Chủ đề 1: Dao động điều hòa.
03.IV.1.26.01. Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Kể từ t = 0,
vật qua vị trí cm lần thứ 3015 vào thời điểm là bao nhiêu ?
A. t = s.
B. t =
C. t = s. s.
D. t = s.
03.IV.1.26.02. Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Kể từ t = 0,
lần thứ 203 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là?
A. t = s. 607 18
B. t = s.
C. t = s.
D. t = s. 617 8 617 18
03.IV.1.26.03. Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Kể từ t = 0,
lần thứ 212 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là?
A. t = s.
B. t = s.
C. t = s. 211 4 311 6 201 6
D. t = s.
03.IV.1.26.04. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10t + ) cm. Thời gian vật đi được quãng đường s = 10 cm kể từ thời điểm ban đầu ( t = 0) là
A. .
B. .
C. .
D. .
1
03.IV.1.26.05. Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu (t = 0) là
A. 6 cm. B. 90 cm. C. 102 cm. D. 54 cm. 03.IV.1.26.06. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. .
B. .
C. .
D. .
03.IV.1.26.07. Một vật dao động điều hoà với phương trình cm (t đo bằng
là rad/s.
rad/s.
rad/s. rad/s.
giây). Tính từ lúc t = 0 quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2s là 24 cm. Giá trị của A và A. 12 cm và B. 6 cm và C. 12 cm và D. 6 cm và 03.IV.1.26.08. Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển vận tốc động là A. 25,94 cm. B. 26,63 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.
03.IV.1.26.09. Một vật dao động điều hòa với phương trình Quãng đường
nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là
D. B. 4 cm. C. A. 03.IV.1.26.10. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O
theo chiều dương. Đến thời điểm vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại một
(s) vật đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cực
nửa so với ban đầu. Đến thời điểm đại của vật là A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s. Chủ đề 2 con lắc lò xo. 03.II.2.09.01. Động năng trong dao động điều hòa biến đổi theo thời gian.
2
A. tuần hoàn với chu kì T. B. cùng tần số của li độ. C. không đổi.
D. tuần hoàn với chu kì
03.II.2.09.02. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động điều hòa bằng A. tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì. B. động năng vào thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở vị trí cân bằng. 03.II.2.09.03. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì. B. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng của vật ở cùng một thời điểm không phụ thuộc vào thời gian. 03.II.2.09.04. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại. 03.II.2.09.05. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Công thức cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
03.II.2.09.06. Thế năng của dao động điều hòa A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì .
C. biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. không biến đổi theo thời gian. 03.II.2.09.07. Khi nói về vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động có bốn thời điểm động năng bằng thế năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại tại vị trí cân bằng. C. Động năng đạt cực đại tại vị trí biên. D. Thế năng và động năng biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. 03.II.2.09.08. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng và gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất đến thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau thì
A. B. C. D.
3
03.II.2.09.09. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc dao động với tần số f2 bằng A. 2f1. B. 4f1. C. f1. D.
03.II.2.09.10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc
Chủ đề 3: Con lắc đơn 03.III.3.15.01. Một con lắc đơn có dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng A. 0,1 rad. B. 0,5 rad. C. 0,01 rad. D. 0,05 rad. 03.III.3.15.02. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài . Hệ thức đúng là: và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là , và T1, T2. Biết
A. . B. . C. . D. .
thì và T1, T2 . Nếu
. B. . C. , . D. .
03.III.3.15.03. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài A. 03.III.3.15.04. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , được treo ở trần một căn
phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng
C. 1,23. B. 1,11. D. 0,90.
dao động điều
C. 3,14 s. D. 0,71 s.
thì thế năng của
B. 5 Hz. D. 20 Hz. C. 2,5 Hz.
. Chiều dài của con lắc là
D. 2,45 m. C. 24,8 m.
. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là
C. 10,27 m/s2. D. 9,10 m/s2.
D. 1,50 s. C. 6,00 s.
D. 4 s. C. s.
A. 0,81. 03.III.3.15.05. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là A. 2,00 s. B. 1,42 s. 03.III.3.15.06. Khi con lắc đơn dao động với phương trình nó biến thiên với tần số A. 10 Hz. 03.III.3.15.07. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cho A. 24,8 cm. B. 1,56 m. 03.III.3.15.08. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2 s. Cho A. 9,86 m/s2. B. 10 m/s2. 03.III.3.15.09. Con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động với chu kì 2 s, nếu tại nơi đó con lắc có chiều dài 3 m sẽ dao động với chu kì là A. 3,46 s. B. 4,24 s. 03.III.3.15.10. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Khi quả lắc nặng m = 0,1 kg nó dao động điều hoà với chu kì 2 s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100 g thì chu kì dao động sẽ là A. 2 s. B. 1 s. Chủ đề 4. Dao động tắt dần, dao động cưởng bức
4
03.I.4.01.01. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số dao động bằn tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. 03.I.4.01.02. Chọn phát biểu đúng? A. Dao động của con lắc đơn khi có lực cản của không khí là dao động tắt dần. B. Dao động tắt dần có biên độ tăng dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân gây ra dao động tắt dần. 03.I.4.01.03. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. C. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 03.I.4.01.04. Chọn phát biều sai khi nói về dao động tắt dần? A. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. B. Ma sát, lực cản sinh sinh công làm tiêu hao năng dần năng lượng của vật dao động. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. 03.I.4.01.05. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do lực cản môi trường. B. do trọng lực tác dụng lên vật. C. do lực căng dây treo. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. 03.I.4.01.06. Chọn phát biểu đúng? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành hóa năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành quang năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành điện năng. 03.I.4.01.07. Phát biều nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 03.I.4.01.08. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 03.I.4.01.09. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ. B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. C. độ nhớt của môi trường càng lớn. D. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. 03.I.4.01.10. Dao động của một hệ được bổ sung năng lượng cho hệ đúng bằng năng lượng mà nó đã mất sau mỗi chu kì dao động là A. dao động duy trì.
