1
TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH 2024-2025)
BỘ MÔN LỊCH S LỊCH SỬ LỚP 12
CHÙ ĐỀ 4
CÔNG CUC ĐỔI MI T 1986 ĐẾN NAY
I. NỘI DUNG CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI
1. Khi đầu công cuc Đồi mi (1986-1995)
-
Đường lối đổi mới đất nước toàn diện đồng bộ được đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VI của Đảng (12/1986). Tiếp tục được bổ sung tại Đại hội lần thứ VII của Đảng (1991).
- Đổi mi không phải thay đổi mc tiêu xã hi ch nghĩa, làm cho mc tiêu y được
thc hin hiu qu bng nhng quan nim đúng đắn v ch nghĩa hội, nhng hình thức, c
đi và biện pháp thích hp.
* Trọng tâm là đổi mi kinh tế
- Xoá bỏ chế quản kinh tế tập trung quan liêu, bao cấp, hình thành chế thị trường sự
quản lí của Nhà nước.
- Thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn gồm: Lương thực Thực phẩm, Hàng tiêu dùng
Hàng xuất khẩu.
- Từng bước đưa Việt Nam ra khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.
* Đổi mới toàn diện đồng bộ:
- Đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới chính trị, văn hoá hội, chú trọng nhân tố con người.
- Xác định khoa học và công nghệ, giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng đầu.
- Xây dng Nhà nước ca nhân dân, do nhân dân, nhân dân; nâng cao hiu lc qun ca
nhà nước.
2.
Đẩy mnh công nghip hoá, hin đại hoá, hi nhp kinh tế quc tế (1996-2006)
- Kinh tế:
+ Đẩy mnh công nghip hoá, hiện đại hoá đất nưc.
+ Tiếp tc phát trin kinh tế th trường định hưng xã hi ch nghĩa.
+ Xây dng nn kinh tế m, hi nhp vi khu vc và thế gii.
- Chính tr văn hoá – xã hi, an ninh quc phòng:
+ Đổi mi h thng chính trị, tăng cường s lãnh đạo ca Đảng, xây dựng Nhà c pháp
quyn xã hi ch nghĩa, củng c quc phòng và an ninh.
+ Phát trin nn văn hoá tiên tiến, đậm đà bn sc dân tc.
+ Đi ngoi: Ch trương “hi nhp kinh tế quc tế khu vực”, nhằm mc tiêu phc v s
nghip phát trin ca đt nưc.
3.
Tiếp tục đẩy mnh công nghip hoà, hiện đại hoá, hi nhp quc tế sâu rng (t năm 2006
đến nay)
- Kinh tế:
+ Tiếp tc hoàn thin th chế kinh tế th trường định hưng xã hi ch nghĩa.
+ Đẩy mnh công nghip hoá, hin đại hoá gn vi phát trin kinh tế tri thc.
+ Đưa Vit Nam tr thành c đang phát trin, nn công nghip theo ng hin đại.
- Chính trị – văn hoá xã hội, an ninh – quốc phòng:
+ Tăng cường xây dựng hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
+ Thực hiện tiến bộ, công bằng hội. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân
tộc.
2
+ Xây dựng bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hoà nh, ổn định.
- Về đối ngoại: Chuyển từ “hội nhập kinh tế quốc tế ” sang chủ động, tích cực hội nhập quốc tế
toàn diện sâu rộng”.
II. THÀNH TỰU CỦA CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
1. Thành tựu của công cuộc đổi mới (từ 1986 đến nay)
* Kinh tế:
- Chuyển từ nền kinh tế tập trung, bao cấp sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
- Qtrình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập quốc tế diễn ra mạnh mẽ, sâu
rộng.
* Chính tr, an ninh quc phòng:
-
Xây dựng Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa vững mạnh.
- T chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu quả.
- Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc;
- Thế trận quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân được củng cố, tăng cường.
* Văn hoá – xã hi:
- Công cuộc xoá đói, giảm nghèo đã được thc hiện thành công, đất nước đã c ra khi
tình trng kém phát trin.
- Đời sng vt cht và tinh thn của nhân dân được ci thin và không ngng nâng cao.
* Hi nhp quc tế:
- Vit Nam hi nhp quc tế ngày càng sâu rng trên nhiu cấp độ, đa dạng v hình thc, theo
nguyên tc và chun mc ca th trưng toàn cu.
