ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn Toán 8 –Năm học 2020-2021

(A+B)(C+D)= AC + AD + BC + BD (A+B):C = A:B + A:C

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ĐA THỨC I. Nhân đơn thức, đa thức với đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ: 1.Các qui tắc nhân, chia đơn thức, đa thức: A.(B + C) = AB + AC 2.Các hằng đẳng thức đáng nhớ:

2) (A-B)2=A2-2AB+B2 4) (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 6) A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2) 8) (A+B+C)2=A2+ B2 +C2 +2AB+2AC+2BC

1) (A+B) 2 =A2+2AB+B2 3) A2-B2 = (A+B)(A-B) 5) (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 7) A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) 3.Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) Phương pháp đặt nhân tử chung 2) Phương pháp nhóm các hang tử 3) Phương pháp dùng hằng đẳng thức 4) Phối hợp nhiều phương pháp 5) Phương pháp tách, thêm bớt hạng tử, … II.Phân thức đại số:

1/Phân thức đại số có dạng (B  0), phân thức có nghĩa khi B  0

2/Hai phân thức bằng nhau 3/Nêu tính chất cơ bản của phân thức: 4/ Quy tắc rút gọn phân thức đại số 5/ Quy đồng mẫu nhiều phân thức . 6/ Quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. 7/ Biến đổi biểu thức hữu tỉ. HÌNH HỌC I.Các tứ giác cơ bản 1. Tổng các góc trong tứ giác bằng 3600 2.Sơ đồ nhận biết tứ giác.

TỔ TOÁN - TIN

Trang 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

3. Đường trung bình của tam giác, của hình thang

DE // BC, EF // AB, EF // CD

4. Các công thức tính diện tích các hình.

TỔ TOÁN - TIN

Trang 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG B. CÁC ĐỀ THAM KHẢO(Thời gian làm bài: 90 phút)

ĐỀ 1

Bài 1: Thực hiện phép tính a) b)

c) d)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 5x2 – 10xy + 5y2 b) x2 – 4x + 4 – y2

Bài 3: Cho ba số x,y,z khác 0 và x+y+z=0. Tính giá trị biểu thức c) 3x2 – 2x – 5 E =

Bài 4: Tìm x biết

a) b)

, đường cao AM. Trên tia đối của tia MA

Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A có lấy điểm E sao cho ME = MA.

a) Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi. b) Hai điểm D và E đối xứng nhau qua C, đường thẳng qua E song song với BC cắt

AC tại F. Tứ giác ADFE là hình gì ? vì sao ?

c) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thang cân. d) Chứng minh C là trực tâm tam giác DBF.

b) ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính a)

d) c)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) b) (x2 + 10x) + (x2 + 10x + 24) + 128

Bài 3: Tính

Bài 4: Cho phân thức A =

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định . b) Rút gọn biểu thức A.

c) Tính giá trị của biểu thức tại x = – .

d) Tính giá trị của x để biểu thức có giá trị dương

Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A có M là trung điểm cạnh BC. Gọi D là diểm đối xứng với A qua M.

a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thoi.

TỔ TOÁN - TIN

Trang 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

b) Vẽ đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia CA tại F. Chứng minh tứ giác

ADBF là hình bình hành

c) Qua C vẽ đường thẳng song song với AD cắt tia BA tại E. Chứng minh tứ giác

BCEF là hình chữ nhật.

d) EF cắt AC tại N, kéo dài BN cắt EC tại I. Chứng minh

Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = -5x2 – 4x + 1

ĐỀ 3

Bài 1: Thực hiện phép tính

a) 2x(x + 3) + x(1 – 2x) b) (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x +1)

c) d)

b) 16y2 – 4x2 - 12x – 9

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x3 – 12x2 + 18x Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:

a) x(2x+1) – x2(x+2) + (x3-x+3) b)

b) (x – 2)2 + x(x – 2) = 0

Bài 4: Tìm x biết a) 2x(2x + 3) + (1 – 2x)(2x + 5) = 17 Bài 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH. Từ điểm M bất kì trên cạnh BC kẻ các đường thẳng song song với AC và AB, cắt AB ở D và AC ở E.

