ườ
Tr
ng THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
ổ
T : Toán – Tin
Ề ƯƠ
Ậ Ọ
Đ C
NG ÔN T P H C KÌ I
Ọ
NĂM H C 2018 – 2019 MÔN: TIN H C 10Ọ
ƯƠ
Ộ Ố
Ơ Ả
Ọ
Ủ
Ệ
CH
NG I. M T S KHÁI NI M C B N C A TIN H C
ọ ọ ộ Bài 1. Tin h c là m t ngành khoa h c
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
ể ủ ự ọ 1. S hình thành và phát tri n c a tin h c:
ọ ộ
ằ ầ ượ ắ ọ ộ ậ ườ i, đ c g n
ứ ề ớ ộ ệ ử ụ ớ ể Ngành Tin h c hình thành và phát tri n thành m t ngành khoa h c đ c l p nh m đáp ng nhu c u khai thác tài nguyên thông tin c a con ng ộ li n v i m t công c lao đ ng m i là Máy tính đi n t ủ .
ệ ử ủ ặ 2. Đ c tính và vai trò c a máy tính đi n t :
ề ệ ờ Tính b n bĩ làm vi c 24/24 gi
ố ộ ử T c đ x lí nhanh
Tính chính xác cao
ộ ề ỏ ư L u gi ữ ượ đ c nhi u thông tin trong m t không gian nh
ổ ế ạ Giá thành h vì ngày càng ph bi n
ệ ụ ọ ẹ Ngày càng g n nh và ti n d ng
ử ộ ạ ả ậ
ố ơ ạ ể Có th liên k t v i nhau thành m t m ng và t o ra kh năng thu th p và x lí thông tin t ế ớ t h n.
ọ ậ ữ 3. Thu t ng “Tin h c”:
ọ ụ ể
ộ ứ ấ ọ ấ ủ ậ ư ươ
ứ ề
ế ổ ộ ử ụ ể Tin h c là m t ngành khoa h c có m c tiêu là phát tri n và s d ng MTĐT đ ữ ng pháp thu th p, l u tr , nghiên c u c u trúc, tính ch t c a thông tin, ph ự ụ ế tìm ki m, bi n đ i, truy n thông tin và ng d ng vào các lĩnh v c khác nhau ủ ờ ố c a đ i s ng xã h i.
ữ ệ Bài 2. Thông tin và d li u
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
ữ ệ ệ 1. Khái ni m thông tin và d li u:
ệ ượ ế ớ i khách quan và
ng, s v t c a th gi ộ ạ ộ ườ ự ả Thông tin là s ph n ánh các hi n t ủ các ho t đ ng c a con ng ự ậ ủ ờ ố i trong đ i s ng xã h i.
ữ ệ ư ử ể D li u là thông tin đã đ a vào máy tính đ tính toán và x lý.
ượ ơ ị 2. Đ n v đo l ng thông tin
ượ ơ ị ơ ả ng thông tin là bit (binary digital). Bit là đ n v nh nh t
ể ể ữ ọ ạ ơ ị ỏ ấ ễ c l u tr trong máy tính đ bi u di n hai tr ng thái 0 và 1 (còn g i là mã
ị Đ n v c b n đo l ượ ư đ nh phân).
ơ ị ơ ị ườ Ngoài đ n v bit, đ n v đo thông tin th ng dùng là byte và 1 byte = 8 bit.
ạ 3. Các d ng thông tin:
ể ạ ố ố ự ạ ạ
ố ả ả ạ Có th phân lo i thông tin thành 2 lo i: lo i s (s nguyên, th c, ... ) và lo i phi s (văn b n, hình nh, âm thanh, ... )
4. Mã hóa thông tin trong máy tính:
ử ả ượ ế ổ ượ ộ c bi n đ i thành m t dãy bit, cách
ể ế ổ ư ậ ượ ọ Đ máy tính x lí đ bi n đ i nh v y đ c, thông tin ph i đ ộ c g i là m t cách mã hóa thông tin.
ạ ườ ự ả . Thông th
ạ ộ ộ ể
ỉ ầ ử ụ ạ ử ụ ư ể ả
ả ể Đ mã hóa thông tin d ng văn b n, ta ch c n mã hóa các kí t ng ặ ộ ử ụ s d ng 2 lo i b mã hóa: B mã ASCII (s d ng 8 bit đ mã hóa) ho c b mã Unicode (s d ng 16 bit đ mã hóa). Các d ng khác nh hình nh, âm thanh cũng ph i mã hóa thành các dãy bit.
