Đ(cid:1220)ăC(cid:1132)(cid:1130)NGăỌNăT(cid:1200)PăCU(cid:1236)IăH(cid:1232)CăKÌăIIă- NĔMăH(cid:1232)Căă2020-2021 I.ăPH(cid:1194)NăTRÁCăNGHI(cid:1226)M BÀI 21 - XỂYăD(cid:1268)NGăCH(cid:1258)ăNGHƾAăXĩăH(cid:1244)Iă(cid:1250)ăMI(cid:1220)NăB(cid:1202)C,ăĐ(cid:1192)UăTRANHăCH(cid:1236)NGăĐ(cid:1218)ă QU(cid:1236)CăMƾăVĨăCHệNHăQUY(cid:1220)NăSĨIăGọNă(cid:1250)ăMI(cid:1220)NăNAMă(1954ăậ 1965) Câu 1.(NB) Con đ(cid:1133)(cid:1249)ng phát triển cơ b(cid:1191)n của cách m(cid:1189)ng miền Nam mà ngh(cid:1231) quy(cid:1219)t Trung (cid:1133)ơng lần thứ 15 (1959) xác đ(cid:1231)nh là con đ(cid:1133)(cid:1249)ng nào sau đây? A. Kh(cid:1251)i nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân, bằng lực l(cid:1133)ợng chính tr(cid:1231) của quần chúng là chủ y(cid:1219)u, k(cid:1219)t hợp với lực l(cid:1133)ợng vũ trang nhân dân. B. Giữ gìn và phát triển lực l(cid:1133)ợng ch(cid:1249) th(cid:1249)i cơ. C. Chuyển t(cid:1263) hình thức vũ trang ch(cid:1237)ng Pháp sang đ(cid:1193)u tranh chính tr(cid:1231) hoà bình ch(cid:1237)ng Mỹ - Di(cid:1227)m. D. Thực hi(cid:1227)n ngay hình thức t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy giành chính quyền về tay nhân dân. Câu 2. (NB)Đặc điểm n(cid:1241)i bật của tình hình n(cid:1133)ớc ta sau Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơnevơ 1954 là đặc điểm nào sau đây? A. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc b(cid:1231) chia cắt thành hai miền với hai ch(cid:1219) độ chính tr(cid:1231) khác nhau b(cid:1251)i những âm m(cid:1133)u và thủ đo(cid:1189)n của Mỹ - Di(cid:1227)m. B. Miền Bắc n(cid:1133)ớc ta đ(cid:1133)ợc hoàn toàn gi(cid:1191)i phóng. C. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc và miền Nam Vi(cid:1227)t Nam. D. Pháp không t(cid:1241) chức hi(cid:1227)p th(cid:1133)ơng t(cid:1241)ng tuyển c(cid:1265) (cid:1251) hai miền Bắc và Nam Vi(cid:1227)t Nam. Câu 2. (NB)Đặc điểm n(cid:1241)i bật của tình hình n(cid:1133)ớc ta sau Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơnevơ 1954 là đặc điểm nào sau đây? A. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc b(cid:1231) chia cắt thành hai miền với hai ch(cid:1219) độ chính tr(cid:1231) khác nhau b(cid:1251)i những âm m(cid:1133)u và thủ đo(cid:1189)n của Mỹ - Di(cid:1227)m. B. Miền Bắc n(cid:1133)ớc ta đ(cid:1133)ợc hoàn toàn gi(cid:1191)i phóng. C. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc và miền Nam Vi(cid:1227)t Nam. D. Pháp không t(cid:1241) chức hi(cid:1227)p th(cid:1133)ơng t(cid:1241)ng tuyển c(cid:1265) (cid:1251) hai miền Bắc và Nam Vi(cid:1227)t Nam. Câu 4.(NB) Nhằm đẩy lùi lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng ra khỏi các xư, (cid:1193)p, tách dân khỏi cách m(cid:1189)ng, ti(cid:1219)n tới bình đ(cid:1231)nh miền Nam Vi(cid:1227)t Nam, đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mỹ đư tiền hành thủ đo(cid:1189)n nào sau đây? A. Lập (cid:812)p chiến lược nhanh chóng bình đ(cid:1231)nh miền Nam. B. Tăng nhanh vi(cid:1227)n trợ quân sự và c(cid:1237) v(cid:1193)n cho Di(cid:1227)m. C. Thực hi(cid:1227)n chính sách t(cid:1237) cộng, di(cid:1227)t cộng. D. Đẩy m(cid:1189)nh tàn sát nhân dân, tiêu di(cid:1227)t những ng(cid:1133)(cid:1249)i kháng chi(cid:1219)n cũ. Câu 5.(TH) Chi(cid:1219)n thắng nào m(cid:1251) ra kh(cid:1191) năng quân và dân miền Nam có thể đánh b(cid:1189)i hoàn toàn chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chiến tranh đặc biệt? A. Chi(cid:1219)n thắng (cid:1192)p Bắc. B. Chi(cid:1219)n thắng V(cid:1189)n T(cid:1133)(cid:1249)ng. C. Chi(cid:1219)n thắng Bình Gĩa. D. Chi(cid:1219)n thắng Đ(cid:1239)ng Xoài. Câu 6.(TH) Quân và dân miền Nam đư làm phá s(cid:1191)n về cơ b(cid:1191)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh Đặc bi(cid:1227)t” của Mỹ với chi(cid:1219)n thắng quân sự nào sau đây? A. Bình Giư (Bà R(cid:1231)a).

B. (cid:1192)p Bắc (Mỹ Tho). C. An Lưo (Bình Đ(cid:1231)nh). D. Ba Gia (Qu(cid:1191)ng Ngưi). Câu 7.(NB) Trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chiến tranh Đặc biệt (1961-1965) Mĩ –Di(cid:1227)m đư s(cid:1265) dụng lực chủ y(cid:1219)u nào? A. Quân đội tay sai. B. Quân vi(cid:1225)n chinh Mĩ. C. C(cid:1237) v(cid:1193)n Mĩ. D. Quân Mĩ và ch(cid:1133) hầu. Câu 8.(NB) Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu toàn qu(cid:1237)c lần thứ III của Đ(cid:1191)ng(9/1960) đư xác đ(cid:1231)nh cách m(cid:1189)ng miền Bắc có vai trò gì đ(cid:1237)i với sự nghi(cid:1227)p cách m(cid:1189)ng của c(cid:1191) n(cid:1133)ớc? A.Có vai trò quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh nh(cid:1193)t . B. Có vai trò quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh trực ti(cid:1219)p. C. Có vai trò quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh gián ti(cid:1219)p. D. có vai trò quan trọng. Câu 9. (TH) Đánh d(cid:1193)u b(cid:1133)ớc phát triển nh(cid:1191)y vọt của cách m(cid:1189)ng miền Nam chuyển t(cid:1263) th(cid:1219) giữ gìn lực l(cid:1133)ợng sang th(cid:1219) ti(cid:1219)n công là ý nghĩa của phong trào nào? A. Phong trào Đ(cid:1239)ng kh(cid:1251)i (1959-1960). B. Phong trào hoà bình (8/1954). C. Phong trào ch(cid:1237)ng t(cid:1237) cộng di(cid:1227)t cộng của nhân dân miền Nam. D. Phong trào phá (cid:1192)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc. Câu 10(TH). Nội dung nào trong k(cid:1219) ho(cid:1189)ch Giôn xơn – Mac Namara chứng tỏ đó là b(cid:1133)ớc lùi của Mĩ so với k(cid:1219) ho(cid:1189)ch Stalay – Taylo? A. Bình đ(cid:1231)nh có trọng điểm miền Nam trong vòng hai năm. B. Tăng nhanh vi(cid:1227)n trợ quân sự cho chính quyền Sài Gòn. C. Đẩy m(cid:1189)nh vi(cid:1227)c lập (cid:1192)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc. D. Tăng nhanh lực l(cid:1133)ợng quân đội Sài Gòn và c(cid:1237) v(cid:1193)n Mĩ.

Câu 11(NB): Nội dung nào sau đây của Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu lần thứ III của Đ(cid:1191)ng

(9-1960) xác đ(cid:1231)nh nhi(cid:1227)m vụ của cách m(cid:1189)ng miền Bắc? A. Khôi phục kinh t(cid:1219) - xư hội, hàn gắn v(cid:1219)t th(cid:1133)ơng chi(cid:1219)n tranh . B. Đ(cid:1133)a miền Bắc ti(cid:1219)n lên xây dựng chủ nghĩa xư hội. C. Đ(cid:1193)u tranh ch(cid:1237)ng l(cid:1189)i chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i của đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ . D. Ra sức chi vi(cid:1227)n cho tiền tuy(cid:1219)n miền Nam đ(cid:1193)u tranh ch(cid:1237)ng Mĩ.

Câu 12: Ngh(cid:1231) quy(cid:1219)t Hội ngh(cid:1231) lần thứ 15 (1-1959) của Đ(cid:1191)ng xác đ(cid:1231)nh ph(cid:1133)ơng pháp đ(cid:1193)u

tranh chủ y(cid:1219)u của cách m(cid:1189)ng miền Nam là gì? A. B(cid:1189)o lực cách m(cid:1189)ng. B. Đ(cid:1193)u tranh hoà bình. C. Đ(cid:1193)u tranh ngo(cid:1189)i giao. D. K(cid:1219)t hợp b(cid:1189)o lực cách m(cid:1189)ng và đ(cid:1193)u tranh ngo(cid:1189)i giao.

Câu 13: Ngày 10 tháng 10 năm 1954 gắn liền với sự ki(cid:1227)n nào d(cid:1133)ới đây trong l(cid:1231)ch s(cid:1265) dân tộc? A. Quân đội Vi(cid:1227)t Nam ti(cid:1219)p qu(cid:1191)n thủ đô Hà Nội. B. Toán lính Pháp cu(cid:1237)i cùng rút khỏi đ(cid:1191)o Cát Bà. C. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Đi(cid:1227)n Biên Phủ k(cid:1219)t thúc thắng lợi. D. Pháp buộc ph(cid:1191)i kí k(cid:1219)t Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơnevơ. Câu 14: Trong những năm (1961 – 1965), đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào d(cid:1133)ới đây (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam? A. Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t. B. Chi(cid:1219)n tranh cục bộ. C. Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh. D. Đông D(cid:1133)ơng hóa chi(cid:1219)n tranh. Câu 15: Trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t, quân đội Sài Gòn s(cid:1265) dụng ph(cid:1241) bi(cid:1219)n chi(cid:1219)n thuật nào d(cid:1133)ới đây? A. Trực thăng vận, thi(cid:1219)t xa vận. B. Tìm di(cid:1227)t và bình đ(cid:1231)nh. C. Tràn ngập lưnh th(cid:1241). D. Bao vây, đánh l(cid:1193)n BÀI 22 - NHỂNăDỂNăHAIăMI(cid:1220)NăTR(cid:1268)CăTI(cid:1218)PăCHI(cid:1218)NăĐ(cid:1192)UăCH(cid:1236)NGăĐ(cid:1218)ăQU(cid:1236)CăMƾăXỂMă L(cid:1132)(cid:1254)Căầă(1965ăậ 1973) Câu 1. Sự ki(cid:1227)n nào của quân dân ta (cid:1251) miền Nam trong chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u ch(cid:1237)ng Mĩ đư buộc Mĩ ph(cid:1191)i tuyên b(cid:1237) “phi Mĩ hóa” chi(cid:1219)n tranh? A. Chi(cid:1219)n thắng V(cid:1189)n T(cid:1133)(cid:1249)ng. B. Chi(cid:1219)n thắng (cid:1192)p Bắc. C. Chi(cid:1219)n thắng Bình Giư. D. Cuộc t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy xuân Mậu Thân 1968. Câu 2. Trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “chi(cid:1219)n tranh cục bộ” đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ đư s(cid:1265) dụng những lực l(cid:1133)ợng nào? A. Quân đội Sài Gòn. B. Quân đ(cid:1239)ng minh của Mĩ. C. Quân vi(cid:1225)n chinh Mĩ, quân đội Sài Gòn và quân đ(cid:1239)ng minh của Mĩ. D. Quân đội Sài Gòn và quân đ(cid:1239)ng minh của Mĩ. Câu 3. Đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ đư thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào trong những năm 1969 - 1973? A. Chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t”. B. Chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh Cục bộ” . C. Chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh” và “Đông D(cid:1133)ơng hóa chi(cid:1219)n tranh”. D. chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i lần thứ nh(cid:1193)t. Câu 4. Nội dung nào d(cid:1133)ới đây không ph(cid:1191)i là mục đích của Mĩ khi ti(cid:1219)n hành chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i miền Bắc lần thứ nh(cid:1193)t? A. Phá tiềm lực kinh t(cid:1219) qu(cid:1237)c phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xư hội (cid:1251) miền Bắc. B. Ngăn chặn sự chi vi(cid:1227)n t(cid:1263) bên ngoài vào miền Bắc, t(cid:1263) miền Bắc vào miền Nam. C. Buộc Vi(cid:1227)t Nam ph(cid:1191)i ký Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pa-ri với những điều kho(cid:1191)n có lợi cho Mĩ. D. Uy hi(cid:1219)p tinh thần, làm lung lay ý chí kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ của nhân dân hai miền.

Câu 5. Thắng lợi nào của nhân dân ta (cid:1251) miền Nam buộc Mĩ ph(cid:1191)i tuyên b(cid:1237) “ Mĩ hóa” tr(cid:1251) l(cid:1189)i chi(cid:1219)n tranh xâm l(cid:1133)ợc? A. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân Mậu Thân 1968. B. Cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc năm 1972. C. Trận “Đi(cid:1227)n biên phủ trên không” cu(cid:1237)i 1972. D. Cuộc t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân 1975. Câu 6. Mĩ chuyển sang thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “chi(cid:1219)n tranh cục bộ” (cid:1251) miền Nam sau th(cid:1193)t b(cid:1189)i nào? A. Trận V(cid:1189)n T(cid:1133)(cid:1249)ng. B. (cid:1250) trận (cid:1192)p Bắc. C. Chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t D. Chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh”. Câu 7. L(cid:1133)c l(cid:1133)ợng chủ y(cid:1219)u đ(cid:1133)ợc Mĩ s(cid:1265) dụng trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh” là: A. Quân đội Sài Gòn B. Quân Mĩ và Đ(cid:1239)ng minh của Mĩ C. Quân đ(cid:1239)ng minh và quân đội Sài Gòn D. Quân Sài Gòn và quân Mĩ. Câu 8. Thủ đo(cid:1189)n nào không nằm trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh cục bộ” của Mĩ (cid:1251) miền Nam? A. “Tìm di(cid:1227)t” B. “Bình đ(cid:1231)nh” C. M(cid:1251) rộng chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i ra miền Bắc D. M(cid:1251) rộng chi(cid:1219)n tranh ra toàn Đông D(cid:1133)ơng Câu 9. Mĩ ph(cid:1191)i dựng lên sự ki(cid:1227)n “V(cid:1231)nh Bắc Bộ” (đầu tháng 8/1964) nhằm mục đích gì? A. Để th(cid:1265) sức phòng v(cid:1227) của lực l(cid:1133)ợng H(cid:1191)i quân miền Bắc. B. Để m(cid:1251) đầu chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i miền Bắc. C. Để l(cid:1193)y cớ gây chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i miền Bắc. D. Để l(cid:1193)y cớ gi(cid:1191)i trình với qu(cid:1237)c hội Mĩ. Cơuă10.ăĐi(cid:1221)u kho(cid:1191)n nào c(cid:1259)a Hi(cid:1227)păđ(cid:1231)nh Pari có l(cid:1255)i cho cách m(cid:1189)ng mi(cid:1221)n Nam? A.Hai bên ti(cid:1219)n hành trao tr(cid:1191) tù binh và dân th(cid:1133)(cid:1249)ng b(cid:1231) bắt. B.Hoa Kì và các n(cid:1133)ớc cam k(cid:1219)t tôn trọng độc lập, chủ quyền, th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t và toàn vẹn lãnh th(cid:1241) của Vi(cid:1227)t Nam. C.Hai miền Nam Bắc Vi(cid:1227)t Nam s(cid:1217) th(cid:1133)ơng l(cid:1133)ợng về vi(cid:1227)c th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc không có sự can thi(cid:1227)p của n(cid:1133)ớc ngoài. D.Hoa Kì rút h(cid:1219)t quân đội của mình và quân đ(cid:1239)ng minh trong th(cid:1249)i h(cid:1189)n 60 ngày kể t(cid:1263) khi kí Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh, hủy bỏ các căn cứ quân sự của Mĩ, cam k(cid:1219)t không ti(cid:1219)p tục dính líu quân sự hoặc can thi(cid:1227)p vào công vi(cid:1227)c nội bộ của miền Nam Vi(cid:1227)t Nam. Câu 11: Thắng lợi nào sau đây của quân và dân Vi(cid:1227)t Nam buộc Mĩ ph(cid:1191)i kí k(cid:1219)t Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh, lập l(cid:1189)i hòa bình (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam?

A. Trận “Ði(cid:1227)n Biên Phủ trên không” cu(cid:1237)i năm 1972. B. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên k(cid:1219)t thúc thắng lợi năm 1975.

D. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh k(cid:1219)t thúc thắng lợi năm 1975. Câu 12: Ngày 6-6-1969, sự ki(cid:1227)n l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào sau đây đánh d(cid:1193)u sự phát triển của cách m(cid:1189)ng miền Nam

Vi(cid:1227)t Nam? A. Chính phủ lâm th(cid:1249)i Cộng hòa miền Nam Vi(cid:1227)t Nam đuợc thành lập. B. Mặt trận dân tộc gi(cid:1191)i phóng miền Nam dự Hội ngh(cid:1231) Pa-ri. C. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam đuợc kí k(cid:1219)t. D. Hội ngh(cid:1231) c(cid:1193)p cao của ba nuớc Ðông D(cid:1133)ơng đuợc t(cid:1241) chức. Câu 13. Trong những năm (1969 – 1973), đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào d(cid:1133)ới đây (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam? A. Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh. B. Chi(cid:1219)n tranh cục bộ. C. Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t. D. Đông D(cid:1133)ơng hóa chi(cid:1219)n tranh. Câu 14. Nội dung nào d(cid:1133)ới đây là âm m(cid:1133)u của Mĩ khi gây chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i bằng không quân và h(cid:1191)i quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972? A. Nhằm cứu nguy cho chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh. B. Nhằm cứu nguy cho chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t. C. Nhằm cứu nguy cho chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh cục bộ. D. Nhằm nhanh chóng k(cid:1219)t thúc cuộc chi(cid:1219)n tranh xâm l(cid:1133)ợc. Câu 15. Thắng lợi nào của quân và dân Vi(cid:1227)t Nam đư buộc Mĩ ph(cid:1191)i kí k(cid:1219)t Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh lập l(cid:1189)i hòa bình (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam? A. Trận “Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không” cu(cid:1237)i năm 1972. B. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên k(cid:1219)t thúc thắng lợi năm 1975. D. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh k(cid:1219)t thúc thắng lợi năm 1975. Câu 16: Âm m(cid:1133)u của Mĩ khi ti(cid:1219)n hành chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i bằng không quân và h(cid:1191)i quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972 là gì? A. Gây sức ép buộc ta ph(cid:1191)i nh(cid:1133)ợng bộ trên bàn đàm phán ngo(cid:1189)i giao. B. Nhanh chóng t(cid:1189)o ra (cid:1133)u th(cid:1219) về binh và hỏa lực với lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng. C. Gây sức ép với các n(cid:1133)ớc xư hội chủ nghĩa. D. Cứu nguy cho chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh cục bộ. Câu 17: Nội dung nào d(cid:1133)ới đây là nội dung của Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari năm 1973 về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh lập l(cid:1189)i hòa bình (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam? A. Hai bên trao tr(cid:1191) tù binh và dân th(cid:1133)(cid:1249)ng b(cid:1231) bắt. B. Pháp công nhận Vi(cid:1227)t Nam là một qu(cid:1237)c gia tự do. C. Mĩ công nhận Vi(cid:1227)t Nam là một qu(cid:1237)c gia tự do. D. Vi(cid:1227)t Nam t(cid:1189)m th(cid:1249)i b(cid:1231) chia cắt (cid:1251) vĩ tuy(cid:1219)n 17. BÀI 23 - MI(cid:1220)NăB(cid:1202)CăKHỌIăPH(cid:1256)CăVĨăPHÁTăTRI(cid:1222)NăKINHăT(cid:1218)ă- XĩăH(cid:1244)Iă(cid:1250)ăMI(cid:1220)NăB(cid:1202)C. GI(cid:1190)IăPHịNGăHOĨNăTOĨNăMI(cid:1220)NăNAMă(1973- 1975) Câu 1: Chủ tr(cid:1133)ơng, k(cid:1219) ho(cid:1189)ch gi(cid:1191)i phóng hoàn toàn miền Nam đ(cid:1133)ợc Bộ Chính tr(cid:1231) Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam đề ra và hoàn ch(cid:1229)nh sau khi nhận đ(cid:1133)ợc tin thắng lợi t(cid:1263) chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào? A. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long. B. Hu(cid:1219) - Đà Nẵng.

