TRƯNG THPT AN KHÁNH
T HÓA HC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA CUI HK2
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: HÓA HC LP 11
A. NI DUNG KIM TRA
- Chương 4: Hydrocarbon.
- Chương 5: Dn xut halogene Alcohol Phenol.
- Chương 6: Hp cht carbonyl (Aldehyde Ketone).
B. THI GIAN VÀ HÌNH THC KIM TRA
+ Thi gian làm bài: 45 phút
+ Hình thc kim tra: Câu hi trc nghim khách quan, phương án đúng 4 điểm (16 u),
câu hi trc nghim dng Đúng/Sai 3 điểm (3 câu) và t lun 3 điểm (3 câu).
C. YÊU CU CN ĐT.
I. HYDROCARBON.
NI DUNG 1:
- Nêu được khái niệm về alkane, nguồn alkane trong tự nhiên, công thức chung của
alkane.
- Trình bày được quy tắc gọi tên theo danh pháp thay thế; áp dụng gọi được tên cho một
số
alkane (C1 C10) mạch không phân nhánh một số alkane mạch nhánh chứa không
quá 5
nguyên tử C.
- Trình bày giải thích được đặc điểm về tính chất vật (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ
sôi, tỉ khối, tính tan) của một số alkane.
- Nêu được khái niệm valkene alkyne, ng thức chung của alkene alkyne; đặc
điểm liên kết, hình dạng phân tử của ethylene acetylene.
- Gọi được tên một số alkene, alkyne đơn giản (C2 C5), tên thông thường một vài
alkene, alkyne thường gặp.
- Nêu được khái niệm xác định được đồng phân hình học (cis, trans) trong một số
trường hợp đơn giản.
- Nêu được đặc điểm về tính chất vật (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tỉ khối, khả
năng hoà tan trong nước) của một salkene, alkyne.
- Nêu được khái niệm về arene.
- Viết được công thức và gọi được tên của một số arene.
- Trình bày được đặc điểm về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên của một số arene, đặc
điểm liên kết và hình dạng phân tử benzene.
NI DUNG 2
2
- Trình bày được đặc điểm về liên kết hoá học trong phân tử alkane, hình dạng phân tử
của methane, ethane; phản ứng thế, cracking, reforming, phản ứng oxi hoá hoàn toàn,
phản ứng oxi hoá không hoàn toàn.
- Trình y được các nh chất hoá học của alkene, alkyne: Phản ứng cộng hydrogen,
cộng halogen (bromine); cộng hydrogen halide (HBr) cộng nước; quy tắc
Markovnikov; Phản ứng trùng hợp của alkene; Phản ứng của alk-1-yne với dung dịch
AgNO3 trong NH3; Phản ứng oxi hoá (phản ng làm mất màu thuốc tím của alkene,
phản ứng cháy của alkene, alkyne).
- Tìm hiểu các thí nghiệm điều chế thử tính chất của ethylene acetylene (phản ng
cháy, phản ứng với nước bromine, phản ứng làm mất màu thuốc m); tả các hiện
tượng thí nghiệm và giải thích được tính chất hoá học của alkene, alkyne.
- Trình bày được tính chất hóa học đặc trưng của arene: phản ứng thế của benzene
toluene, gồm phản ứng halogen hóa, nitro a (điều kiện phản ứng, quy tắc thế); phản
ứng cộng chlorine, hydrogen vào vòng benzene; phản ứng oxi hóa hoàn toàn; oxi hóa
nhóm alkyl.
- Tìm hiểu các thí nghiệm nitro hóa benzene, cộng chlorine vào benzene, oxi hóa benzene
toluene bằng dung dịch KMnO4; tả các hiện tượng thí nghiệm giải thích được
bằng tính chất hóa học của arene.
NI DUNG 3
- Trình bày được các ng dng ca alkane trong thc tiễn ch điu chế alkane trong
công nghip.
- Trình bày được mt trong các nguyên nhân gây ô nhim không khí là do các cht trong
khí thi của các phương tin giao thông; Hiu thc hiện được mt s bin pháp hn
chế ô nhiễm môi trường do các phương tin giao thông gây ra.
- Trình bày được ng dng ca các alkene và acetylene trong thc tiễn; phương pháp điều
chế alkene, acetylene trong phòng thí nghim (phn ứng dehydrate hoá alcohol điều chế
alkene, t calcium carbide điu chế acetylene) và trong công nghip (phn ng cracking
điều chế alkene, điều chế acetylene t methane).
- Trình bày được ứng dụng của arene đưa ra được cách ứng xử thích hợp với việc sử
dụng arene trong việc bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.
- Trình bày được phương pháp điều chế arene trong công nghiệp (từ nguồn hydrocarbon
thiên nhiên, từ phản ứng reforming).
