ƯỜ TR Ữ NG THPT HÀN THUYÊN TỔ : NG VĂN
Ộ Ậ
Ố Ọ Ữ
Ọ N I DUNG ÔN T P Ớ MÔN: NG VĂN – L P 10 (CU I H C KÌ 1) NĂM H C 20222023
ế ế ừ ươ ƯƠ Ớ Ạ ng trình 2018) I H N CH :T bài 1 đ n h t bài 4 (ch
ắ ệ ự ậ NG TRÌNH ƯƠ NG PHÁP : Tr c nghi m 30%, T lu n 70%
ằ ả ạ ả ữ ươ ể ạ ớ ng trình (cùng th lo i v i nh ng văn b n đã
ạ ầ ế ệ ượ ộ ố ế ố ủ c m t s y u t t và phân tích đ
ệ ệ ờ ứ ậ ờ ườ ể i ng i k chuy n ngôi th ba và l c a truy n nói chung và th n tho i nói riêng ờ i
ượ ủ ề ư ưở ệ ủ ượ ả t c ch đ , t ng, thông đi p c a văn b n; phân tích đ ộ ố c m t s căn
ặ ắ ề ủ ề ị ậ ữ ệ ậ
ế ượ t đ ộ ộ ẩ
ố ớ ộ ố ọ ồ
c trách nhi m đ i v i c ng đ ng. ị ẩ ể ệ ượ ượ ộ ố ế ố ế t và phân tích, đánh giá đ ơ ư trong th nh
ậ ữ ầ ị ng , hình nh, v n, nh p, đ i, nhân v t tr tình ( ch th tr tình).
ệ ỹ ủ c giá tr th m m c a m t s y u t ủ ể ữ ữ ố ị ậ ặ ắ ề ủ ề ệ ậ c m t văn b n ngh lu n phân tích, đánh giá ch đ và nh ng nét đ c s c v ngh thu t
ế ượ t đ ộ
ộ ố ể ề ộ ữ ề ầ ẩ ơ ộ c m t s đi m g n gũi v n i dung gi a các tác ph m th thu c hai n n
ừ ế i v tr t t và l , bi t
ử t cách s a nh ng l ả ỗ ề ậ ự ừ ồ i dùng t ờ ố i đó. ướ ữ ộ ẻ ẹ ữ c nh ng v đ p đa
ế ượ ỗ ưỡ ộ ố ủ
ượ ộ ề ậ ứ ẽ ậ ằ t và phân tích đ
c n i dung c a lu n đ , lu n đi m, lí l ố và b ng ch ng tiêu ậ ể ệ ữ ủ ượ ẽ ằ ị ậ ể ể ả A) GI Ấ B) C U TRÚC VÀ PH ề ả 1. V văn b n: ả ữ Nh ng văn b n, đo n văn b n n m ngoài ch h c).ọ ứ ề ế 2. V ki n th c và kĩ năng: HS c n:ầ ậ + Nh n bi nh : ư C t truy n, không gian, th i gian, nhân v t, l ố nhân v t.ậ +Phân tích và đánh giá đ ị ủ ề ứ ể c đ xác đ nh ch đ . ả c m t văn b n ngh lu n phân tích đánh giá ch đ và nh ng nét đ c s c v ngh thu t +Vi ệ ủ c a m t tác ph m truy n. +S ng có khát v ng, có hoài bão và th hi n đ ậ +Nh n bi ả ừ ữ t ộ ả +Vi ơ ẩ ủ c a m t tác ph m th . ệ ể ấ ượ +Liên h đ th y đ văn hóa khác nhau. ỗ ậ +Nh n bi c l t đ ế +Bi ng đ i s ng tâm h n phong phú, có kh năng rung đ ng tr t nuôi d ạ d ng c a cu c s ng. ế ậ +Nh n bi bi u trong văn b n ngh lu n. Phân tích đ c m i quan h gi a các lu n đi m, lí l , b ng
ệ ứ ủ ể ệ ộ ả
ủ ị ậ ằ ủ ậ ứ ể ẽ ể và b ng ch ng đ
ụ ả ể ườ t.
ế ủ i v m ch l c, liên k t trong văn b n.
ừ ỏ ườ ậ ộ b thói quen hay m t quan ni m.
ữ ế ượ ả ộ ờ ệ ố ệ ự ế i vi ạ i khác t ế ố ủ ử c a s thi: không gian, th i gian, c t truy n, nhân
ụ c m t bài lu n thuy t ph c ng c các y u t t và phân tích đ ậ ờ ườ ể ệ ch ng và vai trò c a chúng trong vi c th hi n n i dung c a văn b n ngh lu n. ị ậ ượ ị c ý nghĩa c a văn b n ngh lu n; d a vào các lu n đi m, lí l +Xác đ nh đ ế ượ ậ t đ nh n bi c m c đích, quan đi m c a ng ế ỗ ề ạ ắ ậ t nh n ra và kh c ph c nh ng l +Bi ụ ế ượ t đ +Vi ế ậ +Nh n bi ậ ờ v t, l i k chuy n và l i nhân v t. i ng
ộ ả ậ ế
ố ủ ể ớ ủ ệ ữ t phân tích các chi ti ượ ề ườ ọ ẩ c ý nghĩa c a tác ph m v i ng t tiêu bi u, đ tài, câu i đ c.
ậ ề
ế t nh n xét n i dung bao quát c a văn b n; bi ệ ấ ờ ấ ị ậ ệ ể ặ
ắ ừ ỏ ộ ọ ứ ộ ọ ộ ệ ậ ậ b m t thói quen hay m t quan ni m, theo các m c đ nh n bi i khác t
ể
ỉ ả ờ ọ ể ầ ọ ộ i tr ng tâm vào n i
ể ỏ ắ ọ
ộ ố ề ệ ậ ế +Bi chuy n, nhân v t và m i quan h gi a chúng; nêu đ 3. C u trúc đ : Th i gian: 90 phút ừ ề ồ C u trúc đ g m: T 67 câu tr c nghi m, 3 4 câu đ c hi u,01 câu ngh lu n văn h c ho c bài ế ườ ụ ế lu n thuy t ph c ng t, ậ ụ thông hi u và v n d ng. ự Ph n ki m tra năng l c đ c – hi u, HS không trình bày dài dòng, ch tr l ộ dung câu h i m t cách ng n g n. 4. M t s đ luy n t p:
Ở Ạ Ể Đ KI M TRA GI A KÌ I Ụ Ắ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B C NINH Ề NĂM H C 20Ọ Ữ
ề ồ ờ (Đ g m có 02 trang) Ữ 222023 ớ Môn: NG VĂN – L p 10 ề ể ờ Th i gian làm bài: 90 phút (không k th i gian phát đ )
ể ọ ể Ph n Đ c hi u (6.0 đi m)
ầ ả
I. ọ Đ c văn b n sau:
LÚA VÀ CỎ ộ ờ ờ ỏ ườ ề ố ướ M t hôm Tr i ng gi a l ng tr i phán h i loài ng i mu n đi u gì tr ấ ổ c nh t.T tiên ộ ự ữ ư ữ ơ chúng ta xin m t ngày hai b a c m. ứ ỗ ồ ổ ắ ộ ạ Tr i bèn hoá phép c m i ngày có m t h t lúa kh ng l ố ạ ọ ờ ỉ ầ ủ ườ ử ạ ư i l n nh cũ. Ng i ta ch c n quét d n nhà c a s ch s đ ti p r ế ử ờ ặ ủ i đàn bà kia tính tình l ử ờ lăn qua kh p các c a nhà. Các bà ậ ự ạ ỗ ỉ ệ ư ứ ch vi c đ a tay ra h ng là có s g o đ ăn trong ngày. Sau m i ngày làm xong ph n s , h t lúa ẽ ể ế ướ ạ ạ ớ ượ c h t c Tr i hoá phép l đ ờ ọ ủ ng c c a tr i lăn đ n c a. ộ Có m t ng i bi ng, không nghe l ạ ủ ủ ọ ọ ỡ ừ ậ ế ờ i d n c a Tr i. Khi h t lúa lăn ứ ườ i ch nhà t c c mình bèn quay sang nhà khác. Ng ườ ả i
ừ ả i ph i làm h t s c mình đ đây, các ng ả ườ ạ ạ ẽ ệ ẽ ạ ổ ạ t theo, đ p m t cái th t m nh làm cho h t ng c v tan t ng m nh. Loài ng ờ ờ ả ằ ể ạ i không kính n h t ng c c a ta, t ỗ ậ c s ng d y. M i ng c, săn sóc cho đ n khi tr bông sinh h t. Ta s giúp các ng ể ế ứ ề ớ ấ ướ i i làm vi c, ta s làm m a và ườ ườ ấ ế ướ ế ử đ n c a không th y ch nhà quét d n ti p r ạ ậ ậ ầ ộ ổ ượ gi n c m ch i r ờ ộ ị ư ớ ả ph i nh n đói m t th i gian bèn đi th a v i Tr i, Tr i b o r ng: ườ ọ ủ ườ Các ng ỡ ủ ả ượ ố ọ i ph i đi tìm m nh g o v c a ta đem v , x i đ t, t cho h t ng c đ ư ươ ế ướ n n ng …ắ ừ ườ ớ ắ ầ i m i b t đ u tr ng lúa. ờ ồ T đó loài ng Cũng vào lúc sinh ra lúa, Tr i sai m t Thiên th n đ a xu ng h gi ỏ ố ắ ộ ặ ấ ể ộ ố ạ ầ ố ậ ộ ố ạ ỏ ở ế ỗ ỉ ỏ ọ ấ ố ộ ử ố ạ ế ấ ả ả ở ộ ữ ầ ở ố i m t s h t gi ng lúa ấ ả ạ t c h t ầ trong tay trái, c m c r t nhanh, lan tràn r t m nh qua đêm. Đ n n i hôm sau Th n trong tay ph i thì đã không còn m t kho ng đ t nào ề ặ ấ ỏ ọ trên m t đ t, c m c nhi u ề ờ ế ạ ấ ị ỏ ỏ ạ ớ ư ầ ầ ườ i và v t. Ban đ u, th n gieo t và m t s h t gi ng c vãi ra kh p m t đ t đ nuôi ng ạ ấ ố gi ng c ớ m i ch gieo h t m t n a s h t gi ng lúa ử ố ạ ố ể đ gieo n a. Th n đành đem n a s h t gi ng lúa v tr i. Do đó mà ọ ấ ạ mà l i m c r t khó khăn, n u không chăm bón, làm c thì b c át m t. ờ ề i r t kho , còn lúa thì ít l ế ầ ầ ố ấ ỏ ờ t rõ vi c y, Tr i li n n i gi n đày th n xu ng tr n hoá làm con trâu, ăn c đ i ẻ Khi đã bi ệ ấ ả ổ này qua đ i khác và ph i kéo cày cho loài ng ụ ạ ầ ộ ậ ườ ồ i tr ng lúa. ơ ạ Tr i đ t ra m t v th n đ trông nom lúa g o.Th n Lúa là m t ông c già râu tóc b c ph , ờ ờ ặ ố ườ th ể ng hay ch ng g y đi đó đây. ộ ị ầ ậ ầ ỹ ư ầ ậ ạ ố ị (Th n tho i ạ , Doãn Qu c S s u t m và d ch thu t, NXB Sáng t o, 1970, tr.2930)
ự
ấ 3,0 đi mể ): ứ ể ạ ủ ả ươ ng th c bi u đ t chính c a văn b n trên.
ọ L a ch n đáp án đúng nh t ( ị Câu 1.Xác đ nh ph ể ả A. Bi u c m B. Miêu tả C. T sự ự ế D. Thuy t minh
ủ ế ủ ả ộ Câu 2. N i dung ch y u c a văn b n là:
ả ề ệ ượ ụ ồ ố ự A. Lí gi i v ngu n g c vũ tr và các hi n t ng t nhiên.
ả ề ồ ố ườ ộ ở ồ ệ B. Lí gi i v ngu n g c con ng ố i và ngu n g c các dân t c Vi t Nam.
ả ề ế ử ờ ổ ư C. Lí gi i v các anh hùng th i khuy t s , các anh hùng văn hoá, t ề s các ngh .
ả ề ự ậ ồ ố ộ D. Lí gi i v ngu n g c các loài đ ng, th c v t.
ặ
ạ Câu 3.H t lúa đ ạ ủ ố ạ ờ A. H t lúa kh ng l ồ
ữ ử ậ ự ạ ư
ể ỉ ầ ngày, sau m i ngày làm xong ph n s , h t lúa l ườ ượ c Tr i hoá phép có nh ng đ c đi m gì? ổ ư ạ ớ ỗ ổ ứ , lăn qua các c a nhà, ch c n đ a tay ra h ng là có đ s g o ăn trong i l n nh cũ. ộ ề ủ ố ạ
B. H t lúa kh ng l
i ch c n ra ru ng mang v đ s g o ăn, sau ở ạ ạ ỗ ỉ ầ ư i nh cũ. i l n tr l
ề ế ặ ớ nhiên m c lên, loài ng ạ ớ ấ ồ ự , t m i ngày làm xong ph n s , h t lúa l ườ ỏ mình cày c y, vun x i, g t hái và mang v nhà, n u không
ấ ỏ ạ ớ ự ề mình cày c y, vun x i, h t lúa t ế lăn v nhà, n u không chăm ọ ậ ự ạ ả ự i ph i t ế t, c s m c át h t lúa. ườ ả ự i ph i t ế t, c s m c át h t lúa. ừ ượ ử ụ ử ạ ỉ ấ ế Khi h t lúa lăn đ n c a, không th y c s d ng trong câu văn: đ ế ướ c mình, bèn quay sang nhà khác.
ạ C. H t lúa nh , loài ng ố ỏ ẽ ọ chăm bón t ạ D. H t lúa nh , loài ng ố ỏ ẽ ọ bón t ệ Câu 4.Ch ra bi n pháp tu t ủ ọ ch nhà quét d n ti p r A. So sánh B. Nhân hoá C. n dẨ ụ D. Li t kêệ
ạ ướ i có kích th ỏ c nh đi? ậ ế ế ọ ỡ ổ ậ ạ ả ủ ậ ườ ẩ i ch nhà không ti p đón mình chu đáo, c n th n. ờ ơ ườ ờ ờ ặ ủ i d n c a Tr i. i ch nhà th i bi ng đã không ch u nghe l , l ả ừ ầ i ch nhà c m ch i đ p m nh làm cho h t ng c v tan t ng m nh. ị ạ ữ ỏ ạ ầ ạ ấ ẻ ạ ọ ấ i r t kho , còn lúa thì ít l i m c r t khó khăn, ỏ ọ ị ỏ Câu 5.Theo văn b n, vì sao h t lúa sau này l A. Vì lúa gi n ng ủ ườ B. Vì ng ủ ườ C. Vì ng ầ D. Vì Thiên th n làm ăn t c trách, nh m l n gi a c và lúa. t ế trên m t đ t, c m c nhi u mà l Câu 6.Chi ti ế n u không chăm bón, làm c thì b c át m t ẫ ề ấ có ý nghĩa gì?
ố ả ắ ặ ấ ỏ ỏ t ph i làm c .
ự ờ ủ ỏ
ứ ố ủ ỏ
A. Mu n lúa t ố B. S ra đ i c a c và lúa. C. S c s ng c a c và lúa. D. Cách chăm sóc c và lúa. ỏ ỏ 3,0 đi mể ): ả ờ ả
ườ ạ ả ượ ố ể h t lúa đ i ph i làm gì đ ậ ? c s ng d y Tr l i các câu h i ( Câu 7.Theo văn b n, loài ng
ỏ ố ề ướ ấ ổ ộ c nh t, t tiên chúng ta xin m t ngày t ế Tr i phán h i loài ng
ừ ườ i mu n đi u gì tr ữ ơ đã th hi n khát v ng gì c a nhân dân ta x a? ủ ư ọ ọ ị ả ờ ằ ượ c bài h c gì cho mình?(Tr l i b ng 45 câu).
ế ể
t (4.0 đi m) ề
ị ậ ữ ệ ả ộ ộ
ị ậ ữ ề ạ ọ ộ ả t m t bài văn ngh lu n (kho ng 500 ch ) bàn v vai trò ầ ộ ố ờ Câu 8.Chi ti ể ệ hai b a c m ệ Lúa và cỏ, anh /ch rút ra đ Câu 9.T câu chuy n II. ầ Ph n Vi ọ ộ Ch n m t trong hai đ văn sau: ậ ủ ế Đ 1.ề Vi t m t bài văn ngh lu n (kho ng 500 ch ) phân tích, đánh giá n i dung và ngh thu t c a truy n ệ Lúa và cỏ. Đ 2.ề T đo n trích ph n Đ c hi u, vi ừ ế ể ườ ộ ủ i. c a lao đ ng trong cu c s ng con ng …………………………………………………………….
