
b
a
0
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I
TỔ TOÁN - TIN
MÔN TOÁN 7 - Năm học 2024 – 2025
1. SỐ VÀ ĐẠI SỐ:
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
- Các phép tính với số hữu tỉ
- Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
- Căn bậc hai số học
- Số vô tỉ. Số thực
2. HÌNH HỌC:
- Hnh hp chữ nhật và hnh lập phương
- Lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng tứ giác
- Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của mt góc
- Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
- Khái niệm định lí, chứng minh mt định lí
3. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT :
- Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
- Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
BÀI TẬP THAM KHẢO:
1. SỐ VÀ ĐẠI SỐ:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
A. ℚ.
B. ℕ*.
C. ℤ.
D. ℕ.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số
1
35
−
là số hữu tỉ .
C. Số
0
6
là số hữu tỉ.
B. Số 7 là số tự nhiên, không phải là số hữu tỉ.
D. Số nguyên cũng là số hữu tỉ.
Câu 3: Cho hai số hữu tỉ
a
và
b
được biểu diễn trên trc số như sau. Chọn đáp án đúng.
A.
0ba
.
B.
ba
C.
0ba
.
D.
0ba
.
Câu 4: Số đối của
3
4
là
A.
3
4
−
.
B.
3
4
.
C.
4
3
−
.
D.
4
3
Câu 5: Cho trc số sau. Điểm a biểu diễn số
A.
1
3
.
B.
2
3
.
C.
2
13
.
D.
1
23
.
Câu 6: Kết quả phép tính
2
3
2
−
bằng
A.
9
4
.
B.
3
4
−
.
C.
9
4
−
.
D.
3
2
−
.
Câu 7: Viết biểu thức
( )
26
0,5 .(0,5)
dưới dạng lũy thừa của mt số hữu tỉ
A.
( )
12
0,5
B.
( )
8
0,5
C.
( )
6
0,5
D.
( )
10
0,5
Câu 8: Kết quả của phép tính
63
7 :7
là
2
A. 7 .
3
B.7 .
5
C.7 .
9
D.7 .
Câu 9: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
54
99
x− + =
ta được: