TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
TỔ: SỬ-ĐỊA-GDCD-TD-QP
---------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN GDCD 10
NĂM HỌC 2018 - 2019
I. Cấu trúc đề kiểm tra
Trắc nghiệm: 50% (20 câu, 0,25đ/1 câu)
Tự luận: 50%
II. Nội dung ôn tập
Bài 13: Công dân với cộng đồng
1.Cộng đồng và vai trò của cộng đồng đối với cuộc sống của con người.
2.Trách nhiệm của công dân đối với cộng đồng.
Bài 14: Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
1.Lòng yêu nước.
2.Trách nhiệm xây dựng Tổ quốc.
3.Trách nhiệm bảo vệ tổ quốc.
Bài 15: Công dân với một số vấn đề cấp thiết của nhân loại.
1.Ô nhiễm môi trường trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ môi
trường.
2.Sự bùng nổ về dân số trách nhiệm của công dân trong việc hạn chế
sự bùng nổ về dân số.
3.Những dịch bệnh hiểm nghèo trách nhiệm của công dân trong việc
phòng ngừa, đẩy lùi những dịch bệnh hiểm nghèo.
Bài 16: Tự hoàn thiện bản thân
1.Thế nào là tự nhận thức về bản thân?
2.Tự hoàn thiện bản thân.
3.Tự hoàn thiện bản thân như thế nào?
III. Một số câu hỏi trắc nghiệm:
Bài 13: Công dân với cộng đồng
1. Cộng đồng và vai trò của cộng đồng đối với cuộc sống của con người.
Câu 1: Tình yêu có nguồn gốc:
A. Tự nhiên, là một hiện tượng xã hội
B. Sắc thái chung, là một hiện tượng nhân lọai
C. Vụ lợi, là một hiện tượng tự nhiên
D. Di truyền, là một hiện tượng đặc biệt
Câu 2: Luật hôn nhân - gia đình năm 2014 qui định độ tuổi kết hôn:
A. Nam từ 23 tuổi trở lên, nữ từ 21 tuổi trở lên
B. Cả nam và nữ từ 25 tuổi trở lên
C. Nam từ đủ 22 tuổi trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 3: Xây dựng, củng cố phát triển nền đạo đức mới nước ta hiện nay ý
nghĩa rất to lớn không chỉ trong chiến lược xây dựng phát triển con người Việt
Nam hiện đại, mà còn góp phần xây dựng, phát triển:
A. Nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ Việt Nam
D. Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
Câu 4: Câu tubc ngưc nado dươfi đây nofi vêd sôfng hoda nhâbp?
A. Môbt miêfng khi đofi bădng môbt gofi khi no. B. Chia sei ngobt budi
Trang 1
C. Nhươdng cơm sei afo. D. Ngưba chaby cof bâdy, chim bay cof
babn.
Câu 5: Vần đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của
nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững ?
A. Phát triển đô thị B. Giáo dục rèn luyện thể chất
cho thế hệ trẻ
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ D. Phát triển chăn nuôi gia đình
Câu 6: Khi biết gi gìn danh dự của mình, các nhân được ………… để làm
điều tốt và không làm điều xấu.
A. Một năng lực tiềm tàng B. Một vũ khí sắc bén
C. Một ý chí mạnh mẽ D. Một sức mạnh tinh thần
Câu 7: Danh dưb lad:
A. Gifa trib tinh thâdn cuia con ngươdi. B. Nhân phâim đươbc đafnh giaf vad
công nhâbn.
C. Đưfc tifnh đươbc công nhâbn vad đafnh giaf D. Nhân cafch cuia con ngươdi.
Câu 8: Tham gia các hoạt động góp phần giải quyết các vấn đề cấp thiết của nhân
loại, đó là……..,trách nhiệm……….của mỗi công dân .
A. Đạo đức - khả năng B. Khả năng - đạo đức
C. Lương tâm - đạo đức D. Đạo đức - lương tâm
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lenin, đạo đức một hiện tượng
hội phản ánh các….hiện thực, hình thành trong cuộc sống.:
A. Hành vi B. Mối quan hệ C. Nhu cầu D. Hành
động
Câu 10: Chế độ ta chế độ mới, nhân dân ta đang trau dồi đạo đức mới, đạo
đức….của những người lao động “ ta vì mọi người, mọi người vì ta”.