- V thế và uy tín ca Việt Nam ngày càng được nâng cao trên thế gii.
2.
Mt s bài hc kinh nghim ca công cuc Đổi mi
-
Kiên trì mục tiêu độc lp dân tc ch nghĩa hội trên nn tng ch nghĩa Mác - - nin
và tư tường H Chí Minh.
-
Đổi mi toàn din, đồng b, bước đi, hình thc và cách làm phù hp.
-
Đổi mi phi vì li ích ca nhân dân, phát huy vai trò ch động, sáng to ca nhân dân.
-
Kết hp ni lc ngoi lc, kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thi đại trong điều
kin mi nhm to ra sc mnh tng hợp để phát triển đất nước nhanh và bn vng.
II.
CÂU HI ÔN TP
1.
Phn câu hi nhiu la chn
Câu 1. Đại hi nào của Đảng Cng sn Vit Nam m đầu cho công cuc đi mi đt nưc?
A. Đi hi V (1982). B. Đại hi VI (1986).
C. Đại hi VII (1991). D. Đi hi VIII (1996).
Câu 2. Đảng Cng sn Vit Nam tiến hành công cuc đổi mi đất nước trong bi cnh
A. H thng xã hi ch nghĩa thế gii nh thành.
B. M đã phá thế bao vây, cm vn vi Vit Nam.
C. Đất nước đang trên đà phát trin rt mnh m.
D. Liên đang khng hong, tiến hành công cuc ci t.
Câu 3. Nội dung bn ca đường li đi mi do Đng Cng sn Vit Nam đ ra trong giai đoạn
1986 1995, trọng tâm là đổi mi v
A. kinh tế. B. ng. C. chính tr. D. văn hóa.
3
Câu 4. Đảng cng sn Vit Nam tiến hành công cuộc đổi mới đất nước t tháng 12/1986 trong hoàn
cảnh như thế nào?
A. H thng xã hi ch nghĩa thế giới đã sụp đổ
B. Đt nước đang trên đà phát triển rt mnh m.
C. Đất nưc lâm vào khng hong kinh tế - xã hi.
D. Trt t thế gii hai cc Ianta đã hoàn toàn sụp đổ.
Câu 5. Đại hi toàn quc ln th VI ca Đảng Cng sn Vit Nam (12/1986), đã xác
định
nhim v trưc mt ca kế hoạch 5 năm 1986 - 1990 là
A. đổi mi toàn diện, đng b nn kinh tế. B. thc hin Ba chương trình kinh tế ln.
C. hp tác toàn din vi tt c các nưc. D. đẩy mnh công nghip hóa đất c.
Câu 6. Đại hội đại biu toàn quc ln th VI ca Đng Cng sn Việt Nam (12/1986) xác định nhim