ể ễ 5. Bi u di n thông tin trong máy tính:
ạ ố a) Thông tin lo i s :
ệ ế ườ ệ ơ ố ườ ử ụ ệ ế ị H đ m: Máy tính th ng s d ng h đ m nh phân và h c s m i sáu
ễ ố ể ố ự Bi u di n s nguyên và s th c
ạ ố b) Thông tin lo i phi s : cũng mã hóa chúng thành các dãy bit
ị ề ạ ư ố
ả ả ề ượ ư
ủ ạ ị
* Nguyên lí mã hóa nh phân: Thông tin có nhi u d ng khác nhau nh s , văn ế ổ c bi n đ i b n, hình nh, âm thanh,… Khi đ a vào máy tính, chúng đ u đ ể thành d ng chung dãy bit. Dãy bit đó là mã nh phân c a thông tin mà nó bi u di n.ễ
ớ ệ ề Bài 3. Gi i thi u v máy tính
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
ệ ố ọ ệ 1. Khái ni m h th ng tin h c:
ể ậ ử ư ữ ề ấ Dùng đ nh p, x lí, xu t, truy n và l u tr thông tin
ự ả ầ ứ ể ủ ề ề ầ
ầ Bao g m 3 thành ph n: Ph n c ng; ph n m m; s qu n lí và đi u khi n c a con ng ồ i.ườ
ơ ồ ấ ủ 2. S đ c u trúc c a máy tính:
ộ ử 3. B x lí trung tâm (CPU):
ọ ầ ế ị ự ệ t b chính th c hi n
ấ ủ ươ ự ề ể Là thành ph n quang tr ng nh t c a máy tính, đó là thi ệ ệ và đi u khi n vi c th c hi n ch ng trình
ồ ộ ậ ộ ố ọ ộ ề
ộ ớ ộ ố ư ầ ậ
ẫ ể G m 2 b ph n chính: b đi u khi n (CU) và b s h c/lôgic (ALU). Ngoài ra còn có m t s thành ph n khác nh thanh ghi (Register) và b nh truy c p ng u nhiên (Cache)
ộ ớ 4. B nh trong
ượ ư ữ ữ ệ ể ự ơ ư ệ ng trình đ c đ a vào đ th c hi n và là n i l u tr d li u
ươ ơ Là n i ch ượ ử c x lí. đang đ
ồ ộ ớ ỉ ọ
ầ ệ ố ứ ộ ớ ượ ữ
ấ ạ ẵ ữ ệ ẽ ị ấ ệ ộ ố ươ G m 2 ph n: ROM và RAM. ROM là b nh ch đ c, ch a m t s ch ể ọ ả trình h th ng đ ắ li u trong lúc làm vi c. Khi t ng c hãng s n xu t n p s n. RAM là b nh có th đ c, ghi d ệ t máy, d li u trong RAM s b m t đi.
ộ ớ 5. B nh ngoài:
ộ ớ ỗ ợ ữ ệ ể ư ữ Dùng đ l u tr lâu dài d li u và h tr cho b nh trong.
ứ ồ ề ế ị ớ Bao g m đĩa c ng, đĩa m m, đĩa CD, thi t b nh flash (usb)
ế ị ể ư ộ ồ t b vào: dùng đ đ a thông tin vào máy tính. Bao g m bàn phím, chu t,
6. Thi máy quét, ...
ể ư ừ ồ dùng đ đ a thông tin ra t máy tính. Bao g m màn hình, máy in,
ế ị t b ra: 7. Thi ế máy chi u, ...
ạ ộ ủ 8. Ho t đ ng c a máy tính:
ể ề ươ ữ ươ ậ ư ng trình, l u tr ch ng trình và truy c p
ị ị Mã hóa nh phân, đi u khi n ch ỉ ạ theo đ a ch t o
ộ ọ thành m t nguyên lí chung g i là nguyên lí Phôn Nôiman
ậ Bài 4. Bài toán và thu t toán
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
ệ 1. Khái ni m bài toán:
ả ế ố ế ầ Khi dùng máy tính gi i bài toán, ta c n quan tâm đ n 2 y u t Input và Output.
