c tiêu, ph Chuy n t ủ ổ đánh đ chính quy n c a đ qu c và tay sai; t ộ đ ng bí m t.
ậ ặ ậ ế ấ ả ộ ố ươ ậ M t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng ng thành l p
ủ ươ Ch tr ủ ươ ợ ự ượ ng: + T p h p l c l ặ ậ thay cho M t tr n Dân ch Đông D ng.
ướ ể ướ ặ ọ c chuy n h i phóng dân
ư ầ ả ng quan tr ng c a Đ ng đ t nhi m v gi ậ ộ ờ ướ ấ Ý nghĩa: đánh d u b ộ t c lên hàng đ u, đ a nhân dân ta b ệ ủ ứ ướ ự ế c vào th i kì tr c ti p v n đ ng c u n ụ ả c.
ứ ộ ầ ị ả *H i ngh BCHTW Đ ng l n th 8 (5/1941)
ử ả ị Hoàn c nh l ch s :
ế ớ ộ ứ ộ ộ ế + Cu c chi n tranh th gi
i th hai ngày m t lan r ng. ậ ự ươ ầ ố
ị ế ứ ớ ọ ươ ữ ậ ắ ẫ ế ớ + Th c dân Pháp đ u hàng và liên k t v i phát xít Nh t th ng tr nhân dân Đông D ng làm cho mâu thu n gi a nhân dân Đông D ng v i b n Nh t Pháp h t s c gay g t.
ở ề ướ ố ự ế ạ ạ c, tr c ti p lãnh đ o cách m ng Vi
ễ ứ ị ầ ấ t Nam. Ng ừ ằ ươ ả ở ệ Pác Bó (Cao B ng) t ườ ủ i đã ch trì ế ngày 10 đ n ngày 19 ng Đ ng
+ 1/1941, Nguy n Ái Qu c tr v n ộ H i ngh l n th 8 Ban Ch p hành Trung 51941.
ộ ộ ị:
N i dung H i ngh ị ẳ ụ ủ ế ướ ủ ả ộ c m t ệ + Kh ng đ nh nhi m v ch y u tr ắ c a CM là gi i phóng dân t c.
ế ụ ạ ấ ế ệ ả ả ẩ ệ “cách m ng ru ng đ t”, nêu kh u hi u gi m tô, gi m thu , chia
ế ớ ự ệ ộ ộ ườ + Ti p t c t m gác kh u hi u ạ l i ru ng công, ti n t ẩ i th c hi n ng ạ ộ i cày có ru ng…
ổ ế ủ ậ ố ậ ẽ Sau khi đánh đu i đ qu c Pháp – Nh t s thành l p Chính ph nhân dân c a n ủ ướ c
ủ ộ ệ ụ + M c tiêu: t Nam Dân ch C ng hòa. Vi
ậ ậ ệ ồ
ng ố ặ ậ ả ộ ặ ậ ả ấ ộ
t Nam đ c l p đ ng minh (M t tr n Vi ế ặ ộ ậ ươ ặ ậ ậ ậ ỡ
ệ ợ ự ượ : Thành l p M t tr n Vi + T p h p l c l t Minh) ặ ậ ế thay cho M t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng, thay tên các h i Ph n đ thành các ệ ố ứ ộ h i C u qu c và giúp đ Lào, Campuchia thành l p m t tr n. Ngày 19/5/1941, M t tr n Vi t Minh ra đ i.ờ ươ ấ ạ ẩ ị ầ ng pháp CM: ở ở kh i nghĩa t ng ph n lên t ng kh i nghĩa và nh n m nh chu n b kh i đi t
ừ ả ụ ệ ừ ở ổ + Ph ủ nghĩa là nhi m v trung tâm c a toàn Đ ng, toàn dân.
ộ ủ ươ ỉ H i ngh TW tháng 11/1939, nh m gi
ừ ộ ượ ề c đ ra t ề ề ng đ ộ ế ụ ủ ố ị ủ ươ ạ ể ự ằ ệ ả i ụ ng sáng t o đ th c hi n m c
ị Ý nghĩa: H i ngh đã hoàn ch nh ch tr ộ ậ quy t m c tiêu s 1 c a CM là đ c l p dân t c và đ ra nhi u ch tr tiêu y.ấ
ị ở ữ ủ ộ ề ẩ ả ừ ộ sau H i ngh ị
ướ ổ ứ ở ế ầ Câu 21: Nêu nh ng nét chính v công cu c chu n b kh i nghĩa c a Đ ng t TW l n th 8 (5/1941) đ n tr c T ng kh i nghĩa.