II. HP CHT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHC.
1. DN XUT HALOGEN.
- Nêu đưc khái nim dn xut halogen.
- Viết được công thc cu to, gọi được tên theo danh pháp thay thế (C1 C5) danh
pháp thường ca mt vài dn xuất halogen thường gp.
- Nêu đưc đặc điểm v tính cht vt lí ca mt s dn xut halogen.
- Trình bày được tính cht hoá học bản ca dn xut halogen: Phn ng thế nguyên t
halogen (vi OH ); Phn ng tách hydrogen halide theo quy tc Zaisev.
- Thc hiện đưc (hoc quan sát video) thí nghim thu phân ethyl bromide (hoc ethyl
chloride); t được các hiện tượng tnghim, giải thích đưc nh cht hoá hc ca
dn xut halogen.
3
- Trình bày đưc ng dng ca các dn xut halogen; tác hi ca vic s dng các hp
cht chlorofluorocarbon (CFC) trong công ngh làm lạnh. Đưa ra được cách ng x
thích hp đối vi vic lm dng các dn xuất halogen trong đời sng sn xut (thuc
tr sâu, thuc dit c, cht kích thích tăng trưng thc vt...).
2. ALCOHOL
- Nêu được khái nim alcohol; công thc tng quát của alcohol no, đơn chức, mch h;
khái nim v bc của alcohol; đặc điểm liên kết nh dng phân t ca methanol,
ethanol.
- Viết được công thc cu to, gọi được tên theo danh pháp thay thế mt s alcohol đơn
gin (C1 C5), tên thông thưng mt vài alcohol thưng gp.
- Trình bày được đặc điểm v tính cht vt ca alcohol (trạng thái, xu ng ca nhit
độ sôi, độ tan trong c), giải thích đưc ảnh ng ca liên kết hydrogen đến nhit
độ sôi và kh năng hoà tan trong nước ca các alcohol.
- Trình bày đưc tính cht hoá hc ca alcohol: Phn ng thế nguyên t H ca nhóm
OH (phn ng chung ca ROH, phn ng riêng ca polyalcohol); Phn ng to thành
alkene hoc ether; Phn ng oxi hoá alcohol bc I, bc II thành aldehyde, ketone bng
CuO; Phn ứng đốt cháy.
- Thc hiện được c thí nghim đốt cháy ethanol, glycerol tác dng vi copper(II)
hydroxide; t các hiện ng thí nghim giải thích đưc tính cht hoá hc ca
alcohol.
- Trình bày được ng dng ca alcohol, tác hi ca vic lm dụng rượu bia và đ ung
cồn; Nêu được thái độ, cách ng x ca nhân vi vic bo v sc kho bn thân, gia
đình và cộng đồng.
- Trình bày được phương pháp điu chế ethanol bằng phương pháp hydrate hoá ethylene,
lên men tinh bột; điều chế glycerol t propylene.
3. PHENOL.
- Nêu đưc khái nim v phenol, tên gi, công thc cu to mt s phenol đơn giản, đặc
điểm cu to và hình dng phân t ca phenol.
- Nêu được tính cht vt lí (trng thái, nhiệt độ nóng chảy, độ tan trong nước) ca phenol.
Trình bày được tính cht hoá học bản ca phenol: Phn ng thế H nhóm OH
(tính acid: thông qua phn ng vi sodium hydroxide, sodium carbonate), phn ng thế
vòng thơm (tác dụng vi nưc bromine, vi HNO3 đặc trong H2SO4 đc).
- Thc hiện được (hoc quan sát video, hoc qua t) thí nghim ca phenol vi
sodium hydroxide, sodium carbonate, với c bromine, vi HNO3 đặc trong H2SO4
đặc; mô t hiện tượng thí nghim, giải thích được tính cht hoá hc ca phenol.
- Trình bày được ng dng của phenol điu chế phenol (t cumene t nha than
đá).
4. HP CHT CARBONYL
- Nêu đưc khái nim hp cht carbonyl (aldehyde và ketone).
- Gọi đưc tên theo danh pháp thay thế mt s hp chất carbonyl đơn giản (C1 C5); tên
thông thưng mt vài hp chất carbonyl thưng gp.
- Mô t được đặc điểm liên kết ca nhóm chc carbonyl, hình dng phân t ca methanal,
ethanal.
4
- Nêu được đặc điểm v tính cht vt (trng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) ca hp cht
carbonyl.
- Trình bày được tính cht hoá hc ca aldehyde, ketone: Phn ng kh (vi NaBH4 hoc
LiAlH4); Phn ng oxi hoá aldehyde (với c bromine, thuc th Tollens,
Cu(OH)2/OH ); Phn ng cng vào nhóm carbonyl (vi HCN); Phn ng to iodoform.