Ở
Ạ
H
Ụ Ắ
Ề
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B C NINH
ướ
ẫ
ấ (H ng d n ch m có 03 trang)
Ọ ữ
ớ
Ấ ƯỚ Ẫ NG D N CH M Ọ Ữ Ể Đ KI M TRA GI A H C KÌ 1 NĂM H C 20222023 Môn: Ng văn L p 10
ộ
Ph nầ
Câu
N i dung
Đi mể
Ọ
Ể
I
Đ C HI U
6,0
0,5
C
1
0,5
D
2
0,5
A
3
0,5
B
4
0,5
C
5
0,5
A
6
1,0
7
Theo văn b n, đ ạ h t lúa đ d yậ ,
ượ loài ng
ể ả ố c s ng iườ
c t
1,0
8
ố
ủ
ướ
ấ
ng đ ố
ươ ể
1,0
9
ề
ẩ
ậ ạ
ượ
ọ
ph i: ả đi tìm m nhả ề ớ ạ ỡ g o v , đem v , x i ấ ướ ướ i n đ t, t c, săn ế sóc cho đ n khi nó ổ ạ tr bông sinh h t. ấ ẫ ướ H ng d n ch m: ả ờ ượ ừ HS tr l c t i đ ạ ở 04 ý tr lên đ t 0,5 đi m.ể ả ờ ượ ừ i đ HS tr l ạ 02 03 ý đ t 0,25 đi m.ể t ế tr i phán ờ Chi ti ườ ỏ i ng loài h i ướ ố ề mu n đi u gì tr c ổ ấ tiên chúng nh t, t ộ ta xin m t ngày hai ơ đã thể ữ b a c m ề ọ ệ hi n khát v ng v ấ ộ cu c s ng m no, ủ ầ đ đ y c a nhân dân ta x a.ư ẫ H ng d n ch m: HS có cách di nễ ươ ạ đ t t ng ạ đ t đi m t i đa. ợ ề ọ G i ý: Bài h c v ệ ọ vi c quý tr ng ệ ự ươ ả ng th c; b o v l tài nguyên thiên ị ủ nhiên; v giá tr c a ộ lao đ ng …. ấ ẫ ướ H ng d n ch m: ượ HS nêu đ c 01 ả ợ ọ i h p bài h c, lí gi ợ ớ lí, phù h p v i ứ ự ạ chu n m c đ o đ c và pháp lu t đ t 1,0 đi m.ể HS nêu đ bài h c, lí gi
c 01 ả i
ế thuy t ể
ủ ư ch a đ ụ ạ ph c đ t 0,5 đi m.
II
VI TẾ
4,0
ả
ả
0,25
1
nêu đ
0,5
ngh
ậ
2,5
ế
ệ
ề
ả
ế
ấ a. Đ m b o c u trúc bài văn nghị lu nậ ở cượ M bài ấ ề Thân bài v n đ , ấ ượ ể tri n khai đ c v n ề K t bài ế khái đ , ề ượ ấ c v n đ . quát đ ị b. Xác đ nh đúng ầ ủ ề yêu c u c a đ Phân tích, đánh giá ệ ộ n i dung, ệ ủ thu t c a truy n “Lúa và c ”ỏ ấ ể c. Tri n khai v n ị ậ ề đ ngh lu n thành ể ậ các lu n đi m ể t bài HS có th vi ơ ề nhi u cách trên c ượ ế ợ s kở c lí t h p đ ể ứ ẽ ẫ l và d n ch ng đ ặ ẽ ạ t o tính ch t ch , ậ ỗ ủ logic c a m i lu n đi m; ể ả ả đ m b o các ầ yêu c u sau: ắ ệ ớ i thi u ng n * Gi ẩ ề ọ g n v tác ph m truy n (nhan đ , tác ế gi …) và ý ki n ề ủ khái quát c a HS v ề ẩ đi u tác ph m, khi n HS yêu thích tác ph m…ẩ ắ ộ t n i dung * Tóm t ệ ủ chính c a truy n
ặ
ệ
ấ
ủ ạ ộ
ấ
ưỡ
ng th
ậ
ệ
ậ
ứ
ữ
ể
ụ ể ệ ư ầ
ng t ế
t th n kì; l ấ
ệ
ự
ẫ
ẳ
ề ộ ể * Đ c đi m v n i ậ dung và ngh thu t ệ ủ c a truy n: ể ạ ộ + N i dung: k l i ờ ự ra đ i c a cây s lúa, nh n m nh quá trình lao đ ng gian ổ ạ ươ ng kh t o ra l ể ệ ự ừ đó th hi n th c, t ề ọ khát v ng v mùa ư ố ươ i, m a t t màng t ộ ậ thu n gió hoà, cu c ầ ố s ng m no, đ y ờ ủ đ ; tín ng ầ th n Nông nghi p…ệ + Ngh thu t: hình ệ th c ngh thu t và ủ tác d ng c a chúng: ặ th hi n nh ng đ c ạ ủ tr ng c a th lo i ư ự ạ th n tho i nh s ủ phong phú c a trí ượ ưở ng; các t ố ầ chi ti i ẫ ể k chuy n h p d n; cách xây d ng nhân ậ ộ v t đ c đáo… ỗ (M i phân tích, ề ộ đánh giá v n i ệ ậ dung và ngh thu t ề ữ đ u có nh ng chi ể ế ti t tiêu bi u d n ra ẩ ừ tác ph m.) t ị ị * Kh ng đ nh giá tr ọ ệ ủ c a truy n: bài h c ệ ừ câu chuy n rút ra t ọ ề ể (có th bài h c v ị ủ vai trò, giá tr c a ủ ộ lao đ ng, vai trò c a ố ớ ự ươ ng th c đ i v i l
ớ
ả văn b n… ả
ữ
, ng
0,25
ế
0,5
ề
ề ấ
0,25
2
0,5
2,5
ế
ấ
ể ườ i…), th con ng ự ồ ệ hi n s đ ng tình ồ ặ ho c không đ ng ệ tình v i thông đi p ừ t d. Chính t pháp ẩ ả ả Đ m b o chu n ữ ả , ng pháp chính t ệ ti ng Vi t. e. Sáng t oạ : Thể ệ hi n suy nghĩ sâu ị ắ s c v v n đ ngh ễ ậ lu n; có cách di n ẻ ớ ạ đ t m i m . ấ ả ả a. Đ m b o c u ị ậ trúc bài ngh lu n cượ ở M bài nêu đ ề Thân bài ấ v n đ , ấ ượ ể c v n tri n khai đ ề K t bài ế khái đ , ề ượ ấ c v n đ . quát đ ị b. Xác đ nh đúng ầ ủ ề. yêu c u c a đ ề ị ậ Ngh lu n v vai trò ủ ộ c a lao đ ng trong ộ ố cu c s ng con i.ườ ng ấ ể c. Tri n khai v n ị ậ ề đ ngh lu n thành ể ậ các lu n đi m ể t bài HS có th vi ơ ề nhi u cách trên c ượ ế ợ s kở c lí t h p đ ể ứ ẽ ẫ l và d n ch ng đ ẽ ặ ạ t o tính ch t ch , ậ ỗ ủ logic c a m i lu n đi m; ể ả ả đ m b o các ầ yêu c u sau: ệ ớ i thi u v n đ * Gi
ề
ả
ủ
ủ
ấ
ủ ụ
ầ
ể
ể ủ ệ
ị
ứ
ỉ
ể
ầ
ố ẹ
ơ
ậ ầ c n bàn lu n i thích: * Gi ộ Lao đ ng là hành ụ ộ đ ng có ch ý, m c ườ i đích c a con ng ả ể ạ đ t o ra c a c i ụ ậ v t ch t, ph c v các nhu c u trong ộ ố cu c s ng. * Phân tích vai trò ộ ủ c a lao đ ng trong ộ ố cu c s ng: ẩ ộ Lao đ ng thúc đ y ự s phát tri n c a xã ộ h i, th hi n trình ộ đ văn minh, giúp ố ộ cu c s ng ngày càng giàu đ p.ẹ ộ Lao đ ng giúp con ệ ườ i hoàn thi n ng ọ ả b n thân trên m i ệ ươ ph ng di n (nhân cách, vóc dáng, v trí …) * Ch ng minh: Nêu và phân tích các ví ộ ố ụ d trong cu c s ng, ọ ư trong văn h c x a ữ ề ặ ho c nay v nh ng ườ con ng i đã lao ộ đ ng chăm ch , sáng ẳ ạ ị t o…đ kh ng đ nh ớ ươ ả n t b n thân, v i thành công, góp ộ ph n làm xã h i ngày càng văn minh t đ p h n. và t ề ậ * Bình lu n: Đ cao ộ ủ vai trò c a lao đ ng ố ộ trong cu c s ng; iườ phê phán thói l
ầ
ạ
ệ
ẳ
ả
, ng
ữ
0,25
0,5
ề ấ
ề
ế ữ bi ng, nh ng quan ệ ni m, hành vi sai ề ộ ệ l ch v lao đ ng… ệ và nêu liên h ướ ươ ng rèn ng h ph ể ả ệ luy n đ b n thân ể đ có tinh th n lao ỉ ộ đ ng chăm ch , t tình , sáng t o. nhi ị * Kh ng đ nh và đánh giá khái quát ề ạ ấ l i v n đ d. Chính t pháp ẩ ả ả Đ m b o chu n ữ ả chính t , ng pháp ệ ế t. Ti ng Vi e. Sáng t oạ : Thể ệ hi n suy nghĩ sâu ị ắ s c v v n đ ngh ễ ậ lu n; có cách di n ẻ ớ ạ đ t m i m .
ổ
ể
T ng đi m
10,0
Ề
NG…………………. ƯỜ ề ồ Ở S GD&ĐT………… TR (Đ thi g m có … trang) Ố Ọ Ể Đ KI M TRA CU I H C KÌ I Ữ Môn: NG VĂN 10 ờ (Th i gian làm bài: 90 phút)
ể ể
ầ ầ ọ ọ ơ Ph n I. Đ c hi u (6,0 đi m) ệ ự Đ c bài th sau và th c hi n các yêu c u nêu i: Ề ở ướ d Ớ CHI U HÔM NH NHÀ
ề ờ ả ố ế
ừ ố ề ễ i cô thôn.
ễ ươ ặ ả Chi u tr i b ng l ng bóng hoàng hôn, ồ ư ẩ Ti ng c xa đ a l n tr ng đ n. ố ư Gác mái, ng ông v vi n ph , ụ ử ạ l Gõ s ng, m c t ố Ngàn mai gió cu n chim bay m i, D m li u s ỏ ướ ồ c d n. ng sa khách b
[1], ng
ườ ữ ứ th , i l ẻ ố ấ ệ ẫ K ch n trang đài ể ỗ L y ai mà k n i hàn ôn? ( Bà Huy n Thanh Quan D n theo SGK Văn 8 NXBGD) ự
ầ ơ ượ c gieo v n gì?
ơ ạ ủ ậ ữ
ừ
ấ ầ ủ i ậ ươ ng án trên ạ ứ ươ ể ng th c bi u đ t nào
ị ậ ể ả
ươ ớ ớ khách xa quê, nh nhà, nh quê ng tê tái c a ng ườ ữ i l ướ ủ ấ ướ c ớ ề ng khi nh v quê nhà ủ ư ủ c ể ả ộ ầ ạ ớ ế ệ ậ ệ
ẻ ở ữ ế i ăn ti ng nói hàng ngày.
ề ệ ề ớ ơ Chi u hôm nh nhà ? ợ
ế ấ ủ ờ ậ ử ự ơ ữ ơ ệ ị ặ ụ c nh ng tình đ c
ề ấ ấ ở ơ ộ ậ ữ nhân v t tr tình?
ngươ ổ
ề ừ ị ớ ệ ạ ơ ề t mang l Hán Vi i giá tr l n cho bài th . Hãy phân tích đi u đó qua ạ ọ . L a ch n đáp án đúng ế ơ ượ ể ơ t theo th th nào? c vi Câu 1: Bài th đ ậ ệ ườ ứ ấ tuy t Đ ng lu t A.Th t ngôn t ậ ườ ấ B. Th t ngôn bát cú Đ ng lu t C. Ngũ ngôn ụ D. L c bát Câu 2: Bài th đ ầ ư A.V n l ng ầ B. V n chân ề ầ C. V n li n ầ D. V n cách Câu 3:Tâm tr ng c a nhân v t tr tình trong bài th là gì? ở A.Vui m ng, ph n kh i B. Xót xa, s u t ồ C. Bu n, ng m ngùi ả D. C ba ph ữ ơ ử ụ Câu 4: Bài th s d ng nh ng ph ể ả ế ợ A.Ngh lu n k t h p bi u c m ế ợ ự ự s B. Bi u c m k t h p t ả ế ợ ự ự k t h p t C. Miêu t s ế ợ ả D. Bi u c m k t h p miêu t ơ ủ Câu 5: N i dung c a bài th là gì? ủ A. Tâm s u th B. Tâm tr ng hân hoan, vui s ộ ờ C. Nh ti c m t th i vàng son c a Thăng Long,c a đ t n ướ ề ữ D. Hoài ni m v nh ng tàn d th a tr ị ấ ề ơ ủ Câu 6: Nh n đ nh nào sau đây đúng nh t v th c a Bà Huy n Thanh Quan? ọ ấ ậ ổ ề A.Trang nhã, đ m ch t bác h c và mang ni m hoài c . ơ ẽ ầ ạ B.Tr trung, m nh m đ y h i th dân gian. ị ầ ớ ờ C. Ngôn ng bình d , g n v i l ọ ấ ậ D.Trang nhã, đ m ch t bác h c. ậ ặ ắ ủ ậ Câu 7:Em có nh n xét gì v ngh thu t đ c s c c a bài th ạ ủ ể ữ ớ ơ A. K t c u bài th phù h p v i tâm tr ng ch th tr tình ả ệ ạ ượ ử ụ ệ c s d ng hi u qu B. Th pháp ngh thu t phóng đ i đ ổ ơ ọ ệ ề ừ t, gi ng th man mác, hoài c Hán Vi C. L i th trang nhã, s d ng nhi u t ậ ả ả ắ ợ ả ả D. Ngôn ng th Nôm bình d , hình nh g i c m, giàu màu s c, ngh thu t t s cắ ứ Câu 8: Căn c vào n i dung bài th cho th y rõ nh t đi u gì ự ọ A. Lòng t tr ng B. Yêu nhà, yêu quê h ự C. S hoài c ả D. C ba ý trên ệ ử ụ Câu 9: Vi c s d ng nhi u t đo n văn (5 – 7 dòng).
ủ ừ ộ ủ ươ ố ớ ỗ ườ ng đ i v i m i ng i. (Tr l ả ờ i
ả ầ
ế (4,0 đi m)ể ế ơ t ị ế ầ ế ộ ố t n trong cu c s ng có c n thi t không ?Hãy vi ủ t bài văn nêu suy nghĩ c a ề ơ Câu10: T n i dung c a bài th , em hãy nêu rõ vai trò c a quê h kho ng 57 dòng) Ph n II. Vi Theo anh/ ch lòng bi ị ề ấ anh/ch v v n đ này.
ế ..................... H t ..................... ả ệ ượ ử ụ ị (Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Giám th coi thi không gi i thích gì thêm)
SỞ GD & ĐT ……………. Trường THPT ………….. (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: NGỮ VĂN - KHỐI 10
Phần Câu Nội dung Điểm
I ĐỌC HIỂU 5,0
1-8 2 ĐỌC HIỂU 1 B 2 B 3 C 4 D 5 A 6 A 7 C 8 B
ả ờ ỗ ượ ể Hướng dẫn chấm: M i câu tr l i đúng đ c 0,25 đi m
9 1,5
Giá trị của việc sử dụng từ Hán Việt trong bài thơ: - Yếu tố từ Hán Việt trong hai bài thơ đã thực sự mang lại cho người đọc một sự cảm nhận tinh tế về tình cảm, nỗi niềm, tài năng và nhân cách của bà Huyện Thanh Quan. - Điều đáng nói ở đây không phải là sự xuất hiện nhiều từ Hán Việt trong bài thơ một cách điêu luyện đã làm nên giá trị nghệ thuật đích thực cho toàn thi phẩm, gợi cho thi phẩm vẻ đẹp của sự tao nhã, đài các, thanh cao. Hướng dẫn chấm: - Học sinh trả lời như Đáp án hay 2 ý:1,5 điểm. - Học sinh trả lời 01 ý: cho 0,75 điểm.