ự ượ ộ ự 1. Xây d ng l c l ở ng cho cu c kh i nghĩa vũ trang:
ự ự ượ ị ng chính tr : * Xây d ng l c l
ặ ậ ệ ượ ậ ộ ứ ồ ố Ngày 19/5/1941, M t tr n Vi
t Minh đ ậ c thành l p bao g m các H i C u qu c. ộ ứ ắ ố ơ ằ ể ở ằ Cao B ng
ố
Ủ ằ ạ ắ ỉ ỉ ượ t Minh t nh Cao B ng và y ban liên t nh Cao – B c – L ng đ c thành
Cao B ng là n i thí đi m thành l p các H i C u qu c. Năm 1942, kh p các châu ộ ứ ề đ u có H i c u qu c. ệ Ủ ế Ti p đó, y ban Vi l p.ậ
ề ươ ề ệ ả Năm 1943, Đ ng đ ra Đ c ng văn hóa Vi t Nam.
ệ ứ ộ ố ệ ượ ố t Nam và H i Văn hóa C u qu c Vi t Nam đ ậ c thành l p,
ệ ủ ả Cu i 1944, Đ ng Dân ch Vi ặ ậ ứ t Minh. đ ng trong M t tr n Vi
ự ượ ự * Xây d ng l c l ng vũ trang
ứ ấ ắ ơ ố ộ ố 2/1941, các đ i du kích B c S n th ng nh t thành C u qu c quân I.
ộ ứ ố ờ
9/1941, trung đ i C u qu c quân II ra đ i. ậ ễ ố ố ộ Cu i năm 1941, Nguy n Ái Qu c thành l p các Đ i vũ trang t ự ệ v .
ứ ị ự c. Xây d ng căn c đ a
ứ ị ắ ạ ả ộ ơ ọ ị T i H i ngh TW 7 (11/1940) Đ ng đã ch n B c S n – Võ Nhai làm căn c đ a.
ố ề ướ ằ ượ ứ ị ọ ễ Sau khi Nguy n Ái Qu c v n c (1941), Cao B ng đ c ch n làm căn c đ a.
ị ở ề ấ ẩ 2. G p rút chu n b kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n
ườ ọ ở ụ ả ụ ể ế ạ ạ ẩ ị ng v TW Đ ng h p ở Võng La v ch k ho ch c th cho chu n b kh i
2/1943, Ban Th nghĩa giành chính quy n.ề
ộ ứ ố ờ 2/1944, Trung đ i C u qu c quân III ra đ i.
Ở ộ ự ệ ữ ằ ộ ượ ậ Cao B ng, nh ng đ i t v vũ trang, đ i du kích đ c thành l p.
ử ấ ở ị ổ ộ ỉ ả ạ t minh ra ch th cho các c p “S a so n kh i nghĩa” và 8/1944, TW Đ ng
ắ ổ ọ
ệ 7/5/1944, T ng b Vi kêu g i nhân dân “S m vũ khí đu i thù chung”. ệ ộ ả t Nam Tuyên truy n gi
ợ ậ ạ ứ ắ ầ ộ ề ượ ủ ằ i: Phay Kh t và Nà Ng n (Cao B ng). Căn c Cao B c L ng đ i phóng quân thành l p, Đ i đã liên ti p giành ở ế ố c c ng c và m
22/12/1944, Đ i Vi ắ ắ th ng l r ng.ộ
ị ố ự ẩ ướ ở ổ 3. S chu n b cu i cùng tr c ngày T ng kh i nghĩa
ự ắ ế ị ừ ế ộ ị T 15 đ n 20/4/1945, H i ngh quân s B c Kì quy t đ nh:
ơ ữ ự ượ ể ấ ố ử + Th ng nh t và phát tri n h n n a l c l ng vũ trang, n a vũ trang.
ở ườ ạ ấ ố ự ộ + M tr ị ng đào t o c p t c cán b quân s và chính tr .
ể ị ổ ự ế ẩ ở
ờ ơ ế Ủ ứ ị ượ ự ắ ạ ậ + Phát tri n chi n tranh du kích, xây d ng căn c đ a kháng Nh t, chu n b T ng kh i nghĩa khi th i c đ n, y ban Quân s cách m ng B c Kì đ
ề ả ấ ố ậ c thành l p. ố ứ Vi tệ t Nam tuyên truy n gi i phóng quân và C u qu c quân đã th ng nh t thành
15/5/1945, Vi ả Nam Gi ệ i phóng quân.