5
B. dao động tự do. C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng bức. Chủ đề 5. Tổng hợp các dao động điều hòa cùng phương cùng tần số Chủ đề 6: Thí nghiệm Chủ đề 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 03.I.07.02.01. Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là
A. B. C. D. = v.f.
B. khí, rắn và chân không. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D. Rắn. C. Lỏng. B. Chân không.
B. Nằm theo phương thẳng đứng.
D. Vuông góc với phương truyền sóng.
03.I.07.02.02. Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. C. rắn, lỏng và khí. 03.I.07.02.03. Sóng cơ học là A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian. B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian. C. sự lan toả vật chất trong không gian. D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian. 03.I.07.02.04. Sóng (cơ học) ngang được truyền trong môi trường A. Khí. 03.I.07.02.05. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 03.I.07.02.06. Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường là A. vận tốc dao động của nguồn sóng. B. vận tốc dao động của các phần tử vật chất. C. vận tốc truyền pha dao động. D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất. 03.I.07.02.07. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc? A. Nằm theo phương ngang. C. Trùng theo phương truyền sóng. 03.I.07.02.08. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang? B. Vuông góc với phương truyền sóng. A. Nằm theo phương ngang. C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng. 03.I.07.02.09. Bước sóng của sóng cơ học là A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng. B. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng. C. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây. D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha. 03.I.07.02.10. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. môi trường truyền sóng. B. phương dao động của các phần tử vật chất. C. vận tốc truyền của sóng. D. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng. Chủ đề 8: Giao thoa sóng. Sóng dừng
6
03.IV.08.27.01. Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47 cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là
B. 16. D. 15. A. 30.
D. 50 Hz. C. 40 Hz. B. 12 Hz.
C. 32. 03.IV.08.27.02. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 10 Hz. 03.IV.08.27.03. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số f. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
B. 13 Hz. D. 50 Hz. A. 26 Hz.
B.64 Hz. C.68 Hz. D.72 Hz.
C. 5. D. 8. B. 6.
C. 16 Hz. 03.IV.08.27.04. Một dây đàn hồi AB dài 2 m căng ngang, B giữ cố định, A dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây với tần số có thể thay đổi từ 63 Hz đến 79 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 48 m/s. Để trên dây có sóng dừng với A, B là nút thì giá trị của f là A.76 Hz. 03.IV.08.27.05. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. 03.IV.08.27.06. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17,2 cm; BC = 13,6 cm. Số đường dao động cực đại trên AC là A. 16. 03.IV.08.27.07. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số 50 Hz, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 42 cm, d2 = 50 cm, sóng tại đó có biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là B. 3 đường. A. 5 đường. D. 2 đường. C. 4 đường.
C. 5. B. 8. D. 9.
C. 225 m/s. B. 300 m/s. D. 75 m/s .
03.IV.08.27.08. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. 03.IV.08.27.09. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 7,5 m/s. 03.IV.08.27.10. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 41 cm, d2 = 52 cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 4 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng
7
A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 20 Hz. D. 40 Hz.
Chủ đề 9: Sóng âm 03.I.09.03.01.Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L(dB) = 10lg .
B. L(dB) = 10lg .
C. L(dB) = lg .
D. L(dB) = lg .
B. Biên độ dao động âm.
D. Áp suất âm thanh.
B. Chúng có độ cao và độ to khác nhau. D. Chúng có cường độ khác nhau.
D. (I) , (II). C. (III). B. (II).
03.I.09.03.02. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng: A. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. 03.I.09.03.03. Âm sắc là: A. Mằu sắc của âm. B. Một đặc trưng sinh lý của âm giúp ta nhận biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. C. Một tính chất vật lý của âm. D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm. 03.I.09.03.04. Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do: A. Tần số âm khác nhau. B. Cường độ âm khác nhau. C. Năng lượng âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau. 03.I.09.03.05. Hai âm có âm sắc khác nhau là do: A. Chúng khác nhau về mức cường độ. C. đồ thị dao động âm khác nhau. 03.I.09.03.06. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của âm là A. Đồ thị dao động và tần số. B. Tần số và bước sóng. C. Biên độ và bước sóng. D. Cường độ và tần số. 03.I.09.03.07. Xét các đặc tính vật lý sau đây của sóng âm: (I). Tần số. (II). Biên độ. (III). Cường độ. (IV). Vận tốc truyền sóng. (V). Bước sóng. Độ cao của âm là đặc tính sinh lý phụ thuộc. A. (I). 03.I.09.03.08. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
8
D. chất khí. B. chất rắn. C. chất lỏng.
D. sắt. C. không khí ở 00.
D. v1 > v3 > v2. C. v3 > v2 > v1. B. v1 > v2 > v3.
B. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
B. chu kì của nó tăng. D. bước sóng của nó không thay đổi.
03.I.09.03.09. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”. 03.I.09.03.10. Sóng âm không truyền được trong A. chân không. 03.I.09.04.01. Cho các chất sau: không khí ở 00, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C. B. nước. 03.I.09.04.02. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 03.I.09.04.03. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2 > v1 > v3. 03.I.09.04.04.Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. C. độ to của âm. 03.I.09.04.05. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của sóng không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. 03.I.09.04.06. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng. A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm. C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. 03.I.09.04.07. Đơn vị mức cường độ âm là A. m. B. B(Ben). C. W. D. W/m2. 03.I.09.04.08. Đơn vị của mức cường độ âm là A. m. B. B(Ben). C. W. D. W/m. 03.I.09.04.09. Các đặc tính vật lí của âm gồm A. Tần số, cường độ âm, đồ thị li độ. B. Vận tốc, cường độ âm, đồ thị li độ. C. Tần số, bước sóng, đồ thị li độ. D. Chu kì, cường độ âm, mức cường độ. 03.I.09.04.10. Đặc tính nào sau không phải đặc tính sinh lí của âm? A. Độ cao. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Cường độ.
9
C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.
C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm.
B. 50 dB. C. 100 dB. D. 10000 dB.
D. 40dB. B. 30dB. C. 20dB.
B. 10-4W/m2. C. 10-3W/m2. D. 10-1 W/m2.
03.II.09.10.01.Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. tăng thêm 10 B. B. giảm đi 10 B. 03.II.09.10.02.Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là âm nghe được. B. là siêu âm. 03.II.09.10.03. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: A. 20 dB 03.II.09.10.04. Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng: A.100dB. 03.II.09.10.05. Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB là? A.10-2W/m2. 03.II.09.10.06. Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động
A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha .
D. I = 10 Io. B. I = 1,26 Io. C. Io = 10 I.
B. 80dB. C. 70dB. D. 50dB.
B. 4.103. D. 104.
03.II.09.10.07. Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm A. Io = 1,26 I. 03.II.09.10.08. Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB. 03.II.09.10.09. Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là A. 400Hz. B. 840Hz. C. 420Hz. D. 500Hz. 03.II.09.10.10. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 102. C. 4.102. 03.III.09.16.01. Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân . Biết cường độ âm chuẩn bằng xưởng của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá
. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là
. .
.
.
D. 100dB. B. 110dB. C. 120dB.
A. B. C. D. 03.III.09.16.02.Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 90dB. 03.III.09.16.03. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, W/m2. Cường độ có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. 03.III.09.16.04. Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu? A. 522 Hz. D. 195,25 Hz. B. 491,5 Hz. C. 261 Hz.
10
B .880 Hz. C .1760 Hz.
D. 2m.
= 2nLB.
D. 1992 m/s. B. 3992 m/s. C. 2992 m/s.
B. IA = 30 IB. C. IA = 3 IB.
03.III.09.16.05. Một cái sáo (một đầu kín , một đầu hở ) phát âm cơ bản là nốt nhạc La tần số 440 Hz . Ngoài âm cơ bản, tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là D .440 Hz. A . 1320Hz. 03.III.09.16.06.Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng A. 1m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. 03.III.09.16.07. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là A. 17850 (Hz). B. 18000 (Hz). C. 17000 (Hz). D. 17640 (Hz). 03.III.09.16.08. Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn 10n lần khoảng cách từ điểm B đến nguồn âm. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. LA = nLB. B. LA = 10nLB. C. LA – LB = 20n(dB) D. LA 03.III.09.16.09. Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại điểm M có mức cường độ âm là 50dB. Để tại M có mức cường độ âm 60dB thì số kèn đồng cân thiết là? A. 50. B. 6. C. 60. D. 10. 03.III.09.16.10. Năm 1976 một ban nhạc WHO đã đạt được kỉ lục về buổi hòa nhạc ầm ỹ nhấtvới mức cường độ âm ở trước hệ thống loa là 120dB. Tỉ số cường độ âm của ban nhạc tại buổi biểu diễn với cường độ của một búa máy hoạt động với mức cường độ âm 92dB là A. 620. B. 631. C. 640. D. 650. 03.III.09.17.01. Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 μs . Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là A. âm mà tai người nghe được. B. sóng ngang. C. hạ âm. D. siêu âm. 03.III.09.17.02. Một người đứng gần chân núi hú lên một tiếng. Sau 8s thì nghe thấy tiếng vọng, biết tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là: A. 1333m. B. 1386m. C. 1360m. D. 1320m. 03.III.09.17.03. Một nguồn O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Tại điểm A , mức cường độ âm là 40dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng không đổi tần số thi mức cường độ âm tại A là : A. 52dB. B. 67dB. C. 46 dB. D. 160dB. 03.III.09.17.04. Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn rA = ¼ rB có mức cường độ âm bằng A. 12dB. B. 192dB. C. 60dB. D. 24dB. 03.III.09.17.05. Một người áp tai vào đường ray tàu hỏa nhe tiếng búa gỏ vào đường ray cách đó 1 km. Sau 2,83 s người đó nghe tiếng búa gỏ truyền qua không khí. Tính tốc độ truyền âm trong thép làm đường ray. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. A. 4992 m/s. 03.III.09.17.06. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Quan hệ nào đúng? D. IA = 100 IB. A. IA = 9IB/7. 03.III.09.17.07. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
11
C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). B. L + 100 (dB).
D. IA = 0,1 GW/m2.
D. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần.
D. 2 lần. C. 40 lần. B. 1000 lần.
C. 200V. D. 50 V. cos100t(A).
A. 100L (dB). 03.III.09.17.08. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. 03.III.09.17.09. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. 03.III.09.17.10. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần. Chủ đề 10: Đại cương dòng điện xoay chiều 03.I.10.05.01. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện. 03.I.10.05.02. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây? A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. 03.I.10.05.03. Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn. 03.I.10.05.04. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. 03.I.10.05.05. Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là A. 100 V. B. 100 V. 03.I.10.05.06. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. 03.I.10.05.07. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V. 03.I.10.05.08. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
12
/4) (A). Tại thời điểm t =
C. i = A. B. i = 2 A.
D. i = 2 A. (A) .
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s). D. Pha ban đầu của dòng điện là /6.
B. /2. D. .
C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần.
B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb.
A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất. 03.I.10.05.09. Tong một chu kì dòng điện xoay chiều đổi chiều A. 2 lần. B. 4 lần. C. 1 lần. D. 3 lần. 03.I.10.05.10. Trên một bóng đèn ghi 3V-6W mắc vào mạng điện xoay chiều. 3V là A. Hiệu điện thế tức thời. B. Hiệu điện thế hiệu dụng. C. Hiệu điện thế cực đại. D. Hiệu điện thế giới hạn. 03.II.10.11.01. Hãy xác định đáp án đúng .Dòng điện xoay chiều i = 10 cos100 t (A),qua điện trở R = 5 .Nhiệt lượng tỏa ra sau 7 phút là : A .500J. B. 50J . C. 105KJ. D. 250 J 03.II.10.11.02. Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100 t - 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là A. i = 4 A. 03.II.10.11.03. Một dòng điện xoay chiều có cường độ Chọn phát biểu sai? A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) . C. Tần số là 50. 03.II.10.11.04. Từ thông qua một vòng dây dẫn là = (2.10-2/π)cos(100πt + /4) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e = - 2sin(100t + /4) (V). B. e = 2sin(100t + /4) (V). C. e = - 2sin(100t) (V). D. e = 2sin(100t) (V) 03.II.10.11.05. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật = 0sin(t + 1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0sin(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào? C. 0. A. -/2. 03.II.10.11.06. Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Muốn tăng biên độ suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kỳ quay của khung phải A. tăng 4 lần. 03.II.10.11.07. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025 Wb. quanh một trục cố định 03.II.10.11.08. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(t + /2).
13
B. 1800. C. 1500. D. 900.
( t
. C. 5A. D. – 5A. . B.
. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s
Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. 03.II.10.11.09. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức tính bằng giây). Cường độ tức thời tại thời điểm t = 2012s là A. 03.II.10.11.10. Dòng điện có biểu thức cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm nào? A. .