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Giả sử AD = 6 cm, AE = 8 cm. Tính độ dài AM . c) Gọi O là giao điểm của AM và DE. Tính

d) Chứng minh hệ thức .

Bài 6 : Cho a, b , c là các số không âm chứng minh rằng: (a+b) (b+c)(c+a) 8abc.

ĐỀ 4

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 5x2 – 3x(– 2 + x) b) (18x2y2z –12xyz) : 6xyz

c) d)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x2 – 10xy + 5y2 – 45z2 b) x4 + 64 c)x3 – 19x – 30

tại x = 25

Bài 3: a) Chứng tỏ rằng biểu thức: 4(x – 6)–x2(2 + 3x)+ x(5x–4)+ 3x2(x –1) không phụ thuộc vào biến b) Tính giá trị của biểu thức

TỔ TOÁN - TIN

Trang 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

Bài 4: Cho biểu thức C =

a) Tìm các điều kiện của x để giá trị của biểu thức C được xác định. b) Rút gọn biểu thức C. c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức C là số nguyên.

Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm AB, BC, CD. DN cắt CM tại I.

.

theo a

a) Chứng minh b) Tính c) Chứng minh AI = AB. d) Phân giác cắt BC tại K. Chứng minh DM= AM + CK.

Bài 6: Cho (1); (2). Chứng minh rằng: a + b + c = abc

ĐỀ 5

Bài 1: Thực hiện phép tính

a/ ( 3x –1) ( x – 2 ) – 2x ( x + 4 ) b/ c)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ 3x2 + 6xy + 3y2 b/ x2 - 2xy + y2 – 16 c/ 2x2 – 5x + 3

Bài 3: Cho biểu thức A =

a) Tìm các điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. b) Rút gọn A c) Tìm x để A = 0 d) Tìm giá trị của A khi

Bài 4: Cho ABC vuông tại A (AB

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.

b) Chứng minh E là trung điểm AC và tứ giác CMDE là hình bình hành. c) Vẽ đường cao AH của ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân. d) Qua A vẽ đường thẳng song song DH cắt DE tại K. Chứng minh HK AC.

Bài 5: Cho abc = 2. Hãy rút gọn biểu thức A =

ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM 2013-2014

b) (x – 2)(x + 1)

b) Tìm x, biết : x(x – 10) + x – 10 = 0

Bài 1(1,25 điểm). Thực hiện các phép tính sau : a) 3x(x – 2) Bài 2(1,5 điểm). a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 - 4x Bài 3 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau :

TỔ TOÁN - TIN

Trang 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

a) b)

Bài 4 (1,75 điểm). Cho biểu thức:

BD).

a) Tìm các điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. b) Rút gọn A. Bài 5 (4,0 điểm).Cho hình chữ nhật ABCD. Từ A vẽ AH vuông góc với BD (H Gọi I, K, F theo thứ tự là trung điểm của AH, BH, CD.

.

a) Chứng minh KI song song với AB. b) Chứng minh tứ giác DIKF là hình bình hành. c) Chứng minh d) Tính diện tích tam giác AKB biết AB = 20cm; AD = 15cm.

Bài 6 (0,5điểm). Xác định các số a và b để đa thức x3 + ax + b chia hết cho đa thức x2 + x – 2.

ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM 2015-2016

Bài 1(3 điểm). Thực hiện các phép tính sau :

Bài 2(1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử

Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu thức:

a) Với giá trị nào của x để giá trị của biểu thức A được xác định. b) Rút gọn biểu thức A. Bài 4 (3,5 điểm).Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Từ H, kẻ

, . Gọi D là điểm đối xứng của H qua M, E là điểm

đối xứng với H qua N. Chứng minh: Chứng minh KI song song với AB.

a) Tứ giác AMHN là hình chữ nhật. b) Tứ giác AMNE là hình bình hành. c) )A là trung điểm của DE d) Bài 5 (0,5điểm).

