SỞ GD&ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1 MŨN TOÒN 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1. Trắc nghiệm 4 phương òn lựa chọn
Câu 1. Cho hàm số f(x) = 43x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;4
3.B. Hàm số nghịch biến trên 4
3;+.
C. Hàm số đồng biến trên R.D. Hàm số đồng biến trên 3
4;+.
Câu 2.
Cho parabol y=ax2+bx +c đồ thị như hình vẽ. Trục đối xứng của parabol trên
đường thẳng phương trình
A. x=1.B. x=3.C. x=0.D. x=1.
x
y
O
1
3
1
Câu 3.
Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
A. y=x22x+2.B. y=3x2+6x1.
C. y=x2+2x1.D. y=2x24x+4.
x
y
1+
++
22
++
Câu 4. Cho hàm số y=x2+4x+1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +) đồng biến trên khoảng (; 2).
B. Trên khoảng (; 1)hàm số đồng biến.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4; +) đồng biến trên khoảng (; 4).
D. Trên khoảng (3; +)hàm số nghịch biến.
Câu 5. Cho hàm số y=x22x+4 đồ thị (P). Tìm mệnh đề sai.
A. max y=7, x[0; 3].B. min y=4, x[0; 3].
C. (P) trục đối xứng x=1.D. (P) đỉnh I(1; 3).
Câu 6. Đồ thị hàm số y=x22x+3cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 3.B. 3.C. 1.D. 0.
Câu 7. Cho tam thức f(x) = ax2+bx +c(a=0),=b24ac. Ta f(x)0với xRkhi và chỉ khi
A.
a>0
0
.B.
a<0
0
.C.
a<0
<0
.D.
a<0
0
.
Câu 8. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?
A. x2+2x+10.B. x22x10.C. x22x+10.D. x210x+2.
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y=2x25x+2.
A. [2; +).B. ;1
2.C. 1
2; 2.D. ;1
2[2; +).
Câu 10. Khi giải phương trình x2+3x+1=3x(1) ta tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được x2+3x= (3x1)2. (2)
1
Bước 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được 8x29x+1=0
x=1
x=1
8.
Bước 3: Khi x=1, ta x2+3x>0. Khi x=1
8, ta x2+3x>0.
Vy tập nghiệm của phương trình S=1; 1
8.
Vy cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bước nào?
A. Sai bước 3.B. Sai bước 1.C. Đúng. D. Sai bước 2.
Câu 11. Véc-tơ điểm đầu Dvà điểm cuối Eđược hiệu
A. DE.B. |# »
DE|.C. # »
ED.D. # »
DE.
Câu 12. Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. # »
AB +# »
BC =# »
AC.B. # »
AC +# »
CB =# »
AB.C. # »
CA +# »
BC =# »
BA.D. # »
CB +# »
AC =# »
BA.
Câu 13. Hai véc-tơ được gọi bằng nhau nếu chúng
A. cùng hướng. B. cùng hướng và cùng độ dài.
C. cùng phương. D. độ dài bằng nhau.
Câu 14. Cho I trung điểm của đoạn thẳng AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. # »
AI +# »
IB =#»
0.B. # »
IA +# »
BI =#»
0.C. # »
IA +# »
IB =0.D. # »
IA +# »
IB =#»
0.
Câu 15. Xác định véc-tơ #»
u=# »
AB +# »
DE # »
AC +# »
BD.
A. #»
u=# »
CE.B. #»
u=# »
EC.C. #»
u=# »
AD.D. #»
u=# »
AE.
Câu 16. Cho ABC, tìm điểm Mthỏa # »
MA +# »
BC # »
BM # »
AB =# »
BA. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trọng tâm ABC.B. M trung điểm AB.C. M trung điểm CA.D. M trung điểm BC.
Câu 17. Trên đường thẳng AB lấy điểm Msao cho # »
MA =1
3
# »
MB. Hình v nào sau đây xác định đúng vị trí điểm
M?
A. MBA.B. AB
M.
C. AB
M.D. MB
A.
Câu 18. Cho đoạn thẳng AB. Gọi M một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM =1
4AB. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. # »
MB =3
# »
MA.B. # »
BM =3
4
# »
BA.C. # »
MA =1
3
# »
MB.D. # »
AM =1
4
# »
AB.
Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính tích vô hướng # »
BA ·# »
BC.
