ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC LỚP 11 CUỐI HỌC KÌ II

B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.

B. 2. C. 3.

D. 1-clo-3-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan.

C. 4,48. D. 6,72 . B. 3,36.

B. Chỉ chứa liên kết xich ma. D. Chứa 2 liên kết pi còn lại là liên kết xich ma.

Phần 1: HIDRO CACBON NO Câu 1: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách. Câu 2: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etan là A. 2. D. 4. Câu 3: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là: A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol C3H8, thu được V lit CO2( ở đktc) và H2O. Giá trị của V là A. 2,24. Câu 5: Ankan tương đối trơ về mặt tính chất hóa học do trong cấu tạo có chứa loại liên kết nào sau đây A. Chỉ chứa liên kết pi C. Chứa 1 liên kết pi còn lại là xich ma Câu 6: Đốt cháy một hỗn hợpgồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n > 2. D.Tất cả đều sai. B. CnH2n+2, n >1 C. CnH2n-2, n> 2.

C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng

B. C2H6 và C3H8. D. C4H10 và C5H12 C. C3H8 và C4H10.

C. pent-1-in. D. pent-3-in.

B. Ankadien C. Cả ankin và ankadien. D. Anken

D. 4. B. 3. C. 2.

D. CH2=CH-CH3 C. CH3CH2OH B. CH3CH2Cl

C. etan D. eten

B. Phản ứng cộng của H vào anken đối xứng. D. Phản ứng cộng của H vào anken bất đối xứng.

C. 4. D. 1. B. 3.

C. 0,025. D. 0,005. B. 0,05.

Câu 7: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào A. Phản ứng thế Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6. Phần 2: HIDRO CACBON KHÔNG NO Câu 9: Ankin CH3C CCH2CH3 có tên gọi là : B. Etylmetylaxetilen A. pent-2-in. Câu 10: Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng: A. Ankin Câu 11: Số đồng phân cấu tạo của ankin C5H8 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 1. Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp A. CH3CH2OCH3 Câu 13: Khí C2H4 thường được sử dụng để giấm hoa quả nhanh chín.Cho biết tên thông thường của khí trên? A. Etilen B. Propilen Câu 14: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng trùng hợp của anken Câu 15: Số liên kết đôi C=C trong phân tử butađien là A. 2. Câu 16: Cho hỗn hợp 2 anken lội qua bình đựng nước Br2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứng là 8 gam. Tổng số mol của 2 anken là : A. 0,1. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia phản ứng thế. B. Trùng hợp etilen ở điều kiện thích hợp thu được polietilen. C. Các ank-1-in đều tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Isoprenthuộc loại hiđrocacbon không no.

B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.

C. CH2BrCH2CH=CH2. B.CH3CH=CHCH2Br. D. CH3CH=CBrCH3.

B. propen và but-2-en D. eten và but-1-en

Câu 18: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. Câu 19: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en C. eten và but-2-en Câu 21: Cho 6 gam một ankin có thể làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. CTPT là

C. C3H4. D. C4H6. B. C2H2.

C. C4H6. B. C2H2. D. C3H4.

D. propan.

B. 42,3% ; 57,7 % D. 18,92% ; 81,08% C. 57,7% ; 42,3 %

B. 0,56 lít C2H4 D. C2H4 chiếm 45 % thể tích

B. CH2=CH-CH2-CH3

C. C5H10 D. C4H8

B. C5H8. C. C7H8. D. CH4.

A. C5H8 . Câu 22: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của là A. C4H4. Câu 23: Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3? A. axetilen. C. eten. B. etan. Câu 24: Cho 5,824 lít hỗn hợp khí (đkc) gồm etilen và axetilen đi qua dung dịch Brom dư thấy có 65,6 gam brom pứ. %V của 2 chất trong hỗn hợp lần lượt là: A. 43,2 ; 56,8% Câu 25: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 đi qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,70 gam. Trong 2,24 lít có A. C2H4 chiếm 50 % thể tích C. C2H4 chiếm 50 % khối lượng Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam Hidrocacbon A có tỉ khối hơi so với H2 là 28 thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng HBr cho 1 sản phẩm duy nhất. CTCT của A là A. CH3CH=CHCH3 C. CH2=C(CH3)2 D . (CH3)2C=C(CH3)2 Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thấy xuất hiện 4,41 gam kết tủa. Nếu cũng lượng trên qua dung dịch brom dư thấy có 15,6 gam brom pứ. CTPT của A là A. C3H6 B. C2H4 Phần 3: HIDRO CACBON THƠM Câu 28: Công thức phân tử của metyl benzen là A. C6H6. Câu 29: Trong phân tử benzen:

A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặtphẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6C. C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặtphẳng. D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặtphẳng.