A. Dân tộc B. Cao đẹp C. Cách mạng D. hội chủ
nghĩa
Câu 11: Những gia đình hạnh phúc là:
A. Chỉ những gia đình giàu có mới có hạnh phúc.
B. Gia đình mọi thành viên đều hiểu biết yêu thương quan tâm lẫn nhau,
thông cảm giúp đỡ lẫn nhau luôn mang lại cho nhau những điều tốt đẹp nhất
trong cuộc sống.
C. Gia đình có con đàn cháu đống
D. Gia đình có quyền cao chức trọng
Câu 12: Người nhân phẩm người được hội đánh giá cao được kính
trọng. Người thiếu nhân phẩm hoặc tự đánh mất nhân phẩm sẽ bị hội đánh giá
thấp, bị…………..
A. Phê phán và chỉ trích B. Đả kích và lên án
C. Coi thường và khinh rẻ D. Xa lánh và ghét bỏ
Câu 13: Lịch sử nhân loại đã từng tồn tại nhiều nền đạo đức hội khác nhau, các
nền đạo đức này luôn bị chi phối bởi:
A. Quan điểm và lợi ích của nhân dân lao động
B. Quan điểm và lợi ích của giai cấp thống trị
C. Quan điểm và lợi ích của tầng lớp doanh nhân
D. Quan điểm và lợi ích của tầng lớp trí thức
Câu 14: Nghĩa vụ của con người bao gồm:
A. Nghĩa vụ với bản thân, với gia đình và xã hội
B. Nghĩa vụ pháp lí và nghĩa vụ đạo đức
C. Nghĩa vụ với bản thân và nghĩa vụ vơi xã hội
D. Nghĩa vụ với gia đình và nghĩa vụ với xã hội
Câu 15: Yếu tố nào tạo ra cuộc sống gia đình?
A. n nn B. Tình yêu C. Tình bạn D. Tình
cảm
Trang 2
Câu 16: Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ là hôn nhân dựa trên…
A. Khoan dung độ lượng B. Truyền thống đạo đức
C. Tình yêu chân chính D. Cơ sở pháp lí
Câu 17: Tình yêu đích thực diễn biến theo các giai đọan nào?
A. Tình yêu - Hôn nhân - Gia đình B. Gia đình - Hôn nhân - Tình yêu
C. Gia đình - Tình yêu - Hôn nhân D. Hôn nhân - Tình yêu - Gia đình
Câu 18: Người anh hùng để lại câu nói bất hủ: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước
Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là
A. Nguyễn Trường Tộ B. Nguyễn Hữu Huân
C. Nguyễn Thái Học D. Nguyễn Trung Trực
Câu 19: Quy định "... Công dân các nghĩa vụ sau đây: Thực hiện kế họach hóa
gia đình: xây dựng quy gia đình ít con, nom, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc
bền vững..." thuộc điều thứ mấy của Pháp lệnh Dân số năm 2003 ?
A. Điều 5 B. Điều 6 C. Điều 7 D. Điều 4
Câu 20: Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với:
A. Thế hệ hôm nay và mai sau
B. Sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Yêu cầu, lợi ích chung của cộng đồng, của xã hội
D. Sự phát triển bền vững của đất nước
Câu 21: Habnh phufc lad caim giafc vui sươfng khi đươbc đafp ưfng thoia macn:
A. Cafc nhu câdu chân chifnh ladnh mabnh. B. Cafc ham muôfn tôbt cudng.
C. Cafc ươfc mơ hoadi bão. D. Cafc điêdu kiêbn đâdy đui, hoadn haio.
Câu 22: Một trong những truyền thống tốt đẹp nhất của dân tộc Việt Nam, đó là :
A. Cộng đồng B. Hòa nhập
C. Nhân nghĩa D. Hợp tác
Câu 23: Những biểu hiện cơ bản nào sau đây nói về tình yêu chân chính?
A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân B. Tình cảm chân thật, quyến luyến,
cuốn hút ...
C. Vụ lợi trong tình yêu D. Yêu một lúc nhiều người
Câu 24: Trabng thafi thanh thain cuia lương tâm giufp cho con ngươdi:
A. Tưb tin hơn. B. Tifch cưbc hơn. C. Safng tabo hơn. D. Tưb giafc hơn.
Câu 25: Chế độ hôn nhân ở nước ta là chế độ hôn nhân:
A. Tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
B. Tự do, dựa trên lợi ích giai cấp
C. Thỏa thuận, cào bằng
D. Bắt buộc, dựa trên lợi ích kinh tế.
Câu 26: Ai là tác giả nổi tiếng của câu nói sau: “Biết xấu hổ trước mọi người là một
cảm xúc tốt. Nhưng tốt hơn hết là biết xấu hổ với chính bản thân mình”?
A. Ban-dắc B. Nam Cao C. Lép-tôn-xtôi D. Lỗ Tấn
Câu 27: Đạo đức có những chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Chức năng giáo dục, chức năng điều chỉnh hành vi chức năng đền
ảo.
B. Chức năng cân bằng tâm lí, chức năng điều chỉnh hành vi, chức năng nhận
thức.
C. Chức năng giáo dục, chức năng bảo vệ hành vi và chức năng nhận thức.
D. Chức năng giáo dục, chức năng điều chỉnh hành vi và chức năng nhận thức.
Câu 28: Trạng thái cắn rứt lương tâm giúp nhân………… cho phù hợp với yêu
cầu của xã hội.
A. Điều chỉnh suy nghĩ của mình B. Điều chỉnh hành vi của mình
C. Hoàn thiện mình D. Nhắc nhở mình
Câu 1: Vai trò của cộng đồng đối với cá nhân được thể hiện ở nội dung nào sau đây
?
A. Kỉ luật những cá nhân phạm tội. B. Để mỗi cá nhân tự phát triển.
Trang 3
C. Tạo điều kiện để cá nhân liên kết nhau. D. Chăm lo cuộc sống của mỗi cá
nhân.
Câu 2: Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu được tổ chức hoạt động theo
nguyên tắc
A. tôn trọng lẫn nhau. B. tự nguyện, hai bên đều có lợi.
C. công bằng, dân chủ, kỉ luật. D. không can thiệp vào công việc
của nhau.
Câu 3: Để thực hiện tốt sự hợp tác với nhau trong cuộc sống, chúng ta cần tuân thủ
những nguyên tắc nào sau đây?
A. Không can thiệp vào công việc của nhau. B. Tự nguyện, bình đẳng, cùng có
lợi.
C. Công bằng, dân chủ, kỉ luật. D. Tôn trọng, hỗ trợ lẫn nhau.
Câu 4: Chương trình môi trường của Liên Hiệp Quốc được viết tắt ý nào dưới
đây?
A. NAM. B. FAO. C. APEC. D. UNEP.
Câu 5: Hoạt động “sinh viên tình nguyện” biểu hiện đức tính nào dưới đây của thanh
niên?
A. Yêu thương con người. B. Hợp tác. C. Hòa nhập. D. Nhân nghĩa.
Câu 6: Hiện tượng bùng nổ dân số thường diễn ra ở các nước nào sau đây?
A. giàu có. B. Nghèo nàn, lạc hậu. C. Phát triển. D. Đang
phát triển.
Câu 7: Nguyên nhân nào dưới đây góp phần làm cho vấn đề dịch bệnh hiểm nghèo
ngày càng phát triển và trở nên ngày càng trầm trọng đối với sức khỏe con người?
A. Môi trường ngày càng ô nhiễm. B. Chiến tranh xung đột vẫn còn tiếp diễn.
C. Thiên tai. D. Hạn hán.
Câu 8: “Truyền thống yêu nước là sợi chỉ đỏ xuyên suốt toàn bộ lịch sử Việt Nam từ
cổ đại đến hiện đại”. Câu nói trên là của ai?
A. Chủ Tịch Hồ Chí Minh. B. Chế Lan Viên.
C. Tố Hữu. D. Giáo sư Trần Văn Giàu.
Câu 9: Biểu hiện nào sau đây nói lên trách nhiệm xây dựng Tổ quốc của thanh niên
học sinh?
A. Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi ngược lại lợi ích quốc gia, dân
tộc.
B. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
D. Tham gia các hoạt động an ninh, quốc phòng ở địa phương.
Câu 10: Những câu thơ sau câu nào không nói đến nhân nghĩa?
A. Đói cho sạch, rách cho thơm.
B. Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
C. Thương người như thể thương thân.
D. Lá lành đùm lá rách.
Câu 11: Lòng yêu nước tình yêu quê hương, đất nước ... phục vụ lợi ích của
tổ quốc.
A. ý thức sẵn sàng tham gia nghĩa vụ quân sự
B. tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình
C. tinh thần lao động quên mình
D. tinh thần dũng cảm chống giặc ngọai xâm
Câu 12: Truyền thống yêu nước của dân tộc ta được hun đúc từ trong lịch sử lâu dài
gắn liền với công cuộc
A. chống giặc ngoại xâm. B. xây dựng đất nước.
C. bảo vệ tổ quốc. D. dựng nước và giữ nước.
Câu 13: Yếu tố nào dưới đây nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí tại các
nước công nghiệp hiện nay?
Trang 4
A. Khí thải công nghiệp. B. Từ việc xử lý rác thải.
C. Khai thác rừng. D. Khí thải từ phương tiện giao
thông.
Câu 14: Truyền thống nào sau đây được xem cội nguồn của c giá trị đạo đức
truyền thống của dân tộc ta?
A. Tự hào dân tộc. B. Quyết chiến, quyết thắng.
C. Yêu nước. D. Đoàn kết.
Câu 15: Theo pháp luật nước ta, độ tuổi nhập ngũ trong thời bình của công dân
nam là
A. từ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. B. từ 18 tuổi đến hết 22 tuổi.
C. từ 18 tuổi đến hết 23 tuổi. D. từ 18 tuổi đến hết 24 tuổi.
Câu 16: Việc đối xử khoan hồng với những binh từng xâm lược nước ta đã thể
hiện truyền thống đạo đức tốt đẹp nào dưới đây?
A. Đoàn kết B. Yêu nước. C. Tự hào dân tộc. D. Nhân nghĩa.
Câu 17: Ngày Quốc phòng tòan dân là ngày nào dưới đây?
A. 22/6. B. 22/12. C. 22/7. D. 23/9.
Câu 18: Để tự hoàn thiện bản thân chúng ta cần
A. vượt lên mọi khó khăn, trở ngại, không ngừng học tập, lao động, tu dưỡng.
B. biết khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm.
C. lập kế hoạch phấn đấu, rèn luyện bản thân theo từng mốc thời gian cụ thể.
D. học hỏi những điều hay lẽ phải của người khác để thực hiện theo.
Câu 19. Theo em, nội dung nào dưới đây không nói về lòng yêu nước?
A. Truyền thống đạo đức cao đẹp của người Việt Nam.
B. Tình cảm trong sáng mà con người hình thành trong cuộc sống.
C. Tình yêu quê hương đất nước của mình.
D. Ước muốn trở thành ngôi sao ca nhạc để mọi người nể phục.
Câu 20. Phòng chống tệ nạn xã hội là trách nhiệm của:
A. Tất cả các cơ quan, ban ngành. B. Toàn dân.
C. Học sinh. D. Đoàn viên, thanh niên.
Câu 21. Xóa đói, giảm nghèo là trách nhiệm của:
A. Nhà nước. B. Các tổ chức kinh tế, xã hội.
C. Mọi công dân. D. Mọi gia đình.
Câu 22. Những hành vi nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
A. Tham gia luyện tập quân sự ở các cơ quan, trường học.
B. Vận động bạn bè, người thân thực hiện nếp sống văn hóa.
C. Trốn tránh trách nhiệm chung của cộng đồng.
D. Xây dựng chuồng trại chăn nuôi không có hệ thống xử lý chất thải.
Câu 23. "Dân ta một lòng nồng nàn yêu nước. Đó truyền thống quí báu của
dân tộc ta...". Câu nói này là của ai?
A. Nguyễn Trãi. B. Lý Thường Kiệt.
C. Hồ Chủ Tịch. D. Mạc Đĩnh Chi.
Câu 24. Lòng yêu nước được thể hiện ở nội dung nào?
A. Tình yêu quê hương, gia đình, sẵn sàng hi sinh khi cần.
B. Yêu quê hương, đất nước và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của
mình phục vụ lợi ích của Tổ quốc.
C. Yêu bạn bè, đồng nghiệp, sẵn sàng chia sẻ mọi khó khăn.
D. Tình yêu quê hương, gia đình, sống hòa nhập với cộng đồng.
Câu 25. Độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình của công dân nam là bao nhiêu?
A. Từ 18 tuổi đến hết 22 tuổi. B. Từ 18 tuổi đến hết 23 tuổi.
C. Từ 18 tuổi đến hết 24 tuổi. D. Từ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
Câu 26. Bà A định cư ở Mỹ, nghĩ đến bà con còn nghèo khó ở quê hương Việt Nam,
bà đã dùng tiền đầu tư phát triển nông nghiệp ở quê nhà. Hành động của bà A thể
hiện
A. lòng yêu nước. B. thương dân nghèo.
Trang 5