ở ả
ả ượ ủ ỉ ạ ạ ạ 4/6/1945, Khu gi ướ n c. Tân Trào đ ậ ệ ắ ượ t B c đ i phóng Vi ả ủ ọ c ch n làm “th đô” c a khu gi ứ ị c thành l p, tr thành căn c đ a chính c a cách m ng c ủ i phóng và làm trung tâm ch đ o cách m ng.
ờ ờ ơ ổ ẵ ộ ở Toàn dân t c đã s n sàng ch th i c T ng kh i nghĩa.
ừ ộ ế ả ợ c ngày 6/1945, Đ ng xây d ng và t p h p đ
ậ ướ ự ặ ậ ệ
ư ậ ị ng chính tr hùng h u d ưở ướ ị ạ ủ i s lãnh đ o c a M t tr n Vi ứ ị t Minh, và m t l c l ữ ạ ắ ộ
ượ c ng vũ trang ế ệ ng thành nhanh chóng cùng m t căn c đ a cách m ng v ng ch c, s n sàng cho vi c ti n ộ ấ ự ậ ộ ự ượ ẵ ờ ơ ế ị ế ợ ớ ề *Ý nghĩa: Nh v y, T H i ngh TW 8 đ n tr ự ượ l c l đang tr ộ ớ t i m t cu c đ u tranh chính tr k t h p v i vũ trang giành chính quy n khi th i c đ n.
ừ ở ế ả ầ ị
ậ ứ ướ ừ Câu 22: Nêu hoàn c nh l ch s , di n bi n và ý nghĩa kh i nghĩa t ng ph n (Cao trào kháng Nh t c u n ử ễ ữ ế tháng 3 đ n gi a tháng 8/1945. c) t
ả ị ử *Hoàn c nh l ch s :
ế ớ ấ ạ ặ ụ ầ Th gi ề i: Đ u năm 1945, phe phát xít liên t c th t b i n ng n .
ướ ắ ố
ở ươ ậ ế ủ ệ
Vi ơ ưở ọ ộ c: Mâu thu n Nh t – Pháp tr nên gay g t. T i 9/3/1945, Nh t đ o chính Pháp, quân ầ t Nam do Tr n t làm ậ ả ở ng v vét, bóc l ng. Chúng tăng c
ẫ ậ ộ ủ ướ ổ ố ạ Trong n ậ ầ Pháp đ u hàng; Nh t đ c chi m Đông D ng, l p nên chính ph bù nhìn ườ ạ ả ng và B o Đ i làm qu c tr Tr ng Kim làm th t ự ượ ng cách m ng. nhân dân ta đói kh và đàn áp l c l
ậ ế ứ ữ ẫ Mâu thu n gi a nhân dân ta v i phát xít Nh t h t s c gay g t. ắ ớ
ủ ươ ủ ả *Ch tr ng c a Đ ng
ườ ươ ậ ả ỉ ắ ị Nh t – Pháp b n nhau và hành ng Đ ng đã ra ch th “
ủ ị 12/3/1945, Ban Th ộ đ ng c a chúng ta ụ ng v Trung ị ỉ ”. Ch th xác đ nh:
ệ ổ ư ề ở ồ + Đi u ki n t ng kh i nghĩa ch a chín mu i.
ẻ ủ ươ ậ
ổ Đánh đu i phát xít Nh t ẩ + Thay kh u hi u “ ằ ậ ” b ng “
ậ ”. ị
+ K thù chính c a nhân dân Đông D ng là phát xít Nh t. ổ ệ Đánh đu i Pháp Nh t ừ ấ ợ ứ ổ ị ế ề ở ứ ấ ể b t h p tác, bãi công, bãi th đ n bi u tình, th uy, vũ trang du kích và + Hình th c đ u tranh t ệ ể ẵ s n sàng chuy n qua hình th c t ng kh i nghĩa khi có đi u ki n.
ậ ứ ướ ộ + Phát đ ng cao trào kháng Nh t c u n c.
ậ ứ ướ ế ủ ễ * Di n bi n c a Cao trào kháng Nh t c u n c:
Ở ệ ề ả ạ căn c đ a Cao – B c – L ng, Vi
ứ ượ ề ậ ạ ả ớ ố i phóng quân và C u qu c quân ề c thành l p.
