ƯỚ Ẫ Đ C NG H Ỉ Ờ Ọ Ị Ề ƯƠ Ọ Ậ NG D N H C T P TRONG TH I GIAN NGH PHÒNG TRÁNH D CH COVID 19 HKII NĂM H C 2019 2020 Ệ Ớ MÔN CÔNG NGH L P 7
Ứ Ậ BÀI 37: TH C ĂN V T NUÔI ậ ứ : ậ ứ ớ ặ ứ ể ạ ợ ậ ể ữ ượ c nh ng lo i th c ăn mà phù h p v i đ c đi m sinh lí
ậ ậ ồ : ậ ươ ắ ng. ộ
ủ ứ
ậ ng c a th c ăn v t nuôi :
ấ ỉ ệ ứ ạ ầ ưỡ ồ ố I. Ngu n g c th c ăn v t nuôi 1. Th c ăn v t nuôi V t nuôi có th ăn đ ủ tiêu hoá c a chúng. ồ ố ứ 2. Ngu n g c th c ăn v t nuôi ố ừ ứ Th c ăn v t nuôi có ngu n g c t ầ ự ậ + Th c v t: cám, ngô, s n, khô d u đ u t ộ ậ + Đ ng v t: B t cá. ấ + Ch t khoáng: Premic khoáng, premic vitamin. ậ ưỡ ầ II. Thành ph n dinh d ứ Trong th c ăn v t nuôi có + N c ướ + Ch t khô: Prôtêin, lipit, gluxit, khoáng và vitamin. Tùy lo i th c ăn mà thành ph n và t l ấ các ch t dinh d ng khác nhau.
Ố Ớ Ậ Ứ Bài 38: VAI TRÒ C A TH C ĂN Đ I V I V T NUÔI Ủ ấ ượ ụ ư ế c tiêu hoá và h p th nh th nào?: ộ ụ ẳ ượ ơ ể ấ c c th h p th th ng qua vách ru t vào máu ụ ướ ạ i d ng axit amin c c th h p th d ụ ướ ạ ượ ơ ể ấ i d ng glyxerin và axit béo ượ ơ ể ấ c c th h p th d ượ ơ ể ấ ng đ n c c th h p th d ượ ơ ể ấ ụ ướ ạ c c th h p th d ơ ườ i d ng đ ụ ướ ạ i d ng Ion khoáng ứ
ố ớ ậ ượ ấ ứ ứ ớ ạ ộ ng cho v t nuôi ho t đ ng và phát tri n. ậ ể ạ ả ậ ẩ ưỡ ng cho v t nuôi l n lên và t o ra s n ph m ư ứ ầ ưỡ ứ ừ ậ ứ I:Th c ăn đ ướ N c và vitamin đ Protein đ Lipit đ Gluxit đ ố Mu i khoáng đ ủ II: Vai trò c a th c ăn đ i v i v t nuôi ấ Th c ăn cung c p năng l ấ Th c ăn cung c p các ch t dinh d ị ữ chăn nuôi nh : th t, tr ng, s a. ậ ẻ ứ Cho gia c m đ tr ng, v t nuôi cái t o s a, nuôi con. ạ ấ ấ Th c ăn còn cung c p ch t dinh d ạ ữ ng cho v t nuôi t o ra lông, s ng , móng
Ậ Ự Ữ Bài 39 : CH BI N VÀ D TR TH C ĂN CHO V T NUÔI ế ế Ứ ự ữ ứ ụ ế ế ủ ứ ị ễ ớ ả ệ ả ấ ộ ạ ử ỏ ộ ố ượ ạ ậ ươ ậ ứ ng, làm gi m đ thô c ng và kh b các ch t đ c h i. ố ơ t h n. ng, v t nuôi tiêu hóa t
ủ ể ỏ ứ ậ ồ th c ăn lâu h ng và đ luôn có đ ngu n th c ăn cho v t nuôi. xanh. ự ữ ứ
ữ ứ ủ ế ế ng pháp ch bi n và d tr th c ăn ế ế ng pháp ch bi n th c ăn ứ ứ ắ ắ Ế Ế ệ I. M c đích c a vi c ch bi n và d tr th c ăn 1. Ch bi n th c ăn Làm tăng mùi v , tăng tính ngon mi ng, d tiêu hóa. Làm gi m b t kh i l Vd: Làm chín h t đ u t ự ữ ứ 2. D tr th c ăn ằ Nh m gi ơ Vd: Ph i khô, ươ II. Các ph ươ 1. Các ph ươ Ph ố ớ ng pháp c t ng n đ i v i th c ăn thô xanh
ề ử ứ ứ ộ ng pháp đ lên men. ề ặ ủ ng hóa ho c ạ ề ườ ố ộ ấ ơ ứ ề ứ ợ ự ữ ứ ng pháp d tr th c ăn