A. # »
AB ·# »
BC =a2.B. # »
AB ·# »
BC =a23
2.C. # »
AB ·# »
BC =a2
2.D. # »
AB ·# »
BC =a2
2.
PHẦN 2. Trắc nghiệm chọn đững sai
Câu 20. Để tiết kiệm năng lượng và nhằm bảo v môi trường. Một công ty Điện lực đưa ra phương án tính tiền điện
của mỗi hộ gia đình trong một tháng như sau:
Với 100 số điện (Kwh) đầu tiên hộ sử dụng phải trả 1500 đồng/số điện.
T số điện thứ 101 đến số điện thứ 200 hộ sử dụng phải trả 2000 đồng/số điện.
T số điện thứ 201 trở lên hộ sử dụng phải trả 3000 đồng/số điện.
Phát biểu Đ S
a) Số tiền điện phải trả khi sử dụng 100 số điện 150 000 đồng.
2
Phát biểu Đ S
b) Số tiền điện phải trả khi sử dụng 150 số điện 300 000 đồng.
c) Số tiền điện phải trả khi sử dụng 250 số điện 500 000 đồng.
d) Công thức tính số tiền một hộ gia đình sử dụng trên 200 số điện y=3400x350 000 đồng.
Câu 21.
Cho hàm số y=f(x) = ax2+bx +c đồ thị như hình vẽ. Đặt =b24ac, tìm dấu của a
và .
a) a<0, >0.b) a<0, =0.c) a>0, >0.d) a>0, =0.
x
y
O1 4
4
Câu 22. Cho tam giác đều ABC.
a)
# »
AC
=
# »
BC
.b) # »
AB =# »
BC.c)
# »
BC
=
# »
AB +# »
AC
.d) # »
AB =# »
AC.
Câu 23. Cho #»
a=5
#»
b.
a) Hai véc-tơ #»
a,
#»
bcùng phương. b) |#»
a|=5|
#»
b|.
c) Hai véc-tơ #»
a,
#»
bngược hướng. d) |#»
a|=5|
#»
b|.
Câu 24. Cho hình vuông MNPQ cạnh a. Cho I,Jvà Klần lượt trung điểm của PQ,MN và NP. bằng
a) Góc giữa hai véc-tơ # »
PM và # »
QI bằng 45.b)
2
# »
MQ +# »
QN
=a2.
c) Tích vô hướng # »
QI ·# »
NJ =a2
4.d) MK NI.
PHẦN 3. Trắc nghiệm tr lời ngắn
Câu 25.
Cho đồ thị hàm số y=f(x)như hình bên. Xác định f(1) + f(2).
A. 2.B. 1.C. 1.D. 0.
x
y
O
22
2
2
4
4
Câu 26. Parabol y=2x2+bx +c hoành độ đỉnh bằng 2và đi qua điểm N(1; 2). Tính giá trị của S=b+2c.
KQ:
Câu 27. Một công ty du lịch báo giá tiền cho chuyến tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 50 khách
đầu tiên với giá 300000 đồng/người. Nếu nhiều hơn 50 người đăng thì cứ thêm một người, giá vé sẽ giảm 5000
đồng/người cho toàn bộ hành khách. Biết rằng chi phí thực sự cho chuyến đi 15080000 đồng. Số người của nhóm
du lịch nhiều nhất bao nhiêu thì công ty không bị lỗ? KQ:
Câu 28. Cho tam giác ABC đều cạnh a, AH đường trung tuyến. Biết rằng
# »
AC +# »
AH
=ab
c. Tính bc.
KQ:
3
Câu 29. Cho tam giác MNP, gọi A điểm thuộc cạnh NP sao cho 2AN =3AP Biết # »
MA =a
b
# »
MN +c
d
# »
MP với a
bvà
c
d hai phân số tối giản. Tính a+b+c+d. KQ:
Câu 30. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trên các cạnh BC,CA,AB lấy các điểm M,N,Psao cho # »
BM =1
3
# »
BC;
# »
AN =1
2
# »
CN,# »
AP =m
# »
AB (0<m<a). Tìm giá trị của mđể AM vuông góc với PN (làm tròn đến hàng phần trăm).
KQ:
ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. Trắc nghiệm 4 phương òn lựa chọn
Câu 1.