ắ t Nam tuyên truy n gi ệ i phóng nhi u xã, châu, huy n, chính quy n cách m ng đ ườ Ở ắ ế ạ ệ ả ẩ ứ ị + ầ cùng v i qu n chúng gi ệ B c Kì, kh u hi u “Phá kho thóc gi i quy t n n đói” thu hút hàng tri u ng i tham gia. +
ị ở ơ ổ ậ ề ậ ạ nhà lao Ba T n i d y, thành l p chính quy n cách m ng, t ổ ứ ch c
Ở Quãng Ngãi, tù chính tr + ơ ộ đ i du kích Ba T .
Ở ệ ạ ộ ẽ ạ ấ ở ậ + Nam Kì, phong trào Vi t Minh ho t đ ng m nh m , nh t là Mĩ Tho, H u Giang.
*Ý nghĩa
ự ượ ị ả ướ ờ ơ ể ạ ổ ạ c phát tri n m nh, t o th i c cho T ng
ng chính tr và vũ trang c n ồ ở Qua cao trào, l c l kh i nghĩa mau chín mu i.
ộ ậ ượ ớ ị ự ế ụ ắ ẩ ổ ở ợ Là cu c t p d t l n, có tác d ng chu n b tr c ti p cho T ng kh i nghĩa th ng l i.
ờ ơ ả ạ ị ủ ươ ủ ễ ả ế ng c a Đ ng) và di n bi n
ở ử Câu 23: Nêu hoàn c nh l ch s (th i c cách m ng, ch tr ủ ổ c a T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945.
ị ử ả 1. Hoàn c nh l ch s :
ậ ầ ờ ơ ồ ổ ở ế ạ *Nh t đ u hàng Đ ng minh th i c cách m ng đã đ n (Nguyên nhân t ng kh i nghĩa)
ế ớ Tình hình th gi i:
ầ ủ ế ẽ ạ ồ ị ậ ở châu Á
ươ + Đ u tháng 8/1945, quân Đ ng minh ti n công m nh m vào các v trí c a quân Nh t Thái Bình D ng.
ả ử ố ậ ả + 6 và 9/8/1945, Mĩ ném hai qu bom nguyên t xu ng Nh t B n.
ồ ệ ạ ủ ậ ạ ố + 9/8/1945, H ng quân Liên Xô tiêu di i Trung Qu c.
ứ ầ ề ệ ậ t đ o quân Quan Đông c a Nh t t ồ + 15/8/1945, Nh t chính th c đ u hàng Đ ng minh không đi u ki n.
ậ ở ủ ầ ươ ọ c: ướ Quân Nh t ự Đông D ng và chính ph Tr n Tr ng Kim hoang mang c c
ổ ậ ệ ẩ ở Tình hình trong n đ . ộ ả ị ẵ Đ ng đã chu n b chu đáo, nhân dân s n sàng n i d y khi có l nh kh i nghĩa.
ệ ộ ể ờ ơ ụ ủ ộ t Nam đã g c ngã, th i c ngàn năm có m t đ ta vùng lên giành chính
K thù c a dân t c Vi ẻ quy n.ề
ủ ươ ắ ờ ơ ủ ổ ộ ở ả ắ *Ch tr ng c a Đ ng đã n m b t th i c và phát đ ng t ng kh i nghĩa
ầ ệ y ban
ở ố ệ ổ ổ ộ ở ệ ố ậ ắ Khi nghe tin Nh t s p đ u hàng, 13/8/1945, TW Đ ng và T ng b Vi Kh i nghĩa toàn qu c Ủ ậ t Minh thành l p ả ướ c.
ế ừ ả ố , ban b “Quân l nh s 1”, phát l nh T ng kh i nghĩa trong c n ả ố ủ ọ ở ộ ị
ề ố ộ ế ị ạ ấ ạ ở ố
ượ ề
Tân Trào (Tuyên Quang), thông qua + T 14 đ n 15/8/1945, H i ngh toàn qu c c a Đ ng h p ữ ổ ạ ế k ho ch lãnh đ o toàn dân T ng kh i nghĩa và quy t đ nh nh ng v n đ đ i n i, đ i ngo i sau khi giành đ ế ủ ươ ừ ổ ở
ọ ở Tân Trào tán thành ch tr ộ ng T ng kh i nghĩa, thông qua ồ c chính quy n. ạ ộ ử ố Ủ ủ ị ủ ệ ệ ả y ban Dân t c gi i phóng Vi t Nam + T 16 đ n 17/8/1945, Đ i h i Qu c dân h p 10 chính sách c a Vi t Minh, c ra do H Chí Minh làm Ch t ch.