10 1,5
- Quê hương chính là nơi chôn nhau cắt rốn của ta, là nơi nuôi ta lớn lên với biết bao kỉ niệm chẳng thể phai nhòa. - Quê hương dạy ta biết lớn khôn và trưởng thành dần từ những ngây thơ, vụng dại của ngày bé. Quê hương cho ta những năm tháng tuổi thơ tuyệt vời mà suốt hành hình trình trưởng thành ta không bao giờ tìm lại được. - Quê hương ấy, những con người quen thuộc ấy sẽ theo dấu chân ta trên suốt quãng đời của mình và rồi trở thành dòng suối mát lành tắm mát và gột rửa tâm hồn ta trước những muộn phiền, lo toan của cuộc sống. ... Hướng dẫn chấm: - Học sinh trả lời như Đáp án hay 3 ý:1,5 điểm. - Học sinh trả lời 02 ý: cho 1,0 điểm. - Học sinh trả lời 01 ý: cho 0,5 điểm.
II VIẾT 5,0
2
Theo anh/ chị lòng biết ơn trong cuộc sống có cần thiết không ? Hãy viết bài văn nêu suy nghĩ của anh/chị về vấn đề này. * Yêu cầu chung: HS kết hợp được kiến thức và kĩ năng để viết bài văn nghị luận xã hội. Bài viết phải có bố cục 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) đầy đủ, rõ ràng; đúng kiểu bài nghị luận; diễn đạt trôi chảy, bảo đảm tính liên kết; không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp. * Yêu cầu cụ thể: Bài viết cần đảm bảo các yêu cầu sau: - Có bố cục 3 phần đầy đủ, rõ ràng. - Mở bài: Dẫn dắt và giới thiệu vấn đề cần bàn luận (sự cần thiết phải có lòng biết ơn). - Thân bài: +Giải thích lòng biết ơn + Sự cần thiết phải có lòng biết ơn trong cuộc sống . Lòng biết ơn là đạo lí, là lẽ sống, là truyền thống quý báu của dân tộc. . Lòng biết ơn là một tình cảm thiêng liêng, là cơ sở của những hành động đẹp . Lòng biết ơn chính là nền tảng, là tiền đề để xây dựng một xã hội tốt đẹp. . Mọi thứ không tự nhiên mà có, tất cả những gì chúng ta được hưởng thụ đều phải đánh đổi bằng mồ hôi, nước mắt, xương máu, thậm chí là tính mạng con người. Bởi thế chúng ta cần biết ơn đến những người đã đem đến cho chúng ta cuộc sống trọn vẹn như ngày hôm nay. + Dẫn chứng - Kết bài - Khẳng định ý nghĩa của lòng biết ơn - Bài học
ắ B c Ninh, ngày 03/12/2022
Nhóm tr ngưở
ị ệ ằ ễ Nguy n Th L H ng
ƯỜ
NG THPT HÀN THUYÊN TR Ữ Ổ T NG VĂN
Ộ Ậ
Ố Ọ Ữ N I DUNG ÔN T P Ớ MÔN: NG VĂN – L P 11 (CU I H C KÌ 1)
NĂM H C 20Ọ 222023
ƯƠ A) GI NG TRÌNH :
ộ ố ể ạ Ớ Ạ I H N CH ế ừ T bài 1 đ n bài « M t s th lo i văn h c ơ ọ : Th , truy n ệ » trong SGK.
Ấ ƯƠ B) C U TRÚC VÀ PH
ấ ọ 22 (đính kèm)
ọ ữ ọ ỳ
ể
ả
ượ ươ ữ ạ ọ ồ ấ ả ả : NG PHÁP ả ề ề C u trúc đ : Tham kh o đ thi h c kì I năm h c 2021 – 20 ả ấ ề Tham kh o c u trúc đ thi gi a h c k I năm 20222023 ọ ầ 1. Ph n Đ c – hi u: a) L u ý:ư ề * V văn b n: ả Nh ng văn b n, đo n VB đ c h c trong ch ng trình, (bao g m t ọ t c văn b n đ c
thêm)
ươ ữ ữ ằ ả ả ể ạ ớ ng trình (cùng th lo i v i nh ng văn b n Nh ng văn b n, đo n văn b n n m ngoài ch
ạ ậ ụ ọ ả ả đã h c) và nh ng văn b n nh t d ng.
ứ
ữ ộ ậ ủ ả ạ ệ N i dung, ngh thu t, ý nghĩa
c a văn b n (đo n văn b n) ữ ệ ọ
ứ ạ ả ứ ề Các phong cách ngôn ng (đã h c); Các bi n pháp ể ạ ừ ẩ …..
ươ ươ ữ ề ế * V ki n th c: ắ ầ HS c n n m v ng: ế ọ ậ GV ôn t p cho h c sinh ki n th c v : ể ng th c bi u đ t; Các th lo i tác ph m ng pháp làm bài:
ỉ ả ờ ọ i tr ng
tu t ; Các ph b) Ph ể ầ Ph n này ch ki m tra năng l c đ c – hi u, HS không trình bày dài dòng, ch tr l ộ ự ọ ọ ắ ộ ỉ ể ỏ tâm vào n i dung câu h i m t cách ng n g n.
ầ
ạ ng, đ o lí.
ị ậ ị ậ
ờ ố ng đ i s ng. ạ ộ ễ ễ ể ặ ắ ạ ị 2. Ph n làm văn: ộ ị ậ 2.1. Ngh lu n xã h i: ề ộ ư ưở t Ngh lu n v m t t ệ ượ ề ộ Ngh lu n v m t hi n t * L u ý:ư
ổ HS trình bày thành m t đo n văn ng n, di n đ t theo ki u di n d ch (ho c: quy ợ ạ n p, t ng phân h p, song hành…)
ọ ươ ừ ầ ế ng trình t tu n 1 đ n bài
ầ ộ ố ể ạ ị ậ 2.2. Ph n Ngh lu n văn h c: ọ
Ờ “M t s th lo i văn h c: Th , truy n” C) TH I GIAN, HÌNH TH C ả ọ Các văn b n h c trong ch ơ ệ Ứ :
ờ
ự ậ Th i gian làm bài: 90 phút ứ Hình th c: T lu n
Ề Ả : Đ THI THAM KH O
Ở
Ạ
Ể
Đ KI M TRA CU I KÌ I
Ụ Ắ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B C NINH
Ề NĂM H C 20Ọ Ữ
Ố 212022 ớ
ề ồ
ờ
(Đ g m có 01 trang)
Môn: NG VĂN – L p 11 ể ờ Th i gian làm bài: 90 phút (không k th i gian phát đ )ề
Ọ ể
ọ ệ ầ Ể I. Đ C HI U (3,0 đi m) Đ c đo n trích sau và th c hi n các yêu c u: ắ ướ ộ ộ ạ Ngoài khung c a s , tr i xanh ng t ánh sáng; lá cây rung đ ng d ẩ ẩ ươ ộ ắ ớ ế ử ơ ơ ướ ố ườ ẹ ớ ắ ừ i g c nh t hoa. Đã t ấ ộ ề ồ ỉ ớ
ẹ ồ ự ẹ ử ổ ờ i làn gió nh . M t thân ơ ươ ặ ướ ng th m c m t. Cùng m t lúc, chàng l m b m: “Cây hoàng lan!”, mùi h cây vút cao lên tr ấ ư ả ng th m và nh đ n cái cây y chàng thoang tho ng đ a vào. Thanh nh m m t ng i mùi h ắ th lâu l m, ngày m i có căn nhà này, cha m chàng hãy ng hay ch i d ồ ế còn. R i đ n ngày m t bà m t cháu qu n quýt nhau. Thanh ra t nh làm r i đi v hàng năm, các ờ ỉ ngày ngh . Bây gi ấ ữ ư ừ ắ ở ố ớ ườ ậ ậ ờ ặ ộ cây đã l n. Thanh th y tâm h n nh nhõm t ộ ở ỉ i này. Nh ng ngày b n r n ắ su i. Chàng t m trong cái không ế t n v i các cây quen đã nh n bi i mát nh v a t m xa quá. Khu v ươ t nh gi ươ khí t chàng r i.ồ ế ạ ầ Nghe ti ng bà đi vào. Thanh n m yên gi ủ v ng . Bà l ạ ư ằ ẹ ắ ắ ẫ ỗ ế ậ ặ ở ờ ổ ộ bên mình. Chàng không dám đ ng đ y, yên l ng ch cho bà l ỏ ầ ế ả ờ i g n săn sóc buông màn, nhìn cháu ư ằ và xua đu i mu i. Gió qu t đ a nh trên mái tóc chàng. Thanh v n n m yên, nh m m t nh ng ố ạ ế bi i đi ra. Bà xu ng b p làm ơ c m h n. Ti ng dép nh d n. ầ ứ ả ướ ắ ươ ờ ỉ t bà ẳ ộ Chàng c m đ ng g n a n c m t. Bà yêu th ng cháu quá, gi ớ ch có mình cháu, v i mình bà. ạ ọ , Th ch Lam, NXB Văn h c, 2004, tr.155156)
ị ạ ượ ử ụ (D i bóng hoàng lan ứ ạ
ỉ ữ ươ ừ ữ ạ c s d ng trong đo n trích. ả cây hoàng lan trong đo n trích.
ử ỉ ể ệ ả ộ
ủ bà dành cho cháu. ớ ở ề ủ ậ ạ
ề ả ộ ườ n quen thu c.
ướ ể Câu 1.Xác đ nh các ph ng th c bi u đ t đ ả miêu t Câu 2.Ch ra nh ng t ng , hình nh ữ Câu 3.Hãy nêu nh ng hành đ ng, c ch th hi n tình c m c a ớ Câu 4. Anh/Chị hãy nh n xét v c m xúc, tâm tr ng c a Thanh khi tr v quê v i bà, v i ả ngôi nhà, m nh v II. LÀM VĂN (7,0 đi m)ể Câu 1 (2,0 đi mể ) ừ ộ ủ ọ ể ế T n i dung c a ph n Đ c hi u, h ãy vi suy ủ ả ị ề ầ ạ ộ t m t đo n văn (kho ng ỗ ộ ố ố ớ ủ ình c m gia đình đ i v i cu c s ng c a m i ng ữ ả 150 ch ) trình bày ườ . i
nghĩ c a ủ anh/ch v vai trò c a t Câu 2 (5,0 đi mể ) ế ế
ạ ắ ư ươ ướ ở n ấ ấ ắ ự ậ Phân tích di n bi n tâm lí nhân v t Chí Phèo trong đo n trích sau: ằ ạ Th ng này r t ng c nhiên.H t ng c nhiên thì h n th y m t hình nh ấ ứ ợ ắ ẫ ạ ượ ạ ả ọ ắ ấ ế ườ i đàn bà cho.X a nay, nào h n có th y ai t ậ ướ t c ắ ắ ư ườ ả p. H n ph i làm cho ng ộ ầ c m t ng l n th nh t h n đ ắ H n v n ph i d a n t hay là gi ầ t.B i vì l n này là nhiên cho cái gì. ố i ta s .H n nhìn bát cháo b c
ỉ ắ ị ở ị ế ườ i toe toét c ộ ấ ừ ừ ộ ố ư ữ ở ụ ắ ầ ư ế ắ ắ ủ ắ ộ ờ ơ i nh nhõm. H n húp m t húp và nh n ra r ng: nh ng ng ố ờ ậ ư ấ ẹ ế ằ t r ng cháo hành ăn r t ngon. Nh ng t ớ ế ờ ắ ị ồ ạ khói mà bâng khuâng. Th N thì ch nhìn tr m h n r i l i. Trông th th mà có ữ ồ ắ duyên.Tình yêu làm cho có duyên.H n th y v a vui v a bu n. Và m t cái gì n a gi ng nh là ăn ị ủ ứ ề ộ ố ậ ườ ể năn. Cũng có th nh th l m. Ng i ác khi không đ s c mà ác n a. Th i ta hay h i h n v t ấ ỉ ơ ớ ồ ư N gi c h n ăn nóng. H n c m l y bát cháo đ a lên m m. Tr i i cháo m i th m làm sao! Ch ườ ằ ữ ườ khói xông vào mũi cũng đ làm ng i ế ậ ạ i sao mãi đ n t n su t đ i không ăn cháo hành không bi h n m i n m mùi v cháo?[…] bây gi ẫ ị ở ỡ ấ ọ ồ ặ ữ ồ ả ắ t n ư ọ ướ ạ ầ ườ ồ ạ i r i l i ăn. H n càng ăn, m hôi l ấ ươ ệ ạ ữ t to nh gi ồ ố ư ớ ẹ ớ ẫ ậ ạ ườ ắ ả ủ ằ i? Đó là cái b n tính c a h n, ngày th ị ấ ố ẫ ổ ả ắ ữ ữ ữ ắ ắ ạ ữ ứ ọ ọ ạ p và d a n t.N u không còn s c mà gi ườ ẽ ươ ệ ắ ắ ố ớ ị ặ ổ ắ ố ỉ ố ắ ượ ữ c n a. B y gi ế t bao! Th N s i ta không th li u đ ọ i bi ng thi n, h n mu n làm hòa v i m i ng ấ Bát cháo húp xong r i, th N đ l y bát cháo và múc thêm bát n a.H n th y mình đ m bao ư ắ ồ c. H n đ a tay áo nhiêu m hôi.M hôi ch y ra trên đ u, trên m t, nh ng gi ắ ị ở ề ộ ệ i càng ra nhi u.Th N nhìn qu t ngang m t cái, qu t mũi, c ắ ầ ắ ẻ ắ h n, l c đ u, th ng h i.H n th y lòng thành tr con.H n mu n làm nũng v i th nh v i m .Ôi ầ ề ắ sao mà h n hi n, ai dám b o đó là cái th ng Chí Phèo v n đ p đ u, r ch m t mà đâm chém ề ậ ố ườ ả ng b l p đi, hay tr n m thay đ i h n v sinh lí ng ả ẻ ề ườ ế cũng thay đ i c tâm lí n a? Nh ng ng i y u đu i v n hay hi n lành. Mu n ác, ph i là k ằ ậ ắ ẫ ư ạ m nh.H n đâu còn m nh n a.Và có lúc h n ng m mình mà lo.X a nay h n ch s ng b ng gi t ỉ ạ ướ ậ ướ ạ ế p, d a n t n a thì sao?Đã đành, h n ch m nh vì t c c ờ ấ ể ề ộ ắ ư ề li u.Nh ng h n m h th y r ng s có m t lúc mà ng ớ ị ở ẽ ườ ờ ơ m i nguy! Tr i ở ườ m đ ơ ồ ấ ằ i! H n thèm l ắ . ng cho h n ữ ệ ậ (Chí Phèo Nam Cao, Ng văn 11, ụ tr.150151) ộ , NXB Giáo d c Vi t Nam, 2010, T p m t
ế H t
Ậ Ụ Ộ Ể N I DUNG ÔN T P C TH
ọ A. VĂN H CỌ ạ I. Văn h c trung đ i
Ị ạ Ủ Ữ
: (1720 1791)
ệ ủ ườ ượ t hi u H i Th ng Lãn Ông. Quê quán: làng Liêu Xá, huy n Đ ng Hào, ph Th
ố ơ ộ ầ ượ ứ ộ ộ
ụ ả ươ ộ ự ạ t i, thoát t c.
ả ượ ng y tông tâm lĩnh
ỵ ạ ả
ờ ộ ộ ủ ẹ ồ ộ ố kín đáo phê phán cu c s ng xa hoa, tru l c và ụ nhân cách thanh cao, thoát t c, xem nh công danh
ệ ệ ế ậ ậ ả ộ ỉ ự , sinh đ ng, cách ghi chép trung th c ỉ , quan sát t m , tinh t
ả ế ợ ộ ộ ớ ờ ượ ự ế ể ộ không tr c ti p b c l , k t h p v i l ng đ miêu t i bình đ ể
thái đ mà dùng hình t ẩ ủ ể ệ ạ ỉ 1. Đo n trích VÀO PH CHÚA TR NH – LÊ H U TRÁC ả * Tác gi ệ ồ ệ Bi ng H ng, ả ấ tr n H i D ng. Ông là m t nhà nho, nhà th , nhà văn, th y thu c, là m t danh y đ c đ , tài ba, ự ẫ m u m c, m t nhà nho thanh cao, t ẩ Tác ph m: H i Th ạ ể ạ ẩ * Tác ph m: Th lo i: kí trung đ i ị ộ ạ Giá tr n i dung: Thông qua đo n trích, tác gi ơ ề ộ l ng quy n n i ph Chúa. Đ ng th i b c l ủ c a chính mình. ị Giá tr ngh thu t: ngh thu t miêu t ự ệ s vi c. ả Tác gi ộ ộ b c l quan đi mcá nhân.Tác ph m là đ nh cao c a kí trung đ i Vi t Nam.