ậ 2. Khái niêm thu t toán:
ậ ể ả ộ ộ
i m t bài toán là m t dãy h u h n các thao tác đ ự ữ ạ ự ộ ệ ế ị ượ ắ c s p ừ
xác đ nh sao cho sau khi th c hi n dãy thao tác đó, t ầ ậ ượ ủ Thu t toán đ gi x p theo m t trình t Input c a bài toán này, ta nh n đ c Output c n tìm.
ướ ầ ả thu t toán: Li t kê (nêu ra tu n t ế c c n ti n hành)
ệ ộ ố ể ượ ơ ồ ố ử ụ các b ể ệ ậ Có 2 cách mô t và Dùng s đ kh i (s d ng m t s bi u t ầ ự ng th hi n các thao tác)
ấ ậ ắ ị ừ Thu t toán có các tính ch t: tính d ng, tính xác đ nh và tính đúng đ n.
ữ ậ Bài 5. Ngôn ng l p trình
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
1. Khái ni m: ệ
ệ ậ
ự ễ ả ằ ệ ữ ủ ườ ữ c di n t
ả ể ữ ậ ủ ữ i, thu t toán ph i ặ ể b ng ngôn ng c a máy tính ho c ngôn ng mà có th chuy n ượ ọ c g i chung là ngôn ng l p
ể Đ máy tính th c hi n công vi c (bài toán) giúp con ng ượ đ ổ ề ngôn ngữ c a máy tính. Ngôn ng đó đ đ i v trình.
ả ủ ễ ả ệ ữ ậ ượ ọ thu t toán b ng ngôn ng l p trình đ c g i là
ươ ế K t qu c a vi c di n t ộ m t ch ậ ọ ắ ng trình máy tính (g i t ằ ươ t là ch ng trình).
ữ ậ ữ ồ ợ ạ ữ 2. Phân lo i:ạ bao g m 3 lo i Ngôn ng máy, H p ng , Ngôn ng b c cao.
ng trình mà máy tính có
ữ ệ ượ ươ ế ằ ữ ở t b ng ngôn ng máy
ữ ể ự ế ị ệ ạ ự ặ ệ ấ ể ế a) Ngôn ng máy: là ngôn ng duy nh t đ vi t ch ệ ể th tr c ti p hi u và th c hi n đ c. Các l nh vi d ng h nh phân ho c h hexa.
ữ ợ ữ ườ ậ ườ (th ng
ừ ế ể ể ệ ự ệ ử ụ i l p trình s d ng m t s t ầ ộ ố ừ ệ b) H p ng : h p ng cho phép ng vi ợ ế ắ t t t các t ti ng Anh) đ th hi n các l nh c n th c hi n.
ầ ớ ữ ậ ệ ữ ự ơ nhiên h n, có
ể ệ ộ ộ ậ ụ ạ c) Ngôn ng b c cao: th hi n các câu l nh g n v i ngôn ng t ụ ể tính đ c l p, ít ph thu c vào các lo i máy tính c th .
ả Bài 6. Gi i bài toán trên máy tính
ả ườ ượ ế t lý thuy t: ệ ế Vi c gi i bài toán trên máy tính th ng đ c ti n hành qua
A. Tóm t ướ các b ắ c sau:
ướ b ị c 1: Xác đ nh bài toán;
ướ ự ặ ế ế b ọ c 2: L a ch n ho c thi ậ t k thu t toán;
ướ ế ươ b c 3: Vi t ch ng trình;
ướ ỉ b ệ c 4: Hi u ch nh;
ướ ế ệ b c 5: Vi t tài li u.
ề ầ Bài 7. Ph n m m máy tính
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
ầ ầ ủ ệ ố ụ ề ấ ươ ng trình
ạ ộ ủ ị 1. Ph n m m h th ng: cung c p các d ch v theo yêu c u c a các ch khác trong quá trình ho t đ ng c a máy.