C. Tây Nguyên. D. Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không. Câu 2: Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào sau đây k(cid:1219)t thúc thắng lợi đư chuyển cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc sang một giai đo(cid:1189)n mới: t(cid:1263) ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc phát triển thành t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc trên toàn chi(cid:1219)n tr(cid:1133)(cid:1249)ng miền Nam? A. Tây Nguyên. B. Hu(cid:1219) - Đà Nẵng. C. H(cid:1239) Chí Minh. D. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long. Câu 3: Chi(cid:1219)n thắng nào của quân và dân Vi(cid:1227)t Nam thắng lợi đư hoàn thành nhi(cid:1227)m vụ đánh cho “Ngụy nhào”? A. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân 1975. B. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân Mậu Thân 1968. C. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari đ(cid:1133)ợc kí k(cid:1219)t năm 1973. D. Cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc năm 1972. Câu 4. Nội dung nào sau đây không ph(cid:1191)i là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc 1954 - 1975? A. Tình đoàn k(cid:1219)t chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u của nhân dân ba n(cid:1133)ớc Đông D(cid:1133)ơng. B. Sự lưnh đ(cid:1189)o tài tình, sáng su(cid:1237)t của Đ(cid:1191)ng. C. Truyền th(cid:1237)ng yêu n(cid:1133)ớc của nhân dân ta. D. Hậu ph(cid:1133)ơng miền Bắc lớn m(cid:1189)nh đư chi vi(cid:1227)n cho miền Nam. Câu 5. Chi(cid:1219)n thắng nào của ta trong năm 1975, đư chuyển cách m(cid:1189)ng miền Nam t(cid:1263) cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc sang t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc? A. Chi(cid:1219)n thắng Ph(cid:1133)ớc Long B. Chi(cid:1219)n thắng Tây Nguyên C. Chi(cid:1219)n thắng Hu(cid:1219) -Đà Nẵng D. Chi(cid:1219)n thắng Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231) Câu 6. Khi chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên đang di(cid:1225)n ra thì Đ(cid:1191)ng ta đư quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh m(cid:1251) chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào? A. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch gi(cid:1191)i phóng Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231). B. Chi(cid:1219)n dich đ(cid:1133)(cid:1249)ng s(cid:1237) 14 Ph(cid:1133)ớc Long. C. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219)-Đà Nẵng. D. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh. Câu 7. “Ph(cid:1191)i tập trung nhanh nh(cid:1193)t lực l(cid:1133)ợng, binh khí kĩ thuật và vật ch(cid:1193)t gi(cid:1191)i phóng miền Nam tr(cid:1133)ớc mùa m(cid:1133)a 1975". Quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh này ra đ(cid:1249)i khi A. chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219) Đà Nẵng và chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên chuẩn b(cid:1231) bắt đầu. B. chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên và chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219) - Đà Nẵng sắp thắng lợi. C. chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên và chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219) - Đà Nẵng giành thắng lợi. D. chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh và chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên k(cid:1219)t thúc thắng lợi. Câu 8. Chi(cid:1219)n thắng nào củng c(cid:1237) thêm quy(cid:1219)t tâm gi(cid:1191)i phóng miền Nam trong 2 năm 1975 - 1976 của Bộ Chính tr(cid:1231) ? A. Chi(cid:1219)n thắng Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231). B. Chi(cid:1219)n thắng Tây Nguyên. C. Chi(cid:1219)n thắng Ph(cid:1133)ớc Long. D. Chi(cid:1219)n thắng Đà Nẵng.

Câu 9. Thắng lợi nào của nhân dân ta đư m(cid:1251) ra k(cid:1229) nguyên đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc độc lập, th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đi lên chủ nghĩa xư hội? A. Cách m(cid:1189)ng tháng Tám 1945. B. Chi(cid:1219)n thắng Đi(cid:1227)n Biên Phủ (1954). C. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơ-ne-vơ 1954 về Đông D(cid:1133)ơng. D. Cuộc t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy xuân 1975. Câu 10. Chi(cid:1219)n thắng đ(cid:1133)(cid:1249)ng s(cid:1237) 14 Ph(cid:1133)ớc Long không khẳng đ(cid:1231)nh nội dung nào sau đây? A. Quân đội Sài Gòn đư b(cid:1193)t lực B. Sự can thi(cid:1227)p tr(cid:1251) l(cid:1189)i bằng quân sự của Mĩ r(cid:1193)t h(cid:1189)n ch(cid:1219). C. Mĩ đư hoàn toàn t(cid:1263) bỏ chi(cid:1219)n tranh xâm l(cid:1133)ợc Vi(cid:1227)t Nam. D. Sự lớn m(cid:1189)nh và kh(cid:1191) năng thắng lớn của quân ta. Câu 11. Nguyên nhân quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh đ(cid:1133)a tới thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc là gì? A. Nhân dân ta có truyền th(cid:1237)ng yêu n(cid:1133)ớc. B. Có hậu ph(cid:1133)ơng miền Bắc vững chắc. C. Có sự lưnh đ(cid:1189)o đúng đắn và sáng su(cid:1237)t của Đ(cid:1191)ng. D. Có sự giúp đỡ của các n(cid:1133)ớc xư hội chủ nghĩa. -------------------------------------- BÀI 24 - VI(cid:1226)TăNAMăTRONGăNH(cid:1266)NGăNĔMăĐ(cid:1194)UăSAUăTH(cid:1202)NGăL(cid:1254)IăC(cid:1258)AăCU(cid:1244)CăKHÁNGă CHI(cid:1218)NăCH(cid:1236)NGăMƾ,ăC(cid:1260)UăN(cid:1132)(cid:1246)CăNĔMă1975 Câu 1. Sau đ(cid:1189)i thắng mùa Xuân 1975, nhi(cid:1227)m vụ c(cid:1193)p thi(cid:1219)t hàng đầu của c(cid:1191) n(cid:1133)ớc ta là nhi(cid:1227)m vụ nào sau đây? A. Khắc phục hậu qu(cid:1191) chi(cid:1219)n tranh và phát triển kinh t(cid:1219). B. (cid:1240)n đ(cid:1231)nh tình hình chính tr(cid:1231), xư hội (cid:1251) miền Nam. C. Th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt Nhà n(cid:1133)ớc. D. M(cid:1251) rộng quan h(cid:1227) giao l(cid:1133)u với các n(cid:1133)ớc. Câu 2. Kỳ họp thứ nh(cid:1193)t Qu(cid:1237)c hội khóa VI n(cid:1133)ớc Vi(cid:1227)t Nam th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh tên n(cid:1133)ớc là gì? A. Cộng hòa xư hội chủ nghĩa Vi(cid:1227)t Nam. B. Vi(cid:1227)t Nam dân chủ cộng hòa. C. Vi(cid:1227)t Nam Cộng hòa. D. Vi(cid:1227)t Nam độc lập đ(cid:1239)ng minh. Câu 3. (NB) Sau Đ(cid:1189)i thắng mùa xuân năm 1975, tình hình cách m(cid:1189)ng n(cid:1133)ớc ta có thuận lợi nào sau đây? A. N(cid:1133)ớc ta đư hoàn thành cách m(cid:1189)ng xư hội chủ nghĩa. B. N(cid:1133)ớc ta hoàn thành sự nghi(cid:1227)p th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t về mặt lưnh th(cid:1241). C. N(cid:1133)ớc ta hoàn thành thắng lợi k(cid:1219) ho(cid:1189)ch 5 năm lần thứ nh(cid:1193)t trên c(cid:1191) n(cid:1133)ớc. D. N(cid:1133)ớc ta hoàn thành cuộc cách m(cid:1189)ng vô s(cid:1191)n. Câu 4. (NB) Hội ngh(cid:1231) lần thứ 24 của Ban Ch(cid:1193)p hành Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng tháng 9 năm 1975 đư đề ra nhi(cid:1227)m vụ nào sau đây?

A. Hoàn thành th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt nhà n(cid:1133)ớc. B. Th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc trên t(cid:1193)t c(cid:1191) các lĩnh vực. C. Hàn gắn v(cid:1219)t th(cid:1133)ơng chi(cid:1219)n tranh. D. T(cid:1241)ng tuyển c(cid:1265) bầu Qu(cid:1237)c hội chung trong c(cid:1191) n(cid:1133)ớc. Câu 5. (NB) Qu(cid:1237)c hội khóa VI, n(cid:1133)ớc Vi(cid:1227)t Nam th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t họp kì đầu tiên t(cid:1189)i Hà Nội quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh nội dung nào sau đây? A. Quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh nhi(cid:1227)m vụ th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt nhà n(cid:1133)ớc. B. Quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh tên n(cid:1133)ớc là Cộng Hòa xư hội Chủ nghĩa Vi(cid:1227)t Nam. C. Quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh T(cid:1241)ng tuyển c(cid:1265) bầu Qu(cid:1237)c hội. D. Quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh gia nhập Liên Hợp Qu(cid:1237)c. Câu 6. (NB) Qu(cid:1237)c hội khóa VI, n(cid:1133)ớc Vi(cid:1227)t Nam th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t di(cid:1225)n ra trong th(cid:1249)i gian nào? A. T(cid:1263) ngày 15/11/1975 đ(cid:1219)n ngày 21/11/1975. B. T(cid:1263) ngày 25/4/1976 đ(cid:1219)n ngày 30/4/1976. C. T(cid:1263) ngày 24/6/1976 đ(cid:1219)n ngày 3/7/1976. D. T(cid:1263) ngày 20/9/1977 đ(cid:1219)n ngày 30/9/1977. Câu 7. Thắng lợi nào đư t(cid:1189)o nên những điều ki(cid:1227)n chính tr(cid:1231) cơ b(cid:1191)n để phát huy sức m(cid:1189)nh toàn di(cid:1227)n của đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc, những điều ki(cid:1227)n thuận lợi để c(cid:1191) n(cid:1133)ớc đi lên CNXH và m(cid:1251) rộng quan h(cid:1227) với các n(cid:1133)ớc trên th(cid:1219) giới? A. Thắng lợi của vi(cid:1227)c ký Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pa-ri 1973. B. Thắng lợi của đ(cid:1189)i thắng mùa Xuân 1975. C. Thắng lợi của vi(cid:1227)c hoàn thành th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt Nhà n(cid:1133)ớc. D. Vi(cid:1227)t Nam gia nhập Liên hợp qu(cid:1237)c. Câu 8. Ngày 20 – 9 – 1977, n(cid:1133)ớc ta tr(cid:1251) thành thành viên thứ 149 của t(cid:1241) chức nào? A. ASEAN. B. WTO. C. Liên hợp qu(cid:1237)c. D. APEC. Câu 9. Hội ngh(cid:1231) nào đư đề ra nhi(cid:1227)m vụ hoàn thành th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt Nhà n(cid:1133)ớc? A. Hội ngh(cid:1231) Hi(cid:1227)p th(cid:1133)ơng chính tr(cid:1231) t(cid:1241) chức t(cid:1189)i Sài Gòn. B. Hội ngh(cid:1231) lần thứ 24 BCH T(cid:1132) Đ(cid:1191)ng (9 – 1975). C. Hội ngh(cid:1231) lần thứ 21 BCH T(cid:1132) Đ(cid:1191)ng (7 – 1973). D. Hội ngh(cid:1231) T(cid:1132) lần thứ 15. Câu 10. Sau mùa Xuân 1975, nguy(cid:1227)n vọng tình c(cid:1191)m thiêng liêng của nhân dân 2 miền Nam – Bắc là gì? A. gi(cid:1191)i phóng hoàn toàn miền Nam. B. mong mu(cid:1237)n có một chính phủ th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t. C. ti(cid:1219)n hành CMXHCN trên c(cid:1191) n(cid:1133)ớc. D. gia nhập các t(cid:1241) chức qu(cid:1237)c t(cid:1219). Câu 11. Hưy sắp x(cid:1219)p sự ki(cid:1227)n sau theo trình tự th(cid:1249)i gian: 1. Hội ngh(cid:1231) lần thứ 24 BCH T(cid:1132) Đ(cid:1191)ng; 2. Hội ngh(cid:1231) Hi(cid:1227)p th(cid:1133)ơng chính tr(cid:1231) th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc; 3. Qu(cid:1237)c hội khóa VI n(cid:1133)ớc Vi(cid:1227)t Nam th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t họp kỳ đầu tiên; 4. T(cid:1241)ng tuyển của bầu Qu(cid:1237)c hội chung c(cid:1191) n(cid:1133)ớc. A. 1,3,2,4.

B. 1,2,3,4. C. 1,2,4,3. D. 2,1,3,4. BĨIă25:VI(cid:1226)TăNAMăXỂYăD(cid:1268)NGăCNXHăVĨăĐ(cid:1192)UăTRANHăB(cid:1190)OăV(cid:1226)ăT(cid:1240)ăQU(cid:1236)C(1976-1986) Câu 1. (NB) Trong những năm 1978 - 1979, với cuộc đ(cid:1193)u tranh b(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới phía Tây Nam, ta

đ(cid:1189)t k(cid:1219)t qu(cid:1191) nào sau đây?

A. Quét s(cid:1189)ch quân xâm l(cid:1133)ợc Pôn P(cid:1237)t ra khỏi n(cid:1133)ớc ta.

B. Kí hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh đình chi(cid:1219)n với quân xâm l(cid:1133)ợc Pôn P(cid:1237)t.

C. Ta m(cid:1193)t một s(cid:1237) t(cid:1229)nh (cid:1251) Tây Nam Bộ.

D. Lực l(cid:1133)ợng quân đội hai bên phục viên t(cid:1189)i chỗ.

Câu 2. (NB) Ngay sau thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc, để b(cid:1191)o v(cid:1227) lưnh th(cid:1241) của

T(cid:1241) qu(cid:1237)c, Vi(cid:1227)t Nam ph(cid:1191)i đ(cid:1237)i đầu trực ti(cid:1219)p với những lực l(cid:1133)ợng xâm l(cid:1133)ợc nào?

A. Quân xâm l(cid:1133)ợc Mĩ, Pôn P(cid:1237)t.

B. Tập đoàn Pôn P(cid:1237)t, quân xâm l(cid:1133)ợc Trung Qu(cid:1237)c.

C. Quân xâm l(cid:1133)ợc Pháp, Trung Qu(cid:1237)c.

D. Quân xâm l(cid:1133)ợc Nhật, Trung Qu(cid:1237)c.

BÀI 26 ậ Đ(cid:1192)TăN(cid:1132)(cid:1246)CăTRểNăĐ(cid:1132)(cid:1248)NGăĐ(cid:1240)IăM(cid:1246)IăĐIăLểNăCNXHă(1985ăậ 2000) Câu 1. (NB) Đ(cid:1189)i hội VI (12/1986) của Đ(cid:1191)ng đư xác đ(cid:1231)nh “Đ(cid:1241)i mới ph(cid:1191)i toàn di(cid:1227)n và đ(cid:1239)ng bộ” nh(cid:1133)ng trong đó, trọng tâm là gì?

A. Đ(cid:1241)i mới về chính tr(cid:1231).

B. Đ(cid:1241)i mới về kinh t(cid:1219).

C. Đ(cid:1241)i mới về kinh t(cid:1219), chính tr(cid:1231).

D. Đ(cid:1241)i mới về văn hóa, xư hội.

Câu 2. (NB) Mục tiêu của Ba ch(cid:1133)ơng trình kinh t(cid:1219): L(cid:1133)ơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xu(cid:1193)t khẩu đ(cid:1133)ợc đề ra t(cid:1263) Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng nào?

A. Đ(cid:1189)i hội IV. B. Đ(cid:1189)i hội V.

D. Đ(cid:1189)i hội VII.

C. Đ(cid:1189)i hội VI. Câu 3. Trọng tâm đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc do Đ(cid:1189)i hội lần thứ VI của Đ(cid:1191)ng cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam đề ra là gì? A. Đ(cid:1241)i mới nền kinh t(cid:1219) và Qu(cid:1237)c phòng. B. Đ(cid:1241)i mới về kinh t(cid:1219) và văn hóa. C. Đ(cid:1241)i mới về kinh t(cid:1219) và chính tr(cid:1231). D. Đ(cid:1241)i mới về kinh t(cid:1219) và đ(cid:1237)i ngo(cid:1189)i. Câu 4. Chủ tr(cid:1133)ơng đ(cid:1241)i mới của Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng lần thứ VI là gì?