Cho hàm số y=f(x)xác định trên tập R đồ thị như hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 0).B. (0; 2).C. (2; 4).D. (4; 6).
x
y
O
2
2
2
4
6
Câu 2. Tọa độ đỉnh của parabol (P):y=x24x3
A. (2; 7).B. (1; 2).C. (2; 9).D. (4; 15).
Câu 3. Xét sự biến thiên của hàm số y=1
x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (; 0), nghịch biến trên (0; +).
B. Hàm số đồng biến trên (0; +), nghịch biến trên (; 0).
C. Hàm số đồng biến trên (; 1), nghịch biến trên (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên (; 0)(0; +).
Câu 4. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2+bx +c,(a=0). Điều kiện cần và đủ để f(x)0, xR
A.
a<0
>0
.B.
a<0
>0
.C.
a>0
0
.D.
a<0
0
.
Câu 5. Tam thức y=x212x13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x<13 hoặc x>1.B. x<1hoặc x>13.C. 13 <x<1.D. 1<x<13.
Câu 6. Cho f(x) = ax2+bx +c(a=0) bảng xét dấu dưới đây
x
f(x)
0x1x2+
+00+
Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a>0, b<0, c>0.B. a<0, b<0, c>0.C. a>0, b>0, c>0.D. a>0, b<0, c<0.
Câu 7. Một nghiệm của phương trình 3x2+6x+3=2x25x+3
A. 0.B. 1.C. 11.D. 4.
4
Câu 8. Tập nghiệm Scủa phương trình 2x3=x3
A. S={6; 2}.B. S={2}.C. S={6}.D. S=.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc-tơ gọi đối nhau nếu chúng cùng độ dài.
B. Hai véc-tơ gọi đối nhau nếu chúng ngược hướng cùng độ dài.
C. Hai véc-tơ gọi đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc-tơ gọi đối nhau nếu chúng cùng phương cùng độ dài.
Câu 10. Cho tam giác ABC D trung điểm của AB,M trung điểm CD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. # »
MC +# »
MA +2
# »
BM =#»
0.B. # »
MA +# »
MB +# »
MC +# »
MD =#»
0.
C. # »
MA +# »
MB +2
# »
MC =#»
0.D. # »
MC +# »
MA +# »
MB =#»
0.
Câu 11. Cho tam giác ABC với trung tuyến AM trọng tâm G. Khi đó # »
GA bằng
A. 1
2
# »
AM.B. 2
3
# »
GM.C. 2
3
# »
AM.D. 2
# »
GM.
Câu 12. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Biểu diễn # »
BG theo hai véc-tơ # »
BA,# »
BC được kết quả
A. # »
BG =2
3
# »
BA +1
3
# »
BC.B. # »
BG =1
3
# »
BA +2
3
# »
BC.C. # »
BG =1
3# »
BA +# »
BC.D. # »
BG =2
3# »
BA +# »
BC.
Câu 13. Cho hai véc-tơ #»
avà #»
bđều khác #»
0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. #»
a·
#»
b=
#»
a·
#»
b
·cos #»
a,
#»
b.B. #»
a·
#»
b=|#»
a|·
#»
b
·sin #»
a,
#»
b.
C. #»
a·
#»
b=|#»
a|·
#»
b
.D. #»
a·
#»
b=|#»
a|·
#»
b
·cos #»
a,
#»
b.
Câu 14. Đẳng thức nào sau đây tả đúng hình v bên dưới?
ABI
A. 3
# »
IA +# »
IB =#»
0.B. 3
# »
AI +# »
AB =#»
0.C. # »
AI +3
# »
AB =#»
0.D. # »
BI +3
# »
BA =#»
0.
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo I. Khi đó
A. # »
AB +# »
CD =#»
0.B. # »
AB +# »
IA =# »
BI.C. # »
AB +# »
AD =# »
BD.D. # »
AB +# »
BD =#»
0.
Câu 16. Cho hai véc-tơ #»
a,#»
bthỏa mãn |#»
a|=1,
#»
b
=2,
#»
a+
#»
b
=3. Tích vô hướng của #»
a·
#»
bbằng
A. 1.B. 2.C. 2.D. 3.
PHẦN 2. Trắc nghiệm chọn đững sai
Câu 17. Cho hàm số y=f(x) tập xác định [3; 3]và đồ thị của được biểu diễn bởi hình sau
x
y
O
1 1 2 3 4
1
2
3
32
1
4
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (3; 1).
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm hoành độ bằng 2.
5