ầ ề ứ ề ầ ượ ế ể ụ ụ ệ c vi t đ ph c v cho công vi c hàng
ụ 2. Ph n m m ng d ng: là ph n m m đ ngày
ệ ề ề ầ ầ ụ 3. Ph n m m công c ; Ph n m m ti n ích
ữ ứ ụ ủ ọ Bài 8. Nh ng ng d ng c a tin h c
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
ụ ủ ọ ọ ả ả i các bài toán khoa h c kĩ thu t; h tr vi c qu n
ỗ ợ ệ ữ ậ ấ ư ạ ả
ề ạ ụ ệ ả Các ng d ng c a tin h c: gi ề ể lí; t phòng; trí tu nhân t o; giáo d c; gi ứ ự ộ đ ng hóa và đi u khi n; truy n thông; so n th o, in n, l u tr , văn i trí.
ộ ọ Bài 9. Tin h c và xã h i
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
Ả ưở ọ ố ớ ự ể ủ ủ ộ nh h ng c a tin h c đ i v i s phát tri n c a xã h i;
ộ ọ Xã h i tin h c hóa;
ộ ọ ậ Văn hóa và pháp lu t trong xã h i tin h c hóa.
ƯƠ
CH
Ệ Ề NG II. H ĐI U HÀNH
ề ệ ề ệ Bài 10. Khái ni m v h đi u hành
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
ệ ề ệ 1. Khái ni m h đi u hành:
ượ ổ ứ c t
ớ ươ
ụ ả ị ườ ự ệ
ươ ộ ậ ươ ậ ợ ng trình đ HĐH là t p h p các ch ả ươ ữ i dùng v i máy tính cung c p các ph v đ m b o t ng tác gi a ng ặ ụ ể ề ố ệ và d ch v đ đi u ph i vi c th c hi n các ch ố ư ổ ứ ủ ch c khai thác chúng m t cách thu n ti n và t tài nguyên c a máy, t ệ ộ ệ ố ch c thành m t h th ng v i nhi m ấ ệ ớ ng ti n ẽ ả ng trình, qu n lí ch t ch các ệ i u.
ầ ủ ệ ề ứ 2. Các ch c năng và thành ph n c a h đi u hành:
ổ ứ ữ ế ườ ệ ố t ch c giao ti p gi a ng i dùng và h th ng;
ấ ươ ổ ứ ự ệ ươ ng trình và t ch c th c hi n các ch ng trình
cung c p tài nguyên cho ch đó;
ở ộ ớ ụ ế ấ ị ữ ch c l u tr thông tin b nh ngoài, cung c p các d ch v tìm ki m và
ổ ứ ư ậ t truy c p thông tin.
ỗ ợ ằ ề ể ầ ế ị ạ ki m tra và h tr b ng ph n m m cho các thi t b ngo i vi.
ệ ố ụ ệ ấ ị cung c p các d ch v ti n ích h th ng.
ạ ệ ề 3. Phân lo i h đi u hành:
ơ ộ ườ ệ Đ n nhi m m t ng i dùng;
ộ ườ ệ Đa nhi m m t ng i dùng;
ệ ề ườ Đa nhi m nhi u ng i dùng.
ệ ệ ả Bài 11. T p và qu n lí t p
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
1. T pệ
a) Tên têp:
ộ ơ ị ư ạ
ậ ợ ệ ề ộ ớ ộ ệ ữ ỗ ệ ể ả ậ T p là t p h p các thông tin ghi trên b nh ngoài, t o thành m t đ n v l u tr do h đi u hành qu n lí. M i t p có m t tên đ truy c p.
ệ ặ b) Cách đ t tên t p
ắ ặ ở ộ ệ ầ ầ
Qui t c đ t tên t p:
ệ ề ệ ặ Cách đ t tên t p trong h đi u hành Windows:
ệ ự + Tên t p không quá 255 ký t
ử ụ ạ ệ ở ộ ộ ể ắ ầ ả + Ph n m r ng không b t bu c ph i có và s d ng đ phân lo i t p
ứ ệ ự \ / : * ? “ < > | + Tên t p không ch a các ký t :
ư ụ 2. Th m c:
a) Khái ni m:ệ
ư ụ ổ ứ ư ộ ớ ữ ệ ả Th m c là cách t ch c l u tr và qu n lí t p trên b nh ngoài
ể ứ ư ụ ạ ư ụ ư ụ Th m c có th ch a các th m c khác t o thành cây th m c
ư ụ ượ ặ ủ ệ ầ Tên th m c đ ắ ặ c đ t tên theo qui t c đ t ph n tên c a t p.