Ự Ồ NG
ƯƠ ấ ư ả 2. T TÌNH (II) – H XUÂN H * Tác gi : (ch a rõ năm sinh, năm m t)
ơ ộ ờ ộ ớ ề ủ
ả ế ữ ừ ề ấ tình; đ m ch t dân gian t
ơ ệ ườ ữ ng. Đ cXuân Di u đánh giá là “Bà chúa th Nôm”
ườ ể ạ
ươ ủ ọ ố ồ
ườ ơ ờ ự i t ụ ữ ẫ ượ ượ ậ ố ỏ i, ng
ị t lên trên s ph n, cháy b ng khát v ng v ứ ắ i ph n v n g ng g ự ứ ỉ ế ự ứ ỉ ọ ề ẫ
ụ ữ ẹ ườ ườ ẩ ọ
ự ế ả ờ ạ cáo xã h i phong ki n chà đ p lên quy n s ng c a con ng
ạ c h
ề ượ ưở ệ ị ữ ả
ứ ợ ộ ử ụ ế ị ụ ữ ườ ủ ả ề ố ủ ườ ụ ữ i ph n . ậ ơ ả ừ ng nôm na, gi n d , hình nh th giàu s c g i, đ m ạ i ph n .Đó là phong cách riêng đ c đáo, ẩ ắ sâu s c, tinh t tâm tr ng c a ng
ộ ỳ ữ Là m t k n tài hoa v i cu c đ i tình duyên nhi u éo le và ngang trái.N i dung th ca c a bà ụ ữ ứ ậ ế ề đ tài, c m h ng đ n ngôn ng vi th tv ph n ; trào phúng mà tr ượ ượ ng , hình t ậ ẩ * Tác ph m: th lo i: th Nôm Đ ng lu t ơ ị ộ tình, bài th nói lên bi k ch và khát v ng s ng c a H Xuân H ng. Giá tr n i dung: Qua l ề ồ ủ ng v Trong bu nt ề ủ ộ ạ m t h nh phúc chân chính.Đó là s th c t nh c a ý th c cá nhân d n đ n s th c t nh v quy n ế ủ ỗ ị i ph n đ p ngay trongc bi k ch và n i đau c a chính h . Tác ph m lên ti ng con ng i .Ng ệ ườ ồ ộ ố t i đ ng th i bênh v c, b o v và đòi quy n đ ng h nh phúc cho ng ậ Giá tr ngh thu t: Tác ph m s d ng t ễ ả ấ ch t dân gian,di n t ặ ắ ủ ữ đ c s c c a n sĩ.
Ễ Ế
(1835 – 1909)
ấ ư ươ ướ c th ấ ng dân nh ng b t
ộ
ả ươ ổ ự ủ t m lòng yêu quê h
ế ượ ượ ỏ ấ ự ng bày t ọ ộ ố ơ ủ ng; ph n ánh cu c s ng kh c c c a nhân ả c. Đ c đánh giá là Nhà th c a dân tình, làng c nh
ệ
t Nam. ẩ ườ
ở ề ầ ừ ể ạ ừ ầ ớ g n t
ề ộ ể ộ
ộ ứ ộ
ị ẹ ẹ ơ ắ ể
ấ ả ướ ệ c l ư .
ự ờ ả ế ủ ộ ạ ự ậ ể ệ ộ ị
ừ ạ ạ ầ ừ ạ
ề ừ ủ ự ậ ả ử ụ ộ ễ ả ữ ườ ừ ế ồ 3. CÂU CÁ MÙA THU – NGUY N KHUY N ả * Tác gi ộ ậ ố Là m t b c túc nho tài năng, có c t cách thanh cao, có t m lòng yêu n ướ ờ ự cth i cu c. l c tr ườ ơ ộ N i dung th : Th ả dân, châmbi m đ kích b n th c dân xâm l Vi ậ ơ * Tác ph m: th Nôm Đ ng lu t ặ ắ cao, xa tr v g n (Ao thu thuy n câu i cao xa, t Đi m nhìn đ c s c, linh ho t: đi t ầ ạ ờ ao tr i – ngõtrúc ao thu). Đi m nhìn góp ph n t o ra m t không gian thoáng đãng, r ng rãi, mênh mang. ị ộ ớ , khuôn sáo v i m t mùa thu Giá tr n i dung: Bài th là m t b c tranh thu bình d , không ứ ồ Ẩ ộ ủ đi n hìnhc a làng quê B c b : thanh, cao, trong, nh , đ p nh ng man mác bu n. n trong b c tranh thu y là tình yêuthiên nhiên và tâm s th i th c a tác gi ữ ả ị ậ Giá tr ngh thu t:Ngôn ng gi n d , tho i mái, m c m c, trong sáng, bi u đ t s v t m t cách ẩ ộ sinh đ ng.Tác gi láy v a tăng tính thu n Nôm v a t o nh c tính cho tác ph m; s d ng nhi u t ẻ ố ừ ợ nh ng bi n thái tinh vi trong h n ng v a g i lên v s ng đ ng c a s v t, v a di n t i.
Ầ Ợ Ế ƯƠ NG
ủ ƯƠ NG V TR N T X ả (1870 1907): ờ ỉ ỗ ườ ọ ng g i
ắ ấ ề ể ộ c, v i dân t c.
ọ ộ ớ ấ ướ ệ ặ ươ ớ ậ ệ ấ ố ng di n ngh thu t: Ông nghè, ông thám vô m y khói /
ạ
ế ạ ả ộ ọ i v , hay, c m đ ng, hi m có trong dòng văn h c trung đ i. Th ể
ạ
ẽ ng, s đ m đang, th hy
ơ ị ộ ồ ặ ươ ỏ ấ ươ ủ ồ ờ ợ 4. TH * Tác gi ề ộ Cu c đ i ng n ng i, nhi u gian truân. Tài cao, h c r ng, hi u nhi u ch đ tú tài th ơ ắ ươ Tú X ng, cót m lòng th g n bó sâu n ng v i đ t n ế ề ấ ắ Có nhi u c ng hi n xu t s c trên ph ộ ươ ứ ng m t tú tài. Đ ng l i vănch ề ế ề ườ ợ ẩ t v ng * Tác ph m: Đ tài: Vi ậ ườ lo i: th Nôm Đ ng lu t. ợ ấ Giá tr n i dung: Ca ng i t m lòng bao dung, đ l sinh vìch ng con c a bà Tú. Đ ng th i bày t ộ ượ t m lòng th ươ ự ả ng yêu và l ng l ắ ủ ng yêu v sâu s c c a Tú X ng.
ự ễ ế ổ ủ ắ ẩ ườ ụ ữ giáo phong ki n hà kh c, c h đã đ y ng i ph n vào hoàn
ị ệ ấ ả ị ặ ắ ừ ậ ữ ứ ể ả ỉ trào đ c s c, t ậ ng nôm na, hóm h nh, giàu s c bi u c m, v n
Giá tr hi n th c: phê phán l ọ ự ả c nh v t v , lotoan, c c nh c. ụ ườ ự ệ Giá tr ngh thu t: n c i t ệ ạ ạ ụ d ng linh ho tvà sáng t o thi li u văn hóa dân gian.
Ấ Ứ ƯỞ Ễ NG – NGUY N CÔNG TR
ố ớ ả ạ ử trung thành v i lý t
ơ ầ ậ ề ượ ng trung quân tr ch dân. Ông s ng b n lĩnh, phóng c đánh giá là b c th y th Nôm và có
ệ ể ơ c.Ông đ ệ t Nam. ưở ấ ướ tin vàcó nhi u đóng góp cho đ t n ở ể Vi
ứ
ệ t, thu n tuý Vi ộ ầ ể ơ ự ậ ặ ọ ị ệ c a bài nói. Nó có giá tr văn h c cao; m t th th t ệ t do,
ệ ả ơ ự
ượ c nâng thành tri
ố t lí s ng. ể ệ ự ộ ế ờ đánh giá cao tài năng, nhân cách ; Th hi n thái đ khinh đ i, khen, t
ạ ẫ do, tho i mái, không ràng bu c theo khuôn m u.
ượ ự ứ ng ngang tàng, phóng túng, t tin và ý th c cao v
ộ ấ ng cái tôi ng t ng ườ ấ ế ẹ ạ
ưở i y có tri ự ự ượ ằ ị ẩ c m t trongđ i. Tác ph m đã xây d ng hình t
ư ẩ ệ ể ạ ộ ở
ổ ắ ề ng chính th n khuôn kh , sáo mòn.
ấ ộ ộ ệ ệ ậ
ề ố t lý s ng l c quan, xem nh vinh hoa phú quý ượ ng có ý v trào phúng nh ng n đ ng sau ộ ế i là m t thái đ , m t quanđi m nhân sinh ti n b ít nhi u mang màu s c hi n đ i, b i nó ị ố ị ệ ử ụ ễ ươ ượ ạ ẩ ọ ề ừ Hán Vi ả ng, ng o ngh , ngang tàng, s ng khoái. Tác ph m đ ỉ t), lúc đùa vui, hóm h nh. c xem là
ể ể ơ 5. BÀI CA NG T NG ả * Tác gi (1778 1858): Là nhà nho tài t ự khoáng, t ớ công l n trong vi c phát tri nth th hát nói * Tác ph m:ẩ ể ạ ủ ủ ạ Th lo i: Hát nói: làn đi u ch đ o c a ca trù hình th c ngh thu t đ c bi ừ ủ ơ Nam. Th hátnói: là văn b n ngôn t ầ ớ phóng khoáng (g n v i th t do sau này). ế ề ộ ờ ủ ả ự ổ ề Đ tài: b n t t ng k t v cu c đ i c a mình đ ưở ự ự ấ ng : Là s t Ng t ng ả ế ự ự ng o th , s t ị ộ Giá tr n i dung: Hình t ủ tài năng vànhân cách c a mình. Con ng ờ và s đ ộ ụ ườ n c ườ ẳ kh ng đ nh m t cá tính, không đi theo con đ ọ ữ Giá tr ngh thu t: Ngôn ng lúc trang tr ng (s d ng nhi u t Gi ngđi u: khoe khoang, phô tr bài th tiêu bi ucho th hát nói.
Ắ
ớ ọ ộ t ch đ p, có uy tín l n trong gi
ờ ớ ớ ữ ẹ ấ ả ườ ươ ng t (18091855) ố ệ i có trí tu sáng su t, tài cao h c r ng, văn hay, vi ự ngth i. Ông có khí phách hiên ngang; t
ờ ặ ướ
ơ ổ ỏ ổ ậ ẹ ủ ư ưở t ệ t, Cao Bá Quát là ng ế ộ ế i trí ố do, ôm p hoài bão l n, mong mu n ế ườ i có nhân sinh quan ti n ế
ư ự ộ do, phóng khoáng; không gò bó v s ề ố
ể ầ ủ
ấ ậ ả ợ
ư ủ ầ
ắ ng công danh c a tác gi ỏ ườ ng tr ng: Con đ ạ ờ ị ườ ự ế ắ ấ ả ớ ử ọ ế ệ ầ ằ ộ
ứ ườ ng đó.
ị ộ ắ ộ ọ
ờ ầ ả
ố ớ ậ ự ệ ế ừ ầ ấ ế ự ổ ươ ả 6. BÀI CA NG N ĐI TRÊN BÃI CÁT – CAO BÁ QUÁT * Tác gi Là ng ứ th c đ ố s ng có ích cho đ i, luôn c m đ i thay. Đ c bi ẻ ớ ộ b , m i m , khao khát thoát kh ikhuôn kh ch t h p c a ch đ phong ki n. * Tác ph m:ẩ ặ ể ơ ổ ể ể ạ Th lo i: thu c th th c th (th hành). Đ c tr ng: t ạ ậ ộ câu, đ dài c acâu, niêm lu t; gieo v n linh ho t ộ ả ự ả ng b t t n, m m t, hoang v ng, vô cùng Hình nh bãi cát: T th c: G i ra hình nh m t con đ ả ượ gian lao v tv và đ y khó khăn, th thách. Ý nghĩa t ả ộ và t ng l p trí th cphong ki n: nh c nh n, bó bu c, ng t ng t và s b t c, m t m i, chán n n khi đi trên con đ Giá tr n i dung: Bài ca kh c h a hình t ườ ệ ọ qu quy tv a tuy t v ng trên con đ kháng âm th m đ i v i tr tt ẽ ừ ượ ạ ư ỏ i h t s c m nh m , v a ng cô đ c, nh nhoi nh ng l ả ự ự ờ ị ng đ i đ y gian truân, m m t. Nó ch a đ ng s ph n t y u trong t ạ ế ứ ứ ng lai hi n hành, c nh báo s đ i thay t
ườ ượ ề ị
ư ả t c đ u là tác gi
ậ ắ ấ ả ề ư nhân x ng: t ạ ớ ố ị ệ ắ ở ử ụ ự ộ ộ ả ng công danh ng tr ng cho con đ ề ự ặ (Ông t đ t mình vào nhi u ạ ề ủ ẫ ơ ệ ậ Giá tr ngh thu t: Nh p đi u th trúc tr c, gh p gh nh t ạ ừ ề nhi u tr ctr ; s d ng nhi u đ i t ị v trí ), t c m xúcc a chính mình, đ i tho i v i chính mình trong tâm tr ng mâu thu n. b c l
Ể Ễ Ầ Ộ
Ế ả : (1822 – 1888)
ỗ
ị ẩ ế
ị ồ ị ắ ặ
ị ọ ẹ ấ ề ị ữ ệ
ỏ ơ ướ ạ ố c, luôn t ộ ấ thái đ b t
ớ ặ
ế ướ ươ c th t tháo, m u m c, yêu n
ộ ơ ưở ự ạ ữ ạ ẫ ng dân. ề ng đ o đ c, nhân nghĩa: truy n d y nh ng bài h c làm ng
ườ ộ ọ ố ạ
ứ ứ ủ ự ủ ấ ướ ướ ươ ệ ạ ng c a đ t n
ng dân:ghi l ứ ướ ủ ề c; khích l c…
→ ờ ộ i chân th c m t th i đau th ợ ươ ả c c a nhândân; ca ng i g ữ ộ ng anh hùng hy sinh vì n ấ ướ ấ ộ ố ạ ậ ị đ m ch t Nam b ; l ơ i th thiên
ớ
ụ ễ ế ắ ớ ng g n v i phong t c tang l ; th .
t theo th phú lu t Đ ng – văn bi n ng u.
ề ị ệ ị ộ ừ ng đài s ng s ng v
ẫ ự ớ có giá tr hi n th c l n vì đã xây d ng m t t ồ ộ ượ ử ủ ọ ữ ị ữ ườ ị ề ự t c v đ p tâm h n và t m vóc l ch s c a h ; có giá tr tr tình
ộ ớ ấ ả ẻ ẹ ầ i nôngdân C n Giu c v i t ớ ủ ả ọ ầ ứ ố ế ệ ấ ữ ế ậ ầ ị t, đ m ch t tr tình.Ngôn ng ữ
ộ ầ ả ậ ậ ừ ắ ọ 7. VĂN T NGHĨA SĨ C N GIU C NGUY N ĐÌNH CHI U * Tác gi ộ ấ Xu t thân trong m t gia đình Nho giáo. 1843, ông đ tú tài. ế ọ 1846, ông ra Hu h c và chu n b thi ti p. ề ỏ M m t, ông b thi v Nam ch u tang, sau đó b đau m t n ng r i b mù. ố ố V Gia Đ nh: b c thu c, ch a b nh, d y h c. ặ ượ Khi Pháp xâm l c: cùng nhân dân ch ng gi c, sáng tác th văn yêu n ợ h p tác v igi c. ộ Là m t nhà nho ti N i dung th văn: lý t i chân ầ chính; tinhth n nhân nghĩa + đ o đ c c a Nho giáo + tính nhân dân + truy n th ng dân t c. Lòng ươ lòng căm thù c, th yêu n ặ gi c và ý chí c u n ơ ậ ệ Ngh thu t th văn: Ngôn ng m c m c, gi n d , chân ch t ổ ể ề ể ế ợ v k ; k th p tính c đi n v i tính dân gian. * Tác ph m:ẩ ườ ể ạ Th lo i: Văn t ậ ườ ể ế Vi ế Giá tr n i dung: Bài văn t ng ớ ữ l n vì nó là ti ng khócl n c a c dân t c dành cho nh ng đ a con yêu quý. ắ Giá tr ngh thu t: Gi ng văn đ y c m xúc, tr m l ng, th ng thi ộ ừ v a trangtr ng v a dân dã, mang đ m s c thái Nam B .