B. .
C. .
D. .
03.III.10.18.01. Một khung dây có N = 50vòng, đường kính mỗi vòng là 20cm. Đặt khung dây trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Từ thông cực đại của là A. o = 0,012 (Wb). B. o = 0,012 (W ). C. o = 6,28.10-4 (Wb). D. o = 0,05 (Wb). 03.III.10.18.02. Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức (V). Xác định thời
điểm mà cường độ dòng điện bằng 0 lần thứ nhất là
A. s. B. s. C. s. D. s.
03.III.10.18.03. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i =
4cos(20 - (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường
A. D. -2A.
cos(100t - /2) (trong đó u tính bằng V, t V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là
V. D. 200 V. B. 1003 V
D. -2 A. B. A. A.
D. /2.
độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ? A. 2 A. B. -2 A. C. - 03.III.10.18.04. Tại thời điểm t, điện áp u = 200 tính bằng s) có giá trị C. - A. -100V. 03.III.10.18.05. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos20πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i2 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = t1 + 0,025 s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ? A. C. 2 A. 03.III.10.18.06. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(ωt + φ1) và nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng cos(ωt + φ2)có cùng giá trị tức thời I0/ i2 = I0 điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau A. /6. B. /4. C. 7/12. 03.III.10.18.07. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm A. 1/300 s và 2/300 s. B.1/400 s và 2/400 s.
14
D. –100 V. C. 100 3 V. B. 100 2 V.
D. 110 6 V. B. 110 3 V. C. -110 6 V.
D. 120 Hz. C. 50 Hz.
C. 1/500 s và 3/500 s. D. 1/600 s và 5/600 s. 03.III.10.18.08.Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + ¼ T điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 100 V. 03.III.10.18.09. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 2cos(100πt + π/2) V. Tại một thời điểm t1 nào đó điện áp đang giảm và có giá trị tức thời là 110 2 V. Hỏi vào thời điểm t2 = t1 + 0,005 (s) thì điện áp có giá trị tức thời bằng bao nhiêu? A. - 110 3 V. 03.III.10.18.10. Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay∆. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 11 /(6π) (Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt làΦ = 11 /(12π) (Wb) và e = 110 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 60 Hz. B. 100 Hz. 03.III.10.19.01.Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb. B. Φ = 500sin(100πt) Wb. C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb. D. Φ = 500cos(100πt) Wb. 03.III.10.19.02. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2 = t1+0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
B. V. V. D. 80V. A.
B. 40s. C. 20s. D. 1s.
B. 0,60 T. C. 0,45 T. D. 0,40 T.
C. 40V. 03.III.10.19.03. Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới hiệu điện thế có giá trị cực đại 127V . Tinh thời gian và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn trung bình đèn sáng trong mỗi phút? A. 30s. 03.III.10.19.04.Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,50 T. 03.III.10.19.05. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm vuông góc trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. V. B. V. C. 110 V. D. 220 V.
15
03.III.10.19.06. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị
hiệu dụng V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây
C. 100 vòng. D. 400 vòng. B. 200 vòng.
trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 71 vòng. 03.III.10.19.07.Một khung dây quay đều quanh trục với tốc độ 90 vòng/phút trong một từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại qua
khung là Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là
V. C. 15 V. D. 30 V.
A. 50 V. B. 30 03.III.10.19.08. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s. 03.III.10.19.09.) Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi qua khung là1/π Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với
một góc 300 thì suất điện động hai đầu khung là:
A. e = 100cos(100t + π/6) V. B. e = 100cos(100t +π/3) V. C. e = 100cos(100t + 600) V. D. e = 100cos(50t + π/3) V. 03.III.10.19.10. Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm2 gồm 500vòng, quay đều xung quanh trục với vận tốc 50vòng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc
song song với mặt phẳng khung dây thì biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là :
A. e = 27cos(100t +π/2) V. B. e = 27cos(100t ) V. C. e = 27cos(100t + 900) V. D. e = 27cos(100t + π/2) V. Chủ đề 11: Các loại mạch điện xoay chiều 03.I.11.06.01. Chọn câu Đúng. A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. 03.I.11.06.02. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 03.I.11.06.03. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
16
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 03.I.11.06.04. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
. B. . C. . D. . A.
03.I.11.06.05. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
. B. . C. . D. . A.
03.I.11.06.06. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 03.I.11.06.07. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 03.I.11.06.08.Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch. 03.I.11.06.09. Giá trị đo của vôn kế và ampekế xoay chiều chỉ: A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. 03.I.11.06.10. Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều i I 0 cos ωt (A) chạy qua thì hiệu điện thế u giữa hai đầu R sẽ: A. Sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 I0R. B. Cùng pha với i và có biên độ U0 I0R. C. Khác pha với i và có biên độ U0 I0R. D. Chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0 I0R. 03.II.11.12.01. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. .
. B.
. C.
D. .
03.II.11.12.02. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?
17
A. . B. . C. D. .
B. - 3/4. D. 3/4.
03.II.11.12.03. Đặt điện áp u = U0cos(t + /4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng A. - /2. C. /2. 03.II.11.12.04. Đặt điện áp u = U2cos(t) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. D. B. C.
03.II.11.12.05.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = CU0cos(t - ). B. i = CU0cos(t + ).
). C. i = CU0cos(t + D. i = CU0cost.
03.II.11.12.06. Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại khi A. điện áp giữa hai bản tụ điện cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng 0. B. điện áp giữa hai bản tụ điện bằng 0 còn cường độ dòng điện qua nó cực đại. C. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện đều cực đại. D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện đều bằng 0. 03.II.11.12.07. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
03.II.11.12.08. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3 cos(100πt + ) (A) chạy qua
điện trở R = 30. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A. B. Tần số dòng điện là 50 Hz. C. Điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R là 90 V.
D. Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp hai đầu điện trở.
B. tụ điện
03.II.11.12.09. Đặt điện áp u = U0cos(t - /6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong ba phần tử : điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn dây. Biết dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t - 2/3). Phần tử đó là: A. điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần. 03.II.11.12.10. Nếu đặt điện áp u =100cos100t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 2A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. . B. . C. . D. .