ạ ư ụ ẹ ư ụ ư ụ ố ư ụ b) Các lo i th m c: th m c g c, th m c m , th m c con
ườ ẫ 3. Đ ng d n
ế ớ ệ ề Bài 12. Giao ti p v i h đi u hành
ắ ế A. Tóm t t lý thuy t:
ạ ệ ề 1. N p h đi u hành:
ệ ớ ả ượ ạ ộ ớ c n p vào b nh trong.
ể ố ạ ệ ề ệ ề Đ làm vi c v i máy tính, h đi u hành ph i đ ầ Mu n n p h đi u hành, ta c n:
ở ộ ứ ươ ệ ề ụ ụ ệ ạ ng trình ph c v vi c n p h đi u
+ Có đĩa kh i đ ng là đĩa ch a các ch hành;
ự ệ ộ ồ ậ ặ ấ + Th c hi n m t trong các thao tác sau: B t ngu n ho c Nh n nút Reset.
ộ ớ ẵ ươ ng trình có s n trong ROM s ki m tra b nh trong
ẽ ể ươ c k t n i v i máy tính. Sau đó, ch
t b đang đ ở ộ ươ ạ ượ ế ố ớ ng trình kh i đ ng trên đĩa kh i đ ng, n p ch
ạ ươ ầ ng trình này tìm ở ộ ở ộ ng trình kh i đ ng vào ẽ ng trình kh i đ ng s tìm các môđun c n
ế ủ ệ ề ộ ớ ở ộ ở ộ ạ ồ ậ Khi b t ngu n, các ch ế ị và các thi ươ ch ộ ớ b nh trong và kích ho t nó. Ch thi t c a h đi u hành trên đĩa kh i đ ng và n p chúng vào b nh trong.
ệ ớ ệ ề 2. Cách làm vi c v i h đi u hành:
ử ụ ệ cách 1: s d ng các l nh (command);
ử ụ ườ ướ ạ ả ng d i d ng b ng
ệ ố ử ổ ứ ộ ư ạ ọ ệ ề ấ cách 2: s d ng các đ xu t do h th ng đ a ra th ch n (menu), nút l nh, c a s ch a h p tho i, …
ố ệ ề ế ộ ỏ ệ ể ỏ ệ ố Môt s h đi u hành hi n nay có 3 ch đ chính đ ra kh i
3. Ra kh i h th ng: ệ ố h th ng:
ặ ắ T t máy (Turn Off ho c Shut down);
ừ ạ T m ng ng (Stand By);
ủ Ng đông (Hibernate).
ệ
ầ
ắ Ph n I. Tr c nghi m:
ể
Câu 1: Phát bi u nào sau đây SAI ? ệ
ệ ượ ả
ườ
ể A. Máy tính có th làm vi c 24/24. ộ C. Máy tính có đ chính xác cao.
B. Máy tính có t c đ x lý thông tin nhanh. ủ D. Máy tính Phân bi
ố ộ ử t đ
c c m xúc c a con ng
i.
ọ
Câu 2: Ch n câu đúng trong các câu sau
C. 3072 Byte = 5 KB.
D. 3072 Byte = 4 KB.
ố ượ
B. 3072 Byte = 3 KB. ễ ướ ạ ể
i d ng
c bi u di n d
ố
ả
A. 3072 Byte = 2 KB. Câu 3: Thông tin phi s đ A. s nguyên. C. hình nh và âm thanh.
ố ự B. s th c. D. logic.
ấ
ầ ầ
ở ộ ở ộ ầ
ở ộ ở ộ
ổ
ư ụ
ự
ệ
ộ
đĩa D. Đ t o m t th m c ta th c hi n
ệ
Câu 4: C u trúc tên t p
ầ
A. .
ầ
B. ...
ầ
C. ..
ầ
D. .
ở
ờ
ệ
Câu 5: Hi n th i đang
ả
ể ạ ọ
ộ ộ
ọ
trong ọ A. nháy chu t ph i/ ch n FOLDER/ ch n NEW. B. nháy chu t trái/ ch n COPY.
ọ
ả
ộ ộ
ọ C. nháy chu t ph i/ ch n NEW/ ch n FOLDER. ọ D. nháy chu t trái/ ch n NEW/ ch n FOLDER.
