TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K I
B MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHI 11
CU TRÚC
PHN
TT
NI DUNG
CÁC DNG TOÁN
ĐẠI S
1
Hàm s ng giác
và phương trình
ng giác
1. Góc lượng giác
2. Giá tr ng giác của góc lượng giác
3. Áp dng tính cht ca GTLG
4. GTLG của các góc có liên quan đặc bit
5. Tính giá tr biu thc s dng các phép biến đổi lượng giác.
6. TXĐ; tính chẵn lẻ, tính đồng biến nghch biến ca hàm s.
GTLN, GTNN ca hàm s.
7. Giải phương trình lượng giác.
2
Dãy s.
Cp s cng và
cp s nhân
1. Xác định s hng dãy s
2. Xét tính tăng giảm, b chn ca dãy s
3. Xác định s hng, công sai ca CSC
4. Tính tng n s hạng đầu tiên ca CSC
5. Xác định s hng, công bi ca CSN
6. Tính tng n s hạng đầu tiên ca CSN
3
Các s đặc trưng đo
xu thế trung tâm ca
MSL ghép nhóm
1. Lp bng mu s liu ghép nhóm
2. Xác định s TB, trung v, t phân v, mt ca MSL ghép
nhóm.
4
Gii hn.
Hàm s liên tc
1. Tính gii hn ca dãy sng dng
2. Tính gii hn ca hàm sng dng
3. Xét tính liên tc ti một điểm, trên mt khoảng, đoạn.
HÌNH
HC
5
Đưng thng và mt
phng trong không
gian.
Quan h song song
1. Tìm giao tuyến ca hai mt phng.
2. Tìm giao điểm của đường thng và mt phng.
3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui.
4. Chứng minh hai đường thng song song.
5. Chứng minh đường thng song song vi mt phng.
6. Chng minh hai mt phng song song
1
PHẦN I: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ ỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN
Bài 1.GTLG của góc lượng giác
Câu 1: Góc có s đo
o
108
đổi ra radian là
A.
3.
5
B.
.
10
C.
3.
2
D.
Câu 2: Biết mt s đo của góc
( )
3
, 2001
2
Ox Oy
=+
. Giá tr tng quát ca góc
( )
,Ox Oy
A.
( )
3
,2
Ox Oy k
=+
. B.
( )
,2Ox Oy k

=+
.
C.
( )
,2
Ox Oy k
=+
. D.
( )
,2
2
Ox Oy k
=+
.
Câu 3: Góc có s đo
2
5
đổi sang độ
A.
o
240
. B.
o
135
. C.
o
72
. D.
o
270
.
Câu 4: Cho
( )
oo
, 22 30' 360Ox Oy k=+
. Vi
k
bng bao nhiêu thì
( )
o
, 1822 30'Ox Oy =
?
A.
.k
B.
3.k=
C.
5.k=−
D.
5.k=
Câu 5: Giá tr
k
để góc
2
2k