D. KMnO4. C. Br2 (xúc tác). B.HNO3(xúc tác).

B. CnH2n-6 ; n≤3. D. CnH2n-6 ; n ≥6. C. CnH2n-6 ; n=6.

B. toluen. C. Hexan. D. Clobenzen

D. Stiren B. toluen. C. o- xilen.

C. Na D. KMnO4.

C.3. D. 4. B. 2.

C. 4. D. 5. B. 3.

C. C7H8;C9H12. B. C8H10; C9H12. D. C9H12 ;C10H14.

B. 19 g. C. 20 g. D. 21 g.

C. 4.875 gam. B. 5 gam. D. 6 gam.

Câu 30: Benzen không tác dụng được với chất nào sau đây? A. H2 (xúc tác). Câu 31: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n≤6. Câu 32: Benzen tác dụng với Cl2 (Fe, t0) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ . Tên gọi của là. A. o-clo toluen. Câu 33: Chất nào sau đây làm mất màu brom ở nhiệt độ thường A. Benzen Câu 34: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br2 (Fe) Câu 35: C7H8 có số đồng phân thơm là: A.1. Câu 36: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 2. Câu 37: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C6H6;C7H8. Câu 38: Cho 15.6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu? A. 18 g. Câu 39: Muốn điều chế 7.85 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là bao nhiêu? A. 4.57 gam. Phần 4: ANCOL – PHENOL Câu 40: Công thức tổng quát dãy đồng đẳng của ancol metylic là

B. ROH. D. Tất cả đều đúng C. CnH2n + 1OH (n 1).

C. CH3OH. D. CH3OK. B. C2H5OK.

D. phenol C. propanol. B. metanol.

C. 0,448. B. 0,336. D. 0,672

C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH.

C.4. B. 3. D.2.

D.CH2=CHCH2OH. C.C2H5OH. B.CH3OH.

D. CH2=CHCH2OH. C.C6H5CH2OH. B. CH3OH.

B. Etan. D. Propan. C. Phenol

D. Axit axetic B. Phenol C. etanol

B. Na kim loại. D. H2 (Ni, t0C). C. nước Br2.

A. CnH2n + 2O (n 1) Câu 41: Ancol etylic tác dụng với K, thu được hiđro và chất nào sau đây? A. C2H5OH. Câu 42: Tên thay thế của CH3OH là A. etanol. Câu 43: Cho 1,84 gam ancol X (C2H5OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V ? A. 0,224. Câu 44: Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là : A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH. Câu 45: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là A.5. Câu 46: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là A.C6H5CH2OH. Câu 47: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là A.C3H7OH. Câu 48: Chất nào sau đây tác dụng được với Na? A. Etilen. Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng ? A. Benzen. Câu 50: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. Câu 51: Hiện tượng xảy ra khi nh vài giọt dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa một ít dung dịch C6H5ONa rồi lắc mạnh là :

A. Có sự phân lớp, dung dịch trong suốt hóa đục C. Dung dịch trong suốt hóa đục. B. uất hiện sự phân lớp ở ống nghiệm. D. Có phân lớp ; dung dịch trong suốt.

D. CH3OK. C. CH3OH. B. CH3ONa.

B. bậc của cacbon liên kết với nhóm-OH. D. số cacbon có trong phân tửancol.

B. bậc1. D. bậc3. C.bậc2.

B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon. D. Tất cả các cơ sở trên.

C.CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2OH.

B. Metanol. C. Propan. D. Phenol.

D. C2H4O2. C. C3H8O. B. C6H6O.

C. 0,448. D. 0,672.

C. Etan. D. Eten.

C. Tinh bột. B. Etylclorua. D. Etilen.

Câu 52: Ancol metylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây? A. C2H5OH. Câu 53: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trongphântử. C. số nhóm chức có trongphântử. Câu 54: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ollà A.bậc4. Câu 55: Các ancol được phân loại trên cơ sở A. số lượng nhóm OH. C. bậc của ancol. Câu 56: Ancol nào sau đây là ancol bậc II? A. (CH3)3C-OH. Câu 57: Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH? A. Etilen. Câu 58: Phenol rất độc, do đó khi sử dụng phenol phải hết sức cẩn thận. Công thức phân tử của phenol là A. C2H6O. Câu 59: Cho 1,84 gam ancol etylic tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m A. 0,224. B. 0,336. Câu 60: Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được chất nào sau đây? A. Propen. B. Đietyl ete. Câu 61: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Anđehitaxetic. Câu 62: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là A. 3,3-đimetylpent-2-en. B. 3-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 3-etylpent-3-en. Câu 63: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là

B. 3-metyl butan-1-ol. C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl butan-1-ol.

C. Benzen. B. etanol. D. etilen.

A. 2-metyl butan-2-ol. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? B. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2. A. Dung dịch phenol có tính axít yếu. C. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2. D. Phenol không tác dụng được với Na tạo khí H2. Câu 65: Cho 5 ml dung dịch chất vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp vào ống nghiệm một mẩu natri bằng hạt đậu, thấy có khí thoát ra. Chất là A. Etanal. Câu 66: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là

A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyênchất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.