ố ớ ỏ ơ ạ ỏ ươ ố ớ Ủ ỏ ố ớ ạ Nghi n nh đ i v i th c ăn h t ấ ộ ạ ứ ệ ố ớ t đ i v i th c ăn ch a ch t đ c h i và khó tiêu X lí nhi ươ ứ ạ Các lo i th c ăn giàu tinh b t dùng ph ố ớ ạ ứ Ki m hóa đ i v i th c ăn có nhi u ch t x , ph i tr n nhi u lo i th c ăn t o ổ thành th c ăn h n h p. ộ ố ươ 2. M t s ph ạ ủ ạ Làm khô: Đ i v i c , r m và các lo i c h t. i xanh. : Đ i v i các lo i rau, c t xanh
Ậ Ấ Ả ệ ứ Ứ Bài 40 : S N XU T TH C ĂN CHO V T NUÔI ứ t th c ăn giàu protein, th c ăn giàu gluxit và th c ăn thô xanh ầ ể ứ ứ ạ
ng prôtêin > 14% ng gluxit > 50% ượ ươ ạ
ng có trong th c ăn đ phân lo i ượ ượ ấ ơ ng ch t x > 30% ấ ứ ng pháp s n xu t th c ăn giàu protêin (đ m): ề ẩ
ụ ể ề ồ ộ ố ươ ứ ắ ứ ấ ể ồ ấ ườ ậ ụ ạ ỏ ậ ạ ọ ậ ng pháp s n xu t th c ăn giàu gluxit và th c ăn thô xanh ề n, r ng, b m ng đ tr ng các lo i c , rau xanh cho v t
ậ ụ ư ơ ụ ả ẩ ạ ọ
I. Phân bi ự ưỡ D a vào thành ph n dinh d ứ Th c ăn giàu prôtêin có hàm l ứ Th c ăn giàu gluxit có hàm l ứ Th c ăn thô có hàm l ả II: Ph ế ế ả Ch bi n s n ph m ngh cá Nuôi giun đ tấ Tr ng xen và tăng v đ có nhi u cây và h t h đ u ấ ả III: M t s ph ố ụ ể ả Luân canh, xen canh, g i v đ s n xu t ra nhi u lúa, ngô, khoai, s n ờ ươ ừ T n d ng đ t v nuôi ồ T n d ng các s n ph m ph trong tr ng tr t nh r m, r , thân cây ngô, cây l c.ạ
ƯỠ Ị Ệ NG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG TR B NH CHO
: NUÔI D
Ch đủ ề
V T NUÔI ầ ồ ọ ủ ở ủ ậ ỏ ầ ậ ợ ẽ ả
ệ ộ ợ ệ t đ thích h p, đ m 6075% ướ ặ ố t, đ chi u sáng thích , đ thông thoáng t , ki uể ướ ng chu ng nam ho c h ộ ế ng đông nam ồ ặ ộ ố ặ ể ơ ể ậ ế ỉ ỉ ị ư ố ậ
ừ ạ ưỡ ấ ng ườ ệ ầ ủ ẽ ặ ng ch t ch . ế ứ ề ệ ệ ộ ị ị ở ậ Ậ I. T m quan tr ng c a chu ng nuôi ồ Chu ng nuôi là “nhà ” c a v t nuôi. ệ ứ ồ Chu ng nuôi phù h p s b o v s c kh e v t nuôi, góp ph n nâng cao năng ấ ậ su t v t nuôi. ồ ẩ II. Tiêu chu n chu ng nuôi h p v sinh ộ ộ ẩ ợ Nhi ồ ộ ợ h p, không khí ít khí đ c, h chu ng: 1 dãy ho c 2 dãy. ủ ự ể III. M t s đ c đi m c a s phát tri n c th v t nuôi non. ư ệ ự ề t ch a hoàn ch nh S đi u ti t thân nhi ứ ư ủ ệ Ch c năng c a h tiêu hóa ch a hoàn ch nh. ễ ứ t. Ch c năng mi n d ch ch a t ị ệ IV. Phòng tr b nh cho v t nuôi ạ ậ Chăm sóc chu đáo cho t ng lo i v t nuôi ầ ủ Tiêm phòng đ y đ các lo i vacxin ậ Cho v t nuôi ăn đ y đ các ch t dinh d V sinh môi tr Báo ngay cho cán b thú y đ n khám và đi u tr khi có tri u ch ng b nh, d ch ệ b nh v t nuôi.
ớ ậ ệ ậ ỏ Cách li v t nuôi b nh v i v t nuôi kh e.