v, mc tiêu của Ba chương trình kinh tế ln là
A. lâm sn - du m, hàng tiêu dùng, hàng xut khu.
B. lương thực - thc phm, thy hi sn, hàng xut khu.
C. nông sn thc phm, hàng tiêu dùng, hàng nhp khu.
D. lương thực - thc phm, hàng tiêu dùng, hàng xut khu.
Câu 7. Đi hi toàn quc ln th VI ca Đng Cng sn Vit Nam (12/1986) ch trương đổi
mi v chính tr là xây dựng Nhà nước
A. pháp quyn hi ch nghĩa. B. nn chuyên chính ca sn.
C. đại đoàn kết toàn th dân tc. D. phân chia quyn lc ràng.
Câu 8. Nhim v trung tâm ca công cuộc Đổi mi Việt Nam trong giai đoạn 1996-2006
A. phát trin kinh tế vi thc hin tiến b và công bng xã hi.
B. đổi mi toàn din đồng b trên các lĩnh chính tr - xã hi.
C. đẩy mnh công nghip hoá, hin đại hoá và hi nhp kinh tế quc tế.
D. Chú trng phát trin nn văn hoá tiên tiến, đậm đà bn sc dân tc.
Câu 9. Đảng ta nhận định: Đổi mi không phi thay đổi mc tiêu ch nghĩa hi phi
A. làm cho ch nghĩa hi ngày càng tt đẹp hơn.
B. làm cho mc tiêu y được thc hin hiu qu.
C. làm cho mc tiêu đã đề ra nhanh chóng được thc hin.
D. làm cho mc tiêu đã đề ra phù hp vi thc tin đất c.
Câu 10. Mt trong nhng mc tiêu ca đưng li đi mi Vit Nam đề ra t tháng 12/1986
A. bước đầu khc phc hu qu chiến tranh. B. hoàn thin chế qun đất c.
C. phát trin đất nước, đảm bo đời sng nhân dân. D. hoàn thành công cuc ci cách rung đất.
Câu 11. Trong đường lối đổi mới đất nước (t tháng 12/1986), Đảng cng sn Vit Nam ch trương
hình thành cơ chế kinh tế
A. th trưng. B. tp trung. C. bao cp. D. kế hoch hóa.
Câu 12. Đại hi đi biu toàn quc ln th VIII ca Đng Cng sn Việt Nam (1995) đã xác định ni
dung nào sau đây là quc sách hàng đu?
A. Khoa hc, giáo dc. B. Giáo dc và đào to.
C. An ninh, quc phòng. D. Kinh tế và chính tr.
Câu 13. Trong nội dung đổi mi của Đảng Cng sn Việt Nam giai đoạn 1986 - 1995, đã xác định
ni dung nào sau đây đưc coi là quc sách hàng đu?
A. Kinh tế - chính tr. B. Khoa hc - công ngh.
C. Kinh tế - xã hi. D. An ninh - quc phòng.
4
Câu 14. Trong đường lối Đổi mới đất c (t tháng 12/1986), Đảng cng sn Vit Nam ch trương
xóa b cơ chế qun lí kinh tế
A. th trưng bn ch nghĩa. B. hàng hóa s qun ca nhà c.
C. th trưng s qun ca nhà c. D. tp trung, quan liêu, bao cp.
Câu 15. Trong đường li đi mi đt nưc (t tháng 12/1986), Đng Cng sn Vit Nam ch trương
phát trin nn kinh tế hàng hóa nhiu thành phần theo định hướng
A. kinh tế tp trung. B. kinh tế th trường.
C. xã hi ch nghĩa. D. phân phi theo lao động.
Câu 16. Chuyn t hi nhp kinh tế quc tếsang “chủ động, tích cc hi nhp quc tế toàn din
và sâu rng”… là nội dung đổi mi v
A. kinh tế. B. chính tr. C. đối ngoi. D. văn hóa.
Câu 17. Trong đường lối đổi mi của Đảng Cng sn Vit Nam (t tháng 12-1986), ni dung nào
sau đây là mt trong nhng ch trương đi mi v kinh tế?
A. Xây dng nn dân ch xã hi ch nghĩa.
B. Bo đảm quyn lc thuc v nhân dân.
C. Thc hin chính sách đại đoàn kết dân tc.
D. Hình thành chế th trưng s qun ca nhà c.
Câu 18. Đưng lối đổi mi ca Đng Cng sn Vit Nam (t tháng 12-1986) có ni dung nào sau
đây?
A. tp trung đổi mi v văn hóa. B. Ch đổi mi v t chc nhà nước.
C. Trng tâm là đổi mi v chính tr. D. Đổi mi kinh tế trng tâm.
Câu 19. Đưng lối đổi mi của Đảng Cng sn Vit Nam (t tháng 12-1986) đảm bo ni dung nào
trng tâm nào sau đây?
A. Ch tp trung đổi mi v chính tr. B. Kiên định mc tiêu ch nghĩa xã hi.
C. Ch tp trung đổi mi v văn a. D. Ch đổi mi v t chc và ng.
Câu 20. Trong s nghip đổi mi đất nước (t năm 1986), Vit Nam có ch trương nào sau đây?
A. Phát trin kinh tế kế hoch hóa tp trung. B. Tp trung ci to công thương nghip.
C. Xóa b s tn ti ca th trưng t do. D. M rng quan h kinh tế đối ngoi.
Câu 21. Trong đường li đổi mi đất nước (t tháng 12-1986), v chính tr, Đảng Cng sn Vit