=+
tha mãn
10 11

A.
4.k=
B.
6.k=
C.
7.k=
D.
5.k=
Câu 6: Xét góc lượng giác
( )
;OA OM
=
, trong đó
điểm không làm trên các trc tọa độ
Ox
Oy
. Khi đó
thuc góc phần tư nào để
sin
cos
cùng du
A.
I
( )
II
. B.
I
( )
III
. C.
I
( )
IV
. D.
( )
II
( )
III
.
Câu 7: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 8: Cho
( )
2
3
a k k
= +
. Để
( )
19;27a
thì giá tr ca
k
A.
2k=
,
3k=
. B.
3k=
,
4k=
. C.
4k=
,
5k=
. D.
5k=
,
6k=
.
Câu 9: Cho góc lượng giác
( )
,OA OB
s đo bằng
5
. Hi trong các s sau, s nào s đo của mt
góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cui với góc lượng giác
( )
,OA OB
?
A.
6.
5
B.
11 .
5
C.
9.
5
D.
31 .
5
Câu 10: Mt bánh xe có
răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyn
10
răng là
A.
o
30 .
B.
o
40 .
C.
o
50 .
D.
o
60 .
Câu 11: Trong
giây bánh xe ca xe gắn máy quay được
vòng.Tính độ dài quãng đường xe gn
máy đã đi đưc trong vòng
3
phút, biết rng bán kính bánh xe gn máy bng
6,5 cm
(ly
3,1416
=
).
A.
22054 cm
. B.
22063 cm
. C.
22054 mm
. D.
22044 cm
.
Câu 12: Trong mt phẳng định hướng cho ba tia
,,Ou Ov Ox
. Xét các h thc sau:
2
( ) ( ) ( ) ( )
I . , , , 2 ,Ou Ov Ou Ox vsđ Ox O kđks
= + +
.
( ) ( ) ( ) ( )
II . , , , 2 ,Ou Ov Ox Ov usđ Ox O kđks
= + +
.
( ) ( ) ( ) ( )
III . , , , 2 ,Ou Ov Ov O Osđ ksđx Ox u k
= + +
.
H thc nào là h thc Sa- lơ về s đo các góc:
A. Ch
( )
I
. B. Ch
( )
II
. C. Ch
( )
III
. D. Ch
( )
I
( )
III
.
Câu 13: Nếu góc lượng giác có
( )
63
,2
Ox Ozsđ
=−
thì hai tia
Ox
Oz
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. To vi nhau mt góc bng
3
4
. D. Đối nhau.
Câu 14: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gc
A
tho mãn sđ
,
33
k
AM k

= +
A. 6. B. 4. C. 3. D. 12.
Câu 15: Xét góc lượng giác
4
, trong đó
M
là điểm biu din của góc lượng giác. Khi đó
M
thuc góc
phần tư nào?
A.
I
. B.
II
. C.
III
. D.
.
Câu 16: Giá trị
cot 89
6
A.
3
. B.
3
. C.
3
3
. D.
3
3
.
Câu 17: Cho
2a

. Kết quả đúng là
A.
sin 0a
,
cos 0a
. B.
sin 0a
,
cos 0a
.
C.
sin 0a
,
cos 0a
. D.
sin 0a
,
cos 0a
.
Câu 18: Cho
5
22
a

. Kết quả đúng là
A.
tan 0a
,
cot 0a
. B.
tan 0a
,
cot 0a
.
C.
tan 0a
,
cot 0a
. D.
tan 0a
,
cot 0a
.
Câu 19: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
A.
sin cos
2xx

−=


. B.
sin cos
2xx

+=


.
C.
tan cot
2xx

−=


. D.
tan cot
2xx

+=


.
Câu 20: Đơn giản biểu thức
A cos sin cos sin
2 2 2 2
= + + +
, ta có:
A.
2sinAa=
. B.
2cosAa=
. C.
sin cosA a a=
. D.
0A=
.
Câu 21: Trong các giá trị sau,
sin
có thể nhận giá trị nào?
A.
0,7
. B.
4
3
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
3
A.
22
sin cos 1

+=
. B.
2
2
1
1 tan ,
cos 2 kk

+ = +

.
C.
( )
2
2
1
1 cot ,
sin kk
+ =
. D.
tan cot 1 ,
2
kk

+ =

.
Câu 23: Cho biết
1
tan 2
=
. Tính
cot
A.
cot 2
=
. B.
1
cot 4
=
. C.
1
cot 2
=
. D.
cot 2
=
.
Câu 24: Cho
3
sin 5
=
2


. Giá trị của
cos
là:
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
16
25
.
Câu 25: Cho
tan 2
=
. Giá trị của
3sin cos
sin cos
A


+
=
là:
A.
5
. B.
5
3
. C.
7
. D.
7
3
.
Câu 26: Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
A.
sin 1
=
cos 1
=
. B.
1
sin 2
=
3
cos 2
=−
.
C.
1
sin 2
=
1
cos 2
=−
. D.
sin 3
=
cos 0
=
.
Câu 27: Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai
A.
sin cos
22
A C B+=
. B.
cos sin
22
A C B+=
.
C.
( )
sin sinA B C+=
. D.
( )
cos cosA B C+=
.
Câu 28: Đơn giản biểu thức
( )
A cos sin
2