Cho . Tính tổng

TỔ TOÁN - TIN

Trang 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM 2016-2017

Bài 1(2 điểm). Thực hiện các phép tính sau :

Bài 2(1,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử

Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x , biết: Bài 4(1,5 điểm)

Cho biểu thức:

). Gọi D là trung điểm của BC

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức M được xác định. b) Rút gọn biểu thức M. Bài 5 (4,0 điểm).Cho tam giác ABC vuông tại A ( Vẽ tại E,

tại F. a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật. b) Gọi M là điểm đối xứng của D qua F. Chứng minh tứ giác ADCM là hình thoi. c) Chứng minh tứ giác ABDM là hình bình hành.

d) Đường thẳng BF cắt MC tại N. Chứng minh

Bài 6 (0,5điểm).

Cho và Tính giá trị của biểu thức sau:

ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM 2017-2018

Bài 1(2 điểm). Thực hiện các phép tính sau :

Bài 2(1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x , biết: Bài 4(1,5 điểm)

Cho biểu thức:

a) Với giá trị nào của x thì biểu thức P được xác định. b) Rút gọn biểu thức P. Bài 5 (3,5 điểm).Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ tại H. Biết

.

a) Tính AC và diện tích tam giác ABC .

TỔ TOÁN - TIN

Trang 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

tại M, tại N. Chứng minh tứ giác AMHN

b) Từ H, vẽ là hình chữ nhật. c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD=AN.Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành. d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần lượt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh

Bài 6 (0,5điểm). Cho

Tính giá trị của biểu thức sau: ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM 2018-2019

Bài 1(2 điểm). Thực hiện các phép tính sau :

Bài 2(1,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. Bài 3 (1,5 điểm). Tìm x , biết: Bài 4(1,5 điểm)

Cho biểu thức:

a) Với giá trị nào của x thì biểu thức P được xác định. b) Rút gọn biểu thức P. Bài 5 (3,5 điểm).Cho tam giác ABC vuông tại A có AB< AC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho D là trung điểm của cạnh EF.

a) Chứng minh tứ giác BFCE là hình bình hành. . b).Chứng minh tứ giác BFEA là hình chữ nhật. c) Gọi K là điểm đối xứng với F qua E..Chứng minh tứ giác AFCK là hình thoi. d) Vẽ tại H. Gọi M là trung điểm của HC. Chứng minh

.

Bài 6 (0,5điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh:

ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM 2019-2020 ( Đề tham khảo)

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện các phép tính:

b) a)

c) d)

Bài 2 (1 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

TỔ TOÁN - TIN

Trang 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

a) b)

Bài 3 (1 điểm): Tìm , biết:

Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức M được xác định.

b) Rút gọn M.

Bài 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Vẽ MH vuông góc với AB tại H. Vẽ K là điểm đối xứng với H qua M, N đối xứng với M qua AB.

a) Tứ giác BHCK là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh .

c) So sánh và .

d) Chứng minh nếu thì

Bài 6 (0,5 điểm): Cho . Chứng minh:

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ BÀ RỊA _____________________________

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN - LỚP 8

Mức độ

Tổng

Chủ đề

Nhận biết TN TL

Thông hiểu TN

TL

Vận dụng thấp TN

TL

Vận dụng cao TN

TL

1. Nhân và chia đa thức

Vận dụng hằng đẳng thức và phân tích thành nhân tử để giải toán

Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử để tìm số chưa biết trong một đẳng thức (Giải phương trình).

- Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức. - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản.

1

6

Số câu Số điểm

4 2,0=20%

0,5=5% 3,5=35%

2. Phân thức đại số

- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia phân thức. - Tìm điều kiện xác định của phân thức.

Số câu Số điểm

3 1,5=15%

4 2,5=25%

3. Tứ giác

Áp dụng dấu hiệu nhận biết để chứng

1 1,0=10% Vận dụng được các tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để rút gọn phân thức 1 1,0=10% Vận dụng các định lí về đường trung bình

TỔ TOÁN - TIN

Trang 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 8

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG

minh các loại tứ giác đặc biệt

của tam giác, của hình thang; vận dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các loại tứ giác để tính toán, chứng minh.

2

3

Số câu

2,0=20%

3,5=35%

Số điểm

1 1,5=15% (Hình vẽ 0,5đ)

4. Diện tích đa giác

Vận dụng các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác để giải toán

1 0,5=5%

8 5,0=50%

5 4,5=45%

1 0,5=5%

1 0,5=5% 14 10=100%

Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm

TỔ TOÁN - TIN

Trang 10