Ề Ậ Ầ
ễ ề
ơ ạ ề Ể ả (1746 1803) ầ ủ ề
ụ ệ ế ề ệ ề ố
→ ạ ứ ườ ụ ế T o s c thuy t ph c. s c bén
ệ ngmang n i dung m nh l nh, b t bu c. nhún nh ắ ắ ề ữ ề ướ
ng t ế ắ
ờ ư ệ ng, m m m ng, lí l ề c. ề ố ớ ấ ướ ị ộ ầ
ọ ủ ệ ắ ộ c; ng m phê phán cách ư
ự ố ầ ộ ủ 8. CHI U C U HI N – NGÔ THÌ NH M. * Tác gi ệ ơ ự C u th n c a tri u Lê. Sau ra giúp Tây S n Nguy n Hu . Có nhi u đóng góp cho tri u đ i Tây S n. * Tác ph m:ẩ ể ạ Th lo i: Công văn hành chính th i x a: do vua truy n xu ng b tôi: chi u, m nh, l nh, d … ườ ộ ộ ế Chi u th ỏ ờ ẽ ế ầ ẽ ắ Chi u c u hi n: L i l ậ ớ ố ượ ng h Đ i t i: sĩ phu B c Hà nh ng b c hi n tài. ướ ụ ụ M c đích: Thuy t ph c nho sĩ B c Hà ra giúp n ủ Giá tr n i dung: Nêu lên vai trò quan tr ng c a hi n tài đ i v i đ t n ợ ầ ứ ng x tiêuc c, ích k và vô trách nhi m c a nho sĩ B c Hà và ca ng i t m nhìn xa r ng cũng nh ườ đ ỉ ế b c a vua Quang Trung. ề i c u hi n ti n ử ng l
ự ủ ị ậ ệ ẫ ậ ị ươ ạ Giá tr ngh thu t: Bài ngh lu n m u m c c a văn ch ng trung đ i.
ệ
Ạ
ỉ ở ở ố ẩ ệ ỏ ố ả ươ ph huy n C m Giàng, t nh H i D ng
ể ộ ệ
ề
ồ ộ ọ ạ ả ườ ệ ữ ế ố ả c m ọ i, chú tr ng y u t
ự ữ
ộ ệ
ố ổ ậ ủ
ẩ ề ộ ố ơ ự ự ẩ
ướ
ươ ngc a tác gi
ầ tình đ y xót th ố ớ ả ố ớ ầ ủ ữ ự ỏ
ả ể ệ ẩ ớ ở
ộ ả ỉ ọ ớ ướ ờ ố ơ ọ ẻ ộ ố i cu c s ng t ả ữ ố ẹ t đ p h n.
ự ờ ệ ế ệ ố ố th i gian tuy n tính: ph huy n hoàng hôn, b c tranh ph huy n theo trình t
ế ố
ả
ố ơ ồ ả ậ ạ ố ứ
ệ ạ ượ i đ ế ố ả ồ ộ ượ
ạ ả ể ệ ắ ủ ị
ệ ấ
ả ả ờ ạ ạ ử ấ ẩ ế ấ ạ ơ ờ , không nh t thi t ph i tr l i t o nên
ồ ả ng bu nn n, r i r c.
ờ ạ ằ ấ ệ ố ế ắ ứ ữ ạ ọ
ủ ế ệ ễ ậ ạ ộ ố ạ ọ II. Văn h c hi n đ i Ứ Ẻ 1. HAI Đ A TR – TH CH LAM :ả * Tác gi ạ i Hà N i – thu nh s ng Sinh t ế ắ Sáng tác: truy n ng n, ti u thuy t, tùy bút. ắ Vài nét v truy n ng n: + Chú tr ng nh ng rung đ ng tinh vi, nh y c m trong tâm h n con ng giác. ạ ệ + Hài hòa gi a hi n th c và lãng m n. ự ệ ệ + Truy n không có c t truy n, ít s ki n, ít hành đ ng. ự ự Ông là nhà văn n i b t c a nhóm T l c văn đoàn. * Tác ph m:ẩ ị ộ + Giá tr n i dung ự ộ ứ ị ệ Giá tr hi n th c: Tác ph m là b c tranh sinh đ ng, chân th c, v cu c s ng c c c, qu n quanh, ạ ườ ế ắ ủ c cách m ng tháng Tám năm 1945. i dân nghèo tr b t c c ang ẩ ả ữ ủ ơ ữ ạ ị đ i v i nh ng m nh Giá tr nhân đ o: Tác ph m là bài th tr ọ ọ ộ ổ ờ đ i nghèo kh trong xã h i và s trân tr ng đ i v inh ng khát khao tinh th n nh bé c a h . ộ th hi n thái đ c m thông, ch che, s chia v i nh ng c nh ng tù Thông qua tác ph m, tác gi ỏ ồ túng mòn m i đ ng th i ông mong mu n layt nh h và h ng h t ị ậ ệ + Giá tr ngh thu t: ể ả ứ ẩ Tác ph m mi u t ề ệ ề ph huy nv đêm và v khuya khi có chuy n tàu đi qua. ổ ậ ữ ả ả ơ ệ ẩ Tác ph m có c t truy n đ n gi n, n i b t là dòng tâm tr ng ch y trôi, nh ng c m xúc, c m giác ậ ả c nhìn và c m nh n qua mong manhm h trong tâm h n nhân v t. B c tranh ph huy n l ớ ớ ậ ậ con m t c a nhân v tLiên – m t cô bé m i l n, nh y c m nên y u t c tô đ m c m giác càng đ ế ượ ẩ ơ ủ và giá tr nhân văn c a tác ph mcũng vì th đ c th hi n rõ nét h n. ọ ơ ượ ủ ỉ Gi ng đi u th th , th m đ m ch t th . ờ ố ề L i tho i phân b đ u trong tác ph m – L i tho i l ng l ấ ượ n t ố ậ Ch t li u t i – sáng nh m t o ra b c tranh đ i l p gi a khát v ng và b t c. ả ẩ ệ Truy n không có c t truy n, n i dung tác ph m di n bi n theo tâm tr ng, c m xúc c a nhân v t.
Ễ ƯỜ Ử I T TÙ – NGUY N TUÂN
:ả
ộ ệ ơ t tài hoa, uyên bác và thích ch i ngông.
ỳ
ể ạ ồ ệ ề ọ ớ ộ ệ
Ữ 2. CH NG * Tác gi ộ Sinh ra trong m t gia đình nho giáo. ặ Là m t cây bút đ c bi ự ỡ ớ Thành công r c r v i th lo i tu bút. ậ ưở ả ượ ặ ng H Chí Minh v văn h c ngh thu t năm 1996.Là nhà văn l n, m t ngh Đ c t ng gi i th ẹ ố ờ sĩ su t đ iđi tìm cái đ p. * Tác ph m:ẩ
ấ ươ tù Hu n Cao, Nguy n Tuân đ
ị ẳ ẽ ễ ẹ
ắ ệ ị ầ
ạ ọ ị ề ườ ử ủ i t ng c a ng ồ ờ ế ườ i ngh sĩ chân chính đ ng th i ông kh ng đ nh cái Đ p s chi n ườ ạ ầ i g n nhau. i l i,là nh p c u n i con ng ẳ ư ừ ng đ c đáo, x a nay ch a t ng có kh ng đ nh khát v ng sáng t o cái
ộ ọ ố ư ả
ố ớ ề ộ ố ị
ể ệ ộ ướ ầ ầ ữ ả ệ i ngh sĩ trong m i hoàn c nh. ọ ủ c th m kín c a nhà văn.
ậ
ổ ư ẩ t, t
ệ ừ ổ c góp ph n t o không khí c x a cho tác ph m. ả ầ ạ ữ
ỡ ế ứ ể ừ ả ố đó tô
ặ ộ ộ ủ ủ ị
ế ặ quan đi m duy mĩ c a nhà văn. , tài tình.
ệ ả ấ ố ậ ố ậ ng ph n, đ i l p (bóng t i – ánh sáng, cái cao c cái th p hèn, cái thi n – cái ác,
ạ ộ ươ ấ ị ộ + Giá tr n i dung: ẻ ẹ Thông qua v đ p tài hoa, khí phách và thiên l ủ cao cái Tài,cái Tâm c a ng ườ ứ ớ th ng và c u v t con ng ượ ả C nh cho ch : c nh t ườ ẹ ủ Đ p c ang ừ ể ẩ T tác ph m, ông th hi n thái đ trân tr ng đ i v i các giá tr văn hoá truy n th ng. Đó là bi u ệ ủ hi n c a tinhth n dân t c và lòng yêu n ệ ị + Giá tr ngh thu t: ề ừ Dùng nhi u t Hán Vi ặ ắ ạ Bút pháp t o hình đ c s c: c nh cho ch ộ ậ ệ Tình hu ng truy n đ c đáo, đ t các nhân v t tronghoàn c nh g p g h t s c éo le đ t ể ẩ ậ đ m k ch tínhc a tác ph m và b c l ắ Kh c ho n i tâm và tính cách nhân v t tinh t ả ủ Th pháp t ẹ cái đ p – cáix u, …).
ệ Ạ Ủ Ộ Ố Ỏ Ọ ng truy n H NH PHÚC C A M T TANG GIA (trích S Đ ) – VŨ TR NG
ọ ệ ể
ố ề ỉ ố ế t nghi p ti u h c. t văn.
ồ ạ
ọ ế ữ ự
ệ ệ ự ụ ủ ầ ủ ộ ườ ẩ t Nam.Tác ph m c a ông th th lo i ti u thuy t và phóng s . Vũ Tr ng Ph ng là m t trong nh ng nhà ộ
ọ ộ ộ ằ ế ự ặ ấ ọ ế ủ ạ ng v ch tr n b ậ ặ ầ ệ t.
ạ ư
ủ ừ ộ ươ ứ ừ ầ c th ni m vui c a t ng thànhviên trong tang gia cũng nh ngoài tang gia đ ỉ ạ đó ch rõ s trong m t gia đình th ng th i và cũng t
ả ụ ể ề ả đó v chtr n thói đ o đ c gi ố ư ượ ng l u đ ử ủ ả ộ ộ ử ờ ộ ạ ị
ế
ượ ả ộ ệ ng truy n, tác gi
ị ở ạ ạ ờ ế ư ng l u thành th r m đ i, phê phán, châm bi m xã h i th ẫ ề ợ i, ti n tài mà gi m đ p lên đ o lý, tình
ừ ộ ả ố d i, hãnhti n; lên án nh ng con ng ườ ườ i vì quy n l ứ ủ ậ ề ườ ứ ỉ ng tâm, nh n th c c acon ng i.
ị
ố ậ ề ạ ủ ự ề ấ ả ờ
ạ
ở ự ỉ ẫ ừ ế ấ ớ ộ ượ ng
ả
ạ ứ ậ ả ậ ọ
chân dung đám đông và chân ơ ự ế ợ ớ ắ ố ậ ữ ề ộ ộ ươ 3. Ch PH NGỤ :ả * Tác gi ộ Sinh ra trong m t gia đình nghèo, ch t ậ ậ ớ S ng ch t v t v i ngh làm báo và vi ứ Là ngòi bút có s c sáng t o d i dào. ấ ở ể ạ ể Thành công nh t văn hàng đ uc a văn h c hi n th c trào phúng Vi ử m t x u xa, phù phi mc a xã h i th c dân n a phong ki n b ng m t gi ng văn th t đ c bi * Tác ph m:ẩ ị ộ + Giá tr n i dung: ể Đo n trích miêu t ự ạ ừ t ấ ồ xu ng c p, suy đ i, thahóa c a c m t xã h i n a ta, n a Tây. Đó là m t màn đ i hài k ch phong ấ phú và r t bi n hoá. ươ T n i dung ch ế ữ gi ươ ố ng i; mong mu n th c t nhl ệ ậ + Giá tr ngh thu t ồ ự Cách xây d ng nhan đ t o nhi u b t ng qua s song hành c a hai c m xúc đ i l p: đau bu n và h nh phúc. ự ố ậ ấ ừ S đ i l p y v a gây tò mò, h p d n v a hé m s m a mai, châm bi m v i m t gia đình th ư ặ ề l u đ t ti ntài lên trên c tình thân và đ o đ c. ệ Ngh thu t kh c h a chân dung nhân v t (có s k t h p miêu t dung cá nhân): đ i l p gi a hành đ ng bên ngoài v i ni m vui, toan tính và đ ng c bên trong
ậ ệ ử ụ ỹ ả đ c đáo, s d ng k năng đi n nh đ d ng c nh.
ạ ả ả ị ể ự ộ ưở ứ ự ự ng đ c đáo ch a đ ng s châm
ờ ế
ả ệ ắ ố ẫ
ặ ắ ượ ử ụ ườ ủ ệ ạ ỉ ố ậ ệ ả ả ộ Ngh thu t quan sát, miêu t L i văn linh ho t, gi n d . Câu văn có hình nh so sánh, liên t bi m, đ kíchsâu s c. Phát hi n tình hu ng mâu thu n và trào phúng đ c s c. S d ng th pháp c ng đi u, phóng đ i, nói ng c, nói m a, đ i l p…
Ế
Ệ ề ữ ể ố
ữ
ị ậ ậ
ệ ậ ậ ậ
ậ
ề ậ ậ ậ ậ ậ ậ ụ ậ ậ ế ợ ậ
Ọ
ệ ậ Ậ ộ ố ể ạ ệ ơ B. TI NG VI T ự Th c hành v thành ng , đi n c ữ ả Ng c nh Phong cách ngôn ng báo chí C. LÀM VĂN Phân tích đ , l p lu n dàn ý bài văn ngh lu n Thao tác l p lu n phân tích và Luy n t p thao tác l p lu n phân tích ệ ậ Thao tác l p lu n so sánh và Luy n t p thao tác l p lu n so sánh Luy n t p v n d ng k t h p các thao tác l p lu n phân tích và so sánh D. LÍ LU N VĂN H C ọ M t s th lo i văn h c: th , truy n.
ắ B c Ninh, ngày 03/12/2022
ặ Nhóm tr ươ ị Đ ng Th Thu Ph ngưở ng
ƯỜ TR Ữ NG THPT HÀN THUYÊN TỔ : NG VĂN
Ộ Ậ
Ố Ọ Ữ
Ọ N I DUNG ÔN T P Ớ MÔN: NG VĂN – L P 12 (CU I H C KÌ 1) NĂM H C 2022 2023
A) GI NG TRÌNH :
ỳ Ớ Ạ I H N CH ế ừ T bài 1 đ n h t bài « Sóng» Xuân Qu nh trong SGK.
Ứ Ế ƯƠ ế Ọ B) KI N TH C TR NG TÂM:
ọ I. Đ c văn
ị ậ
ồ
ộ ậ ượ ề ế ầ ắ ả ể ạ ố ụ ả ờ ứ c ki n th c v tác gi ộ , hoàn c nh ra đ i, th lo i, b c c, n i
ệ
1. Văn ngh lu n: Văn b n: ả Tuyên ngôn đ c l p (H Chí Minh) * Yêu c u:ầ C n n m đ ậ dung, ngh thu t, ý nghĩa VB. ơ ữ 2. Th tr tình:
ấ ướ ố ữ ế ệ ắ ễ t B c (Trích – T H u); Đ t N c (Trích Nguy n
ả ể ạ ố ụ ả ờ ế ắ ầ , hoàn c nh ra đ i, th lo i, b c c, nhan
c ki n th c v tác gi ậ
Văn b n: ả Tây Ti n (Quang Dũng); Vi ỳ ề Khoa Đi m); Sóng (Xuân Qu nh) * Yêu c u:ầ C n n m đ ứ ề ượ ệ ề ờ ề ừ ộ , n i dung, ngh thu t, ý nghĩa VB. i đ t đ , l ế II. Ti ng Vi
ữ ự ệ t.