ườ
ấ ế
Câu 6: Khi mua máy tính ng
ề Ổ ứ
A. RAM.
ọ ườ i ta th B. CPU. ầ
ượ
ủ
ng quan tâm nhi u nh t đ n C. c ng. ộ ệ c a m t t p không đ
D. ROM. ự c dài quá bao nhiêu kí t ?
ệ ề Câu 7: Trong h đi u hành Windows
ph n tên
A. 6.
C. 8.
D. 7.
B. 255. ồ
ộ ề
ộ ề
ể B. B s h c logic và b đi u khi n.
ể C. Rom và CU. D. Rom và Ram
ộ ố ọ ệ
ộ ử Câu 8: : B x lý trung tâm bao g m A. Ram và B đi u khi n ỉ ọ ệ Câu 9: Trong tin h c, t p là khái ni m ch
ữ
ộ ớ goài.
ộ ộ
A. m t gói tin. ả C. m t văn b n.
ộ ơ ị ư B. m t đ n v l u tr thông tin trên b nh n ộ D. m t trang web.
ề
ấ
ả
ợ
i đây v kh năng máy tính là phù h p nh t ?
Câu 10: Phát bi u nào d
ồ
ậ
ạ
ả
ả
ả
.
ướ ể ạ ụ Ứ A. ng d ng đ ho . i trí. C. Gi
B. L p trình và so n th o văn b n. ụ ử D. Công c x lí thông tin
ụ
ệ ề Câu 11: H đi u hành là ầ ầ
ầ ầ
ề ứ A. ph n m m ng d ng. ề C. ph n m m văn phòng.
ệ ố ề B. ph n m m h th ng. ệ ề D. ph n m m ti n ích.
ễ ố
ệ ậ
ệ
ể
Câu 12: Dãy bit 10111 (trong h nh phân) bi u di n s nào trong h th p phân
A. 98.
C. 23.
D. 21.
ị B. 20.
ệ Câu 13: Tên t p nào sau đây
ệ ề h p lợ ệ trong h đi u hành windows
A. BAI TAP.PAS B. BAITAP*.PAS C. BAITAP?.PAS D. BAI/TAP.PAS
ệ
ể
ệ
ự
ướ
Câu 14: Đ thay đ i tên t p ho c th m c ta th c hi n các b ọ
ả ả
ọ ọ
ả
ố ượ
ư ụ ư c nh sau : ng / ch n FOLDER/ ch n RENAME. ng / ch n DELETE. ọ
ạ
ớ
ng / ch n RENAME / Xoá tên cũ /Gõ l
i tên m i.
ả
ọ
ọ
ng / ch n NEW/ ch n RENAME.
ặ ổ ố ượ ộ A. nháy chu t ph i vào đ i t ố ượ ộ B. nháy chu t ph i vào đ i t ộ C. nháy chu t ph i vào đ i t ố ượ ộ D. nháy chu t ph i vào đ i t
ư ụ
ệ
ở ộ
ộ ậ đĩa ch a m t t p h p các t p. ư
ứ
ộ ọ Câu 15: Trong tin h c th m c là m t ợ ứ ầ ổ A. ph n ụ ệ ợ ậ C. t p h p các t p và th m c.
ầ ệ ặ ệ B. t p đ c bi t không có ph n m r ng. ụ ụ ể D. m c l c đ tra c u thông tin.
ễ
ỗ
ự
ầ ử ụ
Câu 16: Đ bi u di n m i kí t
ể ể A. 2 byte.
ả trong b ng mã ASCII c n s d ng B. 1 bit.
C. 10 bit.
D. 1 byte.
Câu 18: Trong tin h c d li u là ễ
ể
ả
ể
ạ
ả
ể
ễ ố ệ
ọ ữ ệ ạ A. bi u di n thông tin d ng văn b n. ễ . C. dãy bit bi u di n thông tin trong máy tính
B. bi u di n thông tin d ng hình nh. D. các s li u.
ượ
ấ
ỏ
ng thông tin nh nh t là
:
ị ể ơ Câu 19: Đ n v đ đo l A. Kilo Byte.
B. Bit.
C. Byte.
D. Tetra Byte
ộ
Câu 20: Tin h c là m t ngành khoa h c vì đó là ngành
ọ ươ
ụ
ng pháp nghiên c u đ c l p.
