1
A. TÓM TT LÝ THUYT, KTCB:
I. NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Bài 7: Cách mng công nghip thi hiện đại
- Nhng thành tựu cơ bản ca cuc cách mng công nghip ln th tư.
- Phân tích tác động tích cc và tiêu cc ca cách mng công nghip ln th tư đến đời sng xã hi
hin nay.
Bài 8. Hành trình phát trin của văn minh Đông Nam Á thời c - trung đại
- Trình bày s phát trin của văn minh Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế k XV.
- Trong giai đoạn t thế k XVI đến thế k XIX, văm minh Đông Nam Á tiếp nhn nhng yếu t
mi nào t phương Tây.
Bài 9. Nhng thành tựu văn minh Đông Nam Á thời c - trung đại
- Nhng thành tựu văn minh Đông Nam Á về: Tôn giáo tín ngưỡng; văn tự văn học; kiến trúc
và điêu khắc.
- Mi liên h văn minh Đông Nam Á với các nền văn minh trên đất nước Vit Nam
Bài 10. Văn minh Văn Lang – Âu Lc
- Nền văn minh Văn Lang – Âu Lc được hình thành trên những cơ sở nào?.
- Trình bày nhng thành tu tiêu biu của văn minh Văn Lang – Âu Lc.
- Nhng biu hin v s kế tha và phát trin của nước Âu Lc so với nước Văn Lang.
- Ý nghĩa, giá trị ca nền văn minh Văn Lang – Âu Lc trong lch s Vit Nam.
Bài 11. Văn minh Chăm-pa, văn minh Phù Nam
- Nền văn minh Chăm-pa và Phù Nam được hình thành trên những cơ sở nào?.
- Nêu một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Chăm-pa và Phù Nam.
- So sánh điểm ging và khác nhau v cơ sở hình thành ca các nền văn minh cổ trên đất nước Vit
Nam.
Bài 12. Cơ sở hình thành và quá trình phát trin của văn minh Đại Vit
- Em hiểu thế nào về khái niệm văn minh Đại Việt?
- Phân tích sở hình thành nền văn minh Đại Việt. Theo em, sở nào quan trọng nhất?
Sao?
- Nêu quá trình phát triển của văn minh Đại Việt qua các triều đại.
- Nêu vị trí, vai trò của Hoàng thành Thăng Long trong tiến trình phát triển của nền văn minh Đại
Vit.
II. NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II
Bài 13 . Một số thành tựu văn minh Đại Việt
- Nêu những thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Vit v chính tr, kinh tế, văn hóa (tư tưởng, tôn
giáo, tín ngưỡng, giáo dục, văn học, ngh thuât).
- Phân tích vai trò của pháp luật đối với sự phát triển của nền văn minh Đại Vit.
- Phân tích tác động ca th công nghip, nông nghip di vi s phát trin của văn minh Đại Vit.
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
B MÔN: LCH S
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: LCH S, LP 10
2
- Vai trò của đô thị vi s phát trin ca nền văn minh Đại Vit.
- Vai trò ca của Văn Miếu Quc T Giám đối vi s phát trin của văn minh Đại Vit.
- Có ý kiến cho rằng: Văn minh Đại Vit phát trin rất phong phú, đa dạng mang tính dân tc sâu
sắc. Em có đồng ý vi ý kiến đó không? Vì sao?
- Nhn xét v mt s ưu điểm và hn chế của văn minh Đại Vit.
- Hãy phân tích ý nghĩa của nền văn minh Đại Vit trong lch s Vit Nam.
Bài 14. Các dân tộc trên đất nước Vit Nam.
- Việt Nam mấy ngữ hệ/ mấy nhóm ngôn ngữ? Kể tên các ngữ hệ, nhóm ngôn ngữ đó. Dân tộc
em thuộc nhóm ngữ hệ, nhóm ngôn ngữ nào?
- Trình bày những nét chính về hoạt động kinh tế đời sống vật chất của cộng đồng các dân tộc
Việt Nam. Sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số có điểm gì giống và khác
nhau?
- Những nét chung về đời sống tinh thần của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam.
Bài 15. Khối đại đoàn kết trong lch s Vit Nam.
- Hãy cho biết: Khối đại đoàn kết dân tc Việt Nam được hình thành trên những cơ sở nào và th
hin ra sao trong các thi kì lch s?
- Qua các thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trong lịch sử dân tộc, em hãy phân tích
vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tc trong lch s dựng nước, gi nước ca Vit
Nam.
- Nêu vai trò, tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tc trong cuc sng hin nay.
- Tìm hiu chính sách của Đảng và Nhà nước v xây dng khối đại đoàn kết dân tc.
B. LUYN TP
Phn 1. Câu trc nghim chọn đáp án đúng
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công
nghiệp lần thứ ba?
A. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên hóa thạch.
B. Thách thức về bùng nổ và già hóa dân số.
C. Nhu cầu về nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
D. Nhu cầu về không gian sinh sống mới.
Câu 2. Sự xuất hiện của mạng internet đem lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp việc di chuyển giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.
B. Giúp việc kết nối, chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng, hiệu quả.
C. Đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong việc lưu trữ thông tin.
D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các quốc gia trên thế giới.
Câu 3. S ra đời ca t động hóa và công ngh -bt không đem lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.
B. Gii phóng sức lao động của con người.
C. Góp phần nâng cao năng suất lao động.
D. Nâng cao chất lượng sn phm công nghip.
Câu 4. Ni dung nào sau đây không phải là tác động ca các cuc cách mng công nghip thi
3
hiện đại đối vi xã hi?
A. Đưa đến sự phân hoá trong lực lượng lao động.
B. Gây ra sự phân hoá giàu - nghèo trong xã hội.
C. Thúc đẩy giao lưu văn hoá giữa các quốc gia.
D. Góp phần giải phóng sức lao động của con người.
Dựa vào đoạn thông tin lịch sử được cung cấp sau đây để trả lời các câu hỏi số 05 đến câu số
06:
“Văn minh Văn Lang -Âu Lạc hình thành trên phạm vi lưu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả (Bắc
Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay)…Hệ thống sông Hồng, sông Mã, sông Cả đã bồi đắp phù sa, hình
thành các vùng đồng bằng màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi để dân sớm định trong các xóm
làng. Người Việt cổ trở thành chủ nhân của nền Văn Minh Văn Lang – Âu Lạc. ”
(Sách giáo khoa Lịch sử lớp 10, Cánh Diều, trang 83)
Câu 5. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Điểm tương đồng sở điều kiện tự nhiên giữa hai nền văn minh Văn Lang Âu Lạc
văn minh Phù Nam là gì?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, không giáp biển.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa ít, đất đai cằn cỗi.
C. Khí hậu hàn đới với đặc trưng lạnh giá, ít mưa.
D. Có các sông lớn, đồng bằng châu thổ màu mỡ.
Câu 7: Nội dung nào sau đây chứng tỏ đời sống vật chất của cư dân Văn Lang - Âu Lạc phụ thuộc
vào tự nhiên?
A. Làm nhà sàn bằng gỗ, tre, nứa, lá để tránh thời tiết nóng bức.
B. Tín ngưỡng truyền thống chủ yếu là tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp là hoạt động sản xuất chính.
D. Trang phục dày và kín đáo, phù hợp với khí hậu ôn đới mát mẻ.
Câu 8: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến.
C. Dân chủ chủ nô. D. Dân chủ đại nghị.
Câu 9: Những nhân tốo sau đây quyết định tới sự ra đời sớm của Nhà ớc Văn Lang - Âu Lc?
A. Hoạt động trị thuỷ và chống ngoại xâm của người Việt.
B. Yêu cầu thống nhất và mở rộng lãnh thổ của người Việt.
C. Sự chuyển biến của kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
D. Sự phân hoá giàu nghèo giữa các lực lượng trong xã hội.
Câu 10: Hoạt động kinh tế chủ đạo của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
A. chế tác sản phẩm thủ công. B. đánh bắt thủy hải sản.
C. chăn nuôi gia súc, gia cầm. D. nông nghiệp trồng lúa.
Câu 11: Một trong những phương tiện đi lại chủ yếu trên sông nước của người Việt cổ là
A. tàu hỏa. B. tàu thủy. C. thuyền. D. xe ngựa.
Câu 12: Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân Chăm-pa được UNESCO ghi danh là di sản
4
văn hóa thế giới?
A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Mỹ Khánh (Thừa Thiên Huế).
C. Tháp Bà Pô Na-ga (Khánh Hòa). D. Tháp Cánh Tiên (Bình Định).
Câu 13: n giáo nào sau đây được truyền bá từ Ấn Độ vào khu vực Đông Nam Á?
A. Nho giáo. B. Công giáo. C. Hồi giáo. D. Đạo giáo.
Câu 14: Từ thời Lê sơ, … được nâng lên địa vị độc tôn, trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà
nước quân chủ ở Việt Nam.
A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo.
Câu 15: Ăng-co Vát là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia nào?
A. Cam-pu-chia. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 16: Sự du nhập của văn minh phương Tây (từ thế kỉ XVI) có tác động nào sau đây tới sự phát
triển của văn minh Đại Việt?
A. Góp phần tạo ra nhiều yếu tố văn hóa mới.
B. Xóa bỏ hoàn toàn nền văn hóa truyền thống.
C. Tạo cơ sở hình thành văn minh Đại Việt.
D. Giúp nền văn minh mang đậm tính dân gian.
Câu 17: Thành tựu nào sau đây không thuộc cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. Công nghệ na-nô. B. Công nghệ in 3D.
C. Internet không dây. D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 18: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm gì
khác biệt?