B. ancol bậc 1 và ancol bậc2. C. ancol bậc 3. D. ancol bậc 1.

C. Nước < phenol

Câu 67: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. Câu 68: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước. A. Etanol < nước

Nước Br2 Cu(OH)2 Na Hiện tượng Kết tủa trắng Tạo phức màu xanh Có khí thoát ra Mẫu thử Thuốc thử X Y Z

B. Glixerol, etanol, phenol D. Phenol, etanol, glixerol

D. C4H8O C. C4H10O B. C3H10O

C. C3H7OH, C4H9OH. B. C2H5OH, C3H7OH.

C. 25%;75%. B. 35%;65%. D. 40%;60%.

B. 11,25. D. 22,5. C. 14,4.

B. 33,79%. C. 66,21%. D. 33,9%.

D. HCOOH.

D. butanal. C. etanal.

C. 4. B. 3.

C. axit propanoic. B. propanol. D. phenol.

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. Phenol, glixerol, etanol C. Etanol, glixerol, phenol. Câu 70: Cho 3,7g một ancol no ,đơn chức ,mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). CTPT của là A. C2H6O Câu 71: Cho Na tác dụng với 1,06 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát ra 224 ml khí hidro (đktc). Công thức phân tử của hai ancol là A. CH3OH, C2H5OH. D. C4H9OH, C5H1OH. Câu 72: Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol ancol metylic, ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 là 5,6 lít (đktc). ác định % của mỗi loại ancol có trong hỗn hợp A. 51,1%;48,9%. Câu 73: Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu toàn bộ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thu 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45. Câu 74: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6 - tribromphenol. % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng. A. 22,79%. Phần 5: ANDEHIT Câu 75: Chất nào sau đây có tên gọi là anđehit fomic? A. HCHO. C. C6H5OH. B. CH3OH. Câu 76: Chất có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của là B. propanal. A. metanal. Câu 77: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ? A. 2. D. 5. Câu 78: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ? A. etanal. Câu 79: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là A. anđehit no, mạch hở,đơnchức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.

D. anđehit no 2 chức, mạchhở.

D. 43,2. B. 21,6. C. 32,4.

C. Etilen. D. propilen. B. ancol metylic.

C. Etilen. D. propilen. B. ancol etylic.

B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%. D. tên gọi của H–CH=O.

B. H2O, C2H5OH, CH3CHO D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.

B. CH3CHO D. C3H7CHO. C. CH3CH2CHO.

C. C2H5CHO; C3H7CHO. D. Kết quảkhác.

B. tính khử. D. không có tính oxi hoá và tính khử.

B. CH3CHO + dd AgNO3/NH3 D.CH3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0

B. HCHO và CH3CHO. D. Kết quả khác.

B. 1,16 gam. D. 0,64 gam. C. 0,92 gam.

C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi,mạchhở. Câu 80: Cho 0,15 mol CH3CH2CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. Câu 81: Hiđro hóa hoàn toàn anđehitfomic (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm là A. axit axetic. Câu 82: Hiđro hóa hoàn toàn anđehitaxetic (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm là A. axit axetic. Câu 83: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước. Câu 84: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là A. H2O, CH3CHO, C2H5OH. C. CH3CHO, H2O, C2H5OH Câu 85: Cho 4,4 gam 1 andehit no, đơn chức mạch hở X tham gia phản ứng với AgNO3/NH3 , sau phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Vậy là : A. HCHO Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). CTPT của 2 anđehitlà A. CH3CHO; C2H5CHO. B. HCHO; CH3CHO. Câu 87: Anđehit fomic có : A. tính oxi hoá. C. tính oxi hóa và tính khử. Câu 88: Andehit axetic đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào ? A. CH3CHO + H2 C. CH3CHO + O2 Câu 89: Đun nóng V lít hơi anđehit với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất là anđehit B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. A. no, hai chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. C. no, đơn chức. Câu 90: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là A. CH3CHO và C2H5CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. Câu 91: Cho m gam ancol đơn chức no (hở) qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. au khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được (gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là A. 1,2 gam. Câu 92: là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. gồm A. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH.

--------------------------------------------------------------------------------------------