ứ ộ ậ ộ ủ
ạ ộ
ự
ườ
i.
ứ
ư
ữ
ử
ng pháp l u tr và x lý thông tin.
ọ ộ A. có n i dung, m c tiêu, ph ử ụ ọ B. s d ng máy tính trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a xã h i loài ng ế ạ C. ch t o máy tính. ươ D. nghiên c u ph
ệ ề
ụ
ệ
ườ
ượ ư
ữ
ng đ
c l u tr
Câu 21: Các h đi u hành thông d ng hi n nay th
ộ ớ
A. trong ROM.
B. trong CPU.
C. trong RAM.
D. trên b nh ngoài.
ộ
Câu 22: Tin h c là m t ngành khoa h c vì đó là ngành
ụ
ọ ươ
ng pháp nghiên c u đ c l p.
ứ ộ ậ ộ ủ
ạ ộ
ự
ườ
i.
ử
ọ ộ A. có n i dung, m c tiêu, ph ử ụ ọ B. s d ng máy tính trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a xã h i loài ng ế ạ C. ch t o máy tính. ươ ứ D. nghiên c u ph ị ơ ả
ng pháp l u tr và x lý thông tin. ượ ỏ
ư ấ ể
ơ
ng thông tin là
ữ Câu 23: Đ n v c b n nh nh t đ đo l
D. Byte.
B. KB.
ư ụ
ự
ệ
C. MB. ướ
A. Bit. ể
ệ
ư c nh sau :
Câu 24: Đ thay đ i tên t p ho c th m c ta th c hi n các b
ọ
ạ
ớ
ả
ặ ố ượ
ng / ch n RENAME / Xoá tên cũ /Gõ l
i tên m i.
ả ả ả
ọ ọ ọ
ọ
ọ ng / ch n NEW/ ch n RENAME. ng / ch n DELETE. ng / ch n FOLDER/ ch n RENAME.
ổ ộ A. nháy chu t ph i vào đ i t ố ượ ộ B. nháy chu t ph i vào đ i t ố ượ ộ C. nháy chu t ph i vào đ i t ố ượ ộ D. nháy chu t ph i vào đ i t
ữ ệ
Câu 25 : Mã hóa thông tin thành d li u là quá trình
ề ạ
ử
ề ạ ể
ể ể ể ổ
ườ
ượ c. ể ượ c.
A. chuy n thông tin bên ngoài thành thông tin trong máy tính. B. chuy n thông tin v d ng mã ASCII. C. chuy n thông tin v d ng mã máy mà máy tính x lý đ ễ ứ D. thay đ i hình th c bi u di n mà ng i khác không hi u đ
ư ụ
ở ộ
ệ
ộ ậ đĩa ch a m t t p h p các t p. ư
ộ ọ Câu 26: Trong tin h c th m c là m t ầ ệ ặ ệ A. t p đ c bi t không có ph n m r ng. ụ ụ ể C. m c l c đ tra c u thông tin. ễ ể ể
ứ ỗ
ự
ả
ợ ứ ầ ổ B. ph n ụ ệ ợ ậ D. t p h p các t p và th m c. ầ ử ụ
Câu 27: Đ bi u di n m i kí t
trong b ng mã ASCII c n s d ng C. 1 bit. B. 1 byte.
D. 2 byte.
ợ ệ
ệ ề
trong h đi u hành windows
Câu 28: Tên t p nào sau đây h p l
A. 10 bit. ệ A. BAI TAP.PAS
D. BAI/TAP.PAS
ướ
ủ ố
ị
ễ
C. BAITAP?.PAS ệ ậ i đây bi u di n nh phân c a s 5 trong h th p phân
Câu 29: Dãy bit nào d
A. 1011.
B. BAITAP*.PAS ể B. 111.
C. 1111.
D. 101.
ụ
ệ ề Câu 30: H đi u hành là ầ ầ
ề ứ A. ph n m m ng d ng. ề C. ph n m m văn phòng.