= +


, ta có
A.
incos sA a a=+
. B.
2sinAa=
. C.
osin csA a a=
. D.
0A=
.
Câu 29: Cho
3
cos 12
1
=
2


. Giá trị của
sin
tan
lần lượt là
A.
5
13
;
2
3
. B.
2
3
;
5
12
. C.
5
13
;
. D.
;
5
12
.
Câu 30: Cho
4
tan 5
=−
với
32
2


. Khi đó
A.
4
sin 41
=−
,
5
cos 41
=−
. B.
4
sin 41
=
,
5
cos 41
=
.
C.
4
sin 41
=−
5
cos 41
=
. D.
4
sin 41
=
,
5
cos 41
=−
.
Bài 2. Công thức ợng giác
Câu 1: Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
22
cos2 cos sin .a a a=
B.
22
cos2 cos sin .a a a=+
C.
2
cos2 2cos 1.aa=
D.
2
cos2 1 2sin .aa=
4
Câu 2: Trong các công thc sau, công thức nào đúng?
A.
( )
cos cos .cos sin .sin .a b a b a b=+
B.
( )
cos cos .cos sin .sin .a b a b a b+ = +
C.
( )
sin sin .cos cos .sin .a b a b a b=+
D.
( )
sin sin .cos cos.sin .a b a b b+ =
Câu 3: Trong các công thc sau, công thức nào đúng?
A.
( )
tan tan
tan .
1 tan tan
ab
ab ab
+
−=
B.
( )
tan tan tan .a b a b=−
C.
( )
tan tan
tan .
1 tan tan
ab
ab ab
+
+=
D.
( )
tan tan tan .a b a b+ = +
Câu 4: Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
( ) ( )
1
cos cos cos cos .
2
a b a b a b= + +


B.
( ) ( )
1
sin sin cos cos .
2
a b a b a b=+


C.
( ) ( )
.
1
sin cos sin sin
2
a b a b a b
=+

+
D.
( ) ( )
1
sin cos sin cos .
2
a b a b a b= +


Câu 5: Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
cos .cos .c 2
cos 2 2
os ab a b a b
=+−
+
B.
sin .sin .c 2
os cos 2 2
ba b a b
a+−
=
C.
sin .cos .s 2
sin 2 2
in ab a b a b
=+−
+
D.
cos .sin .s 2
in sin 2 2
ba b a b
a+−
=
Câu 6: Rút gọn biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( )
sin 17 .cos 13 sin 13 .cos 17a a a a + +
, ta được:
A.
sin 2 .a
B.
cos 2 .a
C.
1.
2
D.
1.
2
Câu 7: Rút gọn biểu thức:
cos54 .cos 4 cos36 .cos86
, ta được:
A.
cos50 .
B.
cos58 .
C.
sin 50 .
D.
sin 58 .
Câu 8: Cho hai góc nhọn
a
b
với
tan 1
7
a=
tan 3
4
b=
. Tính
ab+
.
A.
B.
C.
D.
2.
3
Câu 9: Cho
A
,
B
,
C
là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A.
3
sin cos .
2
A B C C
++ =
B.
( )
cos cos 2 .A B C C+=
C.
23
tan cot .
22
A B C C+− =
D.
2
cot tan .
22
A B C C++ =
Câu 10: Cho
A
,
B
,
C
là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A.
cos sin .
22
A B C+=
B.
( )
cos 2 cos .A B C C+ + =
C.
( )
sin sin .A C B+=
D.
( )
cos cos .A B C+=
Câu 11: Cho
3
sin 5
a=
;
cos 0a
;
3
cos 4
b=
;
sin 0b
. Giá trị
( )
sin ab
bằng:
A.
19
7.
54

−+


B.
19
7.
54

−−


C.
19
7.
54

+


D.
19
7.
54