ệ t gìn s trong sáng c a ti ng Vi ữ ủ ế ọ
Gi Phong cách ngôn ng khoa h c. ơ ậ Lu t th .
ạ ng, đ o lí.
ạ
ị ậ ị ậ ị ậ ể
ƯƠ Ấ III. Làm văn ề ộ ư ưở t Ngh lu n v m t t ờ ố ệ ượ ề ộ ng đ i s ng. Ngh lu n v m t hi n t ơ ơ ề ộ Ngh lu n v m t bài th , đo n th . ủ ề Phát bi u theo ch đ . C) C U TRÚC VÀ PH :
NG PHÁP ề ả ọ ấ ọ 2021 – 2022 (đính kèm)
ể
ả
ả ượ ọ ả ạ ươ ồ ấ ả ả ề C u trúc đ : Tham kh o đ thi h c kì I năm h c ọ ầ 1. Ph n Đ c – hi u: a) L u ý:ư ề * V văn b n: ữ Nh ng văn b n, đo n văn b n đ c h c trong ch ng trình, (bao g m t ọ t c văn b n đ c
thêm)
ữ ằ ả ươ ữ Nh ng văn b n, đo n văn b n n m ngoài ch ả ể ạ ớ ng trình (cùng th lo i v i nh ng văn b n
ạ ậ ụ ả ọ ả đã h c) và nh ng văn b n nh t d ng.
ứ
ộ ậ ữ ủ c a văn b n (đo n văn b n)
ả ọ ạ ữ GV ôn t p cho h c sinh ki n th c v :
ữ ề ế * V ki n th c: ệ ắ ả ầ HS c n n m v ng: N i dung, ngh thu t, ý nghĩa ọ ậ ệ ứ ề Các phong cách ngôn ng (đã h c); Các bi n ứ ươ ế ể ạ ể ạ ừ ẩ ….. ng th c bi u đ t; Các th lo i tác ph m pháp tu t
; Các ph ươ
b) Ph ể ầ Ph n này ch ki m tra năng l c đ c – hi u, HS không trình bày dài dòng, ch tr l ỉ ả ờ ọ i tr ng
ự ọ ọ ắ ộ ộ ng pháp làm bài: ỉ ể ỏ tâm vào n i dung câu h i m t cách ng n g n.
ầ 2. Ph n làm văn:
ạ ng, đ o lí.
ị ậ ị ậ
ễ ể ễ ặ ạ ắ ị ờ ố ng đ i s ng. ạ ộ ị ậ ộ 2.1. Ngh lu n xã h i: ề ộ ư ưở t Ngh lu n v m t t ệ ượ ề ộ Ngh lu n v m t hi n t * L u ý:ư
ổ HS trình bày thành m t đo n văn ng n, di n đ t theo ki u di n d ch (ho c: quy ợ ạ n p, t ng phân h p, song hành…)
ầ
ả ọ ươ Nêu trên. ng trình:
ị ậ ỉ
D) TH I GIAN, HÌNH TH C
ờ ị ậ 2.2. Ph n Ngh lu n văn h c: ọ Các văn b n h c trong ch * L u ý:ư ộ HS trình bày thành m t bài văn ngh lu n hoàn ch nh. Ứ : Ờ Th i gian làm bài: (90 phút)
ự ậ
Ậ Ụ Ộ Ể ứ Hình th c: T lu n ………………………………………. N I DUNG ÔN T P C TH
Ệ Ạ
Ế
ệ ế ừ Cách m ng tháng Tám năm 1945 đ n năm 1975: ữ Ế Ỉ t Nam t ườ ố ế ự ạ ể ng phát tri n: ờ ắ ấ ề ự ủ ộ ở mi n B c và đ u tranh ố ề ờ ứ ướ ữ mi n Nam. ố ọ ọ ấ ấ ướ ở c ọ c ữ ả ử ườ ể ệ ệ i Vi s ; th hi n hình nh con ng trong t Nam ấ ế ố ề ữ ớ ủ ề ố ộ ng l n c a dân t c: truy n th ng yêu n ư ưở t ướ c, ạ ố ố ủ ẩ ớ ộ ệ thu tậ l n v th lo i, v ề đ i ngũ sáng ng th m mĩ, v ề khuynh h ầ ướ ờ ạ ữ ệ t là s ấ ị ệ ế ế ạ ả ẫ ơ ờ
ơ ả ữ ặ ế ấ ổ ạ ề ạ ng v đ i chúng; ề ề ứ ả ạ ng s thi và c m h ng lãng m n. ử ế ỉ ế ọ năm 1975 đ n h t th k XX: ế ướ ế ộ ọ ủ ế ộ ầ ề ớ ứ ề ự ổ ạ ờ ớ
ớ ủ ờ ố ậ ạ ừ ư ủ ữ ệ ể Nh n xét, so sánh nh ng đ c đi m c a văn h c Vi t Nam giai đo n t Cách ặ ớ ế ạ ạ Ừ Bài 1: KHÁI QUÁT VĂN VI T NAM T CÁCH M NG THÁNG TÁM NĂM 1945 Ế Đ N H T TH K XX ọ 1.Văn h c Vi ặ *Nh ng ch ng đ + 1945 – 1954: Văn h c th i kì kháng chi n ch ng th c dân Pháp + 1955 – 1964: Văn h c trong nh ng năm xây d ng ch nghĩa xã h i th ng nh t đ t n + 1965 – 1975: Văn h c th i kì ch ng Mĩ c u n ế ạ ự * Nh ng thành t u và h n ch : ấ ắ nhi mệ vụ l chị + Th cự hi nệ xu t s c ộ chi n đ u và lao đ ng. ế + Ti p n i và phát huy nh ng truy n th ng t ề truy n th ng nhân đ o và ch nghĩa anh hùng. ề ể ạ ự ữ + Nh ng thành t u ngh ớ ẩ ự xu t hi n nh ng tác ph m l n mang t m th i đ i. ấ ệ ặ tác, đ c bi ữ ọ ậ + Tuy v y, văn h c th i kì này v n có nh ng h n ch nh t đ nh: gi n đ n, phi n di n, công th c…ứ ể *Nh ng đ c đi m c b n: ụ ụ ọ + Văn h c ph c v cách m ng, c vũ chi n đ u; ọ ướ + N n văn h c h ủ ế ọ + N n văn h c ch y u mang khuynh h ừ ệ t Nam t 2.Văn h c Vi ể ế ồ ữ * Nh ng chuy n bi n ban đ u: Hai cu c kháng chi n k t thúc, văn h c c a cái ta c ng đ ng ở ể ướ ắ ầ ng v v i cái tôi muôn thu . b t đ u chuy n h ọ ấ ủ ự ơ ả *Thành t u c b n nh t c a văn h c th i kì này chính là ý th c v s đ i m i, sáng t o trong ố ả b i c nh m i c a đ i s ng. ọ L u ý: m ng tháng Tám năm 1945 đ n năm 1975 v i các giai đo n khác.
Ồ
ọ ắ ệ ờ ớ ể ử ạ ế ớ ồ ộ ủ c, v i s nghi p gi ụ ớ ướ i, là lãnh t t Nam và phong trào cách m ng th gi ớ ụ ả i ạ ạ cách m ng vĩ đ i, ộ ộ ệ ớ ủ ự ủ ườ ệ ồ ự ộ i coi ngh thu t là m t vũ khí chi n đ u l ả ậ ầ ư ự ệ ạ ộ ủ ọ ụ ế ế ể ậ t choai? ấ ợ ạ i h i ườ ế i chi n sĩ. ờ ườ i bao gi ế ) đ quy t ) và m c đích ti p nh n ( ng ( Vi ọ ậ Vi ẩ ủ ế ấ ố ượ t cái gì? ) và hình th c (ứ Vi ủ ) c a tác ph m. ộ ế t th nào? ồ ể ạ ẩ ệ ọ ề ể ạ ạ ộ ỗ ấ ậ đ c đáo, đa d ng, m i th lo i văn h c đ u có phong cách riêng h p Bài 2: TÁC GIA H CHÍ MINH I.Ti u s : H Chí Minh (1890 – 1969) g n bó tr n đ i v i dân v i n phóng dân t c c a Vi ơ m t nhà th , nhà văn l n c a dân t c. ọ ệ II.S nghi p văn h c: ế ể 1. Quan đi m sáng tác c a H Chí Minh : Ng ụ ph ng s cho s nghi p cách m ng. Nhà văn ph i có tinh th n xung phong nh ng ầ ườ i coi tr ng tính ch t chân th t và tính dân t c c a văn h c; khi c m bút, Ng Ng ế ể ấ t đ làm gì? cũng xu t phát tù đ i t ế ộ ị Vi đ nh n i dung ( ọ nh ngữ tác ph m chính c a H Chí Minh thu c các th lo i: văn chính lu n, ậ ả 2. Di s n văn h c: ơ truy n và kí, th ca. ệ 3. Phong cách ngh thu t: d n.ẫ
ạ ạ ấ ệ ủ ế ừ ể ệ ươ ệ ỉ ấ ng Đông v a có cái hài h ậ ẽ ấ r t hi n đ i, th hi n tính chi n đ u m nh m và ngh thu t trào phúng ướ c, hóm h nh giàu ch t uy – ươ ắ ả ẽ ặ ằ ọ duy s c s o, l p lu n ch t ch , lí l ứ đanh thép, b ng ch ng
ắ ậ ế ạ ề ờ ẽ ả i l ự ế ợ ớ ộ ậ ề ị ệ ế ữ ễ ổ ể ộ ữ ấ ạ ệ + Truy n và kí: ự ắ ừ v a có s s c bén, thâm thúy c a ph ủ mua c a ph ng Tây. ườ Văn chính lu n:ậ th ẽ ư ng rút g n, t ế ậ ụ ầ ứ đ y s c thuy t ph c, giàu tính lu n chi n và đa d ng v bút pháp. ộ ệ ạ ơ + Th ca:ơ gi n d , m c m c mang màu s c dân gian hi n nh ng bài th tuyên truy n l ứ ạ ậ ơ ớ ộ ễ đ i, d thu c, d nh , có s c tác đ ng l n; th ngh thu t hàm súc, có s k t h p đ c đáo ệ ữ gi a bút pháp c đi n và hi n đ i, tr tình và tính chi n đ u.
Ố Ữ
ạ ệ ệ ạ ủ ườ ưở ơ ố ữ ệ t Nam hi n i Vi ố ư s ng, lí t ộ ạ ệ t Nam hi n đ i. ả ng, tình c m cách m ng c a con ng ề
ơ ơ ữ ử ướ ị ưở ơ ố ữ ng CS .Th T H u là th tr tình chính tr ạ ứ ng s thi và c m h ng lãng m n : ả ậ ữ ứ ả ả ạ ứ ườ ủ ế ng là c m h ng v ề ộ ắ ế + Nhân v t tr tình ề ố ế ủ ề ọ ạ ả ữ ệ (sgk). ậ ngôn ng và c nh c đi u. ữ
ế
ộ ứ ư ắ l ả ườ ữ ộ ả ườ ặ ớ ề ừ i lính trên ch ng đ ng hành quân trong c m xúc “nh ch i v i” , trệ ữ tình ề ộ ơ ơ v m t ườ ữ ộ ệ ắ ầ t, đ y bí ư hi mể nh ng vô cùng ữ tình. ớ ả ề ươ ả ả ộ c mi n tây m t chi u s . ng giăng h o. ổ ườ ườ ặ ẫ ứ ạ ư ả ng hành quân: gian kh , hi sinh mà v n ngang tàng, tâm
ự ỡ ướ i lính trên ch ng đ ạ ườ ề ớ ề ộ ờ ổ ế i lính Tây Ti n trong n i ỗ “nh ch i v i” ơ ơ v m t th i gian kh mà
ạ t, kiêu hùng, hào hoa, lãng m n;
ậ ả ạ ừ ỉ ừ ệ ị ch đ a danh, t đ c s c: các t ng hình, t Hán Vi ừ ượ t t,… ừ ặ ắ ấ ọ ế ợ
ượ ườ ơ ừ ế ả ng ng ượ ườ ấ ạ ậ ng ng ề ề i lính Tây Ti n trên n n c nh núi r ng mi n ẻ ẹ i lính Tây Ti n mang v đ p lãng m n, đ m ch t bi ế ỗ Bài 3: TÁC GIA T H U 1. Khái quát ơ ờ ầ ủ ố ữ T H u là lá c đ u c a th ca cách m ng Vi ể ệ ẽ ố Th T H u th hi n l ậ ấ ạ đ i nh ng mang đ m ch t dân t c, truy n th ng. ậ ệ 2. Phong cách ngh thu t : ơ ủ * Nhà th CM, nhà th c a lý t * Khuynh h ữ + Cái tôi tr tình ấ ể ệ ữ + Th hi n nh ng v n đ c t y u c a cách m ng, c m h ng ch y u th ự ề ẽ ố ử ị s ng, ni m tin s chi n th ng……. l ch s dân t c, v l ệ ọ * Mang g ng đi u tâm tình ng t ngào. ộ ừ ộ ệ n i dung – ngh thu t * Giàu tính dân t c: t ơ ả II. Nh ng văn b n th : Bài 1: Tây Ti n – Quang Dũng 1. N i dung: * B c tranh thiên nhiên núi r ng mi n Tây B c hùng vĩ, d d i nh ng vô cùng mĩ và hình nh ng ế ng i Tây Ti n: + Vùng đ tấ xa xôi, hoang v ng, hùng vĩ, d d i, kh c nghi ắ ộ thơ m ng, tr + C nh đêm liên hoan r c r lung linh. Chung vui v i b n làng x l ề + C nh thiên nhiên sông n ả + Hình nh ng ẻ ẫ ồ h n v n tr trung, lãng m n. ứ * B c chân dung v ng hào hùng: ệ ẻ ẹ ẫ + V đ p l m li ẻ ẹ + V đ p bi tráng. ệ 2. Ngh thu t: ứ * C m h ng và bút pháp lãng m n. ử ụ * Cách s d ng ngôn t ấ ợ * K t h p ch t h p và ch t h a. 3. Ý nghĩa văn b n :ả ọ ắ Bài th đã kh c h a thành công hình t ữ ộ Tây hùng vĩ, d d i. Hình t tráng sẽ luôn đ ngồ hành trong trái tim và trí óc m i chúng ta.
ệ ắ ố ữ Bài 2: Vi t B c – T H u
ộ ả ườ ơ ầ i. ạ ề ờ ướ ạ ơ ợ ỉ ệ ạ ủ i. ế ườ ề ố ồ ộ ố ệ ữ ủ ề ộ L i m h i, kh i g i k ni m v m t giai đo n đã qua, v không gian ườ ở ạ l i ư t B c hi n lên trong hoài ni m.. ệ ữ ỉ ệ ữ ề ệ ắ ỉ ệ ở Vi ỏ G i lên nh ng k ni m ớ ữ ườ ắ ợ ỉ ệ i v xuôi bâng khuâng l u luy n. ệ t B c ạ ệ ế ế ủ ơ ắ trong nh ng năm tháng qua, kh i ắ ừ t B c t ng là ế ạ ớ ơ ộ ộ ỗ M n l ệ ả ắ ượ ờ i đáp c a ng ả ế ỉ ệ ữ ề ớ t B c ( ộ ẳ ỗ ủ ớ ị ệ ắ t B c, nh ng k ni m v Vi ươ ắ hai m i tám câu ti p ươ ườ ơ hai m i tám câu ti p theo ộ ố ố ớ ả ườ ườ ữ ệ ỗ ế ế ớ ườ ề t v i i v xuôi, nhà th b c l ủ t B c; qua đó, d ng lên hình nh chi n khu trong kháng chi n anh hùng và tình nghĩa th y ầ ố ắ b n câu đ u ề ỗ ế nói v n i nh thiên ề ộ nói v cu c kháng ỉ ắ t B c, nh ng k ế ạ th hi n n i nh c nh và ng m i sáu câu cu i đo n i Vi ế ệ ế
ơ ố ữ ể ơ ụ ộ ố i ể ừ ộ ứ ợ ạ m c m c, giàu s c g i,… mình – ta, ngôn t
ề ề ế ạ ả ộ
1. N i dung: * Tám câu th đ u:Khung c nh chia tay và tâm tr ng c a con ng ỏ + B n câu trên: ể ệ ngu n c i, tình nghĩa; qua đó, th hi n tâm tr ng c a ng ế ơ ế Ti ng lòng ng + B n câu th ti p: ươ * Tám m i hai câu sau: Nh ng k ni m v Vi + M i hai câu h i: ữ ợ g i, nh c nh nh ng k ni m trong nh ng năm cách m ng và kháng chi n. Vi chi n khu an toàn, nhân dân ân tình, th y chung, h t lòng v i cách m ng và kháng chi n. ủ ớ ươ + B y m i câu đáp: n i nh da di ế ự Vi ệ ủ ạ chung. N i dung ch đ o là n i nh Vi đo nạ kh ng đ nh tình nghĩa th y chung son s c; ừ i, cu c s ng n i đây; nhiên, núi r ng và con ng ể ệ chi n anh hùng; ề ộ ni m v cu c kháng chi n). ậ ệ 2. Ngh thu t: ơ ậ Bài th đ m đà tính dân t c, tiêu bi u cho phong cách th T H u: th th l c bát, l ư ố đ i đáp, cách x ng hô 3.Ý nghĩa văn b n:ả ả B n anh hùng ca v cu c kháng chi n; b n tình ca v nghĩa tình cách m ng và kháng chi n.ế
ề ễ ọ ặ ườ ng khát v ng, Nguy n Khoa Đi m
ể ủ ấ ướ ộ ả ề c; t ừ ớ ứ ề ủ ữ ỏ ầ ộ ố ấ ướ ư c. ỗ trong cu c s ng c a m i c đ nh ng gì bé nh , g n gũi, riêng t
ệ ể ữ ộ ộ ồ
ệ i ph i có trách nhi m v i đ t n ấ ướ ủ ể ệ ả ậ ự ườ ả ư ưở “Đ t n ng t ờ c là s hòa quy n không th tách r i gi a cá nhân và c ng đ ng dân t c. ớ ấ ướ c. ượ c c a Nhân dân” đ ề ấ ề c th hi n qua ba chi u c m nh n v đ t
ử ừ ả ắ ừ ị ị ạ ủ ự ẳ ơ ị ướ c và c. ậ ứ ợ ấ ệ ừ ả ị , hình nh bình d , dân dã, giàu s c g i. ạ ớ ừ ự ệ ủ ấ ữ ấ ậ ổ s hòa quy n c a ch t chính lu n và ch t tr tình.