- Thc hiện được (hoc quan sát qua video, hoc qua t) các thí nghim: phn ng
tráng bc, phn ng vi Cu(OH)2/OH , phn ng to iodoform t acetone; t hin
ng thí nghim, giải thích đưc tính cht hoá hc ca hp chất carbonyl và xác định
được hp cht có cha nhóm CH3CO .
- Trình bày được ng dng ca hp chất carbonyl phương pháp điều chế acetaldehyde
bằng cách oxi hoá ethylene, điu chế acetone t cumene. Chú ý: Phn ng kh ca hp
cht carbonyl bng LiAlH4 hay NaBH4 ch viết dưi dạng sơ đồ:
RCOR + [H] ⎯→ RCH(OH)R
D. MT S CÂU HI MINH HA.
I. Câu hi trc nghim nhiu la chn
CHƯƠNG 4: ALKANE
Câu 1. Alkane no, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 2. Alkane tan tốt trong dung dịch
A. Nước. B. Benzene.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 3. Thành phn chính của “khí thiên nhiên” là
A. Methane. B. Ethane. C. Propane. D. n-butane.
Câu 4. Alkene X có công thức cấu tạo: CH3 CH2 C(CH3)=CHCH3. Tên của X là
A. isohexane. B. 3-methylpent-3-ene.
C. 3-methylpent-2-ene. D. 2-ethylbut-2-ene.
Câu 5. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CHCH2CH3 B. CH3CHC(CH3)2
C. CH3CH=CHCH2CH3 D. (CH3)2CHCH=CH2
Câu 6. Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-CH2-C≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 7. Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2
0
t
dừng lại giai đoạn tạo thành ethylene thì
cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc. B. Lindlar.
C. Ni/to. D. HCl loãng.
Câu 8. Ứng với công thức phân tử C5H8 bao nhiêu alkyne đồng phân cấu tạo của
nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
5
Câu 9. Thực hiện phản ứng trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (CH2=CH2)n. B. (CH2CH2)n.
C. (CH=CH)n. D. (CH3CH3)n.
Câu 10. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Benzene. B. Methane. C. Butane. D. Ethylene.
Câu 11. Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được
22
H O CO
n > n
thì công thức tổng quát tương
ứng của hydrocacbon là
A. CnHn. B. CnH2n+2. C. CnH2n. D. CnH2n-2.
Câu 12. Khi cho 2-methylbutane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm
chính là
A. 1-chloro-2-methylbutane. B. 2-chloro-2-methylbutane.
C. 2-chloro-3-methylbutane. D. 1-chloro-3-methylbutane.
Câu 13. Cracking n-Butan ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hidrocacbon là
A. CH4,C3H8. B. C2H6, C2H4. C. CH4, C2H6. D. C4H8, H2.
Câu 14. Khi cho toluene phản ứng với Br2 (có mặt FeBr3/toC) theo tỉ lệ 1:1 về số mol, sản
phẩm chính thu được là
A. benzyl chloride. B. 2,4-dibromotoluene.
C. p-bromotoluene và o-bromotoluene. D. m-bromotoluene.
Câu 15. Cho các hydrocarbon: ethene, axetilene, benzene, toluene, isopentane, styrene. Số
chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Hydrate hóa alkene X (mặt H+/t0) thu được một alcohol duy nhất ng thức
C4H9OH. Alkene X
A. 2-methylbut-2-ene. B. but-2-ene.
C. 2-methylpropene. D. but-1-ene.
Câu 17. Benzene không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. khí Cl2nh sáng). B. khí H2 (Ni, t0).
C. dung dịch HNO3 (đặc)/H2SO4 (đặc). D. dung dịch KMnO4 (đun nóng).
Câu 18. Để phân biệt được các chất hex-1-yne, toluene, benzene ta dùng 1 thuốc thử duy
nhất là
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch bromine.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH.
Câu 19. Cho các alkene sau: but-2-ene (X); 2-methylpropene (Y); 2-methylbut-1-ene (Z); 2-
methylbut-2-ene (T); 2,3-dimethylbut-2-ene (U). Nhng alkene nào khi cng hp vi HBr to
ra hai sn phm hữu cơ?
A. X, Y, U. B. Y, Z, T. C. X, Z, T. D. Y, Z, U.
Câu 20. Cho các cht sau: acetylene; methyl acetylene, ethyl acetylene dimethyl acetylene.
S cht to thành kết ta khi tác dng vi dung dch AgNO3 trong NH3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Chất nào sau đây cng H2 dư (Ni, t°) tạo thành butane?
A. CH3CH=CH2. B. CH3CH2CH=CH2.