18
03.III.11.20.01. Giữa hai cực của 1 tụ điện có dung kháng là 10 Ω được duy trì một điện áp u = 5 thì dòng điện qua tụ điện có dạng :
A. i = .
B. i = 0,5 .
C. i = 0,5 .
D. i = .
03.III.11.20.02. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có
độ tự cảm L = có biểu thức u= . Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là :
A. i = .
C. i = .
B. i = .
D. i = .
03.III.11.20.03.Cho dòng điện xoay chiều i = 4 cos100t (A) qua một ống dây chỉ có L
= H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng:
A. u = 20 cos(100t + ) V. B. u = 20 cos100t (V).
C. u = 20 cos(100t + ) V. D. u = 20 cos(100t - ) V.
B. i = 2 3cos(100t + /6) (A). D. i = 2 2cos(100t - /6) (A).
C. T = 0,04 (s). D. T = 0,02 (s). B. T = 0,05 (s).
B. UL = 100 6 V. C. UL = 50 6 V. D. UL = 50 3 V.
03.III.11.20.04. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100t + /3) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i = 2 3cos(100t - /6) (A). C. i = 2 2cos(100t + /6) (A). 03.III.11.20.05. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với hệ số tự cảm L = 1/(2π) (H). Tại thời điểm t điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A.Chu kỳ của dòng điện có giá trị là A. T = 0,01 (s). 03.III.11.20.06. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L = 1/π (H). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1 A.Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là A. UL = 100 2 V. 03.III.11.20.07. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L = 3/(2π) H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện i = I0cos(100πt - π/4) A. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 50 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là
19
B. 40 Ω. D. 37,5 Ω. C. 50 Ω.
B. UC = 100 6 V. C. UC = 100 3 V. D. UC = 200 2 V.
C. 1,4 A. D. 0,005A.
C. 480 Hz. B. 240 Hz. D. 960 Hz.
A. u = 50 6cos(100πt + π/4) V. B. u = 100 3cos(100πt + π/4) V. C. u = 50 6cos(100πt - π/2) V. D. u = 100 3cos(100πt - π/2) V. 03.III.11.20.08. Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/6) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 75 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i =1,25cos(100πt - π/3) A. B. i =1,25cos(100πt - 2π/3) A. C. i =1,25cos(100πt + π/3) A. D. i = 1,25cos(100πt - π/2) A. 03.III.11.20.09. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V; 0,6 A. Dung kháng của mạch có giá trị là A. 30 Ω. 03.III.11.20.10. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10-4/π (F). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 10 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A.Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là A. UC = 100 2 V. 03.III.11.21.01. Đặt điện áp u = U0cos(100π – π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =2.10-4/π (F) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos(100πt + π/6) A. B. i = 4 2cos(100πt - π/6) A. C. i = 4 2cos(100πt+ π/6) A. D. i = 5cos(100πt - π/6) A 03.III.11.21.02. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 2.10-4/( 3π) (F) . Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = I0cos(100π + π/6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A. u = 100 3cos(100πt + 2π/3) V. B. u = 200 3cos(100πt - π/2) V C. u = 100 3cos(100πt - π/3) D. u = 200 3cos(100πt - π/3) V. 03.III.11.21.03. Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,72A. B. 200A. 03.III.11.21.04. Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220 V – 60 Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là A. 15 Hz. 03.III.11.21.05. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4/π (H) một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này
20
B. 0,40 A. D. 0,17 A.
B. /3. C. /8. D. /4.
B. L = 3R. C. R = 3L. D. L = 3R.
. D. 20 3.
D. 7A. C. 5A.
C. R 3 . D. 3R.
bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng C. 0,24 A. A. 0,30 A. 03.III.11.21.06. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điệnáp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầuđoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng A. /6. 03.III.11.21.07. Đặt điện áp u = U0cos(t - π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t - 2π/3). Biết U0, I0 và không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3L. 03.III.11.21.08. Đặt điện áp u = U0cos(t) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 03.III.11.21.09. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha /3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 40 3. B. 40 3/3 . C. 03.III.11.21.10. Đặt hiệu điện thế u = 125 2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A. 03.III.11.22.01. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A. B. 2,4A. 03.III.11.22.02. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/3 so với điện áp trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/ 3. B. R. 03.III.11.22.03. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL . C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL . 03.III.11.22.04. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn 21
B. 220 V. D. 260 V. C. 100 V.
dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A.140 V. 03.III.11.22.05. Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. D. 30 √2 V. C. 50√ 2 V. B. 30 V.
03.III.11.22.06. Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 50 , L = H và C = F mắc nối
D. 2A và 60Hz. B. 0,74A và 50Hz.
C. 33,33 Hz. D. 25 Hz. B. 75 Hz.
D. 1,5 A. C. 3,0A. B. 1,5A.
tiếp. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 100cost (V) và cường độ tức thời i = I0cost (A). Cường độ hiệu dụng và tần số dòng điện có giá trị lần lượt A. 2A và 50Hz. C. A và 60Hz. 03.III.11.22.07. Cho dòng điện xoay chiều tần số 50Hz qua mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 50 , ZL = 40 và ZC = 90. Để điện áp hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện cùng pha, phải thay đổi tần số dòng điện bằng A. 100 Hz. 03.III.11.22.08.Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng A. 2,0A. 03.III.11.22.09. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có
tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25, cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai đầu
đoạn mạch trể pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
D. 75. B. 150. C. 125.
B. 40V. C. 30V.
cos(100t + cos(100t - )(A). )(A).
)(A).
A. 100. 03.III.11.22.10. Đặt điện áp u = 50 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là D. 20V. A. 50V. 03.IV.11.28.01. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50 mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. i = 4cos(100t - )(A). B. i = 2 C. i = 2 D. i = 4cos(100t + 03.IV.11.28.02. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100 cos100t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là A và lệch pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A. R = và C = F. B. R = và C = F.
22
C. R = 50 và C = F. D. R =50 và C = F.
03.IV.11.28.03. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôïn dây thuần cảm có hệ
số tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = F và một điện trở thuần R. Biểu thức điện áp
)(A). Điện trở R là đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là u = Uocos100t(V) và i = Iocos(100t -
A. 400. B. 200. C. 100. D. 50.
03.IV.11.28.04.Cho một đoạn mạch RC có R = 50Ω ; C = F. Đặt vào hai đầu đoạn
cos(100πt – π/2)(A). B. i = 2cos(100 πt + π/4)(A). D. i = 2cos(100 πt)(A). cos (100 πt)(A).
mạch một điện áp u = 100cos(100 πt – π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. i = C. i = 03.IV.11.28.05. Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn
thuần cảm L = H và điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100πt – )(A).