A. (cid:1132)u tiên phát triển công nghi(cid:1227)p nặng trên cơ s(cid:1251) phát triển công nghi(cid:1227)p và công nghi(cid:1227)p nhẹ. B. Thực hi(cid:1227)n công nghi(cid:1227)p hóa, đi(cid:1227)n đ(cid:1189)i hóa đ(cid:1133)a sự nghi(cid:1227)p đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc ti(cid:1219)n lên. C. Phát triển kinh t(cid:1219) hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ ch(cid:1219) th(cid:1231) tr(cid:1133)(cid:1249)ng có sự qu(cid:1191)n lý của nhà n(cid:1133)ớc. D. Khắc phục sai lầm, khuy(cid:1219)t điểm, đ(cid:1133)a đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc v(cid:1133)ợt qua khủng ho(cid:1191)ng đẩy m(cid:1189)nh cách m(cid:1189)ng XHCN ti(cid:1219)n lên. Câu 5. Những mục tiêu kinh t(cid:1219) mà toàn Đ(cid:1191)ng, toàn dân ta thực hi(cid:1227)n trong k(cid:1219) ho(cid:1189)ch 5 năm (1986- 1990) là gì? A. Công nghi(cid:1227)p, nông nghi(cid:1227)p và d(cid:1231)ch vụ. B. Công nghi(cid:1227)p, nông nghi(cid:1227)p và kinh t(cid:1219) đ(cid:1237)i ngo(cid:1189)i. C. L(cid:1133)ơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xu(cid:1193)t khẩu. D. L(cid:1133)ơng thực, thực phẩm Câu 6. Khó khăn, y(cid:1219)u kém c(cid:1191)n tr(cid:1251) đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i đ(cid:1241)i mới đ(cid:1133)ợc xem nh(cid:1133) “giặc nội xâm” là gì? A. Kinh t(cid:1219) m(cid:1193)t cân đ(cid:1237)i, l(cid:1189)m phát (cid:1251) mức độ cao. B. Lao động thi(cid:1219)u vi(cid:1227)c làm, hi(cid:1227)u qu(cid:1191) nền kinh t(cid:1219) th(cid:1193)p. C. Đ(cid:1249)i s(cid:1237)ng của một bộ phận nhân dân khó khăn, văn hóa có những mặt xu(cid:1237)ng c(cid:1193)p. D. Tình tr(cid:1189)ng tham ô, tham nhũng, ch(cid:1133)a đ(cid:1133)ợc chặn đứng. BÀI 27: T(cid:1240)NG K(cid:1218)T L(cid:1230)CH S(cid:1264) VI(cid:1226)T NAM Câu 1. Đông D(cid:1133)ơng cộng s(cid:1191)n liên đoàn đ(cid:1133)ợc c(cid:1191)i t(cid:1241) t(cid:1263) t(cid:1241) chức nào ? A. Vi(cid:1227)t Nam cách m(cid:1189)ng Thanh niên. B. Thanh niên cao vọng Đ(cid:1191)ng. C. Tân Vi(cid:1227)t Cách m(cid:1189)ng Đ(cid:1191)ng. D. Vi(cid:1227)t Nam cách m(cid:1189)ng đ(cid:1239)ng chí hội. Câu 2. T(cid:1241) chức cách m(cid:1189)ng nào d(cid:1133)ới đây là tiền thân của Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam ? A. Hội Phục Vi(cid:1227)t. B. Hội Vi(cid:1227)t Nam cách m(cid:1189)ng Thanh niên. C. Vi(cid:1227)t Nam nghĩa đoàn. D. Vi(cid:1227)t Nam cách m(cid:1189)ng đ(cid:1239)ng chí hội. Câu 3. Tên gọi chung của các t(cid:1241) chức quần chúng trong mặt trận Vi(cid:1227)t Minh ? A. Hội Độc lập. B. Hội gi(cid:1191)i phóng. C. Hội cứu qu(cid:1237)c. D. Hội tự do. Câu 4. Điền thêm thông tin còn thi(cid:1219)u trong câu nói của H(cid:1239) Chí Minh: "dù hy sinh tới đâu, dù đ(cid:1237)t cháy c(cid:1191) .... cũng ph(cid:1191)i quy(cid:1219)t tâm giành cho đ(cid:1133)ợc ..." A. Dưy Tr(cid:1133)(cid:1249)ng Sơn, tự do. B. Dưy Hoành Sơn, độc lập. C. Dưy Tr(cid:1133)(cid:1249)ng Sơn, độc lập. D. Dưy Hoành Sơn, độc lập. Câu 5. Hình thái vận động chủ y(cid:1219)u của cách m(cid:1189)ng tháng Tám 1945 ?

• B(cid:1245)ăđ(cid:1221)ăthiăth(cid:1265)ăTHPTăQGă2020ămônăL(cid:1231)chăs(cid:1265)

• Đ(cid:1221)ăthiăthamăkh(cid:1191)oăTHPTQGă2020ămôn L(cid:1231)chăs(cid:1265)

A. Giành chính quyền (cid:1251) thành th(cid:1231) tr(cid:1133)ớc, sau đó giành chính quyền (cid:1251) nông thôn. B. Giành chính quyền (cid:1251) nông thôn và thành th(cid:1231) di(cid:1225)n ra đ(cid:1239)ng th(cid:1249)i. C. Giành chính quyền (cid:1251) thành th(cid:1231) thắng lợi đó làm cho h(cid:1227) th(cid:1237)ng chính quyền (cid:1251) nông thôn tự tan rư. D. Giành chính quyền (cid:1251) nông thôn thắng lợi đó t(cid:1189)o đà ti(cid:1219)n lên giành chính quyền (cid:1251) thành th(cid:1231) nhanh chóng, ít t(cid:1241)n th(cid:1193)t. Xem thêm:

Câu 6. Đ(cid:1191)ng ta đư nhận đ(cid:1231)nh, kho(cid:1191)ng th(cid:1249)i gian nào là "th(cid:1249)i cơ chín mu(cid:1239)i" cho cuộc T(cid:1241)ng kh(cid:1251)i nghĩa giành chính quyền bùng n(cid:1241) và thắng lợi ? A. T(cid:1263) khi Nhật đ(cid:1191)o chính Pháp đ(cid:1219)n khi Nhật tuyên b(cid:1237) đầu hàng Đ(cid:1239)ng Minh. B. T(cid:1263) khi Nhật đ(cid:1191)o chính Pháp cho đ(cid:1219)n khi quân Đ(cid:1239)ng minh ti(cid:1219)n vào n(cid:1133)ớc ta. C. T(cid:1263) khi Nhật tuyên b(cid:1237) đầu hàng Đ(cid:1239)ng minh cho đ(cid:1219)n khi quân đội Đ(cid:1239)ng minh hoàn thành nhi(cid:1227)m vụ gi(cid:1191)i giáp phát xít. D. T(cid:1263) khi Nhật tuyên b(cid:1237) đầu hàng Đ(cid:1239)ng minh cho đ(cid:1219)n tr(cid:1133)ớc khi quân Đ(cid:1239)ng minh ti(cid:1219)n vào n(cid:1133)ớc ta. Câu 7. Chủ tr(cid:1133)ơng gi(cid:1191)i quy(cid:1219)t v(cid:1193)n đề độc lập dân tộc trong ph(cid:1189)m vi mỗi n(cid:1133)ớc (cid:1251) Đông D(cid:1133)ơng đ(cid:1133)ợc đ(cid:1133)a ra t(cid:1189)i hội ngh(cid:1231) nào ? A. Hội ngh(cid:1231) Ban Ch(cid:1193)p hành Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng tháng 11/1939 . B. Hội ngh(cid:1231) Ban Ch(cid:1193)p hành Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng tháng 2/1941 . C. Hội ngh(cid:1231) hợp nh(cid:1193)t 3 t(cid:1241) chức Cộng s(cid:1191)n 2/1930. D. Hội ngh(cid:1231) toàn qu(cid:1237)c của Đ(cid:1191)ng. Câu 8. Tính ch(cid:1193)t của cuộc cách m(cid:1189)ng tháng Tám 1945? A. Tính ch(cid:1193)t dân tộc. B. Tính ch(cid:1193)t dân chủ. C. Tính ch(cid:1193)t dân chủ t(cid:1133) s(cid:1191)n. D. Tính ch(cid:1193)t dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 9. Hình thức đ(cid:1193)u tranh mới xu(cid:1193)t hi(cid:1227)n trong phong trào cách m(cid:1189)ng 1936 – 1939? A. Đ(cid:1193)u tranh báo chí, bút chi(cid:1219)n trên di(cid:1225)n đàn văn học - ngh(cid:1227) thuật. B. Đ(cid:1193)u tranh trên ngh(cid:1231) tr(cid:1133)(cid:1249)ng. C. Đ(cid:1193)u tranh chính tr(cid:1231) k(cid:1219)t hợp vũ trang tự v(cid:1227). D. Bưi công k(cid:1219)t hợp với lưn công. Câu 10. Nhi(cid:1227)m vụ chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc của cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam giai đo(cid:1189)n 1945 – 1954 ? A. Kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Pháp xâm l(cid:1133)ợc. B. Đ(cid:1193)u tranh ch(cid:1237)ng phong ki(cid:1219)n ph(cid:1191)n động. C. Kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Pháp xâm l(cid:1133)ợc và bọn ph(cid:1191)n động tay sai bán n(cid:1133)ớc. D. Kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng xâm l(cid:1133)ợc và xây dựng đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. Câu 11. Chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc " Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh" của Mĩ (cid:1251) miền Nam phá s(cid:1191)n hoàn toàn khi nào ? A. 1972 – ta ti(cid:1219)n hành cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc (cid:1251) Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231). B. 1973 – ta và Mĩ ký Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari. C. 1974 – Miền Bắc hoàn thành công cuộc khôi phục kinh t(cid:1219) sau chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i lần 2 D. 1975 – Ta hoàn thành gi(cid:1191)i phóng miền Nam, th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. Câu 12. Giai đo(cid:1189)n nào của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Pháp (1945 -1954) đ(cid:1133)ợc gọi là cuộc chi(cid:1219)n vòng vây ? A. T(cid:1263) 1945 đ(cid:1219)n 1951 B. T(cid:1263) 1945 đ(cid:1219)n 1950

C. T(cid:1263) 1946 đ(cid:1219)n 1951 D. T(cid:1263) 1946 đ(cid:1219)n 1950 Câu 13. Chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc "Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh" b(cid:1133)ớc đầu b(cid:1231) phá s(cid:1191)n khi nào ? A. 1970 – quân đội Vi(cid:1227)t Nam ph(cid:1237)i hợp với quân dân Cam – pu – chia đập tan cuộc hành quân của 10 v(cid:1189)n quân Mĩ và quân Sài Gòn. B. 1971 – ta đánh b(cid:1189)i cuộc hành quân Lam Sơn 719 của Mĩ - ngụy. C. 1972 – ta ti(cid:1219)n hành cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc trên toàn miền Nam với hai h(cid:1133)ớng chính là Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231) và Tây Nguyên. D. 1973 – Ta và Mĩ ký hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh lập l(cid:1189)i hòa bình (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam. Câu 14. Vì sao nói cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc của dân tộc ta là 1 cuộc chi(cid:1219)n tranh gi(cid:1191)i phóng và b(cid:1191)o v(cid:1227) T(cid:1241) qu(cid:1237)c mang tính th(cid:1249)i đ(cid:1189)i sâu sắc? A . Vì đây là cuộc chi(cid:1219)n tranh giữa một dân tộc nhỏ y(cid:1219)u với một siêu c(cid:1133)(cid:1249)ng s(cid:1237) 1 th(cid:1219) giới. B. Vì đây là cuộc chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u vì 4 mục tiêu của th(cid:1249)i đ(cid:1189)i: Hoà bình - độc lập dân tộc - dân chủ và ti(cid:1219)n bộ xư hội. C. Vì đây là cuộc chi(cid:1219)n tranh ý thức h(cid:1227). D. Vì Vi(cid:1227)t Nam là nơi tập trung mâu thuần cơ b(cid:1191)n của th(cid:1219) giới, nơi trung tâm đ(cid:1237)i phó của chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc toàn cầu của Mĩ. Câu 15. Tính ch(cid:1193)t của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Pháp 1945 - 1954? A. Tính chính nghĩa B. Tính ch(cid:1193)t gi(cid:1191)i phóng C. Tính ch(cid:1193)t b(cid:1191)o v(cid:1227) T(cid:1241) qu(cid:1237)c D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các ý trên Câu hỏi trắc nghi(cid:1227)m l(cid:1231)ch s(cid:1265) 12 bài 27 Câu 16. Trong kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, vùng đ(cid:1193)t nào là tiền ph(cid:1133)ơng của miền Bắc, hậu ph(cid:1133)ơng trực ti(cid:1219)p của miền Nam? A. Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231) - Qu(cid:1191)ng Bình B. Qu(cid:1191)ng Bình C. Vĩnh Linh - Qu(cid:1191)ng Bình D. Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231) Câu 17. Điểm gi(cid:1237)ng nhau về nội dung của Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơ-ne-vơ và Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari? A. C(cid:1191) hai đều quy đ(cid:1231)nh vi(cid:1227)c tập k(cid:1219)t, chuyển quân giữa hai bên tham gia chi(cid:1219)n tranh. B. C(cid:1191) hai đều khẳng đ(cid:1231)nh Vi(cid:1227)t Nam s(cid:1217) th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc bằng cuộc T(cid:1241)ng tuyển c(cid:1265) tự do. C. C(cid:1191) hai đều đ(cid:1133)a đ(cid:1219)n vi(cid:1227)c ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh, lập l(cid:1189)i hoà bình (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam. D. C(cid:1191) hai đều quy đ(cid:1231)nh vi(cid:1227)c rút quân của quân đội các n(cid:1133)ớc đ(cid:1219) qu(cid:1237)c xâm l(cid:1133)ợc trong vòng 2 năm. Câu 18. Điền thêm thông tin còn thi(cid:1219)u trong nhận đ(cid:1231)nh sau: “T(cid:1263) năm 1954 - 1975 cách m(cid:1189)ng miền Nam đư tr(cid:1191)i qua ... th(cid:1249)i kì, lần l(cid:1133)ợt đánh b(cid:1189)i .. chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh của Mĩ ? A. 5; 5; B. 4; 3 C. 5; 4 D. 4; 4 Câu 19. Điền thêm thông tin còn thi(cid:1219)u trong nhận đ(cid:1231)nh sau: “T(cid:1263) 1954 - 1975, đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc ta t(cid:1189)m th(cid:1249)i chia thành ... , đ(cid:1239)ng th(cid:1249)i ti(cid:1219)n hành ... cách m(cid:1189)ng, d(cid:1133)ới sự lưnh đ(cid:1189)o của ... th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t” A. 2 miền; 1 chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc; 1 Đ(cid:1191)ng B. 2 miền; 2 chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc; 1 Chính phủ C. 2 miền; 2 chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc; 1 Đ(cid:1191)ng D. 2 miền; 1 chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc; 1 Chính phủ

Câu 20. Trong quá trình kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng thực dân Pháp, ch(cid:1237)ng đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ xâm l(cid:1133)ợc (1945 - 1975), Đ(cid:1191)ng ta đư ti(cid:1219)n hành m(cid:1193)y kì Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 21. Vì sao nói đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc là một t(cid:1193)t y(cid:1219)u khách quan? A. Đ(cid:1241)i mới là yêu cầu th(cid:1133)(cid:1249)ng xuyên của cách m(cid:1189)ng. B. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc ta đang lâm vào cuộc khùng ho(cid:1191)ng kinh t(cid:1219) - xư hội trầm trọng. C. Tình hình th(cid:1219) giới có nhiều chuyển bi(cid:1219)n lớn, đặc bi(cid:1227)t là cuộc cách m(cid:1189)ng khoa học - kĩ thuật đó có tác động sâu sắc đ(cid:1219)n mọi qu(cid:1237)c gia trên th(cid:1219) giới. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các ý trên. Câu 22. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc đ(cid:1133)ợc đ(cid:1133)a ra t(cid:1189)i Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu toàn qu(cid:1237)c lần thứ m(cid:1193)y của Đ(cid:1191)ng? A. Đ(cid:1189)i hội IV B. Đ(cid:1189)i hội V C. Đ(cid:1189)i hội VI D. Đ(cid:1189)i hội VI Câu 23. Đ(cid:1189)i hội lần thứ VI của Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam là đ(cid:1189)i hội của: A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xư hội. B. Xây dựng và phát triển kinh t(cid:1219). C. Công cuộc đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. D. Xây dựng và ch(cid:1229)nh đ(cid:1237)n Đ(cid:1191)ng. Câu 24. Mục tiêu của Ba ch(cid:1133)ơng trình kinh t(cid:1219): l(cid:1133)ơng thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xu(cid:1193)t khẩu, đ(cid:1133)ợc đề ra trong Đ(cid:1189)i hội nào của Đ(cid:1191)ng? A Đ(cid:1189)i hội IV. B. Đ(cid:1189)i hội V. C. Đ(cid:1189)i hội VI. D. Đ(cid:1189)i hội VII. Câu 25. Chủ tr(cid:1133)ơng đ(cid:1241)i mới của Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng lần VI là gì? A. (cid:1132)u tiên phát triển công nghi(cid:1227)p nặng một cách hợp lí trên cơ s(cid:1251) phát triển nông nghi(cid:1227)p và công nghi(cid:1227)p nhẹ. B. Thực hi(cid:1227)n công nghi(cid:1227)p hoá và hi(cid:1227)n đ(cid:1189)i hoá đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. C. Phát triển nền kinh t(cid:1219) theo cơ ch(cid:1219) th(cid:1231) tr(cid:1133)(cid:1249)ng. D. Phát triển kinh t(cid:1219) hàng hoá nhiều thành phần, vận động theo cơ ch(cid:1219) th(cid:1231) tr(cid:1133)(cid:1249)ng có sự qu(cid:1191)n lí của Nhà n(cid:1133)ớc. Câu 26. Điền những t(cid:1263) thích hợp vào câu sau đây: Đ(cid:1241)i mới không ph(cid:1191)i là thay đ(cid:1241)i mục tiêu chủ nghĩa xư hội mà là: A. Làm cho chủ nghĩa xư hội ngày càng t(cid:1237)t đẹp hơn. B. Làm cho mục tiêu (cid:1193)y đ(cid:1133)ợc thực hi(cid:1227)n có hi(cid:1227)u qu(cid:1191). C. Làm cho mục tiêu đư đề ra nhanh chóng đ(cid:1133)ợc thực hi(cid:1227)n. D. Làm cho mục tiêu đư đề ra phù họp với thực ti(cid:1225)n đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. Câu 27. Trong những thành tựu quan trọng b(cid:1133)ớc đầu của công cuộc đ(cid:1241)i mới, thành tựu nào quan trọng nh(cid:1193)t? A. Thực hi(cid:1227)n đ(cid:1133)ợc Ba ch(cid:1133)ơng trình kinh t(cid:1219). B. Phát triển kinh t(cid:1219) đ(cid:1237)i ngo(cid:1189)i. C. Kiềm ch(cid:1219) đ(cid:1133)ợc l(cid:1189)m phát.

D. T(cid:1263)ng b(cid:1133)ớc đ(cid:1133)a đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc thoát khỏi khủng ho(cid:1191)ng kinh t(cid:1219) - xư hội. Câu 28. Cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam chuyển sang giai đo(cid:1189)n c(cid:1191) n(cid:1133)ớc ti(cid:1219)n hành cách m(cid:1189)ng xư hội chủ nghĩa trong điều ki(cid:1227)n A. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc đư hoà bình. B. Miền Nam đư hoàn toàn gi(cid:1191)i phóng. C. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc độc lập, th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t. D. Miền Bắc khôi phục kinh t(cid:1219), hàn gắn v(cid:1219)t th(cid:1133)ơng chi(cid:1219)n tranh. Câu 29. T(cid:1263) sau 30 - 4 - 1975, để b(cid:1191)o v(cid:1227) an toàn lưnh th(cid:1241) của T(cid:1241) qu(cid:1237)c, V(cid:1227)t Nam ph(cid:1191)i đ(cid:1237)i đầu trực ti(cid:1219)p với những lực l(cid:1133)ợng nào? A. Quân xâm l(cid:1133)ợc Mĩ. B. Tập đoàn Pôn P(cid:1237)t (Campuchia). C. Cuộc ti(cid:1219)n công biên giới phía Bắc của Trung Qu(cid:1237)c. D. Câu B và c đúng. Câu 30. Hoàn c(cid:1191)nh nào đ(cid:1133)a đ(cid:1219)n vi(cid:1227)c Đ(cid:1191)ng ta ph(cid:1191)i thực hi(cid:1227)n đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i đ(cid:1241)i mới? A. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc lâm vào tình tr(cid:1189)ng khủng ho(cid:1191)ng. B. Do những sai lầm nghiêm trọng về chủ tr(cid:1133)ơng, chính sách, ch(cid:1229) đ(cid:1189)o và t(cid:1241) chức thực hi(cid:1227)n. C. Những thay đ(cid:1241)i của tình hình th(cid:1219) giới, nh(cid:1193)t là tr(cid:1133)ớc sự khủng ho(cid:1191)ng ngày càng trầm trọng (cid:1251) Liên Xô và các n(cid:1133)ớc xư hội chủ nghĩa. D. C(cid:1191) 3 ý trên. Trắc nghi(cid:1227)m s(cid:1265) 12 bài 27 có đáp án Câu 31. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i đ(cid:1241)i mới của Đ(cid:1191)ng đ(cid:1133)ợc điều ch(cid:1229)nh, b(cid:1241) sung, phát triển t(cid:1189)i các kì Đ(cid:1189)i hội nào của Đ(cid:1191)ng? A. Đ(cid:1189)i hội IV; Đ(cid:1189)i hội V; Đ(cid:1189)i hội VI. B. Đ(cid:1189)i hội V; Đ(cid:1189)i hội VI; Đ(cid:1189)i hội VII. C. Đ(cid:1189)i hội VI; Đ(cid:1189)i hội VII; Đ(cid:1189)i hội VIII. D. Đ(cid:1189)i hội VII; Đ(cid:1189)i hội VIII; Đ(cid:1189)i hội IX. Câu 32. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i đ(cid:1241)i mới của Đ(cid:1191)ng đ(cid:1133)ợc hiểu nh(cid:1133) th(cid:1219) nào là đúng? A. Đ(cid:1241)i mới là thay đ(cid:1241)i mục tiêu xư hội chủ nghĩa. B. Đ(cid:1241)i mới không ph(cid:1191)i thay đ(cid:1241)i mục tiêu xư hội chủ nghĩa. C. Mục tiêu xư hội chủ nghĩa đ(cid:1133)ợc thực hi(cid:1227)n có hi(cid:1227)u qu(cid:1191) bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xư hội, những hình thức, b(cid:1133)ớc đi và bi(cid:1227)n pháp thích hợp. D. B và c đúng. Câu 33. Đ(cid:1189)i hội lần thứ VI của Đ(cid:1191)ng cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam họp t(cid:1263) trong kho(cid:1191)ng th(cid:1249)i gian A. T(cid:1263) 15 đ(cid:1219)n 18 - 12 - 1985 B. T(cid:1263) 10 đ(cid:1219)n 18 - 12 – 1985 C. T(cid:1263) 15 đ(cid:1219)n 18-12-1986 D. T(cid:1263) 20 đ(cid:1219)n 25-12-1986 Câu 34. Quan điểm đ(cid:1241)i mới của Đ(cid:1191)ng ta t(cid:1189)i Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng VI. A. Đ(cid:1241)i mới về kinh t(cid:1219). B. Đ(cid:1241)i mới về chính tr(cid:1231). C. Đ(cid:1241)i mới về văn hoá. D. Đ(cid:1241)i mới về kinh t(cid:1219)- xư hội. Câu 35. Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng VI đư xác đ(cid:1231)nh quan điểm đ(cid:1237)i với Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam là đ(cid:1241)i mới toàn di(cid:1227)n và đ(cid:1239)ng bộ. Nh(cid:1133)ng quan trọng nh(cid:1193)t là gì ? A. Đ(cid:1237)i mới về chính tr(cid:1231). B. Đ(cid:1241)i mới về kinh t(cid:1219) và chính tr(cid:1231). C. Đ(cid:1241)i mới về kinh t(cid:1219).

D. Đ(cid:1241)i mới về văn hoá. Câu 36. Chủ tr(cid:1133)ơng đ(cid:1241)i mới của Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng lần VI là: A. (cid:1132)u tiên phát triển công nghi(cid:1227)p nặng trên cơ s(cid:1251) phát triển nông nghi(cid:1227)p và công nghi(cid:1227)p nhẹ. B. Thực hi(cid:1227)n công nghi(cid:1227)p hoá và hi(cid:1227)n đ(cid:1189)i hoá đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. C. Phát triển nền kinh t(cid:1219) theo cơ ch(cid:1219) th(cid:1231) tr(cid:1133)(cid:1249)ng. D. Phát triển kinh t(cid:1219) hàng hoá nhiều thành phần, vận động theo cơ ch(cid:1219) th(cid:1231) tr(cid:1133)(cid:1249)ng có sự qu(cid:1191)n lí của Nhà n(cid:1133)ớc. Câu 37. Đ(cid:1241)i mới không ph(cid:1191)i là thay đ(cid:1241)i mục tiêu chủ nghĩa xư hội mà A. Làm cho chủ nghĩa xư hội ngày càng t(cid:1237)t đẹp hơn. B. Làm cho mục tiêu (cid:1193)y đ(cid:1133)ợc thực hi(cid:1227)n một cách có hi(cid:1227)u qu(cid:1191). C. Làm cho mục tiêu đư đề ra nhanh chóng đ(cid:1133)ợc thực hi(cid:1227)n. D. Làm cho mục tiêu đư đề ra phù hợp với thực ti(cid:1225)n đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. Câu 38. Trong những thành tựu quan trọng b(cid:1133)ớc đầu của công cuộc đ(cid:1241)i mới, thành tựu nào quan trọng nh(cid:1193)t? A. Thực hi(cid:1227)n đ(cid:1133)ợc 3 ch(cid:1133)ơng trình kinh t(cid:1219). B. Phát triển kinh t(cid:1219) đ(cid:1237)i ngo(cid:1189)i. C. Kiềm ch(cid:1219) đ(cid:1133)ợc l(cid:1189)m phát. D. T(cid:1263)ng b(cid:1133)ớc đ(cid:1133)a đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc thoát khỏi khủng ho(cid:1191)ng kinh t(cid:1219) - xư hội. Câu 39. Mục tiêu của 3 ch(cid:1133)ơng trình kinh t(cid:1219) của k(cid:1219) ho(cid:1189)ch 5 năm (1986- 1990) l(cid:1133)ơng thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xu(cid:1193)t khẩu, đ(cid:1133)ợc đề ra trong: A. Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng lần IV. B. Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng lần lần V. C. Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng lần VI. D. Đ(cid:1189)i hội Đ(cid:1191)ng lần VII. Câu 40. Trong s(cid:1237) 3 ch(cid:1133)ơng trình kinh t(cid:1219) của K(cid:1219) ho(cid:1189)ch 5 năm (1986 – 1990), ch(cid:1133)ơng trình nào ph(cid:1191)i đ(cid:1133)ợc đ(cid:1133)a lên hàng đầu? A. L(cid:1133)ơng thực, thực phẩm. B. Hàng xu(cid:1193)t khẩu. C. Hàng tiêu dùng. D. Câu A và B đúng. Câu 41. D(cid:1133)ới tác động của cuộc khai thác thuộc đ(cid:1231)a lần thứ hai của thực dân Pháp làm cho xư hội Vi(cid:1227)t Nam có những mâu thuẫn cơ b(cid:1191)n nào? A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Vi(cid:1227)t Nam với thực dân Pháp; mâu thuẫn giữa giai c(cid:1193)p nông dân với bọn đ(cid:1231)a chủ phong ki(cid:1219)n. B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Vi(cid:1227)t Nam với thực dân Pháp. C. Mâu thuẫn giữa giai c(cid:1193)p công nhân và nông dân Vi(cid:1227)t Nam với thực dân Pháp. D. Mâu thuẫn giữa công nhân vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Pháp. Câu 42. So với phong trào đ(cid:1193)u tranh của công nhân Vi(cid:1227)t Nam trong những năm 1919 - 1925 thì phong trào thì phong trào công nhân trong những năm 1926 – 1929 có những điểm nào ti(cid:1219)n bộ ? A. Đ(cid:1193)u tranh đòi tăng l(cid:1133)ơng gi(cid:1191)m gi(cid:1249) làm. B. Đ(cid:1193)u tranh đòi nghi ngày chủ nhật có l(cid:1133)ơng. C. Đ(cid:1193)u tranh đòi t(cid:1193)t c(cid:1191) các quyền lợi về kinh t(cid:1219). D. Đ(cid:1193)u tranh đòi quyền lợi về kinh t(cid:1219) k(cid:1219)t hợp đòi quyền lợi về chính tr(cid:1231). Câu 43. Trong những năm 1919 – 1925, có sự ki(cid:1227)n l(cid:1231)ch s(cid:1265) tiêu biểu nào gắn với ho(cid:1189)t động của Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c ? A. Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c tìm đ(cid:1219)n cách m(cid:1189)ng tháng 10 Nga. B. Nguy(cid:1225)n (cid:1190)i Qu(cid:1237)c đ(cid:1219)n với chủ nghĩa Mác Lênin tìm con đ(cid:1133)(cid:1249)ng cứu n(cid:1133)ớc đúng đắn.

C. Nguy(cid:1225)n (cid:1190)i Qu(cid:1237)c đ(cid:1133)a ra yêu sách đ(cid:1219)n Hội ngh(cid:1231) Vecsai. D. Nguy(cid:1225)n (cid:1190)i Qu(cid:1237)c thành lập hội Liên hi(cid:1227)p thuộc đ(cid:1231)a. Câu 44. Đông D(cid:1133)ơng cộng s(cid:1191)n Đàng và An Nam Cộng s(cid:1191)n Đ(cid:1191)ng ra đ(cid:1249)i t(cid:1263) các t(cid:1241) chức chính tr(cid:1231) nào ? A. Vi(cid:1227)t Nam qu(cid:1237)c dân đ(cid:1191)ng. B. Hội Vi(cid:1227)t Nam cách m(cid:1189)ng Thanh niên. C. Tân Vi(cid:1227)t cách m(cid:1189)ng Đ(cid:1191)ng. D. C(cid:1191) 3 t(cid:1241) chức trên. Câu 45.Sự ki(cid:1227)n nào d(cid:1133)ới đây gắn liền với ho(cid:1189)t động của Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c (cid:1251) Liên Xô ? A. Tham dự Đ(cid:1189)i hội lần thứ V của Qu(cid:1237)c t(cid:1219) cộng s(cid:1191)n. B. Thành lập Hội Vi(cid:1227)t Nam cách m(cid:1189)ng Thanh niên. C. Thành lập Hội liên hi(cid:1227)p thuộc đ(cid:1231)a. D. Vi(cid:1219)t "B(cid:1191)n án ch(cid:1219) độ thực dân Pháp". Câu 46. Công lao đầu tiên to lớn nh(cid:1193)t của Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c trong những năm 1911 – 1920 là gì ? A. T(cid:1263) chủ nghĩa yêu n(cid:1133)ớc đ(cid:1219)n chú nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đ(cid:1133)(cid:1249)ng cứu n(cid:1133)ớc đúng đắn. B. Thành lập Hội Vi(cid:1227)t Nam cách m(cid:1189)ng Thanh niên. C. Hợp nh(cid:1193)t ba t(cid:1241) chức cộng s(cid:1191)n. D. Kh(cid:1251)i th(cid:1191)o c(cid:1133)ơng lĩnh chính tr(cid:1231) đầu tiên của Đ(cid:1191)ng cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam. Câu 47. Chọn câu đúng để điền vào chỗ tr(cid:1237)ng câu sau đây: "Mu(cid:1237)n cứu n(cid:1133)ớc, mu(cid:1237)n gi(cid:1191)i phóng dân tộc, không có con đ(cid:1133)(cid:1249)ng nào khác". A. Con đ(cid:1133)(cid:1249)ng Cách m(cid:1189)ng tháng M(cid:1133)(cid:1249)i Nga. B. Con đ(cid:1133)(cid:1249)ng cách m(cid:1189)ng dân chủ t(cid:1133) s(cid:1191)n. C. Con đ(cid:1133)(cid:1249)ng cách m(cid:1189)ng vô s(cid:1191)n. D. Con đ(cid:1133)(cid:1249)ng cách m(cid:1189)ng thuộc đ(cid:1231)a. Câu 48. Trong các sự ki(cid:1227)n sau đây, sự ki(cid:1227)n nào có liên h(cid:1227) trực ti(cid:1219)p đ(cid:1219)n vi(cid:1227)c Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c sáng lập ra Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam? A. Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c tham dự Đ(cid:1189)i hội Tua của Đ(cid:1191)ng Xư hội Pháp. B. Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c vi(cid:1219)t C(cid:1133)ơng lĩnh chính tr(cid:1231) đầu tiên của Đ(cid:1191)ng. C. Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c tri(cid:1227)u tập hội ngh(cid:1231) ba t(cid:1241) chức cộng s(cid:1191)n. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các sự ki(cid:1227)n trên. Câu 49. Nội dung nào d(cid:1133)ới đây không thuộc C(cid:1133)ơng lĩnh chính tr(cid:1231) đầu tiên của Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam? A. Cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam là một bộ phận của cách m(cid:1189)ng th(cid:1219) giới. B. Cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam ph(cid:1191)i tr(cid:1191)i qua 2 giai đo(cid:1189)n: Cách m(cid:1189)ng t(cid:1133) s(cid:1191)n dân quyền và Cách m(cid:1189)ng Xư hội chủ nghĩa. C. Lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam là công nhân và nông dân. D. Vai trò lưnh đ(cid:1189)o của Đ(cid:1191)ng là nhân t(cid:1237) quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh mọi thắng lợi của cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam. Câu 50. V(cid:1193)n đề khác nhau giữa C(cid:1133)ơng lĩnh chính tr(cid:1231) và Luận c(cid:1133)ơng chính tr(cid:1231) tháng 10 - 1930 là gì? A. Về con đ(cid:1133)(cid:1249)ng cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam. B. Về nhi(cid:1227)m vụ và lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam. C. Về v(cid:1231) trí của cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam. D. Câu A và B đều đúng. Câu hỏi trắc nghi(cid:1227)m l(cid:1231)ch s(cid:1265) 12 bài 27 Câu 51. Các t(cid:1241) chức chính tr(cid:1231) sau đây, t(cid:1241) chức nào theo khuynh h(cid:1133)ớng vô s(cid:1191)n? A. Hội Phục Vi(cid:1227)t. B. Vi(cid:1227)t Nam Qu(cid:1237)c dân đ(cid:1191)ng. C. Đ(cid:1191)ng Lập hi(cid:1219)n. D. Hội Vi(cid:1227)t Nam cách m(cid:1189)ng Thanh niên.

Câu 52. Vì sao cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam ph(cid:1191)i đi theo con đ(cid:1133)(cid:1249)ng cách m(cid:1189)ng vô s(cid:1191)n? A. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i cứu n(cid:1133)ớc của giai c(cid:1193)p phong ki(cid:1219)n và t(cid:1133) s(cid:1191)n đư lỗi th(cid:1249)i, l(cid:1189)c hậu. B. Giai c(cid:1193)p vô s(cid:1191)n đ(cid:1189)i di(cid:1227)n cho lực l(cid:1133)ợng s(cid:1191)n xu(cid:1193)t tiên ti(cid:1219)n. C. Cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam là một bộ phận của cách m(cid:1189)ng vô s(cid:1191)n th(cid:1219) giới. D. Câu A và B đúng. Câu 53. Tác phẩm nào của Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c nêu rõ m(cid:1237)i quan h(cid:1227) giữa cách m(cid:1189)ng thuộc đ(cid:1231)a và cách m(cid:1189)ng chính qu(cid:1237)c? A. "Ng(cid:1133)(cid:1249)i cùng kh(cid:1241)" B. "B(cid:1191)n án ch(cid:1219) độ thực dân Pháp" C. "Đ(cid:1133)(cid:1249)ng Kách m(cid:1227)nh" D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các tác phẩm trên Câu 54. Điểm n(cid:1241)i bật nh(cid:1193)t của phong trào cách m(cid:1189)ng 1930-1931 là gì? A. Vai trò lưnh đ(cid:1189)o của Đ(cid:1191)ng và thực hi(cid:1227)n liên minh công - nông. B. Tập hợp đông đ(cid:1191)o quần chúng thành lập đội quân chính tr(cid:1231). C. Đ(cid:1191)ng kiên đ(cid:1231)nh trong đ(cid:1193)u tranh. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) cùng đúng. Câu 55. H(cid:1189)n ch(cid:1219) về lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng mà Luận c(cid:1133)ơng chính tr(cid:1231) tháng 10 - 1930 đư nêu ra đ(cid:1133)ợc s(cid:1265)a chữa trong th(cid:1249)i kì cách m(cid:1189)ng: A.1930 - 1931. B. 1932 - 1935. C. 1936 - 1939. D. 1939- 1945. Câu 56. Tính ch(cid:1193)t cách m(cid:1189)ng tri(cid:1227)t để của phong trào cách m(cid:1189)ng 1930 - 1931 đ(cid:1133)ợc thể hi(cid:1227)n nh(cid:1133) th(cid:1219) nào? A. Phong trào thực hi(cid:1227)n sự liên minh công - nông vững chắc. B. Phong trào đ(cid:1193)u tranh liên tục t(cid:1263) Bắc đ(cid:1219)n Nam. C. Phong trào đư giáng một đòn quy(cid:1219)t li(cid:1227)t vào bọn thực dân, phong ki(cid:1219)n. D. Phong trào đư s(cid:1265) dụng hình thức vũ trang kh(cid:1251)i nghĩa, đư giành đ(cid:1133)ợc chính quyền (cid:1251) một s(cid:1237) đ(cid:1231)a ph(cid:1133)ơng thuộc Ngh(cid:1227) - Tĩnh và thành lập chính quyền cách m(cid:1189)ng Xô Vi(cid:1219)t Ngh(cid:1227) - Tĩnh. Câu 57. Điểm h(cid:1189)n ch(cid:1219) về nhi(cid:1227)m vụ cách m(cid:1189)ng của Luận c(cid:1133)ơng chính tr(cid:1231) tháng 10 - 1930 đ(cid:1133)ợc s(cid:1265)a chữa trong th(cid:1249)i kì nào? A.1930 - 1931. B. 1936 - 1939. C. 1939 - 1941. D. 1941 - 1945. Câu 58. So với th(cid:1249)i kì 1930 - 1931, kẻ thù trong th(cid:1249)i kì cách m(cid:1189)ng 1936 - 1939 chủ y(cid:1219)u, tr(cid:1133)ớc mắt là bọn nào? A. Thực dân Pháp và phong ki(cid:1219)n tay sai. B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật. C. Thực dân Pháp là kẻ thù chủ y(cid:1219)u, tr(cid:1133)ớc mắt. D. Bọn ph(cid:1191)n động thuộc đ(cid:1231)a Pháp và tay sai của chúng. Câu 59. Công tác mặt trận đ(cid:1133)ợc xây dựng trong th(cid:1249)i kì cách m(cid:1189)ng 1930 - 1931 gọi tên là gì? A. Mặt trận Nhân dân ph(cid:1191)n đ(cid:1219) Đông D(cid:1133)ơng. B. Mặt trận Dân chủ Đông D(cid:1133)ơng. C. Hội ph(cid:1191)n đ(cid:1219) Đông D(cid:1133)ơng. D. Mặt trận Dân tộc th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t ph(cid:1191)n đ(cid:1219) Đông D(cid:1133)ơng.