ơ ậ ậ c, qua đó kh i d y lòng ướ ự c, t yêu n hào dân t c, t ộ ự ớ ề ấ ướ ả ắ ậ ấ ướ Bài 3: Đ t N c – M t đ ộ I. N i dung: ậ ầ * Ph n 1: Nêu lên cách c m nh n đ c đáo v quá trình hình thành, phát tri n c a đ t n ệ ơ ậ đó kh i d y ý th c v trách nhi m thiêng liêng v i nhân dân, đ t n ừ ấ ướ ượ + Đ t n c hình thành t i.ườ con ng ấ ướ + Đ t n ỗ + M i ng ầ * Ph n 2: t c.ướ n ừ ờ T không gian đ a lí; T th i gian l ch s ; T b n s c văn hóa. ợ Qua đó, nhà th kh ng đ nh, ng i ca công lao vĩ đ i c a nhân dân trên hành trình d ng n ữ ướ gi n ệ 2. Ngh thu t: ử ụ * S d ng ch t li u văn hóa dân gian: ngôn t ệ ọ ơ ế * Gi ng đi u th bi n đ i linh ho t. ề ả ứ * S c truy n c m l n t 3. Ý nghĩa văn b n:ả ả ộ M t cách c m nh n m i v đ t n ệ ề ề hào v n n văn hóa đ m đà b n s c Vi t Nam.
ữ ồ ng đ ng: ứ ạ ạ ầ ẩ ị Bài 4: Sóng – Xuân Qu nhỳ ộ 1. N i dung: ươ ầ Sóng và em – nh ng nét t * Ph n 1: ố ự ậ + Cung b c phong phú, tr ng thái đ i c c ph c t p, đ y bí n, ngh ch lí.
ỏ ậ ữ ươ ườ ỏ ẹ ộ ầ ng. n xa, thoát kh i nh ng gì nh h p, ch t ch i, t m th ầ ọ ẩ ớ ủ ắ c cu c đ i và khát v ng tình yêu: ọ ượ ự ữ ứ ờ ủ ườ ư , lo âu, trăn tr , lo âu, trăn tr tr ở ướ tr ờ cũng th y chung son s t. ở ướ ộ ờ ờ ộ c cu c đ i: ý th c đ ạ c s h u h n c a đ i ng i, s ự
Nh ng suy t ư ủ ạ ố ế ọ ọ ể ấ ử hóa tình
ậ ưở ứ ắ ầ ộ ng. ố ề ẩ ụ ữ ượ ế ị ọ ng n d , gi ng th tha thi t.
ng sóng: tình yêu thi ế t i ph n trong tình yêu hi n lên qua hình t ủ ớ ạ ủ ờ ẻ ẹ ồ ụ ữ ắ ọ ườ + Khát v ng v + Đ y bí n.. ở + Luôn trăn tr , nh nhung và bao gi ữ ầ * Ph n 2: ữ + Nh ng suy t mong manh c a h nh phúc. + Khát v ng s ng h t mình trong tình yêu: khát v ng hóa thân thành sóng đ b t t yêu. ệ 2. Ngh thu t: ể ơ * Th th năm ch truy n th ng; cách ng t nh p theo v n đ c đáo, giàu s c liên t ơ ự * Xây d ng hình t 3. Ý nghĩa văn b n:ả ệ ườ ồ ủ V đ p tâm h n c a ng ượ ọ ầ tha, n ng nàn, đ y khát v ng và s t son chung th y, v ượ i h n c a đ i ng t lên m i gi i.
ả ữ
ồ ộ ậ
ị ị ớ ầ ệ ử ư ưở t ẹ ng cao đ p và là
ị ị ệ ố t đã quy đ nh đ i ớ ằ ướ ộ ạ ả ả ử ặ c công b trong m t hoàn c nh l ch s đ c bi ấ ệ t nh m đ t hi u qu cao nh t
ạ ẳ ề ề ề ủ ự ườ ư ầ i và do, quy n m u c u h nh phúc c a con ng
ằ ạ ề ậ ậ ừ ữ ự ả ề ẫ ạ ạ ủ ự ề ộ ị ư ưở ng nhân đ o và văn minh t ế ườ ủ ẳ i, do c a con ng ủ m t đóng góp riêng c a do c a các dân t c. Đây là
ộ ử t ủ ạ ộ ổ tiên h xây d ng. ự ữ ẽ ạ ả và s ợ ủ ề ầ ử ế ị ự i ác v chính tr , kinh t ỏ ậ ạ ạ ứ ộ ả ớ ươ ậ ướ ử ề ệ ổ c Vi
ự ẳ ủ ộ ữ ố ế ệ ạ ậ ạ ả ị cũng b ph n bác m nh m ẽ ả ế ữ ứ ớ ế ự ầ ứ ẳ ự ố ớ ố ế ư ủ ộ ậ ự ề công nh n quy n đ c l p, t ố ộ ậ i âm m u c a th c dân Pháp, kêu g i c ng đ ng qu c t ộ ậ ế ệ ự ẳ ị ọ ậ ấ do y.
ứ ự ứ ụ ẽ ẽ ế ậ ậ ằ đanh thép, b ng ch ng xác th c, giàu s c thuy t ph c. ừ ợ ả ừ ọ III. Nh ng văn b n văn xuôi: Bài 1: Tuyên ngôn Đ c l p – H Chí Minh 1. Khái quát ộ ộ ậ là m t văn ki n có giá tr l ch s to l n, t m vóc t + Tuyên ngôn Đ c l p ự ẫ ậ áng văn chính lu n m u m c. ố ộ ậ đ ượ + Tuyên ngôn Đ c l p ế ộ ượ i, n i dung và cách vi ng t ng h t ộ 2. N i dung: * Nêu nguyên lí chung v quy n bình đ ng, t các dân t c.ộ ủ Trích d n hai b n tuyên ngôn c a Mĩ, Pháp nh m đ cao giá tr t ề nhân lo i, t o ti n đ cho nh ng l p lu n ti p theo. T quy n bình đ ng, t ẳ ồ ộ ề ề H Chí Minh suy r ng ra v quy n đ ng, t ạ ư ưở ườ ị t ng nhân lo i. Ng i vào l ch s ự ộ ố i ác c a th c dân Pháp: * T cáo t ả ự ọ + Th c dân Pháp đã ph n b i và chà đ p lên chính nguyên lí mà t ấ ả ạ ệ ằ ự + V ch tr n b n ch t x o quy t, tàn b o, man r c a th c dân Pháp b ng nh ng lí l ữ ộ ữ ố ể ậ ị , văn hóa,…; là nh ng th t l ch s không th ch i cãi. Đó là nh ng t ệ ủ ự ậ ộ ư âm m u thâm đ c, chính sách tàn b o. S th t đó có s c m nh l n lao, bác b lu n đi u c a ả ề ề th c dân Pháp v công lao “khai hóa”, quy n “b o h ” Đông D ng. B n tuyên ngôn cũng ự ế ị ị kh ng đ nh th c t t Nam dân l ch s : nhân dân ta n i dây giành chính quy n, l p nên n ch C ng hòa. ủ + Nh ng lu n đi u khác c a các th l c ph n cách m ng qu c t ụ ằ b ng nh ng ch ng c xác th c, đ y s c thuy t ph c. ế ệ ự * Tuyên b đ c l p: tuyên b thoát lí h n quan h th c dân v i Pháp, kêu g i toàn dân đoàn k t ồ ọ ộ ự ạ ố ch ng l ề ệ ả ủ t Nam và kh ng đ nh quy t tâm b o v quy n đ c l p, t do c a Vi ậ ệ 3. Ngh thu t: ặ L p lu n ch t ch , lí l ữ ừ Ngôn ng v a chính xác v a chính xác v a g i c m. ạ Gi ng văn linh ho t 4.Ý nghĩa văn b n:ả
ề ự ộ ậ là m t văn ki n l ch s vô giá tuyên b tr ố ướ ệ ị ị ộ ồ c qu c dân đ ng bào và th ả ộ ộ ậ ủ ệ ề ử ệ ố ế ẳ ế ộ t Nam và kh ng đ nh quy t tâm b o v n n đ c do, đ c l p c a dân t c Vi
ưở ộ ậ ộ ộ ự ấ ng đ u gi ầ i phóng dân t c và tinh th n yêu chu ng đ c l p, t do. ả ậ ự ẫ + Tuyên ngôn Đ c l p ớ ề gi i v quy n t ấ ự ậ do y. l p, t ế + K t tinh lí t ộ + Là m t áng văn chính lu n m u m c.
Ề : Ả THAM KH O Đ THI
Ở
Ụ
Ạ
Ể
Ề
Ố Ọ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ắ
B C NINH
Ọ ữ
Đ KI M TRA CU I H C KÌ I NĂM H C 2021 2022 Môn: Ng văn L p 12
ể ờ
ờ
Th i gian làm bài
ề)
ớ : 120 phút (không k th i gian phát đ
Ọ Ể ể
ọ I. Đ C HI U (3,0 đi m) Đ c đo n trích sau: ế ệ ứ ậ ớ ề ạ Cu c s ng đôi khi khi n chúng ta ki đâu p t i không h báo tr
ừ ươ ộ ố ồ ụ
ườ ệ ả ỗ ấ ạ ế ư ậ ặ ọ
ế
ộ ố ể ữ ế ụ ủ
ả ế ớ ượ ở ạ ườ ả ồ
ố
ệ ế ụ ẽ ạ ộ ỉ
ể ẹ ờ ướ t s c. N i b t h nh t c ữ ỉ ọ ữ ằ ng ch m c nh ng b i gai um n trái tim in h n nh ng v t th tàn phá tâm h n ta. Trong khu v ế ề ặ ạ ữ i nh v y. Đi u quan tr ng là ta quy t tâm tùm. Cu c s ng luôn có nh ng vi c x y ra l p đi l p l ả ể ệ ỉ ữ làm gì đ ch a lành cho chính mình. Và làm th nào đ vi c đó không ch ch a lành cho b n thân ườ ự ự ụ ồ ố ữ mà còn ti p t c ch a lành cho c th gi i. Con ph c h i v n có c a con ng i. Đó là năng l c t ưở ẹ ồ ỗ ng thành i nguyên v n. Tâm h n tr t qua n i bu n và tr l ng i lúc nào cũng có kh năng v ạ ồ ố ướ ề ế ệ ữ ế ớ c v giúp th gi t ra gieo xu ng th gian đã báo hi u tr i phát tri n. Vi c mang nh ng h t s i t ế ớ ư ậ ừ i i trái tim m c nát và th gi m t khu r ng xinh đ p. N u không làm nh v y thì ta s ch còn l hoang tàn trên cõi đ i này.
ệ ộ ố ứ ỗ ấ ạ ứ ả
ộ ơ ể ẻ ạ ầ ạ h nh luôn có m t n i đ gieo m m nh ng h t gi ng kho m nh.
ữ ắ ạ ế ả ầ ể ấ ỗ ấ Trí tu cu c s ng không ph i là th có th ch m d t n i b t h nh, mà ngay trong n i b t ố ươ ”, Chú chim bay không quay đ u ngo nh l (Trích “Hàn g n v t th ng
ộ ạ , i Shiva Ryu, NXB Hà N i, 2018, tr. 151152)
ầ ự ệ
ả ị ạ ể ủ ươ ng th c bi u đ t chính c a văn b n.
ư ế ồ ạ ỗ ấ ạ ộ ớ i tâm h n chúng ta nh th nào?
ủ ệ ụ ệ c s d ng trong câu: đ
ệ
ướ ề ộ ỗ ấ ạ ộ ơ ể ỉ ế t ra gieo xu ng th gian đã báo hi u tr ủ ớ ữ ừ ượ ử ụ Vi c mang nh ng ẹ .Câu 4. Anh/Ch có ị ừ c v m t khu r ng xinh đ p ữ ầ ả:ngay trong n i b t h nh luôn có m t n i đ gieo m m nh ng
Th c hi n các yêu c u sau: ứ Câu 1. Xác đ nh ph Câu 2. Theo đo n trích, n i b t h nh đã tác đ ng t Câu 3. Ch ra và phân tích tác d ng c a bi n pháp tu t ố ạ ồ ố h t s i t ể ồ đ ng tình v i quan đi m c a tác gi ẻ ạ ? Vì sao? ố ạ h t gi ng kho m nh II. LÀM VĂN Câu 1 (2,0 đi m)ể
ế ữ ạ ộ T n i dung đo n trích ph n Đ c hi u, hãy vi
ừ ộ ủ ể ọ ệ ượ ầ ủ ộ ố ả t m t đo n văn (kho ng 200 ch ) trình bày t lên chính mình trong cu c s ng.
ạ ị ề suy nghĩ c a anh/ch v ý nghĩa c a vi c v Câu 2 (5,0 đi m)ể
ẻ ủ ể ả ậ ạ ơ ớ ả ề ấ ướ Phân tích đo n th sau đ làm rõ c m nh n m i m c a tác gi v Đ t N c:
ẹ ườ ử ấ ướ ữ ng hay k ể.
ờ ế ư bà ăn
ế ồ ặ t tr ng tre mà đánh gi c
ầ
ố
ươ ầ ng xay, giã, gi n, sàng
ạ ạ ấ ướ ớ ồ Khi ta l n lên Đ t N c đã có r i ấ ướ Đ t N c có trong nh ng cái “ngày x a ngày x a...” m th ấ ướ ắ ầ ớ ầ Đ t N c b t đ u v i mi ng tr u bây gi ấ ướ ớ Đ t N c l n lên khi dân mình bi ớ ẹ Tóc m thì b i sau đ u ặ ừ ẹ ươ ằ ng nhau b ng g ng cay mu i m n Cha m th ộ Cái kèo, cái c t thành tên ả H t g o ph i m t n ng hai s ừ Đ t N c có t ộ ắ ngày đó...
(Trích Đ t n
ấ ướ Nguy n Khoa Đi m, ễ ộ ụ ệ ậ c, T p m t, NXB Giáo d c Vi ữ ề Ng văn 12 , 118) t Nam, 2018, tr.
ế H t
Ở
ƯỚ Ể
Ụ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OẠ Ắ B C NINH
ướ
ẫ
Ọ ữ
ớ
Ấ Ẫ H NG D N CH M Ố Ọ KI M TRA CU I H C KÌ I NĂM H C 2021 2022 Môn: Ng văn L p 12
ấ (H ng d n ch m ồ g m có 03 trang)
ộ
Câu
N i dung
Đi mể
Ọ
ể
Ể I. Đ C HI U (3,0 đi m)
ươ
ị ậ
ứ
ể
ạ
ươ
ị ậ
ứ
1
Ph
ng th c bi u đ t chính: Ngh lu n/ ph
ng th c ngh lu n.