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 200 cos(100 πt + )(V).
B. 400cos(100 πt + )(V).
C. 400cos(100 πt + )(V).
D. 200 cos(100 πt - )(V) .
03.IV.11.28.06. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay
chiều có tần số 50Hz.Biết điện trở thuần R = 25, cuộn dây thuần cảm có L = . Để hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện
là A.100. B.75. C.125. D.150. 03.IV.11.28.07. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp có ; và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với dòng
điện . Điện trở R có giá trị là A. . B. .
C. . D. .
D. 30 . B. 20 . C. 25 .
03.IV.11.28.08. Cho mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L, R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Biết cường độ qua mạch là I = 2A. Giá trị R0? A. 15 . 03.IV.11.28.09. Cho mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết URL = 55V, ULC = 56V, UAB = 65V. Giá trị UR, UL, UC là
23
B. /2. D. 2/3. C. - /3.
C. I2R. D. UI.
A. 33V, 44V, 55V. B. 33V, 44V, 66V. C. 33V, 44V, 100V. D. 33V, 44V, 50V. 03.IV.11.28.10. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là /3. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. 0. Chủ đề 12: Công suất mạch điện xoay chiều 03.II.12.13.01.Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trịhiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A. U2/(R + r). B. (r + R ) I2. 03.II.12.13.02. Hệ số công suất của đoạn mạch có R,L và C mắc nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào của đoạn mạch nêu dưới đây? A. Điện trở R. B. Độ tự cảm L. C. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch. D. Tần số dòng điện. 03.II.12.13.03. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất ? A. mạch có điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 . B. mạch có điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. mạch có điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C D. mạch có cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C 03.II.12.13.04. Chọn phát biểu SAI về hệ số công suất? A. Trong mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, hệ số công suất bằng 1. B. Trong mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, hệ số công suất bằng 0. C. Trong mạch xoay chiều có điện trở thuần R nối tiếp với dung kháng ZC . Nếu R = ZC thì hệ số công suất bằng 1. D. Trong mạch xoay chiều có cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện, hệ số công suất bằng 0. 03.II.12.13.05. Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là
A. 1. B. . C. Cos2. D. cos.
03.II.12.13.06.Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. Luôn biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của dòng điện. B. Có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian. C. Không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = Iucos D. Luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện. 03.II.12.13.07. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
24
03.II.12.13.08. Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với cường độ dòng điện qua nó.
B. mạch chỉ có L, C mắc nối tiếp. D. mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện qua nó. 03.II.12.13.09. Mạch xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất A. mạch chỉ có R, L mắc nối tiếp. C. mạch chỉ có R, L, C mắc nối tiếp. 03.II.12.13.10. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. B. trong đoạn mạch chỉ sảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có xảy ra cộng hưởng. D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng. 03.III.12.23.01. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ỗn định có điện áp hiệu dụng U = 120V thì i lệch pha với u một góc 600. Công suất của mạch là A. 36W. C. 144W. D. 288W. B. 72W.
03.III.12.23.02. Điện áp hai đầu một đoạn mạch là (V), và cường
độ dòng điện qua mạch là (A). Công suất đoạn mạch là
. B. 120W. C. 110W. D. 180W.
sin(100t - /6) sin(100t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của
B. P/2. C. P.
W. D. 100 W.
C. 7W. D. 5W. B. 9W.
A. 60W 03.III.12.23.03.Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220 (V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 880 W. B. 440 W. C. 220 W. D. chưa thể tính được vì chưa biết R. 03.III.12.23.04. Đặt điện áp u = U cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng D. 2P. A. 4P. 03.III.12.23.05. Đặt điện áp u = 100cos(t + /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(t + /3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 50 W. C. 50 03.III.12.23.06. Dòng điện có dạng i=sin100πt(A) chạy qua cuộn dâycó điện trở thuần10Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10W. 03.III.12.23.07. Đặt điện áp u = 100 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 60V, hai đầu tụ điện là 140V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,4. C. 1,0. D. 0,6. B. 0,8.
25
cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
03.III.12.23.08. Đặt điện áp u = 150 thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch là
A. . B. 1. C. . D. .
03.III.12.23.09. Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 220V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,5A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 44W. Hệ số công suất của mạch là A. 0,45. B. 0,10. C. 0,4. D. 0,2.
03.III.12.23.10.Mạch gồm L = H, C = F và điện trở R mắc nối tiếp. Biết U = 80V, f =
50Hz, công suất trên mạch là 80W. Giá trị của R là A. 30 . D. 80 . B. 40 . C. 20 .
) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc 03.III.12.24.01. Đặt điện áp u = U0cos(100t -
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = . Hệ số công suất của
C. 1,00. B. 0,71.
đoạn mạch bằng D. 0,86. A. 0,50. 03.III.12.24.02. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đó, biểu thức
cos(100t - ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC = 100
B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.
cos100 t (V) .
D. cos φ = 0,75. B. cos φ = 0,7. C. cos φ = 0,8.
B. 24 C. 90 D. 60
mạch AB bằng A. 200 W. 03.III.12.24.03.Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 50 Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm là UL = 30V và ở 2 đầu tụ điện là UC = 70V. Hệ số công suất của mạch là : A. cos φ = 0,6. 03.III.12.24.04. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30 và R=120 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là A. 150 03.III.12.24.05. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy
LC = . Khi thay đổi R thì:
/10π(H) mắc nối tiếp với một điện cos2ft(V), f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. 03.III.12.24.06. Cho cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm3 trở 30. Hiệu điện thế hai đầu mạch là u =12 công suất tiêu thị trên mạch là A. 1,2W. B. 12W. C. 120W. D. 6W.
26
(V) đặt vào đoạn mạch gồm 3 phần tử R, L =
(H), (F). Khi R = R1 thì công suất mạch đạt cực đại là P1. Khi R = R2 hoặc R = R3 thì PAB
03.III.12.24.07. Cho C = = P2 = P3 < P1. Tìm quan hệ R1, R2, R3 A. B. . . C. . D. .