Câu 60. Trong các mặt trận sau đây, mặt trận nào thực hi(cid:1227)n vai trò tập hợp quần chúng đ(cid:1193)u tranh đòi các quyền dân sinh, dân chủ? A. Mặt trận Vi(cid:1227)t Minh. B. Mặt trận Dân chủ Đông D(cid:1133)ơng. C. Mặt trận Dân tộc th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t ph(cid:1191)n đ(cid:1219) Đông D(cid:1133)ơng. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các mặt trận trên. Câu 61. Mục tiêu đ(cid:1193)u tranh trong th(cid:1249)i kì cách m(cid:1189)ng 1930 - 1931 là A. Ch(cid:1237)ng đ(cid:1219) qu(cid:1237)c và phong ki(cid:1219)n đòi độc lập dân tộc và ruộng đ(cid:1193)t dân cày. B. Ch(cid:1237)ng bọn ph(cid:1191)n động thuộc đ(cid:1231)a và tay sai của chúng đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hoà bình. C. Ch(cid:1237)ng đ(cid:1219) qu(cid:1237)c và phát xít Pháp - Nhật đòi độc lập cho dân tộc. D. Ch(cid:1237)ng phát xít, ch(cid:1237)ng chi(cid:1219)n tranh, b(cid:1191)o v(cid:1227) hoà bình. Câu 62. Mục tiêu đ(cid:1193)u tranh trong th(cid:1249)i kì cách m(cid:1189)ng 1936 - 1939 là gì? A. Gi(cid:1191)i phóng dân tộc và gi(cid:1191)i phóng giai c(cid:1193)p. B. Đòi các quyền tự do dân chủ. C. Gi(cid:1191)i phóng dân tộc là mục tiêu hàng đầu. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các mục tiêu trên. Câu 63. Gi(cid:1133)ơng cao hơn nữa ngọn c(cid:1249) gi(cid:1191)i phóng dân tộc, đặt nhi(cid:1227)m vụ gi(cid:1191)i phóng dân tộc lên hàng đầu và c(cid:1193)p bách hơn bao gi(cid:1249) h(cid:1219)t. Đó là nhi(cid:1227)m vụ cách m(cid:1189)ng trong th(cid:1249)i kì nào? A. 1930 - 1931. B.1936 - 1939. C. 1939- 1941. D.1941 - 1945. Câu 64. Mặt trận Vi(cid:1227)t Minh ra đ(cid:1249)i trong sự ki(cid:1227)n l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào d(cid:1133)ới đây? A. Hội ngh(cid:1231) lần thứ 6 của Đ(cid:1191)ng (11 - 1939). B. Hội ngh(cid:1231) toàn qu(cid:1237)c của Đ(cid:1191)ng (13 đ(cid:1219)n 15 - 8 - 1945). C. Đ(cid:1189)i hội qu(cid:1237)c dân Tân Trào - Tuyên Quang (16 đ(cid:1219)n 18 - 8 - 1945). D. Hội ngh(cid:1231) lần thứ 8 của Đ(cid:1191)ng (10 đ(cid:1219)n 19-5-1941). Câu 65. Ch(cid:1229) th(cid:1231) "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" đ(cid:1133)ợc Đ(cid:1191)ng ta đề ra trong th(cid:1249)i điểm l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào? A. Đêm 09 - 3 - 1945. B. Ngày 12 - 3 - 1945. C. Ngày 14 - 8 - 1945. D. Ngày 19- 8 - 1945. Câu 66. Th(cid:1249)i cơ trong Cách m(cid:1189)ng tháng Tám đ(cid:1133)ợc xác đ(cid:1231)nh vào th(cid:1249)i điểm l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào? A. 09- 3 - 1945. B. 12 - 8 - 1945. C. 15 - 8 - 1945. D. 16 - 8 - 1945. Câu 67. Sự ki(cid:1227)n nào trong Chi(cid:1219)n tranh th(cid:1219) giới thứ hai có tác động t(cid:1189)o th(cid:1249)i cơ khách quan thuận lợi cho Cách m(cid:1189)ng tháng Tám giành chính quyền nhanh chóng và ít đ(cid:1241) máu? A. 19 - 5 - 1945, H(cid:1239)ng quân Liên Xô đánh b(cid:1189)i phát xít Đức. B. 08 - 8 - 1945, H(cid:1239)ng quân Liên Xô đánh b(cid:1189)i một tri(cid:1227)u quân Quan Đông Nhật. C. 14 - 8 - 1945, phát xít Nhật b(cid:1231) Đ(cid:1239)ng minh đánh b(cid:1189)i. D. 15 - 8 - 1945, phát xít Nhật đầu hàng Đ(cid:1239)ng minh không điều ki(cid:1227)n. Câu 68. Sự ki(cid:1227)n l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào d(cid:1133)ới đây nằm trong Cao trào kháng Nhật cứu n(cid:1133)ớc? A. Kh(cid:1251)i nghĩa Ba Tơ (11 - 3 - 1945) B. Ph(cid:1191) kho thóc Nhật để gi(cid:1191)i quy(cid:1219)t n(cid:1189)n đói.

C. Kh(cid:1251)i nghĩa Nam Kì (23 - 11 - 1940). D. Câu A và B đúng. Câu 69. Ngày 30 - 8 - 1945 ghi d(cid:1193)u sự ki(cid:1227)n l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào trong Cách m(cid:1189)ng tháng Tám 1945? A. Cách m(cid:1189)ng tháng Tám thành công trong c(cid:1191) n(cid:1133)ớc. B. T(cid:1241)ng kh(cid:1251)i nghĩa giành chính quyền (cid:1251) Sài Gòn. C. Vua B(cid:1191)o Đ(cid:1189)i tuyên b(cid:1237) thoái v(cid:1231). D. Cách m(cid:1189)ng tháng Tám giành thắng lợi (cid:1251) Hà Nội. Câu 70. Nguyên nhân quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh nh(cid:1193)t của thắng lợi Cách m(cid:1189)ng tháng Tám là: A. Phát xít Nhật b(cid:1231) Đ(cid:1239)ng Minh đánh b(cid:1189)i. B. Sự lưnh đ(cid:1189)o Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)ng Đông D(cid:1133)ơng đứng đầu là H(cid:1239) Chủ t(cid:1231)ch. C. Dân tộc Vi(cid:1227)t Nam có truyền th(cid:1237)ng yêu n(cid:1133)ớc ch(cid:1237)ng ngo(cid:1189)i xâm. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các nguyên nhân trên. Câu 71. Tên n(cid:1133)ớc Vi(cid:1227)t Nam Dân chủ Cộng hoà đ(cid:1133)ợc khai sinh trong th(cid:1249)i điểm l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào? A. Trong Hội ngh(cid:1231) toàn qu(cid:1237)c (13 đ(cid:1219)n 15 - 8 - 1945). B. Trong kh(cid:1251)i nghĩa thắng lợi (cid:1251) Hà Nội. C. Trong Đ(cid:1189)i hội Qu(cid:1237)c dân Tân Trào (16 đ(cid:1219)n 18 - 8 - 1945). D. Trong Tuyên ngôn độc lập (2 - 9 - 1945). Câu 72. Nội dung nào d(cid:1133)ới đây khẳng đ(cid:1231)nh độc lập chủ quyền của dân tộc ta trên ph(cid:1133)ơng di(cid:1227)n pháp lí và thực ti(cid:1225)n? A. Một dân tộc đư gan góc ch(cid:1237)ng ách nô l(cid:1227) của thực Pháp hơn 80 năm nay... dân tộc đó ph(cid:1191)i đ(cid:1133)ợc tự do, dân tộc đó ph(cid:1191)i đ(cid:1133)ợc độc lập. B. N(cid:1133)ớc Vi(cid:1227)t Nam có quyền h(cid:1133)(cid:1251)ng tự do, độc lập và thật sự đư tr(cid:1251) thành một n(cid:1133)ớc tự do, độc lập. C. Toàn thể dân tộc Vi(cid:1227)t Nam quy(cid:1219)t đem tinh thần và lực l(cid:1133)ợng, tính m(cid:1189)ng và của c(cid:1191)i để giữ vững quyền tự do, độc lập (cid:1193)y. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các nội dung trên. Câu 73. "Hỡi qu(cid:1237)c dân đ(cid:1239)ng bào! Phát xít Nhật đư đầu hàng Đ(cid:1239)ng minh quân Nhặt đư b(cid:1231) tan rư t(cid:1189)i khắp các mặt trận, ké thù chúng ta đư ngư gục..." Câu nói đó thể hi(cid:1227)n điều gì trong Cách m(cid:1189)ng tháng Tám. A. Th(cid:1249)i cơ khách quan thuận lợi. B. Th(cid:1249)i cơ chủ quan thuận lợi. C. Cách m(cid:1189)ng tháng Tám đư thành công. D. Th(cid:1249)i kì tiền kh(cid:1251)i nghĩa đư bắt đầu. Câu 74. Âm m(cid:1133)u " đánh nhanh, thăng nhanh" của Pháp b(cid:1231) th(cid:1193)t b(cid:1189)i hoàn toàn b(cid:1251)i chi(cid:1219)n thắng nào của ta? A. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Vi(cid:1227)t Bắc Thu - Đông 1947. B. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Biên giới Thu - Đông 1950. C. Chi(cid:1219)n cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954. D. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Đi(cid:1227)n Biên Phủ 1954. Câu 75. Phái đoàn của ta do Phó thủ t(cid:1133)ớng Ph(cid:1189)m Văn Đ(cid:1239)ng dẫn đầu đ(cid:1219)n Hội ngh(cid:1231) Giơ-ne-vơ vào ngày: A. 26-4-1954 B. 7-5-1954 C. 8-5–1954 D. 21-7-1954 Trắc nghi(cid:1227)m s(cid:1265) 12 bài 27 Câu 76. Chính phủ Pháp công nhận n(cid:1133)ớc vi(cid:1227)t Nam Dân chủ cộng hoà là một qu(cid:1237)c gia tự do. Đó là nội dung cơ b(cid:1191)n của:

A. Hi(cid:1227)p đinh Giơ-ne-vơ (21 - 7 - 1954). B. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Sơ bộ (6 - 3 - 1946). C. T(cid:1189)m (cid:1133)ớc 14 - 9 - 1946. D. C(cid:1191) ba văn ki(cid:1227)n trên. Câu 77. T(cid:1133)ớng nào của Pháp thực hi(cid:1227)n k(cid:1219) ho(cid:1189)ch đánh lên Vi(cid:1227)t Bắc lần thứ hai? A.Bô-la-éc. B. Rơ-ve. C. Đ(cid:1249)-Lát-dơ-Tát-xi-nhi. D. Đác-giăng-liơ. Câu 78. Với chi(cid:1219)n thắng trong phong trào của quân dân miền Nam đư làm phá s(cid:1191)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào của Mĩ ? A. "Chi(cid:1219)n tranh đơn ph(cid:1133)ơng". B. "Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t". C. "Chi(cid:1219)n tranh cục bộ". D. "Vi(cid:1227)t Nam hoá" chi(cid:1219)n tranh. Câu 79. Để thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc "Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t", Mĩ đư s(cid:1265) dụng lực l(cid:1133)ợng nào là chủ y(cid:1219)u? A. Lực l(cid:1133)ợng quân đội Sài Gòn. B. Lực l(cid:1133)ơng quân vi(cid:1225)n chinh Mĩ. C. Lực l(cid:1133)ợng quân Mĩ và đ(cid:1239)ng minh. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các lực l(cid:1133)ợng trên. Câu 80. Chi(cid:1219)n thắng Bình Giư (12 - 1964) đư góp phần làm phá s(cid:1191)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào của Mĩ? A. "Chi(cid:1219)n tranh đơn ph(cid:1133)ơng" B. "Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t" C. "Chi(cid:1219)n tranh cục bộ" D. "Vi(cid:1227)t Nam hóa" chi(cid:1219)n tranh Câu 81. Đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ ti(cid:1219)n hành chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i miền Bắc lần thứ nh(cid:1193)t vào kho(cid:1191)ng th(cid:1249)i gian A. 1960 - 1964. B. 1965 - 1968. C. 1969 - 1973. D. 1965 - 1969. Câu 82. Lo(cid:1189)i hình chi(cid:1219)n tranh nào (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1133)ợc ti(cid:1219)n hành b(cid:1251)i hai đ(cid:1249)i t(cid:1241)ng th(cid:1237)ng Mĩ? A. "Chi(cid:1219)n tranh đơn ph(cid:1133)ơng". B. "Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t". C. "Chi(cid:1219)n tranh cục bộ". D. "Vi(cid:1227)t Nam hoá" chi(cid:1219)n tranh. Câu 83. T(cid:1241)ng th(cid:1237)ng nào của Mĩ gắn với sự sụp đ(cid:1241) của chính quyền bù nhìn Ngô Đình Di(cid:1227)m ? A. Ken nơ đi. B. Giôn xơn. C. Ních xơn. D. Các-tơ. Câu 84. Hoà th(cid:1133)ợng Thích Qu(cid:1191)ng Đức tự thiêu để ph(cid:1191)n đ(cid:1237)i chính quyền Ngô Đình Di(cid:1227)m vào th(cid:1249)i gian nào? (cid:1250) đâu? A. 11 - 5 - 1963. (cid:1250) Hà Nội. B. 11 - 7 - 1963. (cid:1250) Hu(cid:1219). C. 11 - 6- 1963. (cid:1250) Sài Gòn. D. 1 - 11 - 1963. (cid:1250) Đà Nẵng.

Câu 85. Chi(cid:1219)n thắng lớn nh(cid:1193)t thể hi(cid:1227)n tình đoàn k(cid:1219)t keo sơn chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u của nhân dân Vi(cid:1227)t - Lào trong những năm 1969 - 1972 là: A. Chi(cid:1219)n thắng t(cid:1189)i cánh đ(cid:1239)ng Chum - Xiêng Kho(cid:1191)ng, Lào. B Chi(cid:1219)n thắng trong vi(cid:1227)c đánh b(cid:1189)i cuộc hành quân Lam Sơn 719, t(cid:1189)i đ(cid:1133)(cid:1249)ng 9 - Nam Lào. C. Chi(cid:1219)n thắng (cid:1251) Thà Khẹt. D. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch gi(cid:1191)i phóng Cao nguyên Boloven Câu 86. Quá trình di(cid:1225)n bi(cid:1219)n của Hội ngh(cid:1231) Pa-ri gắn với đ(cid:1249)i t(cid:1241)ng th(cid:1237)ng nào của Mĩ? A. Ken nơ đi, Ních xơn. B. Giôn xơn, Ních xơn. C. Ních xơn, Pho. D. Giôn xơn, Ních xơn, Pho. Câu 87. Hội ngh(cid:1231) Pa-ri di(cid:1225)n ra trong kho(cid:1191)ng th(cid:1249)i gian nào? A. 5 - 1968 đ(cid:1219)n 27 - 1 - 1973. B. Cu(cid:1237)i năm 1969 đ(cid:1219)n đầu 1973. C. 12 - 1972 đ(cid:1219)n 27 - 1 - 1973. D. 1970 đ(cid:1219)n 1973. Câu 88. Để ép ta nhân nh(cid:1133)ợng, kí một hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh do Mĩ so(cid:1189)n ra, Ních xơn đư cho máy bay B52 đánh vào những đ(cid:1231)a danh nào trong 12 ngày đêm cu(cid:1237)i năm 1972? A. Hà Nội, Nam Đ(cid:1231)nh. B. Hà Nội, H(cid:1191)i Phòng. C. Hà Nội, Thanh Hoá. D. Ngh(cid:1227) An, Hà Tĩnh. Câu 89. Chi(cid:1219)n thắng nào của ta trong năm 1975 đư chuyển cách m(cid:1189)ng miền Nam t(cid:1263) cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc sang T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc trên toàn miền Nam? A. Chi(cid:1219)n thắng Ph(cid:1133)ớc Long. B. Chi(cid:1219)n thắng Tây Nguyên. C. Chi(cid:1219)n thắng (cid:1251) Hu(cid:1219) - Đà nẵng. D. Chi(cid:1219)n thắng Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231). Câu 90. "Ph(cid:1191)i tập trung nhanh nh(cid:1193)t binh khí kĩ thuật để gi(cid:1191)i phóng miền Nam tr(cid:1133)ớc mùa m(cid:1133)a". Chủ tr(cid:1133)ơng này ra đ(cid:1249)i trong th(cid:1249)i điểm l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào? A. Sau khi chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên k(cid:1219)t thúc. B. Khi chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219) - Đà Nẵng đang sôi động. C. Ta chuẩn b(cid:1231) m(cid:1251) chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh. D. Khi chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh đang ti(cid:1219)p di(cid:1225)n. Câu 91. Thắng lợi trong cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc của nhân dân ta đư k(cid:1219)t thúc bao nhiêu năm chi(cid:1219)n tranh gi(cid:1191)i phóng dân tộc? A. 21 năm. B. 30 năm. C. 15 năm. D. 20 năm. Câu 92. Ngày 20 – 9 - 1977, di(cid:1225)n ra sự ki(cid:1227)n gì gắn với n(cid:1133)ớc Cộng hòa Xư hội chủ nghĩa Vi(cid:1227)t Nam đáng ghi nhớ ? A. Vi(cid:1227)t Nam tr(cid:1251) thành thành viên thứ 149 của Liên hợp qu(cid:1237)c. B. Vi(cid:1227)t Nam hoàn thành công cuộc c(cid:1191)i t(cid:1189)o Xư hội chủ nghĩa. C. Vi(cid:1227)t Nam gia nhập kh(cid:1237)i ASEAN. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các sự ki(cid:1227)n trên. Câu 93. Hi(cid:1219)n pháp n(cid:1133)ớc Cộng hòa Xư hội chủ nghĩa Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1133)ợc thông qua trong th(cid:1249)i điểm nào?

A. Năm 1946. B. Năm 1959. C. Năm 1979. D Năm 1980. Câu 94. Ngày 7 – 11 - 2007, di(cid:1225)n ra sự ki(cid:1227)n gì gắn với sự phát triển kinh t(cid:1219) đ(cid:1237)i ngo(cid:1189)i của Vi(cid:1227)t Nam ? A. Vi(cid:1227)t Nam tr(cid:1251) thành thành viên thứ 149 của Liên hợp qu(cid:1237)c. B. Vi(cid:1227)t Nam tr(cid:1251) thành thành viên thứ 150 của WTO. C. Vi(cid:1227)t Nam gia nhập kh(cid:1237)i ASEAN. D. T(cid:1193)t c(cid:1191) các sự ki(cid:1227)n trên.

ĐÁPăÁNăTR(cid:1202)CăNGHI(cid:1226)MăS(cid:1264)ă12ăBĨIă27

Câu Câu Câu Câu Đápăán Đápăán Đápăán Đápăán

1 C 26 B 51 D 76 B

2 B 27 D 52 D 77 A

3 C 28 C 53 C 78 A

4 C 29 D 54 A 79 A

5 B 30 D 55 C 80 B

6 D 31 D 56 D 81 B

7 B 32 D 57 B 82 B

8 D 33 C 58 D 83 A

9 B 34 D 59 C 84 C

10 C 35 C 60 B 85 B

11 B 36 D 61 A 86 B

12 D 37 B 62 B 87 A

13 C 38 D 63 D 88 B

14 D 39 C 64 D 89 B

15 D 40 A 65 B 90 C

16 C 41 A 66 C 91 B

17 C 42 D 67 D 92 A

18 C 43 B 68 D 93 D

19 C 44 B 69 C 94 B

20 A 45 A 70 B 95

21 D 46 71 D 96 A

22 C 47 72 B 97 C

23 C 48 73 A 98 B

24 C 49 74 A 99 B

25 D 50 75 C 100 B

II.ăPH(cid:1194)NăT(cid:1268)ăLU(cid:1200)N. 1. Trình bày âm m(cid:1133)u, thủ đo(cid:1189)n của Mĩ trong các chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh Đặc bi(cid:1227)t, cục bộ và Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh? 2. Nội dung và ý nghĩa của Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari? 3. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa l(cid:1231)ch s(cid:1265) của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc (1954-1975)? 4. Vì sao sau thắng lợi cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ ph(cid:1191)i th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt nhà n(cid:1133)ớc? Ý nghĩa l(cid:1231)ch s(cid:1265) của vi(cid:1227)c th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc? 5. Căn cứ vào điều ki(cid:1227)n l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào để Bộ chính tr(cid:1231) trung (cid:1132)ơng Đ(cid:1191)ng đề ra k(cid:1219) ho(cid:1189)ch gi(cid:1191)i phóng miền Nam? Trình bày chủ tr(cid:1133)ơng k(cid:1219) ho(cid:1189)ch gi(cid:1191)i phóng miền Nam?