ễ ố
ệ
ể
ệ ố ề ầ B. ph n m m h th ng. ầ ệ ề D. ph n m m ti n ích. ệ ậ Câu 31: Dãy bit 10101 (trong h nh phân) bi u di n s nào trong h th p phân
A. 98.
D. 21.
ể
ấ
C. 15. ợ
ướ Câu 32: Phát bi u nào d ạ
ậ
ả
ồ
ả
ị B. 20. ả ề ả A. L p trình và so n th o văn b n. ụ ử C. Công c x lí thông tin.
i đây v kh năng máy tính là phù h p nh t ? ạ ụ Ứ B. ng d ng đ ho . i trí. D. Gi
ị
ướ
ủ ố
i đây bi u di n nh phân c a s 76 trong h th p phân
Câu 33: Dãy bit nào d A. 10111011.
ể ễ B. 01010111.
ệ ậ C. 1001100.
D. 11010111.
ệ
ỉ ọ ệ Câu 34: Trong tin h c, t p là khái ni m ch
ộ ớ
ữ
ộ ơ ị ư A. m t đ n v l u tr thông tin trên b nh ngoài. ộ C. m t trang web.
ộ B. m t gói tin. ả ộ D. m t văn b n.
ườ
ớ
ế ị
ề
ấ
ng hay quan tâm t
i thi
t b nào nhi u nh t?
Câu 35: Khi mua máy tính ng
A. RAM
C. Mainboard D. ROM.
ườ i ta th B. CPU
ầ
ộ ệ
ủ
ượ
c a m t t p không đ
ự c dài quá bao nhiêu kí t ?
ệ ề Câu 36: Trong h đi u hành MS DOS
ph n tên
A. 255.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
ượ
ỉ
Câu 37: B mã ASCII ch mã hoá đ .ự
.ự
.ự
ộ A. 127 kí t
c B. 256 kí t
.ự
C. 255 kí t
D. 512 kí t
ờ
ổ
ư ụ
ự
ệ
ộ
đĩa D. Đ t o m t th m c ta th c hi n
ở ệ Câu 38: Hi n th i đang ả
ể ạ ọ
ọ
ộ ộ ộ ộ
ả
ọ
trong ọ A. nháy chu t ph i/ ch n NEW/ ch n FOLDER. ọ B. nháy chu t trái/ ch n NEW/ ch n FOLDER. ọ C. nháy chu t trái/ ch n COPY. ọ D. nháy chu t ph i/ ch n FOLDER/ ch n NEW.
Câu 39: Thông tin là
t v dãy bit.
ự
ế ề ể B. hi u bi ả D. hình nh và âm thanh.
ả A. văn b n và s li u. ể C. hi u bi ầ
ố ệ ể ế ề ộ t v m t th c th . ể ề
ế ượ
Câu 40: Ph n m m nào không th thi u đ
ầ ầ
ụ ề A. Ph n m m công c . ụ ề ứ C. Ph n m m ng d ng.
c trên máy tính ? ệ ố ề B. Ph n m m h th ng. ệ ề D. Ph n m m ti n ích.
ầ ầ ự ậ
ầ
ủ
ệ
ươ
Ph n II:T lu n Bài 1:Cho bài toán : Tìm nghi m c a ph
ậ ng trình b c 2: ax
2 + bx + c = 0 (a # 0)
ủ
ị
a.) Xác đ nh Input và Output c a bài toán.
ế
ậ
ả
ằ
ệ
b)Vi
t thu t toán gi
i bài toán trên: B ng li
t kê
ế ố ự
ị ủ
ổ
ủ
ị
a.)
Xác đ nh Input và Output c a bài toán
Bài 2 : Cho bài toán : Hoán đ i giá tr c a hai bi n s th c a và b
ế
ậ
ả
ằ
ệ
b)Vi
t thu t toán gi
i bài toán trên: B ng li
t kê
.
S
N
1 2 3 ...
= + + + + ;
ủ
ị
a.)
Xác đ nh Input và Output c a bài toán
Bài 2: Tính t ng ổ
ế
ậ
ả
ằ
ệ
b)Vi
t thu t toán gi
i bài toán trên: B ng li
t kê
.
= ᄡ
ᄡ
P
N
ᄡ ᄡ 1 2 3 ...
ủ
ị
a.)
Xác đ nh Input và Output c a bài toán
; Bài 3: Tính tích
ế
ậ
ả
ằ
ệ
b)Vi
t thu t toán gi
i bài toán trên: B ng li
t kê
.