0,75
2
0,75
ấ
ả ờ
ễ
ộ
ạ ươ
ươ
ỗ ấ ạ i b t h nh đã tàn phá tâm h n ta . HS tr l
ồ i đúng n i dung có cách di n đ t t
ng đ
ạ ng đ t
ố
ạ Theo đo n trích: N ướ ẫ H ng d n ch m: ể i đa. đi m t
ẹ
ừ
ạ ồ ố
t, khu r ng xinh đ p
3
0,5
n d :
ệ ướ
ể
ừ ẩ ụ ạ
n d đ t 0,25 đi m. ẩ ụ đ tạ 0,25 đi mể .
ự
ủ
ụ ồ ủ
ườ i
ch a lành, t
ph c h i c a con ng
0,5
ữ
ự ữ ự ấ ạ
ợ
ườ ọ
ớ ng v i ng ủ ạ
i đ c. ể
c m i ý c a đ t 0,25 đi m.
ồ
ồ
ỏ
ấ ượ ượ ỗ ể ồ
ấ HS trình bày đ ể
ặ
4
ộ quan đi m cá nhân: có th đ ng tình, không đ ng tình ho c đ ng tình m t
0,5
ự ạ ứ
ế
ậ
ả
ợ ợ
ố ầ
ữ
ỗ
ớ
ồ
ụ ớ ẩ i thuy t ph c, phù h p v i chu n m c đ o đ c và pháp lu t. ồ ườ i trong tr ng h p đ ng tình: ượ ả i luôn có kh năng v
ỗ ấ ạ t qua n i bu n, đ i đ u v i nh ng n i b t h nh
ả ườ ộ ờ
ủ
ữ
ể
ạ
ầ
ọ
ẽ ượ c
ơ ẽ ở ạ i.
ấ ạ
ượ
ủ
ể
ố
ng s ng c a chúng ta mà đ chúng ta đ
c tôi
ưở
ệ ữ ướ
ụ ạ
ể
ế ấ HS trình bày thuy t ph c đ t 0,5 đi m.
ừ ẩ ụ nh ng h t s i t ữ Bi n pháp tu t ấ ẫ H ng d n ch m: ệ ỉ HS ch ra đúng bi n pháp tu t ả ượ ủ ị HS xác đ nh đ c đ hình nh n d Tác d ng:ụ ế ề + Đ cao vai trò c a quy t tâm t ủ ỗ ướ tr c nh ng tàn phá c a n i đau, s b t h nh. ợ ả + Tăng tính g i hình, g i c m và n t ẫ ướ H ng d n ch m: Bày t ph n.ầ Lí gi ụ Ví d lí gi Con ng trong cu c đ i. ệ ọ Đ bình tĩnh đ không r i vào tuy t v ng thì nh ng h t m m hi v ng s đ ự ố ả n y sinh, s s ng s tr l ệ ườ Gian nan, b t h nh không tuy t đ ơ luy n v ng vàng, tr ng thành h n. ẫ H ng d n ch m: II. LÀM VĂN (7,0 đi m)ể
ạ
ọ
ộ
ế
ầ
1
2,0
ừ ộ ữ
ể ị ề
ủ
ả t m t đo n văn (kho ng 200 ủ t lên chính mình
ộ ố
ạ T n i dung đo n trích ph n Đ c hi u, hãy vi ệ ượ ch ) trình bày suy nghĩ c a anh/ch v ý nghĩa c a vi c v trong cu c s ng.
ả
ứ
ạ
0,25
0.25
ễ
ạ
ạ
ổ
ợ
ị
ặ
ả ầ ề a. Đ m b o yêu c u v hình th c đo n văn ể HS có th trình bày đo n văn theo cách di n d ch, quy n p, t ngphânh p, móc xích ho c song hành.
0,25
ộ ố
ị ậ ấ ị b. Xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n ệ ượ ủ Ý nghĩa c a vi c v
ề ầ t lên chính mình trong cu c s ng.
ể
ể ự
ấ
ợ
ọ
ể ề
ề ệ
ượ
ủ
ề
ả
ể c suy nghĩ v ý nghĩa c a vi c v ướ
ể
ị ậ ấ c. Tri n khai v n đ ngh lu n ậ ị ậ ậ HS l a ch n các thao tác l p lu n phù h p đ tri n khai v n đ ngh lu n theo ượ ư t lên chính nhi u cách nh ng ph i làm rõ đ ộ ố mình trong cu c s ng. Có th theo h
ng sau:
ượ
ữ
ớ ạ ủ ả
ượ
V t lên chính mình là v
t qua nh ng gi
i h n c a b n thân, v
t qua khó khăn,
1,0
1.0
ượ ị
ả
ậ
ế
ộ ố ậ ấ ủ ả
ị ề
ắ ả
ỉ ườ
t x u c a b n thân: ích k , ghen t , thù h n… ả
i có ni m tin vào b n thân, có tinh
ụ
ưở
th n l c quan đ theo đu i đ n cùng m c đích, lí t
ố ng s ng,
ộ ố
ơ
ồ
ể ộ ả
ả ườ
ầ
ổ ế ố ưỡ i ng
ữ ượ t lên chính mình giúp con ng ể ờ c hoàn c nh s ph n đ cu c s ng có ích, có ý nghĩa h n, đ ng th i ộ ố ụ t
ậ ng m , c m ph c…, góp ph n làm cho xã h i t
ọ c m i ng
ủ
ư
ể
ể
ề
ể
ể
ỏ
ố
ộ
ệ ả HS có th tri n khai theo nhi u cách nh ng ph i làm rõ ý nghĩa c a vi c suy nghĩ, quan đi m riêng ậ
ự ạ ứ
ợ ớ
ả ả
0,25
ữ , ng pháp ẩ
ữ
ệ
ế
ả
ả
ồ ngh ch c nh, đau bu n trong cu c s ng; chi n th ng nh ng t Dũng c m v ầ ạ ổ ượ thay đ i đ ượ ẽ s luôn đ ơ ẹ đ p h n. L u ý:ư ượ t lên chính mình trong cu c s ng; có th bày t v ẩ ư nh ng ph i phù h p v i chu n m c đ o đ c và pháp lu t. d. Chính t ả Đ m b o chu n chính t
, ng pháp ti ng Vi
t.
0,25
ị ậ ứ
ớ ả
ễ ệ
ế
ả
c ki n th c và tr i nghi m c a b n thân đ
ậ
ấ HS huy đ ng đ ế ủ
ế
ạ
ạ ủ ể ộ ố t lên chính mình trong cu c s ng; có cách ạ ự t câu, d ng đo n,
ẻ ề ấ ọ
ệ
ờ
ề ầ ượ ệ ượ ị ậ ả i văn có gi ng đi u, hình nh. ầ
ượ
ở c 02 yêu c u tr lên: 0,25 đi m.
ơ ầ ủ
2
ể Đ t n
c
5,0
ễ ấ ướ (Nguy n Khoa Đi m)
ề đ làmể
ả
ậ
e. Sáng t oạ ắ ề ấ ể ệ ẻ Th hi n suy nghĩ sâu s c v v n đ c n ngh lu n, có cách di n đ t m i m . ộ ẫ ướ H ng d n ch m: ề ự ầ t c a vi c v bàn lu n v s c n thi ề ớ nhìn riêng, m i m v v n đ ngh lu n; có sáng t o trong vi làm cho l ứ Đáp ng đ ạ Phân tích 9 câu th đ u c a đo n trích ả ề ấ ướ . ớ ẻ ủ v Đ t N c rõ c m nh n m i m c a tác gi
ả
ả ấ
0,25
ượ
ấ
ể
ượ
ấ
ế ề K t bài
c v n đ ,
nêu đ
ề Thân bài tri n khai đ
c v n đ ,
khái quát đ
cượ
ị ậ a. Đ m b o c u trúc bài ngh lu n ở M bài ề ấ v n đ .
ị
0,5
Đ t n
c
ễ ấ ướ (Nguy n Khoa Đi m)
ể ề đ làm rõ
ậ
ả ề ấ ướ . v Đ t N c
ấ
ị ậ
ể
ấ
ị ậ
ề
ể
ị ậ ề ầ ấ b. Xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n ạ ủ ơ ầ Phân tích 9 câu th đ u c a đo n trích ẻ ủ ớ ả c m nh n m i m c a tác gi ẫ ướ H ng d n ch m: ị ề ầ HS xác đ nh đúng v n đ c n ngh lu n: 0,5 đi m. ư ầ ủ ấ ị HS xác đ nh ch a đ y đ v n đ ngh lu n: 0,25 đi m.
ấ
ể
ề
ể
ậ
ư
ụ
ầ
ố
ậ
ể ể ặ
ẽ ữ
ứ
ẽ
ẫ
ả
ậ t các thao tác l p lu n, ầ
ị ậ c. Tri n khai v n đ ngh lu n thành các lu n đi m ậ ề HS có th tri n khai theo nhi u cách nh ng c n v n d ng t ả ế ợ k t h p ch t ch gi a lí l
và d n ch ng; đ m b o các yêu c u sau:
ớ
ệ
ả
ề
ườ
ặ
ọ
Nguy n Khoa Đi m, tr
0,5
ể
ườ ng ca “M t Đ ng khát v ng” ể
ễ ề * Gi i thi u v tác gi ấ ướ ạ (0,25 đi m), đo n trích “Đ t n
ơ ở ầ c” và 9 câu th m đ u (0,25 đi m).
ả
2,5
ể
ề
ộ ố
ớ ờ ủ
ả ề ấ v Đ t N c ễ
ơ ể ệ c m nh n m i m c a tác gi ậ ướ
ờ
ể Đ t N c b t đ u
ư
ướ
ừ ờ ườ
ấ ướ ắ ầ và Đ t N c l n lên. ư ộ ự ấ ế r t xa x a nh m t s t ưở
c tr
ấ c (
ẻ ủ ấ ấ ướ ớ t y u, t ng thành ng
ả
ế
ệ ổ
ấ ướ ấ ướ ớ
ồi); Đ t n ố Đ t N c l n lên khi dân mình bi
ự th i các vua Hùng d ng ứ i dân có ý th c đánh ồ t tr ng tre mà
qu c (
ỗ
ỗ
ấ ướ ắ
ữ
ộ ố ẹ
ề ở ệ ổ
c m
ườ i: ườ ướ i,
ủ
ề ẽ
ữ ọ
ng hay k
ủ ủ công b ng ( ợ
ố
ề
ụ ặ
ầ ủ ạ
ằ ớ ự ế ề
ệ
ụ
t, ng
ố
ọ ạ ư ử ngày x a ngày x a, m th ầ ế Tr u cau (mi ng tr u ườ i anh hùng Thánh Gióng ụ ữ ể ườ i Vi ườ ủ ầ ); tình c m th y chung c a ng i Vi ờ ố
ng nhau, g ng cay mu i m n
ộ ề
ắ
ấ
ớ
ơ ể); ẹ ườ ầ ); truy n th ng ố ề ế ồ t tr ng bi ườ i ph n đ tóc dài và ệ Cha mẹ ủ t ( ặ ); v t d ng quen thu c trong đ i s ng h ng ngày ằ ướ Cái c (
ệ ạ ạ
ầ
ố
ấ ướ
).
ư ụ
ụ
ầ
ụ
ữ ể ệ ự ấ ậ
ế
ơ
ả nh
ướ đ ấ ị ừ Đ t N c ủ ẹ nhàng, th ắ ầ ủ
ể
ư
ể
ể
ơ ượ
ể
ẻ ủ
ể ớ
0,5
ạ ồ
ớ ộ
ề
ắ
ộ
ệ
ầ
i đ c tình yêu, s
ơ ả ể ệ th hi n trong đo n th : ộ ồ i đ p, g n li n v i c i ngu n văn hóa, c i ngu n dân t c. ữ ừ ượ ng mà là nh ng gì g n gũi, thân ự ườ ọ ơ ậ i. Đi u đó kh i d y trong ng ươ
ọ
ng mình… ạ
ướ
ượ
ể
ề ố c m i n i dung đ t 0,25 đi m.
ướ : Trong ạ N i dung: Đo n th th hi n ề su t chi u dài hình thành và phát tri n lâu đ i c a Đ t N c, Nguy n Khoa Đi m chú ý vào hai th i đi m ắ ầ ừ ấ Đ t N c b t đ u t ướ Khi ta l n lên, đã có r ớ n ạ ặ gi c ngo i xâm b o v t đánh gi cặ ). ủ Đ t N c g n li n, ngay trong cu c s ng c a m i gia đình, m i ng + Nh ng câu chuy n c tích c a c a m , nh ng bài h c đ o lí làm ng khát v ng c a nhân dân v l phong t c ăn tr u c a các bà g i nh s tích ch ng gi c ngo i xâm và truy n thuy t v ng ờ ủ tre mà đánh gi cặ ); phong t c lâu đ i c a ng ả ẹ ớ búi lên (Tóc m b i sau đ u ậ ụ ừ ươ th ườ ả ộ ủ i Vi c a ng t Nam g n v i lao đ ng s n xu t và n n văn minh lúa n ộ kèo, cái c t, h t g o, xay, giã, gi n, sàng )…. ấ ướ ữ ụ ậ ề Đ t N c có truy n th ng, phong t c, t p quán, văn hoá, văn minh….Đó là nh ng ấ ướ Đ t N c có t ừ ố ạ ngày đó t o nên Đ t N c ( thành t ậ V n d ng khéo léo ch t li u văn hoá dân gian nh t c ăn tr u, búi ậ ấ ệ ệ Ngh thu t: ữ ế Thánh Gióng, s d ng thành ng , ca dao, t c ng … ử ụ ề ầ tóc sau đ u, truy n thuy t ọ ế ượ ạ ữ ộ t hoa th hi n s trân tr ng, c vi Ngôn ng m c m c gi n d , t ỉ ờ ợ t lí. th , mang đ m ch t tri ng i ca. L i th ư ầ ủ ặ ấ : Phân tích đ y đ , sâu s c (2,5 đi m); phân tích ch a đ y đ ho c ướ d n ch m ẫ H ng ể ư ch a sâu (1,5 đi m – 2,0 đi m); phân tích chung chung, ch a rõ các ý (1,0 đi m); phân c, không rõ các ý (0,25 đi m – 0,5 đi m). tích s l ề ả ậ * Đánh giá chung v c m nh n m i m c a tác gi ị ươ ẹ ấ ướ Đ t N c bình d , t ộ ấ ả ướ Đ t N c không ph i là m t khái ni m tr u t ỗ ườ ộ ố ế thi t trong cu c s ng m i ng ố ớ ổ ệ trân tr ng trách nhi m đ i v i T qu c, quê h ỗ ộ ấ HS đánh giá đ ẫ H ng d n ch m:
ả
0,25
ữ , ng pháp ẩ
ả
ữ
ế
, ng pháp ti ng Vi
ấ
ể
ế
ề
ắ
ỗ
ệ t Không cho đi m n u bài làm m c quá nhi u l
i chính t
ả ,
ả ướ ữ
d. Chính t ả Đ m b o chu n chính t ẫ H ng d n ch m: ng pháp.
0,5
ễ ạ
ấ
ị ậ ậ
ọ
ổ ậ ẻ ẹ ủ ế ờ ố
ề
ễ
ể
ạ
ượ ượ
ầ ầ
ể
e. Sáng t oạ ắ ề ấ ề ầ ể ệ ớ ẻ Th hi n suy nghĩ sâu s c v v n đ c n ngh lu n, có cách di n đ t m i m . ụ ế ậ ẫ ướ HS bi t v n d ng lí lu n văn h c trong quá trình phân tích, H ng d n ch m: ả ẩ ớ ể ế t so sánh v i các tác ph m khác đ làm n i b t v đ p c a hình nh đánh giá; bi ấ ướ ự ớ ị ậ ệ ấ ế đ t n t liên h v n đ ngh lu n v i th c ti n đ i s ng; văn vi t giàu hình c; bi ả ả nh, c m xúc. ứ + Đáp ng đ ứ + Đáp ng đ
ở c 02 yêu c u tr lên đ t 0,5 đi m. ạ c 01 yêu c u đ t 0,25 đi m.
Ổ
Ể
T NG ĐI M
10,0
ắ B c Ninh, ngày 03/12/2022
Nhóm tr ngưở
ễ ị Nguy n Th Vân