Đ C NG ÔN T P H C KÌ II L P 8 ƯƠ
---*---*---*---*---*---
Câu 1: Trong các oxit sau đây: SO3,CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO Oxit nào tác d ng
đc v i n c.ượ ướ
Câu 2: Hoàn thành các ph n ng hoá h c và cho bi t trong các ph n ng đó thu c lo i ế
ph n ng nào đã h c.
1/ S + O2 - - - > SO2
3/ CaO + CO2- - - > CaCO3
5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2
7/ Fe2O3 + CO - - - > Fe + CO2
2/ Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu
4/ KMnO4 - - - > K2MnO4 + MnO2 + O2
6/ CuO + H2 - - - > Cu + H2O
8/ P + O2 - - - > P2O5
Câu 3: Hoàn thành các PTP hoá h c c a nh ng ph n ng gi a các ch t sau:
a/ Mg + O2 - - - >………
b/ Na + H2O - - - >…………
c/ P2O5 + H2O - - - >…………
d/ H2O - - - >………… + ……
đ/ KClO3 - - - >……… + ………
e/ Fe + H2SO4 - - - > ……… + ………
Câu 4: Vi t ph ng trình hoá h c bi u di n các bi n hoá sau và cho bi t m i ph n ngế ươ ế ế
đó thu c lo i ph n ng nào?
a/ Na
Na2O
NaOH
b/ P
P2O5
H3PO4
c/ KMnO4
O2
CuO
H2O
KOH
d/ CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Câu 5: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4,
NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho bi t m i ch t trên thu c lo i h pế
ch t nào? G i tên t ng h p ch t.
Câu 6: Có 3 bình đng riêng bi t các ch t khí: Không khí, O2, H2. B ng cách nào nh n bi t ế
đc các ch t trong m i l .ượ
Câu 7: Có 4 l m t nhãn đng riêng bi t : dd axit HCl, dd baz ơNaOH, dd mu i ăn NaCl,
n c c tướ . B ng cách nào nh n bi t đc các ch t trong m i l . ế ượ
Câu 8 : Có 3 bình đng riêng bi t các dung d ch trong su t sau: dd NaOH, dd axit HCl, dd
Ca(OH)2. B ng ph ng pháp hoá h c hãy nh n bi t m i dung d ch đã cho? ươ ế
BÀI TOÁN:
Bài 1: Đt cháy 6,2g Photpho trong bình ch a 6,72lít (đktc) khí oxi t o thành
điphotphopentaoxit (P2O5). Tính kh i l ng P ượ 2O5 t o thành.
Bài 2: Kh 12 g S t (III) oxit b ng khí Hiđro.
a) Tính th tích khí Hiđro ( đktc) c n dùng.
b) Tính kh i l ng s t thu đc sau ph n ng. ượ ượ
Bài 3. Cho 19,5g Zn tác d ng v i dung d ch axitsunfuric loãng.
a) Tính kh i l ng k m sunfat thu đc sau ph n ng. ượ ượ
b) Tính th tích khí Hiđro thu đc (đktc). ượ
c) N u dùng toàn b l ng hiđrô bay ra trên đem kh 16g b t CuO nhi t đ caoế ượ
thì ch t nào còn d ? d bao nhiêu gam? ư ư
Bài 4. Cho bi tế kh i l ng mol m t oxit kim lo i là 160 gam thành ph n v kh i l ng ượ ượ
c a kim lo i trong oxit đó là 70% . L p công th c hoá h c c a oxit. G i tên oxit đó
Bài 5: Hoà tan 19,5 g k m b ng dung dich axit clohiđric
a) Th tích khí H2 sinh ra (đktc)?
b) N u dùng th tích Hế 2 trên đ kh 19,2 g s t III oxit thì thu đc bao nhiêu g s t? ượ
Bài 6: Cho 60,5 g h n h p g m hai kim lo i Zn và Fe tác d ng v i dung d ch axit clohđric .
Thành ph n ph n trăm c a s t trong h n h p là 46,289% . Hãy xác đnh:
a) Kh i l ng m i kim lo i trong h n h p? ượ
b) Th tích khí H2 sinh ra ( đktc).
c) Kh i l ng các mu i t o thành sau ph n ng . ượ
Bài 7: Cho 22,4 g s t tác d ng v i dd H 2SO4 loãng ch a 24,5 g H2SO4
a) Tính th tích khí H2 thu đc đktc?ượ
b) Ch t nào th a sau ph n ng và th a bao nhiêu gam?
Bài 8: Cho 200 g dung d ch NaOH 20% tác d ng v a h t v i 100 g dung d ch HCl . Tính: ế
a) N ng đ mu i thu đc sau ph n ng?. ượ
b) Tính n ng đ axit HCl . Bi t ph n ng x y ra hoàn toàn?. ế
Bài 9: Cho 5,6 g s t vào 100 ml dung d ch HCl 1M . Hãy:
a) Tính l ng khí Hượ 2 t o ra đktc?
b) Ch t nào còn d sau ph n ng và l ng d là bao nhiêu? ư ượ ư
N ng đ các ch t sau ph n ng?
Bài 10: Đt cháy 2,8 lit khí hiđro trong không khí
a) Tính th tích và kh i l ng c a khí oxi c n dùng? ượ
b) Tính kh i l ng n c thu đc (Th tích các khí đo đktc). ượ ướ ượ
Bài 11: Cho 22,4 lit khí hiđro tác dung v i 16,8 lit khí oxi . Tính kh i n c thu đc. ( Th ướ ượ
tích các khí đo đktc).
Bài 12: Kh hoàn toàn 48 gam đng (II) oxit b ng khí H 2 nhi t đ cao
a) Tính s gam đng kim lo i thu đc? ượ
b) Tính th tích khí H2 (đktc) c n dùng?
Bài 13: Cho m t h n h p ch a 4,6 g natri và 3,9 g kali tác d ng v i n c . ướ
a) Tính th tích khí hiđro thu đc (đktc ) ? ượ
b) Tính n ng đ ph n trăm c a dung d ch bi t kh i l ng n c là 91,5 g ? ế ượ ướ
Bài 14: 20o C, khi hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 n c thì thu đc dung d ch bão hòa. ướ ượ
Tính đ tan c a KNO 3 nhi t đ đó ?
Bài 15: Tính n ng đ % c a dung d ch khi hòa tan 5 gam NaCl vào 120 gam n c. ướ
Bài 16: Tính n ng đ mol c a dd khi hòa tan 16 gam NaOH vào n c đ đc 200 ml dd ướ ượ
Bài 17: Nêu tinh chât hoa hoc cua oxi, hidro, n c. viêt pthh minh hoa ! " ướ !
Bài 18. Cho 10,8 g Al tác d ng v i dung d ch HCl 10,95% ( v a đ )
a. Tính th tích khí thoát ra (đktc) ?
b. Tính n ng đ ph n trăm c a ch t có trong dung d ch sau khi ph n ng k t thúc ? ế
Bài 19. Cho 10,8 g Al tác d ng v i dung d ch HCl 2M ( v a đ )
a. Tính th tích khí thoát ra (đktc) ?
b. Tính n ng đ mol c a ch t có trong dung d ch sau khi ph n ng k t thúc ? ế
Th.s Ph m Th H ng Hóa - THCS Lê L i