03.III.12.24.08. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó R thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U. Khi R thay đổi có hai giá trị R1 và R2 của R để mạch có cùng công suất. Liên hệ giữa R1 và R2 là ; A. B. ; . .
. ; ; D. .
và .
D. B. C. . . . .
C. 03.III.12.24.09. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó R thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U. Khi R thay đổi có hai giá trị R1 và R2 của R để mạch có cùng công suất và độ lệch pha của u và i tương ứng là Hệ thức nào đúng? A. 03.III.12.24.10. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ có điện dung thay đổi được. Khi C = C1 hoặc C = C2 thì công suất của đoạn mạch có giá trị bằng nhau. Để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện dung C bằng:
A. . B. . C. . D. .
03.IV.12.29.01.Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là
A. cos = . B. cos = 1. C. cos = . D. cos = .
03.IV.12.29.02.Đặt điện áp xoay chiều u = 220 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 460W. B. 172,7W. D. 115W. C. 440W.
03.IV.12.29.03.Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện
C = F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
cos100t(V). Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt
B. R = 60, Pmax = 120W.
D. R = 60, Pmax = 1200W.
120 giá trị cực đại? Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu ? A. R = 120, Pmax = 60W. C. R = 400, Pmax = 180W. 03.IV.12.29.04. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng? A. 80 . B. 160 . C. 25 . D. 50 .
27
03.IV.12.29.05.Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. R = 100 , L = H, C = F. Điện áp hiệu
C. 200 W. D. 400W. B. 200W.
dụng giữa hai đầu đoạn mạch U = 200 V; tần số f = 50Hz. Công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 100 W . 03.IV.12.29.06. Đặt điện áp (V), có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F
C. 100 rad/s. D. 120 rad/s. B. 50 rad/s.
mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của là A. 150 rad/s. 03.IV.12.29.07. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. H. B. H. C. H. D. H.
03.IV.12.29.08. Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L = H, tụ điện
C = F mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
cos100t (V) và thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại. Giá
D. 448W. B. 484W. C. 968.
(V). Biết H, 220 trị cực đại đó là? A. 242W. 03.IV.12.29.09. Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp F, R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì công
suất mạch điện có cùng giá trị P = 576W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt là A. 20; 25. B. 10; 20. C. 5; 25. D. 20; 5.
03.IV.12.29.10. Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L = H; và điện trở R thay đổi, u =
. Chỉnh R = R1 = 50 và khi R = R2 thì công suất không đổi. Xác định R2
V.
200 và P A. 100 , 100W. B. 200 , 100W. C. 100 , 20W. D. 200 , 160W. 03.IV.12.30.01. Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 03.IV.12.30.02. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc thì công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. B. C. D.
28
03.IV.12.30.03. Cho mạch điện RLC, có điện dung C thay đổi được. Điện áp
cho cùng một giá trị công Khi C thay đổi thì thấy có hai giá trị C1 = và C1 =
suất. Giá trị của C để công suất của mạch cực đại là
A. . B. . C. . D. .
03.IV.12.30.04. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được. Khi f = f0 = 100Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f1 = 62,5Hz thì công suất của mạch bằng P. Tăng liên tục từ f từ f1 đến giá trị nào thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P? A. 137,5Hz. B. 150Hz. C. 160Hz. D. 175Hz. 03.IV.12.30.05. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, với R có giá trị thay đổi được. Khi R có giá trị R1 = 25Ω hoặc R2 = 75Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Hệ số công suất ứng với hai trị số điện trở trên là
A. và . B. 0,5 và .
C. và . D. 0,5 và .
) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn 03.IV.12.30.06. Đặt điện áp u = U0cos(t +
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
cos(t + ) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
B. 100 V. C. 120 V. D. 100 V.
A. 100 V. 03.IV.12.30.07. Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên
biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A. B. 2 A. C. A. D. A.
03.IV.12.30.08. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L1/π(H) , C 1000/4π(μF). Đặt vào cos(100πt)V với R thay đổi được. hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u 120 Thay R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Phát biểu nào sai? A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là I MAX 2A. B. Công suất mạch là P = 240 W. C. Điện trở R = 0. D. Công suất mạch là P = 0. 03.IV.12.30.09. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có C100/π(μF) Đặt vào hai đầuđoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số góc 100π rad/s. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của R1 R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1.R2 bằng? A. 10. B. 100. C. 1000. D. 10000.
29
B. giá trị hiệu dụng I. 03.IV.12.30.10. Cho mạch điện không phânh nhánh RLC. Biết L1/π(H), C 1000/4π(μF) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệuđiện thế u 75 cos(100πt)V. Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu? A. R = 45 B. R = 60 C. R = 80 D. R = 45 hoặc R = 80 Chủ đề 13: Thực hành điện xoay chiều 03.I.13.07.01. Trên tụ ghi 20 PF - 220V. Giá trị 220V là hiệu điện thế A. tức thời. B. giới hạn. C. trung bình. D. định mức. 03.I.13.07.02. Thí nghiệm thực hành khảo sát mạch xoay chiều SGK vật lý 12 không có dụng cụ nào sau: A. Đồng hồ đo thời gian. B. Tụ điện. C. Cuộn dây. D. Vôn kế. 03.I.13.07.03. Điều nào sau đây sai? A. Đơn vị điện dung là Fara. B. Đơn vị độ tự cảm là Henry. C. Đơn vị tổng trở là ôm. D. Đơn vị cảm kháng là Vê be. 03.I.13.07.04. Số chỉ ampe kế đo được trong thí nghiệm SGK mạch điện xoay chiều là A. giá trị cực đại I0 .
C. giá trị tức thời i. D. giá trị trung bình .
B. Cuộn dây.
D. Nguồn điện không đổi.
03.I.13.07.05. Thí nghiệm SGK về mạch điện xoay chiều không có dụng cụ nào? A. Điện trở thuần. C. Tụ điện. 03.I.13.07.06. Thí nghiệm SGK mạch điện xoay chiều RLC không có dụng cụ nào sau? A. Oát kế. B. Vôn kế. C. Thước đo. D. Bảng mạch điện. 03.I.13.07.07. Trong thí nghiệm SGK vật lý 12 về mạch điện xoay chiều, khi đưa vào lõi cuộn dây thanh thép thì A. Điện dung tụ tăng. B. Điện dung tụ giảm. C. Cảm kháng thay đổi. D. Cảm kháng không đổi. 03.I.13.07.08. Thí nghiệm SGK về mạch điện xoay chiều. Điều nào sau đây sai? A. Có tỏa nhiệt trên R. B. Không có tỏa nhiệt trên tụ. C. Không có tỏa nhiệt trên cuộn dây. D. Cuộn dây là không thuần cảm. 03.I.13.07.09. Đơn vị 1 pico Fara(pF) bằng A. 10-12 F. B. 10-9 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F.