ộ ổ ở ễ ế 2. Di n bi n cu c T ng kh i nghĩa
ừ ộ ố ấ ộ ả ạ ở ch c Vi
ổ ứ T 14/8/1945, m t s c p b Đ ng và t ằ ở ệ ệ ề ồ ộ ồ ỉ
ộ ơ ừ ế ề ả ỉ ệ ộ t Minh đã linh ho t phát đ ng nhân dân kh i nghĩa ổ nhi u xã, huy n thu c các t nh đ ng b ng châu th sông H ng, Thanh Hóa, Ngh An, Khánh Hòa… ề i phóng quân do Võ Nguyên Giáp ch huy t Tân Trào ti n v
ị ả
ượ ươ ề ắ ả ị Chi u 16/8/1945, m t đ n v Gi i phóng th xã Thái Nguyên. gi ỉ ầ ả c chính quy n: B c Giang, H i D ng, Hà Tĩnh, Qu ng
18/8/1945, 4 t nh đ u tiên giành đ Nam. ừ ế ộ ở ượ ề T 17/8 đ n 19/8, nhân dân Hà N i kh i nghĩa và đã giành đ c chính quy n.
ở ở ế ắ ợ Hu giành th ng l i.
23/8/1945, kh i nghĩa ở ở ắ 25/8/1945, kh i nghĩa ợ Sài Gòn giành th ng l i.
ả ướ ế ở ộ ổ Đ n 28/8/1945, cu c T ng kh i nghĩa đã thành công hoàn toàn trong c n c.
ế ộ ế ạ ả ị ệ ố 30/8/1945, vua B o Đ i tuyên b thoái v . Ch đ phong ki n Vi ụ ổ t Nam hoàn toàn s p đ .
ổ ở ượ ợ ả ướ ử ỉ T ng kh i nghĩa đã giành đ ắ c th ng l i trên c n c ch trong vòng n a tháng.
ướ ệ ủ ộ ượ ư ế ậ Câu 24: N c Vi t Nam Dân ch C ng hòa đ c thành l p nh th nào?
ề ế ủ ị ả ồ ộ 25/8/1945, Ch t ch H Chí Minh và TW Đ ng v đ n Hà N i.
Ủ ộ ả ệ ả ổ ủ i phóng Vi t nam c i t thành Chính ph lâm th i n ờ ướ c
28/8/1945, y ban Dân T c gi VNDCCH.
ạ ộ ậ ủ ị ả
ọ ả i Qu ng tr ố ớ ể ướ ệ ố ọ ng Ba Đình, Ch t ch H Chí Minh đ c b n “Tuyên ngôn Đ c l p”, ủ ộ t Nam Dân ch C ng hòa thành c Vi i: n
ồ ườ 2/9/1945, t ế ớ ị tr nh tr ng tuyên b v i toàn th qu c dân và th gi l p.ậ ả ậ ạ ạ ẳ ả ị ị ướ c Vi ệ t
ộ ậ B n tuyên ngôn nêu rõ “Pháp ch y, Nh t hàng, vua B o Đ i thoái v ” kh ng đ nh n Nam đ c l p.
ố ả ệ ộ ậ ủ ế ẳ ả ồ ị
Cu i B n tuyên ngôn H Chí Minh kh ng đ nh ý chí quy t tâm b o v đ c l p c a toàn dân t c.ộ
ấ ẻ ấ ủ ộ ớ ử ữ ộ ị
*Ý nghĩa: 2/9 mãi mãi đi vào l ch s VN là m t trong nh ng ngày H i l n nh t, v vang nh t c a dân t c.ộ
ắ ợ ủ ử ọ ệ ị ạ i, ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m c a Cách m ng
Câu 25: Nêu nguyên nhân th ng l tháng Tám năm 1945.
ắ ợ *Nguyên nhân th ng l i:
ự ạ ồ
ờ ơ ể ồ ở ứ ậ ạ ổ ế Nguyên nhân khách quan: H ng quân Liên Xô và quân Đ ng minh đánh b i CNPX mà tr c ti p là PX Nh t đã t o th i c đ nhân dân ta đ ng lên T ng kh i nghĩa.