A. Sự phổ biến của trí tuệ nhân tạo và internet vạn vật.
B. Đạt được nhiều tiến bộ về khoa học và công nghệ.
C. Làm gia tăng nhanh chóng năng suất lao động.
D. Có sự tham gia của khoa học vào quá trình sản xuất.
Câu 19: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động tiêu cực của các cuộc cách mạng công
nghiệp thời kì hiện đại đối với văn hóa?
A. Làm chậm quá trình giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
B. Làm xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Khiến việc trao đổi thông tin của con người trở nên khó khăn.
D. Khiến con người ít quan tâm đến các mối quan hệ xã hội.
Câu 20: Để tránh bị thủy quái làm hại, người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc đã
A. Nhuộm răng đen. B. Xăm mình.
C. Không đánh bắt cá. D. Không di chuyển bằng đường sông.
Câu 21: Việc áp dụng internet vạn vật trong các lĩnh vực của đời sống xã hội đem lại ý nghĩa nào
sau đây?
A. Tự động hóa quá trình sản xuất. B. Tạo ra các loại vật liệu mới.
C. Sự tiện nghi cho con người. D. Rút ngắn khoảng cách giàu - nghèo.
Câu 22: Quốc hiệu tồn tại lâu nhất của Việt Nam cho đến nay là
A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Việt Nam.
Câu 23. Văn minh Đại Việt đã kế thừa một trong những thành tựu nào sau đây của văn minh Văn
5
Lang - Âu Lạc?
A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. B. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
C. Chế độ dân chủ chủ nô. D. Thể chế quân chủ lập hiến.
Câu 24: Một trong những cơ sở thúc đẩy văn minh Đại Việt phát triển mạnh mẽ và toàn diện trong
những thế kỉ XI - XV là
A. đất nước độc lập và thống nhất. B. sự cai trị của phong kiến phương Bắc.
C. sự xâm nhập của các nước phương Tây. D. lãnh thổ thu hẹp về phía Bắc.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Giặc Nguyên hung hãn, thế như chẻ tre tiến thẳng vào kinh thành Thăng Long, Trần Thái
Tông phải cùng các quần thần xuôi thuyền lánh tạm xuống vùng hạ lưu. Trong tình thế hiểm nghèo,
quan trong triều đã người nao núng, Thái Tông hỏi Thái Trần Thủ Độ, ông đã đáp lời vua:
“Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”. Câu nói bất hủ này sức mạnh hơn cả vạn binh,
góp thêm phần làm bừng lên hào khí Đông A, củng cố ý chí của quân dân Đại Việt quyết đánh,
quyết thắng giặc Nguyên và Trần Thủ Độ đã trở thành linh hồn của cuộc kháng chiến.
a. Nhà Trần đã thực hiện kế sách “vườn không nhà trống” để chống quân Nguyên.
b. Thái sư Trần Thủ Độ là người chỉ huy cao nhất của cuộc kháng chiến chống quân Nguyên
c. Hào khí Đông A là nhân tố góp phần chiến thắng quân Nguyên xâm lược.
d. Trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên, trên dưới đồng lòng, quyết tâm chống giặc
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Mùa xuân, tháng hai {năm 1038} vua ngự ra cửa bố hải cày ruộng Tịch điền. Sai Hữu ti
dọn cỏ đắp đàn. Vua thân tế Thần nông, tế xong tự cầm cày để làm lễ tự cày. Các quan tả hữu
người can rằng: “Đó công việc của nông phu, bệ hạ cần làm thế?”, Vua nói: “Trẫm không tự
cày thì lấy gì làm xôi cúng. lại lấy gì cho thiên hạ noi theo”. Nói xong đẩy cày ba lần rồi thôi”.
(Ngô Liên các sử thần triều Hậu Lê, Đại Việt sử toàn thư, Tập I, NXB
Khoa học xã hội, Hà Nội, 1998, tr.259)
a. Nhà Lý quan tâm đến sản xuất nông nghiệp.
b. Nhà vua đi cày ruộng Tịch điển lấy sản phẩm chỉ để dâng cúng tổ tiên.
c. Lễ cày ruộng Tịch điền diễn ra vào tất cả các mùa trong năm.
d. Vua tự mình cày ruộng tịch điền để nêu gương cho thiên hạ.
Câu 3. Cho bảng dữ kiện về một số thành tựu của nền văn minh Chăm-pa:
Lĩnh vực
Thành tựu
Tổ chức xã hội
và Nhà nước
Nhà nước được tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế. Đứng đầu là vua,
giúp việc cho vua là quan lại ở trung ương và địa phương. Cả nước được
chia thành nhiều châu, huyện, làng.
Hoạt động kinh
tế và đời sống
vật chất.
Kỹ thuật làm đồ gốm và xây dựng đền tháp của cư dân Chăm-pa rất phát
triển. Sản phẩm từ nghề gốm đa dạng như tượng phù điêu trang trí kiến trúc
đền tháp, gốm tráng men, gốm gia dụng.