30
B. Hiện tượng tự cảm. D. Sử dụng Bình ắc quy để kích thích.
B. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
03.I.13.07.10. Đơn vị 1 nano henry bằng A. 10-12 H. B. 10-9 H. C. 10-6 H. D. 10-3 H. Chủ đề 14: Truyền tải điện năng, máy biến áp 03.I.14.08.01. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp thường dùng để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. giảm tiết diện của dây. C. tăng chiều dài của dây. D. tăng điện áp ở nơi truyền đi. 03.I.14.08.02.Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện dựa trên hiện tượng: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Sử dụng từ trường quay. 03.I.14.08.03.Để giảm tốc độ quay của roto người ta sử dụng giải pháp nào sau đây cho máy phát điện A. Chỉ cần bôi trơn trục quay. B. Giảm số cặp cực tăng số vòng dây. C. Tăng số cặp cực và giảm số vòng giây. D. Tăng số cặp cực và tăng số vòng dây. 03.I.14.08.04.Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các A. Pin. B. Acqui. C. nguồn điện xoay chiều. D. nguồn điện một chiều. 03.I.14.08.05. Động cơ điện là thiết bị A. biến đổi cơ năng thành điện năng. C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. 03.I.14.08.06.Nhận xét nào sau đây về máy biến thế ℓà không đúng? A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện 03.I.14.08.07. Phương pháp ℓàm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế ℓà A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng. B. ℓõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. ℓõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các ℓá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. tăng độ cách điện trong máy biến thế. 03.I.14.08.08.Công thức tính công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện?
A. P = . B. P = R2I. C. P = UIcos. D. P = UIcos2.
. C. H = . B. H = A. H = .100%. D. P = (P-P).100%. 03.I.14.08.09.Công thức tính hiệu suất truyền tải điện? P-P P
03.I.14.08.10. Để giảm tốc độ quay của roto người ta sử dụng giải pháp nào sau đây cho máy
31
V. C. 20 D. 20 V. V. B. 10 V.
D. 11 V. C. 16 V. B. 8,8 V.
B. 1100. C. 2000. D. 2200.
C. 2,83 A. D. 72,0 A.
B. 60 Hz. D. 2 Hz.
C. 240 vòng/phút. D.120 vòng/phút.
C. 25 vòng/phút. D. 480 vòng/phút.
D. 30 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz.
B. 10. C. 5.
phát điện A. Chỉ cần bôi trơn trục quay. B. Giảm số cặp cực tăng số vòng dây C. Tăng số cặp cực và giảm số vòng giây D. Tăng số cặp cực và tăng số vòng dây. 03.II.14.14.01.Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 03.II.14.14.02.Nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 100V cho qua máy biến thế, ta thu được điện áp hiệu dụng U’ = 10V. Bỏ qua mọi mất mát năng ℓượng. Điều nào sau đây đúng? A. Đó ℓà máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 ℓần số vòng dây của cuộn sơ cấp B. Đó ℓà máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 ℓần trong cuộn sơ cấp C. Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 ℓần bên cuộn thứ cấp D. Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 ℓần bên cuộn sơ cấp 03.II.14.14.03.Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V. 03.II.14.14.04.Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. 03.II.14.14.05.Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là A. 1,41 A. B. 2,00 A . 03.II.14.14.06.. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là A. 120 Hz. C. 50 Hz. 03.II.14.14.07. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy phát điện khác có 6 cặp cực, nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất? A. 600 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. 03.II.14.14.08. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. 03.II.14.14.09. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. 03.II.14.14.10.Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos(100t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực ℓà A. 4. D. 8. 03.III.14.25.01.Một máy phát điện có phần cảm cố định. Phần ứng gồm 500 vòng dây, từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng dây ℓà 10-3 Wb. Máy phát ra suất điện động hiệu dụng ℓà 111V. Số 32
D. 40 vòng/s. C. 30 vòng/s.
D. 133,3V. C. 18,85V. B. 13,33V.
B. 50V. D. 25 2 V. C. 50 2 V.
B. 99 vòng. C. 140 vòng.
B. 3,43 kW. C. 3,23 kW. D. 2,7 kW.
B. 100 kWh. C. 125 kWh. D. 360 MJ.
D. 57600 W. B. 576 kW. C. 5760 W.
D. P = 100kW C. P = 83kW.
D. 24kW. B. 36kW. C. 12kW.
vòng quay của roto/s ℓà? Biết rô tô của máy chỉ có một cặp cực. A. 35 vòng/s. B. 50 vòng/s. 03.III.14.25.02.Một cuộn dây có 1000 vòng, mỗi vòng có diện tích 60 cm2 quay đều trong từ trường đều 0,1 T. khung quay quanh trục OO’ nằm trong khung với tốc độ 50 vòng/s. Biết trục quay của khung vuông góc đường cảm ứng từ. Suất điện động hiệu dụng do khung dây ℓà bao nhiêu? A. 188,5V. 03.III.14.25.03.Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung ℓà 10/ Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu? A. 25 V. 03.III.14.25.04.Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây ℓà 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng? A. 198 vòng. D. 70 vòng. 03.III.14.25.05.Một động cơ điện có công cơ học trong 1s ℓà 3 kW, biết hiệu suất của động cơ ℓà 90%. Tính công suất tiêu thụ của động cơ trên? A. 3,33 kW. 03.III.14.25.06.Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 100kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ ℓà A. 80 kW h. 03.III.14.25.07.Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp là A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A. 03.III.14.25.08.Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10 là bao nhiêu? A. 1736 kW. 03.III.14.25.09.Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. P = 20kW. B. P = 40kW. 03.III.14.25.10.Cần truyền đi một công suất điện 1200kW theo một đường dây tải điện có điện trở là 20 . Công suất hao phí dọc đường dây tải điện khi đường dây tải điện có điện áp 40kV? A. 18kW.