ủ Nguyên nhân ch quan:
ặ ậ ệ ấ ả c n ng nàn, khi Đ ng và M t tr n Vi t Minh ph t cao c ờ
ề ể ồ ứ ướ ướ đ ng lên c u n c.
ố ộ + Dân t c ta có truy n th ng yêu n ấ ề ứ ứ ướ c thì toàn th nh t t c u n ứ ươ ầ ề ạ ồ ườ ố ắ + Do ĐCS Đông D ng, đ ng đ u là H Chí Minh lãnh đ o, đã đ ra đ ng l i CM đúng đ n.
ẩ ị ượ ệ ề ề ấ ọ c nhi u bài h c kinh nghi m nh t là v xây
ự ượ ứ ị ự + Quá trình chu n b lâu dài, chu đáo, đúc rút đ ự d ng l c l ng, xây d ng căn c đ a.
ấ ồ ỉ
ế ổ ậ ờ ơ ữ ạ ở ấ ầ ố ớ ộ ộ ả ấ + Trong nh ng ngày kh i nghĩa toàn dân nh t trí, đ ng lòng, quy t tâm cao, các c p b Đ ng ch ề ạ đ o linh ho t, th ng nh t, ch p th i c phát đ ng qu n chúng n i d y giành chính quy n.
ị ử *Ý nghĩa l ch s
ố ớ ộ Đ i v i dân t c
ề ộ ệ ậ ậ ướ c ngo t l n trong l ch s dân t c ta, phá tan xi ng xích nô l Pháp – Nh t, l t nhào
ặ ớ ậ ế ị ướ ệ ủ ộ t Nam Dân ch C ng hòa.
ạ ỉ
ở + M ra b ngai vàng phong ki n, l p nên n ả ướ ộ ậ ự ử c Vi ọ ủ ả ể ỉ ề ở ầ ả ớ ộ ấ + Đánh d u b ỉ k nguyên đ c l p, t ộ ủ t Nam, m đ u k nguyên c a dân t c: i phóng xã h i.
ệ c phát tri n nh y v t c a cách m ng Vi ộ ắ i phóng dân t c g n li n v i gi ề do; k nguyên gi ộ ươ ả ầ ở ư + Đ a ĐCS Đông D ng tr thành m t Đ ng c m quy n...
Đ i v i th gi ố ớ ế ớ i:
ế ớ ủ ế ế ầ ắ + Góp ph n vào chi n th ng ch nghĩa phát xít trong Chi n tranh th gi ứ i th hai.
ủ ộ ị ủ ế ố ệ ố ủ ế ầ ấ
ế ọ + Ch c th ng khâu y u nh t trong h th ng thu c đ a c a ch nghĩa đ qu c, góp ph n làm suy y u chúng.
ộ ị ấ ẽ ạ ộ ổ + C vũ m nh m các dân t c thu c đ a đ u tranh t ự ả gi i phóng.
ọ ệ *Bài h c kinh nghi m
ả ả ườ ố ắ ậ ụ ng l
ắ ủ i đúng đ n, v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác – Lênin vào th c ti n Vi ủ ươ ế ớ ự ễ ạ ướ ể ề ệ ệ t ợ ng, bi n pháp cách m ng phù h p, ạ c đ đ ra ch tr i và trong n
Đ ng ph i có đ ắ Nam, n m b t tình hình th gi ờ ị k p th i.
ự ượ ổ ứ ướ ấ ố ộ ệ ch c các l c l c trong M t tr n dân t c th ng nh t (Vi t Minh), trên
ng yêu n ể ặ ậ ẻ ậ ợ ố ậ T p h p, t ơ ở c s kh i liên minh công nông, đ phân hóa và cô l p k thù.
ế ở
ấ ờ ơ ế ớ ổ ả ầ ớ ừ ị ớ ấ ạ ế ợ Đ ng linh ho t k t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh vũ trang, ti n hành kh i nghĩa t ng ph n, ch p th i c ti n t ở i T ng kh i nghĩa.
ố ớ ủ ồ ắ ợ ủ ạ Câu 26: Vai trò c a H Chí Minh đ i v i th ng l i c a Cách m ng tháng Tám năm 1945.