Nam ch trương
A. duy trì chế qun kinh tế bao cp. B. duy trì chế qun kinh tế tp trung.
C. xây dng nn dân ch xã hi ch nghĩa. D. xây dng nền văn hóa tiên tiến, đa dạng.
u 22. Ch trương xây dng Nhà c pháp quyn hi ch nghĩa, Nhà c ca dân, do n vì dân
ni dung trong đưng li đi mi ca Đng Cng sn Vit Nam (12 - 1986) v
A. chính tr. B. văn hóa. C. xã hi. D. đi ngoi.
Câu 23. Trong đường lối đổi mới đất nước (12 - 1986), Đảng Cng sn Vit Nam ch trương thực
hiện chính sách đối ngoi
A. hòa bình, hu ngh, hp tác. B. hòa bình, hu ngh, trung lp.
C. bình đẳng, coi trng hp tác kinh tế. D. m rng hp tác v văn hóa.
Câu 24. Mt trong nhng thành tu kinh tế - xã hi Vit Nam đạt đưc sau 10 năm đổi mi (1986-
1995) là
A. hoàn thành công nghip hóa đất c. B. hoàn thành hin đại hóa đất c.
C. vượt qua khng hong kinh tế - xã hi. D. xut khu go đứng đầu thế gii.
5
Câu 25. Vit Nam đạt đưc mt trong nhng thành tu o sau đây v mt xã hi trong công cuc
đổi mi đt nưc (t 12/1986)?
A. Hi nhp vào nn kinh tế toàn cu.
B. Đời sng người dân được ci thin nâng cao.
C. Thu nhập bình quân đầu người đứng hàng đầu khu vc.
D. Hoàn thành công nghip hóa, hiện đại hóa đất c.
Câu 26. Trong công cuộc đổi mới đất ớc, giai đoạn t năm 2006 đến nay, Đảng đã xác định
đẩy mnh công nghip hóa, hiện đại hóa gn lin vi phát trin
A. an ninh kinh tế. B. kinh tế tri thc.
C. dân ch nhân dân. D. dân sinh, dân ch.
Câu 27. Nội dung nào sau đây là đường lối đổi mi v chính tr giai đoạn 2006 đến nay?
A. Tiếp tục đẩy mnh hi nhp vào nn kinh .
B. Thc hin chiến lược hi nhp quc tế toàn din.
C. Phấn đấu đưa Việt Nam tr thành nước đang phát triển.
D. Tăng cưng xây dng h thng chính tr trong sch, vng mnh.
Câu 28. Mt trong nhng ch trương được Đảng Cng sn Vit Nam thc hin trong công cuộc đổi
mi giai đon t 2006 đến nay là
A. hi nhp quc tế sâu rng. B. xóa b cơ chế kinh tế tp trung.
C. hình thành cơ chế kinh tế th trưng. D. phát trin kinh tế hàng hóa nhiu thành phn.
Câu 29. Mt trong nhng nguyên nhân khách quan thúc đẩy Đảng Nhà nước Vit Nam tiến hành
công cuc đi mới đất nước (12-1986)?
A. S ng h t phong trào cách mng thế gii.
B. Các nước Đông Âu đều đã tiến hành đổi mi.
C. Cuc khng hong trm trng ca Liên Xô.
D. H thng CNXH ngày càng phát trin ln mnh.
Câu 30. Đặc trưng nn kinh tế Vit Nam trưc khi thc hin đưng li đổi mi (1986) nn kinh tế
A. t túc. B. bao cp. C. t ch. D. th trưng.
Câu 31. Trong đường li Đổi mi giai đoạn (1986-1995) Đảng Cng sn Vit Nam xác định trng
tâm là đi mi kinh tế xut phát t
A. s phát trin mnh m cúa nn kinh tế trong khu vc.
B. kinh tế Vit Nam hi nhp vào nn kinh tế thế gii.
C. hc hi kinh nghim t s vươn n ca Trung Quc.
D. xu thế ca thế gii sau khi Chiến tranh lnh kết thúc.
Câu 32. Mt trong nhng điểm ging nhau ca công cuc ci cách - m ca Trung Quc
(1978) vi công cuộc Đổi mi Vit Nam (1986) là
A. chú trng đổi mi v chính tr. B. ly đổi mi kinh tế trng tâm.
C. ci cách toàn din trên lĩnh vc. D. kinh tế kế hoch hóa tp trung.
Câu 33. Bài hc kinh nghim bản được Đảng Cng sn Vit Nam rút ra t khi tiến hành công
cuc đi mi đt nưc (12 - 1986) đến nay là gì?
A. Huy động c h thng chính tr vào công cuc đổi mi.
B. Tranh th s giúp đỡ ca các nước trong nhóm ASEAN.
C. Tp trung khc phc tình trng tham nhũnglãng phí.
D. Đẩy mnh các mi quan h đối ngoi hòa bình, n định.