Đ(cid:1220)ăMINHăH(cid:1232)A

Đ(cid:840) 1 PH(cid:1194)NăTR(cid:1202)CăNGHI(cid:1226)M Câu 1. Nét n(cid:1241)i bật của tình hình Vi(cid:1227)t Nam sau khi Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơnevơ năm 1954 đ(cid:1133)ợc kí k(cid:1219)t là gì? A. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc t(cid:1189)m th(cid:1249)i b(cid:1231) chia cắt làm hai miền. B. C(cid:1191) n(cid:1133)ớc đư hoàn thành cách m(cid:1189)ng ruộng đ(cid:1193)t. C. C(cid:1191) n(cid:1133)ớc ti(cid:1219)n hành cách m(cid:1189)ng xư hội chủ nghĩa. D. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc đư đ(cid:1133)ợc th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t về lưnh th(cid:1241). Câu 2. Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu toàn qu(cid:1237)c lần thứ III của Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam (9-1960) đư xác đ(cid:1231)nh cách m(cid:1189)ng xư hội chủ nghĩa (cid:1251) miền Bắc có vai trò nào sau đây với sự phát triển của cách m(cid:1189)ng c(cid:1191) n(cid:1133)ớc? A. Vai trò quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh gián ti(cid:1219)p. B. Vai trò hỗ trợ và t(cid:1189)o điều ki(cid:1227)n. C. Vai trò quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh nh(cid:1193)t. D. Vai trò quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh trực ti(cid:1219)p. Câu 3. “(cid:1192)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc” đ(cid:1133)ợc coi là “x(cid:1133)ơng s(cid:1237)ng” của chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào sau đây? A. “Chi(cid:1219)n tranh cục bộ” (1965 - 1968). B. “Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh” (1969 - 1973). C. “Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t” (1961 - 1965). D. “Đông D(cid:1133)ơng hóa chi(cid:1219)n tranh” (1969 - 1973). Câu 4. Trong cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc năm 1972, ta đư chọc thủng 3 phòng tuy(cid:1219)n nào sau đây của Mĩ và chính quyền Sài Gòn? A. Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231), Tây Nguyên, Đông Nam bộ. B. Tây Nam bộ, Ph(cid:1133)ớc Long, Qu(cid:1191)ng Ngưi. C. Nam Trung bộ, Ph(cid:1133)ớc Long, Xuân Lộc. D. Ph(cid:1133)ớc Long, Xuân Lộc, Phan Rang. Câu 5. Trong cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc (1954-1975), năm 1973 nhân dân Vi(cid:1227)t Nam giành đ(cid:1133)ợc thắng lợi nào sau đây? A. Thắng lợi của trận “Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không” 1972. B. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy mùa Xuân 1975.

C. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh 4-1975. D. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari đ(cid:1133)ợc kí k(cid:1219)t 1-1973. Câu 6. Năm 1969, sự ki(cid:1227)n l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào sau đây đánh d(cid:1193)u sự phát triển của cách m(cid:1189)ng miền Nam Vi(cid:1227)t Nam? A. Chính phủ lâm th(cid:1249)i Cộng hòa miền Nam Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1133)ợc thành lập. B. Mặt trận dân tộc gi(cid:1191)i phóng miền Nam dự Hội ngh(cid:1231) Pa-ri. C. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1133)ợc kí k(cid:1219)t. D. Hội ngh(cid:1231) c(cid:1193)p cao của ba n(cid:1133)ớc Đông D(cid:1133)ơng đ(cid:1133)ợc t(cid:1241) chức. Câu 7. Cu(cid:1237)i năm 1974 đầu năm 1975, Bộ Chính tr(cid:1231) Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng đề ra k(cid:1219) ho(cid:1189)ch gi(cid:1191)i phóng hoàn toàn miền Nam trong điều ki(cid:1227)n l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào sau đây? A. Chính quyền và quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng ho(cid:1191)ng, suy y(cid:1219)u. B. Cách m(cid:1189)ng miền Nam bắt đầu chuyển sang th(cid:1219) ti(cid:1219)n công. C. So sánh lực l(cid:1133)ợng (cid:1251) miền Nam thay đ(cid:1241)i có lợi cho cách m(cid:1189)ng. D. Chính quyền và quân đội Sài Gòn đư đầu hàng hoàn toàn. Câu 8. Nội dung nào sau đây là ph(cid:1133)ơng châm tác chi(cid:1219)n của quân dân Vi(cid:1227)t Nam trong chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh (4-1975)? A. “ti(cid:1219)n ăn chắc, đánh ăn chắc”. B. “thần t(cid:1237)c, táo b(cid:1189)o, b(cid:1193)t ng(cid:1249), chắc thắng”. C. “đánh nhanh, gi(cid:1191)i quy(cid:1219)t nhanh”. D. “cơ động, linh ho(cid:1189)t, chắc thắng”. Câu 9. Nội dung nào sau đây là đặc điểm của tình hình Vi(cid:1227)t Nam ngay sau Đ(cid:1189)i thắng mùa Xuân 1975? A. Miền Bắc đư hoàn thành khắc phục hậu qu(cid:1191) chi(cid:1219)n tranh. B. Miền Bắc đư hoàn thành cách m(cid:1189)ng xư hội chủ nghĩa. C. Vi(cid:1227)t Nam ch(cid:1133)a hoàn thành th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t về mặt lưnh th(cid:1241). D. Mỗi miền vẫn t(cid:1239)n t(cid:1189)i hình thức t(cid:1241) chức nhà n(cid:1133)ớc khác nhau. Câu 10. Nội dung nào sau đây là một trong những khó khăn về kinh t(cid:1219) của miền Nam ngay sau Đ(cid:1189)i thắng mùa Xuân 1975? A. Kinh t(cid:1219) nông nghi(cid:1227)p l(cid:1189)c hậu, phân tán. B. Quá trình công nghi(cid:1227)p hóa bắt đầu đ(cid:1133)ợc thực hi(cid:1227)n. C. Quá trình hi(cid:1227)n đ(cid:1189)i hóa bắt đầu đ(cid:1133)ợc thực hi(cid:1227)n. D. S(cid:1237) ng(cid:1133)(cid:1249)i không bi(cid:1219)t chữ chi(cid:1219)m t(cid:1229) l(cid:1227) cao. Câu 11. Hội ngh(cid:1231) lần thứ 24 Ban Ch(cid:1193)p hành Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam (9- 1975) đư đề ra nhi(cid:1227)m vụ nào sau đây? A. Hoàn thành th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt nhà n(cid:1133)ớc. B. T(cid:1241) chức hi(cid:1227)p th(cid:1133)ơng chính tr(cid:1231) để th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. C. Xây dựng chủ nghĩa xư hội (cid:1251) hai miền Bắc - Nam. D. Phát triển nền kinh t(cid:1219) hàng hóa nhiều thành phần.

Câu 12. Thể thức Qu(cid:1237)c kì, Qu(cid:1237)c huy của n(cid:1133)ớc Cộng hòa xư hội chủ nghĩa Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1133)ợc chính thức thông qua t(cid:1189)i sự ki(cid:1227)n chính tr(cid:1231) nào sau đây? A. Hội ngh(cid:1231) lần thứ 24 Ban Ch(cid:1193)p hành Trung (cid:1133)ơng (9-1975). B. Kì họp thứ nh(cid:1193)t Qu(cid:1237)c hội khóa VI (7-1976). T(cid:1241)ng tuyển c(cid:1265) bầu Qu(cid:1237)c hội chung (4-1976). Hội ngh(cid:1231) Hi(cid:1227)p th(cid:1133)ơng chính tr(cid:1231) th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc (11-1975). Câu 13. Trong những năm 1975-1979, quân dân các t(cid:1229)nh biên giới phía Bắc Vi(cid:1227)t Nam đư thực hi(cid:1227)n một trong những nhi(cid:1227)m vụ nào sau đây? A. Giúp đỡ nhân dân Lào kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ. B. Đ(cid:1193)u tranh th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt lưnh th(cid:1241). C. Đ(cid:1193)u tranh để b(cid:1191)o v(cid:1227) lưnh th(cid:1241) T(cid:1241) qu(cid:1237)c. D. Chi vi(cid:1227)n cho miền Nam kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ. Câu 14. Trong những năm 1975-1979, quân đội Vi(cid:1227)t Nam đư ph(cid:1237)i hợp với lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng Campuchia thực hi(cid:1227)n nhi(cid:1227)m vụ nào sau đây? A. B(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới phía Bắc Vi(cid:1227)t Nam. B. Giúp đỡ nhân dân Lào kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ. C. Xây dựng hành lang chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Đông - Tây. D. Xóa bỏ ch(cid:1219) độ di(cid:1227)t chủng Pôn P(cid:1237)t. Câu 15. Nội dung nào sau đây là một trong những thành tựu Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1189)t đ(cid:1133)ợc trong m(cid:1133)(cid:1249)i năm đầu xây dựng chủ nghĩa xư hội (1976-1986)? A. Đ(cid:1189)t đ(cid:1133)ợc t(cid:1193)t c(cid:1191) các mục tiêu của ba ch(cid:1133)ơng trình kinh t(cid:1219). B. Đáp ứng nhu cầu to lớn và c(cid:1193)p bách của cuộc kháng chi(cid:1219)n. C. Xây dựng đ(cid:1133)ợc cơ s(cid:1251) của nền kinh t(cid:1219) hàng hóa nhiều thành phần. D. S(cid:1191)n xu(cid:1193)t nông nghi(cid:1227)p, công nghi(cid:1227)p có b(cid:1133)ớc phát triển. Câu 16. Một trong những khó khăn, h(cid:1189)n ch(cid:1219) của Vi(cid:1227)t Nam sau m(cid:1133)(cid:1249)i năm đầu xây dựng chủ nghĩa xư hội (1976-1986) là gì? A. Kinh t(cid:1219) miền Nam l(cid:1227) thuộc hoàn toàn vào vi(cid:1227)n trợ của Mĩ. B. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc vẫn ch(cid:1133)a đ(cid:1133)ợc th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t về mặt lưnh th(cid:1241). C. Nền kinh t(cid:1219) m(cid:1193)t cân đ(cid:1237)i lớn, thu nhập qu(cid:1237)c dân th(cid:1193)p. D. Ch(cid:1133)a đ(cid:1133)ợc các n(cid:1133)ớc xư hội chủ nghĩa đặt quan h(cid:1227) ngo(cid:1189)i giao. Câu 17. Thắng lợi quân sự nào d(cid:1133)ới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có kh(cid:1191) năng đánh b(cid:1189)i chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t” của đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mỹ? A. Chi(cid:1219)n thắng V(cid:1189)n T(cid:1133)(cid:1249)ng. B. Chi(cid:1219)n thắng Đ(cid:1239)ng Xoài. C. Chi(cid:1219)n thắng (cid:1192)p Bắc. D. Chi(cid:1219)n thắng Ph(cid:1133)ớc Long.

Câu 18. Trong những năm 1965-1968, chi(cid:1219)n thắng nào sau đây của quân dân miền Nam Vi(cid:1227)t Nam đư m(cid:1251) đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam? A. (cid:1192)p Bắc. B. V(cid:1189)n T(cid:1133)(cid:1249)ng. C. Bình giã. D. Đ(cid:1239)ng Xoài. Câu 19. Lĩnh vực nào sau đây đ(cid:1133)ợc Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam xác đ(cid:1231)nh là trọng tâm của công cuộc đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc (t(cid:1263) năm 1986)? A. Kinh t(cid:1219). B. Chính tr(cid:1231) C. Văn hóa. D. Xư hội. Câu 20. Xây dựng nền dân chủ xư hội chủ nghĩa, đ(cid:1191)m b(cid:1191)o quyền lực thuộc về nhân dân là chủ tr(cid:1133)ơng đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc của Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam trong lĩnh vực nào sau đây? A. Chính tr(cid:1231). B. Kinh t(cid:1219). C. Văn hóa. D. Xư hội. Câu 21. Sự ki(cid:1227)n nào sau đây đư ch(cid:1193)m dứt th(cid:1249)i kì khủng ho(cid:1191)ng về đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i và giai c(cid:1193)p lưnh đ(cid:1189)o của cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam? A. Cách m(cid:1189)ng tháng Tám năm 1945 thành công Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam ra đ(cid:1249)i (2-1930) Nguy(cid:1225)n Ái Qu(cid:1237)c về n(cid:1133)ớc lưnh đ(cid:1189)o cách m(cid:1189)ng (1941) Chi(cid:1219)n thắng l(cid:1231)ch s(cid:1265) Đi(cid:1227)n Biên Phủ năm 1954 Câu 22. Sự ki(cid:1227)n l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào sau đây đư m(cid:1251) đầu k(cid:1229) nguyên độc lập, tự do đ(cid:1133)a nhân dân lao động lên nắm chính quyền (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam? A. Cách m(cid:1189)ng tháng Tám năm 1945 thành công B. Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam ra đ(cid:1249)i năm 1930 C. Kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Pháp thắng lợi năm 1954 D. Kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ thắng lợi năm 1975 Câu 23. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Pháp (1945-1954) của nhân dân Vi(cid:1227)t Nam? A. Lực l(cid:1133)ợng quân sự chính quy tinh nhu(cid:1227) và hùng hậu Sự giúp đỡ to lớn của các n(cid:1133)ớc xư hội chủ nghĩa Quân đội Pháp khủng ho(cid:1191)ng, suy y(cid:1219)u và tan rư Có sự lưnh đ(cid:1189)o của Đ(cid:1191)ng với đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i đúng đắn

Câu 24. Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nh(cid:813)t, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại ở thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Nhận đ(cid:1231)nh trên nói về thắng lợi nào của nhân dân Vi(cid:1227)t Nam? A. Thắng lợi trong cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mỹ, cứu n(cid:1133)ớc (1954 - 1975). B. Thắng lợi của cuộc Cách m(cid:1189)ng tháng Tám năm 1945 C. Thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng thực dân Pháp (1946 - 1954). D. Thắng lợi trong Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch l(cid:1231)ch s(cid:1265) Đi(cid:1227)n Biên Phủ năm 1954. Câu 25. Nhi(cid:1227)m vụ chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc của cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam trong những năm 1945-1954 là gì? A. Khôi phục kinh t(cid:1219) B. Đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc C. Kháng chi(cid:1219)n, ki(cid:1219)n qu(cid:1237)c D. Kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ Câu 26. Vì sao cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân 1975 của quân dân Vi(cid:1227)t Nam l(cid:1189)i bắt đầu t(cid:1263) chi(cid:1219)n tr(cid:1133)(cid:1249)ng Tây Nguyên? A. Tây Nguyên có v(cid:1231) trí chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc, then ch(cid:1237)t B. Tây Nguyên thuận ti(cid:1227)n cho ti(cid:1219)p t(cid:1219), hậu cần C. Lực l(cid:1133)ợng đ(cid:1231)ch (cid:1251) Tây Nguyên r(cid:1193)t đông D. Lực l(cid:1133)ợng của ta m(cid:1189)nh nh(cid:1193)t (cid:1251) Tây Nguyên Câu 27. Đ(cid:1189)i hội nào d(cid:1133)ới đây của Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n đư m(cid:1251) đầu công cuộc đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc của Vi(cid:1227)t Nam? A. Đ(cid:1189)i hội V (1982). B. Đ(cid:1189)i hội VII (1991). C. Đ(cid:1189)i hội VI (1986). D. Đ(cid:1189)i hội VIII (1996). Câu 28. Vi(cid:1227)t Nam thực hi(cid:1227)n Đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc (t(cid:1263) tháng 12 - 1986) trong b(cid:1237)i c(cid:1191)nh l(cid:1231)ch s(cid:1265) nào sau đây? A. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc lâm vào tình tr(cid:1189)ng khủng ho(cid:1191)ng kinh t(cid:1219)-xư hội. B. Ch(cid:1133)a đ(cid:1133)ợc các n(cid:1133)ớc xư hội chủ nghĩa đặt quan h(cid:1227) ngo(cid:1189)i giao. C. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc vẫn ch(cid:1133)a đ(cid:1133)ợc th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t về mặt lưnh th(cid:1241). D. C(cid:1191) n(cid:1133)ớc đang đ(cid:1193)u tranh b(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới Tây Nam. PH(cid:1194)NăT(cid:1268)ăLU(cid:1200)Nă(3ăđi(cid:1223)m) Cơuă1ă(2ăđi(cid:1223)m)

Phân tích những thuận lợi và khó khăn của Vi(cid:1227)t Nam trong năm đầu sau thắng

lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc. Cơuă2ă(1ăđi(cid:1223)m)

.

.