ủ ệ ỉ ủ ươ ể ướ ủ ả ấ ng chuy n h ng đ u tranh c a Đ ng t ạ i
ộ ườ i trong vi c hoàn ch nh ch tr ầ
Vai trò c a Ng ứ : ị H i ngh BCH TW l n th 8 ễ ề ướ ự ạ
ườ ị ế ả ằ ộ ạ c tr c ti p lãnh đ o cách m ng. Ng i Pác Bó (Hà Qu ng Cao B ng). T i H i ngh này, đ ệ ậ i tri u t p ườ ng
ứ ề ả ị ạ ộ ượ ạ ỉ i H i ngh BCH TW tháng 11/1939 đã đ
ố ố Cu i tháng 1/1941, Nguy n Ái Qu c v n ị ầ ộ ạ H i ngh l n th 8 BCH TW Đ ng t ả ố ủ i c a Đ ng đ ra t l ầ ườ c hoàn ch nh. ổ ở ị ự ượ ệ ẩ ớ i đã góp ph n to l n vào vi c chu n b l c l ng cho T ng kh i nghĩa tháng Tám năm
Ng 1945:
ặ ậ ệ
i đã sáng l p ra M t tr n Vi ầ ộ ừ ả ậ ch c c s c a Đ ng sâu r ng trong qu n chúng, t ặ ậ t Minh (19/5/1941). M t tr n ị ế thành th đ n nông
ự ượ ớ t Minh v i các t ề ườ ị ứ ơ ở ủ ằ ồ ừ ự + Xây d ng l c l ệ Vi thôn, t ng chính tr : Ng ổ ố mi n núi xu ng đ ng b ng.
ự ượ ự + Xây d ng l c l
ậ ố ẩ ơ ở v vũ trang nhân dân và thúc đ y c s chính
ộ ự ệ ị ổ ứ ệ ể ấ ị ng vũ trang: ế ị . Cu i năm 1941, NAQ quy t đ nh thành l p đ i t ự ớ tr phát tri n. T ch c các l p hu n luy n chính tr quân s .
ị ủ ỉ ườ ộ ượ ậ . 22/12/1944, theo ch th c a Ng i, Đ i VNTTGPQ đ c thành l p.
ự ứ ị ự ể ằ ọ c NAQ ch n Cao B ng đ xây d ng căn c đ a. Đó là
ứ ị ứ ị ầ ề ướ ủ ộ ướ + Xây d ng căn c đ a: Sau khi v n m t trong hai căn c đ a đ u tiên c a CM n c ta.
ườ ự ế ạ ở ạ i tr c ti p lãnh đ o cu c T ng kh i nghĩa trong Cách m ng tháng Tám năm 1945, so n
ọ ả ướ ộ ạ ổ Ng ộ ậ ả th o và đ c b n Tuyên ngôn Đ c l p ngày 2/9/1945, khai sinh ra n c VNDCCH.
Chú ý:
ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
ệ ớ ớ ệ ắ lu n ự ậ (l p 10 và 11: 100% tr c nghi m; l p 12: 80%
ắ ứ Hình th c thi: làm bài tr c nghi m và t ệ tr c nghi m, 20% t ắ ự ậ . lu n)
ộ ệ ậ ắ ộ ụ ậ ậ t, thông hi u, v n d ng và v n
ư ế ỏ ể ể ả N i dung các câu h i tr c nghi m v i các m c đ nh n bi ả ụ d ng cao (nh bi ứ ớ ệ ự ế , đánh giá, gi t, hi u, so sánh, liên h th c t ế i thích, lý gi i, phân tích...).
ở ề ươ ứ ơ ả ế ợ ậ ậ ng ôn t p v i
ớ , làm các bài t p tr c ắ ụ ấ ả ọ ậ ệ ả Khi ôn t p ậ k t h p h c ki n th c c b n trong v , đ c ế nghi m trong Sách bài t p và các sách tham kh o do Nhà xu t b n giáo d c phát hành.
ầ ự ệ ớ ờ ủ ế ế ễ ả ọ ị
HS c n ghi nh th i gian, di n bi n, k t qu và ý nghĩa c a các s ki n quan tr ng trong l ch s .ử
ố ớ Đ i v i giáo viên:
ủ ộ ế ậ Ch đ ng thêm ti t ôn t p cho HS.
ỏ ắ ả ờ ư ệ ậ Khi ôn t p chú ý đ a các câu h i tr c nghi m cho HS tr l i.
ổ T phó chuyên môn
ị ả Võ Th H i Anh