B. Chi(cid:1219)n thắng V(cid:1189)n T(cid:1133)(cid:1249)ng (1965).

B. Cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc năm 1972.

Em hưy nêu các vai trò của miền Bắc trong cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc (1954-1975). Đ(cid:1220)ă2: I.ăTR(cid:1202)CăNGHI(cid:1226)M (7ăĐI(cid:1222)M) Cơuă1.ă(NB)ăĐặcăđi(cid:1223)măn(cid:1241)iăb(cid:1201)tăc(cid:1259)aătìnhăhìnhăVi(cid:1227)tăNamăsauăhi(cid:1227)păđ(cid:1231)nhăGi(cid:1131)nev(cid:1131)ănĕmă1954ăv(cid:1221)ăĐôngă D(cid:1133)(cid:1131)ngălƠ gì? A. Cách m(cid:1189)ng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên ph(cid:1189)m vi c(cid:1191) n(cid:1133)ớc. B. Mĩ thay chân Pháp xâm l(cid:1133)ợc Vi(cid:1227)t Nam. C. Vi(cid:1227)t Nam t(cid:1189)m th(cid:1249)i b(cid:1231) chia cắt thành 2 miền với 2 ch(cid:1219) độ chính tr(cid:1231) khác nhau. D. C(cid:1191) n(cid:1133)ớc ti(cid:1219)n lên xây dựng chủ nghĩa xư hội. Cơuă2.ă(NB)ăĐ(cid:1189)iăh(cid:1245)iăl(cid:1195)năth(cid:1261)ăIIIăc(cid:1259)aăĐ(cid:1191)ngăLaoăđ(cid:1245)ngăVi(cid:1227)tăNamă(9/1960)ăch(cid:1259)ătr(cid:1133)(cid:1131)ngăti(cid:1219)n hƠnhăđ(cid:1239)ngă th(cid:1249)i cácănhi(cid:1227)măv(cid:1257)ănƠoăsauăđơy? A. cách m(cid:1189)ng XHCN (cid:1251) miền Bắc và cách m(cid:1189)ng DTDCND (cid:1251) miền Nam. B. cách m(cid:1189)ng t(cid:1133) s(cid:1191)n dân quyền (cid:1251) miền Nam và cách m(cid:1189)ng ruộng đ(cid:1193)t (cid:1251) miền Bắc. C. cách m(cid:1189)ng DTDCND (cid:1251) miền Bắc và cách m(cid:1189)ng t(cid:1133) s(cid:1191)n dân quyền (cid:1251) miền Nam. D. cách m(cid:1189)ng ruộng đ(cid:1193)t (cid:1251) miền Bắc và cách m(cid:1189)ng DTDCND (cid:1251) miền Nam. Câu 3. (NB) X(cid:1133)(cid:1131)ngăs(cid:1237)ngăc(cid:1259)aăchi(cid:1219)năl(cid:1133)(cid:1255)căắchi(cid:1219)nătranhăđặcăbi(cid:1227)t”ăMƿăth(cid:1269)căhi(cid:1227)nă(cid:1251)ămi(cid:1221)năNamăVi(cid:1227)tăNamă là gì? B. C(cid:1237) v(cid:1193)n Mĩ. A. Quân đội Vi(cid:1227)t Nam Cộng hòa. D. (cid:1192)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc. C. Ph(cid:1133)ơng ti(cid:1227)n chi(cid:1219)n tranh của Mĩ Câu 4.ă(TH)ăT(cid:1189)iăsaoăcáchăm(cid:1189)ngăhaiămi(cid:1221)năNamă- B(cid:1203)căl(cid:1189)iăcóăquanăh(cid:1227)ăm(cid:1201)tăthi(cid:1219)t,ăg(cid:1203)năbó,ătácăđ(cid:1245)ngăl(cid:1199)nă nhau? A. Đều do một Đ(cid:1191)ng lưnh đ(cid:1189)o. B. Đều dựa trên nòng c(cid:1237)t của kh(cid:1237)i liên minh công- nông. C. Đều dựa trên nền t(cid:1191)ng chủ nghĩa Mác- Lênin D. Đều chung mục tiêu chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc. Câu 5. (NB) Chi(cid:1219)nă th(cid:1203)ngă nƠoă c(cid:1259)aă quơnă dơnă mi(cid:1221)nă Namă trongă cu(cid:1245)că chi(cid:1219)nă đ(cid:1193)uă ch(cid:1237)ngă chi(cid:1219)nă l(cid:1133)(cid:1255)că ắchi(cid:839)n tranh cục bộ” (1965-1968)ăđ(cid:1133)(cid:1255)căcoiălƠă(cid:1192)păB(cid:1203)căđ(cid:1237)iăv(cid:1247)iăquơnăMƿ? A. Chi(cid:1219)n thắng Núi Thành (1965) C. Thắng lợi của cuộc ph(cid:1191)n công trong 2 mùa khô 1965-1966 và 1966-1967. D. T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy xuân Mậu Thân 1968. Câu 6. (NB) Cu(cid:1245)căti(cid:1219)năcôngănƠoăc(cid:1259)aăquơnădơnămi(cid:1221)năNamăđưăbu(cid:1245)căMƿăph(cid:1191)iătuyênăb(cid:1237)ăắMƿăhóa”ătr(cid:1251)ă l(cid:1189)iăchi(cid:1219)nătranhăxơmăl(cid:1133)(cid:1255)c? A. T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy xuân Mậu thân 1968. B. Cuộc ph(cid:1191)n công Lam Sơn 719 năm 1971. C. Ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc năm 1972. D. Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không năm 1972. Câu 7. (TH) Sauăth(cid:1203)ngăl(cid:1255)iănƠoăc(cid:1259)aăta đư hoƠnăthƠnhănhi(cid:1227)măv(cid:1257)ă"đánhăchoăMƿăcút"? A. Đ(cid:1189)i thắng mùa Xuân 1975. C. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Paris đ(cid:1133)ợc ký k(cid:1219)t 1973. D. Chi(cid:1219)n thắng Ph(cid:1133)ớc Long đầu năm 1975. Câu 8.ă(TH)ăỂmăm(cid:1133)uăc(cid:1259)aăMƿăkhiăth(cid:1269)căhi(cid:1227)năắChi(cid:1219)nătranhăc(cid:1257)căb(cid:1245)”ălƠ nhanhăchóngăt(cid:1189)oăraă(cid:1133)uăth(cid:1219)ăv(cid:1221)ă binhăl(cid:1269)c,ăh(cid:1235)aăl(cid:1269)căcóăth(cid:1223)ăápăđ(cid:1191)oăquơnăch(cid:1259)ăl(cid:1269)căc(cid:1259)aăta,ăgiƠnhăth(cid:1219)ăch(cid:1259)ăđ(cid:1245)ngătrênăchi(cid:1219)nătr(cid:1133)(cid:1249)ngăđ(cid:1223) làm gì? A. “dùng ng(cid:1133)(cid:1249)i Vi(cid:1227)t đánh ng(cid:1133)(cid:1249)i Vi(cid:1227)t”. B. “dùng ng(cid:1133)(cid:1249)i Đông D(cid:1133)ơng đánh ng(cid:1133)(cid:1249)i Đông D(cid:1133)ơng”. C. đẩy quân ta về th(cid:1219) phòng ngự b(cid:1231) động. D. nhanh chóng giành thắng lợi quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh và k(cid:1219)t thúc chi(cid:1219)n tranh. Câu 9. (TH) T(cid:1189)iăsaoăcu(cid:1245)căT(cid:1241)ngăti(cid:1219)năcôngăvƠăn(cid:1241)iăd(cid:1201)yăxuơnăM(cid:1201)uăThơnă1968ăl(cid:1189)iăm(cid:1251)ăraăb(cid:1133)(cid:1247)căngoặtăc(cid:1259)aă cu(cid:1245)căkhángăchi(cid:1219)năchôngăMƿăc(cid:1261)uăn(cid:1133)(cid:1247)c? A. Làm lung lay ý chí xâm l(cid:1133)ợc của quân Mĩ. B. Buộc Mĩ ph(cid:1191)i tuyên b(cid:1237) “phi Mĩ hóa” chi(cid:1219)n tranh xâm l(cid:1133)ợc. C. Buộc Mĩ ph(cid:1191)i ch(cid:1193)m dứt không điều ki(cid:1227)n chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i miền Bắc. D. Buộc Mĩ ph(cid:1191)i xu(cid:1237)ng thang chi(cid:1219)n tranh, ch(cid:1193)p nhận đ(cid:1219)n đàm phán (cid:1251) Pari.

Trang 30/43 - Mư đề 01

D. Khoá VII.

B. Phát triển nhanh. D. Chậm phát triển.

C. Văn hoá. B. Kinh t(cid:1219). D. Xư hội.

B. Tập trung, quan liêu, bao c(cid:1193)p. D. Công- th(cid:1133)ơng nghi(cid:1227)p hàng hóa.

B. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219) - Đà Nẵng. D. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219) - Đà Nẵng và chi(cid:1219)n dich H(cid:1239) Chí Minh.

Trang 31/43 - Mư đề 01

Câu 10. (NB)ăC(cid:1131)ăs(cid:1251)ănƠoăđ(cid:1223)ăB(cid:1245)ăchínhătr(cid:1231)ăTrungă(cid:1133)(cid:1131)ngăĐ(cid:1191)ngăLaoăđ(cid:1245)ngăVi(cid:1227)tăNamăquy(cid:1219)tăđ(cid:1231)nhăđ(cid:1221)ăraăk(cid:1219)ă ho(cid:1189)chăgi(cid:1191)iăphóngăhoƠnătoƠnămi(cid:1221)năNamătrongăhaiănĕmă1975ă- 1976? A. Sự suy y(cid:1219)u của chính quyền Sài Gòn. B. Sự lớn m(cid:1189)nh của quân Gi(cid:1191)i phóng miền Nam. C. Kh(cid:1191) năng quay tr(cid:1251) l(cid:1189)i h(cid:1189)n ch(cid:1219) của Mĩ. D. So sánh lực l(cid:1133)ơng (cid:1251) miền Nam thay đ(cid:1241)i có lợi cho cách m(cid:1189)ng. Câu 11.ă(NB)ăTrongăcu(cid:1245)căT(cid:1241)ngăti(cid:1219)năcôngăn(cid:1241)iăd(cid:1201)yăXuơnă1975,ăchi(cid:1219)năd(cid:1231)chănƠoăđưăchuy(cid:1223)năcu(cid:1245)căkhángă chi(cid:1219)nă ch(cid:1237)ngă Mỹă c(cid:1261)uă n(cid:1133)(cid:1247)că sangă giaiă đo(cid:1189)năm(cid:1247)i:ă t(cid:1263)ă ti(cid:1219)nă côngă chi(cid:1219)nă l(cid:1133)(cid:1255)că sangă t(cid:1241)ngă ti(cid:1219)nă côngă chi(cid:1219)nă l(cid:1133)(cid:1255)c? A. Chi(cid:1219)n thắng Ph(cid:1133)ớc Long. B. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên. D. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh. C. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219) - Đà Nẵng. Câu 12. (NB) Sauănĕmă1975ătìnhăhìnhămi(cid:1221)năNamăcóăđi(cid:1223)măgìăn(cid:1241)iăb(cid:1201)t? A. Tàn d(cid:1133) của chi(cid:1219)n tranh, ch(cid:1219) độ thực dân mới còn t(cid:1239)n t(cid:1189)i nặng nề. B. Tàn d(cid:1133) của ch(cid:1219) độ thực dân cũ còn nặng nề, công nhân th(cid:1193)t nghi(cid:1227)p. C. Chính quyền cũ ch(cid:1229) mới b(cid:1231) xóa bỏ (cid:1251) các trung tâm thành ph(cid:1237). D. Lực l(cid:1133)ợng tay sai ch(cid:1237)ng phá cách m(cid:1189)ng vẫn liên tục gây b(cid:1189)o lo(cid:1189)n. Câu 13. (NB)ăQu(cid:1237)căh(cid:1245)iăn(cid:1133)(cid:1247)căVi(cid:1227)tăNamăth(cid:1237)ngănh(cid:1193)tăraăđ(cid:1249)iăsauăcu(cid:1245)căt(cid:1241)ngătuy(cid:1223)năb(cid:1195)uăQu(cid:1237)căh(cid:1245)iăchungă c(cid:1259)aăc(cid:1191)ăn(cid:1133)(cid:1247)că(25ă- 4 - 1976)ălƠăQu(cid:1237)căh(cid:1245)iăkhoáăm(cid:1193)y? A. Khoá IV. B. Khoá V. C. Khoá VI. Câu 14. (NB)ăN(cid:1245)iădungăc(cid:1131)ăb(cid:1191)năc(cid:1259)aăH(cid:1245)iăngh(cid:1231)ăl(cid:1195)năth(cid:1261)ă24ăBanăch(cid:1193)păhƠnhăTrungă(cid:1133)(cid:1131)ngăĐ(cid:1191)ngăLaoăđ(cid:1245)ngă Vi(cid:1227)tăNamă(9-1975) là A. Nh(cid:1193)t trí chủ tr(cid:1133)ơng th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt nhà n(cid:1133)ớc. B. Đề ra nhi(cid:1227)m vụ hoàn thành th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt nhà n(cid:1133)ớc. C. Chuẩn b(cid:1231) k(cid:1219) ho(cid:1189)ch t(cid:1241)ng tuyển c(cid:1265) trong c(cid:1191) n(cid:1133)ớc. D. Chuẩn b(cid:1231) nội dung cơ b(cid:1191)n cho kì họp Qu(cid:1237)c hội khóa mới. Câu 15. (NB) Kỳ họp thứ nh(cid:1193)t Qu(cid:1237)c hội khóa VI n(cid:1133)ớc Vi(cid:1227)t Nam th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh tên n(cid:1133)ớc là A. Cộng hòa xư hội chủ nghĩa Vi(cid:1227)t Nam. B. Vi(cid:1227)t Nam Dân chủ cộng hòa. C. Vi(cid:1227)t Nam Cộng hòa. D. Vi(cid:1227)t Nam Độc lập đ(cid:1239)ng minh. Câu 16. (NB) Đ(cid:1219)nătr(cid:1133)(cid:1247)căkhiăcôngăcu(cid:1245)căđ(cid:1241)iăm(cid:1247)iăđ(cid:1193)tăn(cid:1133)(cid:1247)căđ(cid:1133)(cid:1255)căti(cid:1219)năhƠnhă(1986),ătìnhăhìnhăkinhăt(cid:1219)ă- xưăh(cid:1245)iăVi(cid:1227)tăNamăcóăđặcăđi(cid:1223)măgì? A. Khủng ho(cid:1191)ng trầm trọng. C. Phát triển không (cid:1241)n đ(cid:1231)nh . Câu 17. (NB) Tr(cid:1233)ngătơmăc(cid:1259)aăcôngăcu(cid:1245)căđ(cid:1241)iăm(cid:1247)iă(cid:1251)ăVi(cid:1227)tăNamăđ(cid:1133)(cid:1255)căxácăđ(cid:1231)nhăt(cid:1189)iăĐ(cid:1189)iăh(cid:1245)iăĐ(cid:1191)ngăl(cid:1195)năth(cid:1261)ă VI (12-1986)ăthu(cid:1245)călƿnhăv(cid:1269)cănƠo? A. Chính tr(cid:1231). CÂU 18. (TH) M(cid:1257)cătiêuăc(cid:1259)aăđ(cid:1133)(cid:1249)ngăl(cid:1237)iăđ(cid:1241)iăm(cid:1247)iă(cid:1251)ăVi(cid:1227)tăNamăđ(cid:1133)(cid:1255)căđ(cid:1221)ăraăt(cid:1263)ăđ(cid:1189)iăh(cid:1245)iăđ(cid:1191)ngăVIă(2-1986) là A. Đ(cid:1133)a đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc thoát khỏi khủng ho(cid:1191)ng. B. Hoàn thành công cuộc c(cid:1191)i cách ruộng đ(cid:1193)t. C. Hoàn thành xây dựng chủ nghĩa xư hội. D. B(cid:1133)ớc đầu khắc phục hậu qu(cid:1191) chi(cid:1219)n tranh. Câu 19. (TH) Tínhăch(cid:1193)tăn(cid:1221)năkinhăt(cid:1219)ăVi(cid:1227)tăNamătr(cid:1133)(cid:1247)căkhiăti(cid:1219)năhƠnhăcôngăcu(cid:1245)căđ(cid:1241)iăm(cid:1247)iă(12-1986) là A. Nông nghi(cid:1227)p thuần túy. C. Th(cid:1231) tr(cid:1133)(cid:1249)ng . Câu 20. (TH) ắThần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”,ăđóălƠătinhăth(cid:1195)năvƠăkhíăth(cid:1219)ăc(cid:1259)aăquơnăvƠădơnătaă trongăchi(cid:1219)năd(cid:1231)chănƠo? A. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên. C. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh. Câu 21. (TH) Đơuăkhôngăph(cid:1191)iălƠălỦădoăđ(cid:1223)ăB(cid:1245)ăchínhătr(cid:1231)ăquy(cid:1219)tăđ(cid:1231)nhăch(cid:1233)năTơyăNguyênăh(cid:1133)(cid:1247)ngăti(cid:1219)năcôngă ch(cid:1259)ăy(cid:1219)uătrongănĕmă1975? A. Tây Nguyên có v(cid:1231) trí chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc c(cid:1191) ta và đ(cid:1231)ch đều c(cid:1237) nắm giữ. B. Cơ s(cid:1251) quần chúng của ta (cid:1251) Tây Nguyên vững chắc. C. Do sự b(cid:1237) phòng sơ h(cid:1251) của quân đội Sài Gòn. D. Do Tây Nguyên là căn cứ quân sự lớn nh(cid:1193)t và là điểm y(cid:1219)u nh(cid:1193)t của quân đội Sài Gòn. Câu 22. (TH) S(cid:1269)ăthayăđ(cid:1241)iăchi(cid:1219)năl(cid:1133)(cid:1255)căđ(cid:1245)tăng(cid:1245)tăc(cid:1259)aăk(cid:1219)ăho(cid:1189)chăNavaăđ(cid:1133)(cid:1255)căđánhăd(cid:1193)uăbằngăho(cid:1189)tăđ(cid:1245)ngă nào? A. Tăng c(cid:1133)(cid:1249)ng lực l(cid:1133)ợng cho căn cứ Xênô. B. Tăng c(cid:1133)(cid:1249)ng lực l(cid:1133)ợng cho căn cứ Luông Phabang.

B. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng Kách m(cid:1227)nh.

C. Tăng c(cid:1133)(cid:1249)ng lực l(cid:1133)ợng cho căn cứ Plâyku. D. Tăng c(cid:1133)(cid:1249)ng lực l(cid:1133)ợng cho căn cứ Đi(cid:1227)n Biên Phủ. Câu 23. (TH) S(cid:1269)ăraăđ(cid:1249)iăc(cid:1259)aăn(cid:1133)(cid:1247)căVi(cid:1227)tăNamăDơnăch(cid:1259)ăC(cid:1245)ngăhòaă(2-9-1945)ăđánhăd(cid:1193)u: A. Những tàn d(cid:1133) của ch(cid:1219) độ phong ki(cid:1219)n (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam đư b(cid:1231) xóa bỏ. B. Cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam đư hoàn thành nhi(cid:1227)m vụ dân tộc và dân chủ. C. Thắng lợi hoàn toàn của cuộc Cách m(cid:1189)ng tháng Tám năm 1945. D. Thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng thực dân Pháp xâm l(cid:1133)ợc. Câu 24. (TH) Nguyên nhân khách quanănƠoăđ(cid:1133)aăt(cid:1247)iăth(cid:1203)ngăl(cid:1255)iăc(cid:1259)aăcáchăm(cid:1189)ngăthángăTámănĕmă1945ă (cid:1251)ăVi(cid:1227)tăNam? A. Nhân dân Vi(cid:1227)t Nam có truyền th(cid:1237)ng yêu n(cid:1133)ớc, tinh thần đ(cid:1193)u tranh b(cid:1193)t khu(cid:1193)t. B. Sự lưnh đ(cid:1189)o tài tình của Đ(cid:1191)ng cộng s(cid:1191)n Đông D(cid:1133)ơng. C. Sự chuẩn b(cid:1231) chu đáo trong su(cid:1237)t 15 năm của Đ(cid:1191)ng cộng s(cid:1191)n Đông D(cid:1133)ơng và nhân dân. D. Thắng lợi của quân Đ(cid:1239)ng minh trong cuộc chi(cid:1219)n tranh ch(cid:1237)ng phát xít. Câu 25. (TH) S(cid:1269)ăki(cid:1227)nănƠoăđánhăd(cid:1193)uăphongătrƠoăcôngănhơnăVi(cid:1227)tăNamăhoƠnătoƠnăchuy(cid:1223)năsangăđ(cid:1193)uă tranhăt(cid:1269)ăgiác? A. Sự thành lập Công hội năm 1920. B. Cuộc bưi công của công nhân Ba Son tháng 8-1925. C. Phong trào vô s(cid:1191)n hóa cu(cid:1237)i năm 1928. D. Đ(cid:1191)ng Cộng s(cid:1191)n Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1133)ợc thành lập đầu năm 1930. Câu 26. (TH) TácăphẩmălỦălu(cid:1201)năđ(cid:1195)uătiênăv(cid:1189)chăraăph(cid:1133)(cid:1131)ngăh(cid:1133)(cid:1247)ngăc(cid:1131)ăb(cid:1191)năv(cid:1221)ăchi(cid:1219)năl(cid:1133)(cid:1255)căvƠăsáchăl(cid:1133)(cid:1255)că c(cid:1259)aăcáchăm(cid:1189)ngăgi(cid:1191)iăphóngădơnăt(cid:1245)căVi(cid:1227)tăNamălƠ A. B(cid:1191)n án ch(cid:1219) độ thực dân Pháp. C. Chính c(cid:1133)ơng vắn tắt, sách l(cid:1133)ợc vắn tắt. D. Luận c(cid:1133)ơng chính tr(cid:1231). Câu 27.ă(NB)ăT(cid:1263)ănĕmă1975ăđ(cid:1219)nănĕmă2000,ănhơnădơnătaăđưăph(cid:1191)iăti(cid:1219)năhƠnhănh(cid:1267)ngăcu(cid:1245)căchi(cid:1219)nătranhă v(cid:1227)ăqu(cid:1237)căb(cid:1191)oăv(cid:1227)ăbiênăgi(cid:1247)iăvƠăh(cid:1191)iăđ(cid:1191)oănƠo? A. Chi(cid:1219)n tranh b(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới Tây Nam (1978) và chi(cid:1219)n tranh b(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới phía Bắc

(1979).

B. Chi(cid:1219)n tranh b(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới Tây Nam (1978) và chi(cid:1219)n tranh b(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới phía Bắc

(1988).

C. Chi(cid:1219)n tranh b(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới phía Bắc (1979) và chi(cid:1219)n tranh h(cid:1191)i đ(cid:1191)o (1988). D. Chi(cid:1219)n tranh b(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới Tây Nam (1978) và chi(cid:1219)n tranh b(cid:1191)o v(cid:1227) biên giới phía Bắc

(1979) và b(cid:1191)o v(cid:1227) h(cid:1191)i đ(cid:1191)o (1988).

Trang 32/43 - Mư đề 01

Câu 28. (NB) Chi(cid:1219)năth(cid:1203)ngăbiênăgi(cid:1247)iăTơyăNamăc(cid:1259)aăquơnădơnătaăcóăỦănghƿaănh(cid:1133)ăth(cid:1219)ănƠo? A. T(cid:1189)o th(cid:1249)i cơ thuận lợi cho cách m(cid:1189)ng Cam-pu-chia giành thắng lợi. B. Tiêu di(cid:1227)t hoàn toàn ch(cid:1219) độ Pôn-p(cid:1237)t - Iêng-xê-ri. C. Tăng c(cid:1133)(cid:1249)ng tình đoàn k(cid:1219)t của ba n(cid:1133)ớc Đông D(cid:1133)ơng. D. T(cid:1189)o nên sức m(cid:1189)nh t(cid:1241)ng hợp của nhân dân hai n(cid:1133)ớc Vi(cid:1227)t Nam và Campuchia. II.ăT(cid:1268)ăLU(cid:1200)Nă(3ăĐI(cid:1222)M) Cơuă1.ă(2ăđi(cid:1223)m)ăNêu đặc điểm tình hình hai miền Nam – Bắc n(cid:1133)ớc ta sau đ(cid:1189)i thắng mùa xuân năm 1975? Cơuă2.ă(1ăđi(cid:1223)m)ăQua hơn 30 năm đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc (t(cid:1263) tháng 12.1986) bài học nào đ(cid:1133)ợc rút ra cho công cuộc xây dựng đ(cid:1241)i mới đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc hi(cid:1227)n nay? Đ(cid:1220) 3 A.PH(cid:1194)NăTR(cid:1202)CăNGHI(cid:1226)Mă(7ăđi(cid:1223)m): Ch(cid:1233)năcơuătr(cid:1191)ăl(cid:1249)iăđúngănh(cid:1193)t. Câu 1(NB): Sau Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơnevơ năm 1954, tình hình n(cid:1133)ớc ta có đặc điểm n(cid:1241)i bật gì? A. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai (cid:1251) miền Nam. B. Miền Nam tr(cid:1251) thành thuộc đ(cid:1231)a kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ. C. Miền Bắc đ(cid:1133)ợc gi(cid:1191)i phóng, đi lên chủ nghĩa xư hội. D. Đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc b(cid:1231) chia cắt thành 2 miền, với 2 ch(cid:1219) độ chính tr(cid:1231)-xã hội khác nhau. Câu 2(NB): Trong những năm 1959 – 1960, phong trào “Đ(cid:1239)ng kh(cid:1251)i” đư n(cid:1241) ra đầu tiên (cid:1251) đ(cid:1231)a ph(cid:1133)ơng nào ?

D. Tây Ninh. B. Bình Đ(cid:1231)nh, Ninh Thuận. C. Qu(cid:1191)ng Ngưi.

C. Tr(cid:1133)(cid:1249)ng Chinh. D. Ph(cid:1189)m Văn Đ(cid:1239)ng.

B. Quân Mĩ. D. Quân Mĩ và quân đ(cid:1239)ng minh Mĩ.

B. "Dùng ng(cid:1133)(cid:1249)i Vi(cid:1227)t đánh ng(cid:1133)(cid:1249)i Vi(cid:1227)t". D. Đ(cid:1133)a c(cid:1237) v(cid:1193)n Mĩ ào (cid:1189)t vào miền Nam.

B. Tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà di(cid:1227)t. D. Vành đai di(cid:1227)t Mĩ.

B. Chi(cid:1219)n thắng V(cid:1189)n T(cid:1133)(cid:1249)ng. D. Chi(cid:1219)n thắng mùa khô 1966 - 1967.

B. Ra c(cid:1191) miền Bắc. D. Ra toàn miền Nam và Đông D(cid:1133)ơng.

B. Chi(cid:1219)n tranh cục bộ. D. Đông D(cid:1133)ơng hóa chi(cid:1219)n tranh.

Trang 33/43 - Mư đề 01

B. Hà Nội, H(cid:1191)i Phòng. A. B(cid:1219)n Tre. Câu 3 (NB): Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu toàn qu(cid:1237)c lần thứ III của Đ(cid:1191)ng (9/1960) đư bầu ai làm Bí th(cid:1133) thứ nh(cid:1193)t? A. H(cid:1239) Chí Minh. B. Lê Duẩn. Câu 4 (TH): Nội dung nào sau đây thể hi(cid:1227)n đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i cách m(cid:1189)ng khoa học và sáng t(cid:1189)o của Đ(cid:1191)ng trong Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu toàn qu(cid:1237)c lần thứ III (9/1960) ? A. Xác đ(cid:1231)nh vai trò quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh của miền Bắc đ(cid:1237)i với sự nghi(cid:1227)p th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. B. Xác đ(cid:1231)nh vai trò quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh của miền Nam đ(cid:1237)i với sự phát triển của cách m(cid:1189)ng c(cid:1191) n(cid:1133)ớc. C. Ti(cid:1219)n hành đ(cid:1239)ng th(cid:1249)i c(cid:1191) 2 nhi(cid:1227)m vụ cách m(cid:1189)ng XHCN (cid:1251) miền Bắc và cách m(cid:1189)ng Dân tộc, dân chủ, nhân dân (cid:1251) miền Nam. D. Khẳng đ(cid:1231)nh vai trò quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh nh(cid:1193)t của cách m(cid:1189)ng miền Bắc đ(cid:1237)i với cách m(cid:1189)ng c(cid:1191) n(cid:1133)ớc. Câu 5 (NB): Mĩ s(cid:1265) dụng lực l(cid:1133)ợng quân đội nào là chủ y(cid:1219)u để thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam? A.Quân đội Sài Gòn. C.Quân đ(cid:1239)ng minh của Mĩ. Câu 6 (NB): Âm m(cid:1133)u cơ b(cid:1191)n của Mĩ trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc "Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t" (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam là gì ? A. Đ(cid:1133)a quân ch(cid:1133) hầu vào miền Nam Vi(cid:1227)t Nam. C. Đ(cid:1133)a quân Mĩ ào (cid:1189)t vào miền Nam. Câu 7 (TH): Phong trào thi đua nào di(cid:1225)n ra (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam trong th(cid:1249)i kì ch(cid:1237)ng chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc "Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t"? A. Nắm l(cid:1193)y thắt l(cid:1133)ng đ(cid:1231)ch mà đánh. C. Thi đua (cid:1192)p Bắc, gi(cid:1219)t giặc lập công. Câu 8 (TH): Nội dung nào d(cid:1133)ới đây không ph(cid:1191)i là thủ đo(cid:1189)n của chính quyền và quân đội Sài Gòn trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t? A.Tham gia vào các cuộc hành quân “tìm di(cid:1227)t” của quân vi(cid:1225)n chinh Mĩ. B. Thực hi(cid:1227)n d(cid:1239)n dân lập “(cid:1193)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc”. C. Ti(cid:1219)n hành những ho(cid:1189)t động phá ho(cid:1189)i miền Bắc. D. M(cid:1251) các cuộc hành quân càn quét nhằm tiêu di(cid:1227)t lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng. Câu 9 (TH): Chi(cid:1219)n thắng quân sự nào của ta đư làm phá s(cid:1191)n về cơ b(cid:1191)n "Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t" của Mĩ? A. (cid:1192)p Bắc. B. Bình Giã. C. Đ(cid:1239)ng Xoài. D. Ba Gia. Câu 10 (NB): Chi(cid:1219)n thắng nào khẳng đ(cid:1231)nh quân dân miền Nam có thể đánh b(cid:1189)i quân chủ lực Mĩ trong "Chi(cid:1219)n tranh cục bộ" ? A. Chi(cid:1219)n thắng Núi Thành. C. Chi(cid:1219)n thắng mùa khô 1965 - 1966. Câu 11 (NB): Trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh cục bộ” đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ đư m(cid:1251) rộng ph(cid:1189)m vi chi(cid:1219)n tranh nh(cid:1133) th(cid:1219) nào? A. Ra toàn miền Nam. C. Ra toàn Đông D(cid:1133)ơng. Câu 12 (TH): Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Vi(cid:1227)t Nam đư buộc Mỹ ph(cid:1191)i tuyên b(cid:1237) “phi Mỹ hóa’’ chi(cid:1219)n tranh xâm l(cid:1133)ợc Vi(cid:1227)t Nam? A. Cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc năm 1972. B. Cuộc t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân 1968. C. Trận "Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không" năm 1972. D. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân 1975. Câu 13 (NB): Trong những năm 1969 – 1973, đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào d(cid:1133)ới đây (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam? A. Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh. C. Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t. Câu 14 (TH): Nhân dân miền Nam giành đ(cid:1133)ợc thắng lợi chính tr(cid:1231) nào trong chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u ch(cid:1237)ng chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh của Mĩ? A.Chính phủ cách m(cid:1189)ng lâm th(cid:1249)i cộng hòa miền nam Vi(cid:1227)t Nam ra đ(cid:1249)i. B. Mặt trận dân tộc gi(cid:1191)i phóng miền Nam Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1133)ợc thành lập. C. Trung (cid:1133)ơng cục miền Nam đ(cid:1133)ợc thành lập. D. Quân gi(cid:1191)i phóng miền Nam Vi(cid:1227)t Nam ra đ(cid:1249)i. Câu 15 (NB): Cu(cid:1237)i năm 1972, Mĩ m(cid:1251) cuộc tập kích chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc đ(cid:1133)(cid:1249)ng không bằng máy bay B52 vào những đ(cid:1231)a điểm nào (cid:1251) miền Bắc Vi(cid:1227)t Nam? A.Hà Nội, Yên Bái.

D. Hà Tây, Thái Nguyên.

B. Đ(cid:1239)ng minh của Mĩ và Chính quyền Sài Gòn. D. Chính quyền Sài Gòn.

C. Sài Gòn D. Ph(cid:1133)ớc Long B. Hu(cid:1219)

B. R(cid:1189)ch Giá. C.B(cid:1189)c Liêu. D. Châu Đ(cid:1237)c.

Trang 34/43 - Mư đề 01

C. Hòa Bình, H(cid:1191)i Phòng. Câu 16 (TH): Vì sao nói thắng lợi của quân và dân miền Bắc trong vi(cid:1227)c đập tan cuộc tập kích chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc bằng đ(cid:1133)(cid:1249)ng không của đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ (14/12-29/12/1972) là chi(cid:1219)n thắng “Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không”? A. Vì cuộc chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u x(cid:1191)y ra trên bầu tr(cid:1249)i Đi(cid:1227)n Biên Phủ. B. Vì máy bay b(cid:1231) bắn rơi nhiều nh(cid:1193)t (cid:1251) bầu tr(cid:1249)i Đi(cid:1227)n Biên Phủ. C. Vì chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch đánh tr(cid:1191) máy bay mang tên “Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không”. D. Vì chi(cid:1219)n thắng này mang ý nghĩa nh(cid:1133) trận “Đi(cid:1227)n Biên Phủ”. Câu 17 (NB): Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari th(cid:1263)a nhận điều gì? A. Thực t(cid:1219) miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 3 lực l(cid:1133)ợng chính tr(cid:1231), 2 vùng kiểm soát. B. Thực t(cid:1219) miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 3 lực l(cid:1133)ợng chính tr(cid:1231), 3 vùng kiểm soát. C. Thực t(cid:1219) miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 lực l(cid:1133)ợng chính tr(cid:1231), 3 vùng kiểm soát. D. Thực t(cid:1219) miền Nam có 2 chính quyền, 3 quân đội, 3 lực l(cid:1133)ợng chính tr(cid:1231), 3 vùng kiểm soát. Câu 18 (TH): Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pa – ri đ(cid:1133)ợc kí k(cid:1219)t có ý nghĩa gì đ(cid:1237)i với sự nghi(cid:1227)p kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc ? A. Đánh cho "Mĩ cút", "ngụy nhào". B. Phá s(cid:1191)n hoàn toàn chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc "Vi(cid:1227)t Nam hoá" chi(cid:1219)n tranh của Mĩ. C. T(cid:1189)o th(cid:1249)i cơ thuận lợi để nhân dân ta ti(cid:1219)n lên đánh cho "ngụy nhào". D. T(cid:1189)o th(cid:1249)i cơ thuận lợi để nhân dân ta ti(cid:1219)n lên đánh cho "Mĩ cút", "đánh cho ngụy nhào". Câu 19 (NB): Hội ngh(cid:1231) lần thứ 21 của Ban Ch(cid:1193)p hành Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng (7/1973) xác đ(cid:1231)nh kẻ thù của cách m(cid:1189)ng miền Nam là lực l(cid:1133)ợng nào? A.Mĩ và đ(cid:1239)ng minh của Mĩ. C. Đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ và tập đoàn Nguy(cid:1225)n Văn Thi(cid:1227)u. Câu 20 (TH): Sự linh ho(cid:1189)t của Đ(cid:1191)ng trong chủ tr(cid:1133)ơng, k(cid:1219) ho(cid:1189)ch gi(cid:1191)i phóng Miền Nam thể hi(cid:1227)n (cid:1251) điểm nào? A. Trong năm 1975 ti(cid:1219)n công đ(cid:1231)ch trên quy mô rộng lớn. B. Năm 1976, gi(cid:1191)i phóng hoàn toàn miền Nam. C. Tranh thủ gi(cid:1191)i phóng miền Nam trong năm hai năm 1975 - 1976. D. Tranh thủ th(cid:1249)i cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thi(cid:1227)t h(cid:1189)i về ng(cid:1133)(cid:1249)i và của. Câu 21 (NB): Trong Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên (3/1975), Bộ Chính tr(cid:1231) Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam chọn đ(cid:1231)a điểm nào đột phá để m(cid:1251) màn chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch? B. Đắk Lắk A.Gia Lai-Kon Tum. D. Buôn Ma Thuật. C.Plây cu. Câu 22 (NB): Thành ph(cid:1237) nào là căn cứ quân sự liên hợp lớn nh(cid:1193)t của Mỹ nguỵ, là thành ph(cid:1237) lớn thứ hai (cid:1251) Miền Nam đ(cid:1133)ợc gi(cid:1191)i phóng trong t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy mùa Xuân 1975? A. Đà Nẵng Câu 23 (NB): Tr(cid:1133)ớc khi bắt đầu chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch gi(cid:1191)i phóng Sài Gòn, quân ta ti(cid:1219)n công những căn cứ phòng thủ trọng y(cid:1219)u nào của quân đ(cid:1231)ch? B.Xuân Lộc, Phan Rang. A.Phan Thi(cid:1219)t, Xuân Lộc. C. Phan Rang, Phan Thi(cid:1219)t. D. Long Khánh, Ninh Thuận. Câu 24 (NB): T(cid:1229)nh nào đ(cid:1133)ợc gi(cid:1191)i phóng cu(cid:1237)i cùng (cid:1251) miền Nam năm 1975? A.Cà Mau. Câu 25 (TH): Trong th(cid:1249)i kì 1954-1975, sự ki(cid:1227)n nào đánh d(cid:1193)u cách m(cid:1189)ng Vi(cid:1227)t Nam hoàn thành nhi(cid:1227)m vụ “đánh cho ngụy nhào”? A.Đ(cid:1189)i thắng mùa xuân 1975. B. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari về Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1133)ợc kí k(cid:1219)t (1973). C. Toán lính Mĩ cu(cid:1237)i cùng rút khỏi Vi(cid:1227)t Nam (1973). D. Chi(cid:1219)n thắng Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không (1972). Câu 26 (TH): Bộ Chính tr(cid:1231) Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam đề ra chủ tr(cid:1133)ơng, k(cid:1219) ho(cid:1189)ch gi(cid:1191)i phóng hoàn toàn miền Nam trong điều ki(cid:1227)n thuận lợi nào? A. Mĩ rút toàn bộ lực l(cid:1133)ợng ra khỏi lưnh th(cid:1241) Vi(cid:1227)t Nam. B. Mĩ không còn vi(cid:1227)n trợ kinh t(cid:1219), quân sự cho chính quyền Sài Gòn. C. So sánh lực l(cid:1133)ợng (cid:1251) miền Nam thay đ(cid:1241)i có lợi cho cách m(cid:1189)ng. D. Miền Bắc hoàn thành cuộc cách m(cid:1189)ng xư hội chủ nghĩa. Câu 27 (NB): Nội dung nào sau đây không ph(cid:1191)i là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc 1954 - 1975?

Chi(cid:1219)nătranhăđặcăbi(cid:1227)t (1961-1965) Chi(cid:1219)nătranhăc(cid:1257)căb(cid:1245) (1965-1968)

A.Tình đoàn k(cid:1219)t chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u của nhân dân ba n(cid:1133)ớc Đông D(cid:1133)ơng. B. Sự lưnh đ(cid:1189)o tài tình, sáng su(cid:1237)t của Đ(cid:1191)ng. C. Truyền th(cid:1237)ng yêu n(cid:1133)ớc của nhân dân ta. D. Hậu ph(cid:1133)ơng miền Bắc lớn m(cid:1189)nh đư chi vi(cid:1227)n cho miền Nam. Câu 28 (TH): Nhân t(cid:1237) nào xuyên su(cid:1237)t góp phần quan trọng vào thắng lợi của nhân dân Vi(cid:1227)t Nam th(cid:1249)i kì 1954-1975? A.Tình đoàn k(cid:1219)t của nhân dân 3 n(cid:1133)ớc Đông D(cid:1133)ơng. B. Sự giúp đỡ của các n(cid:1133)ớc Xư hội chủ nghĩa. C. Sự lưnh đ(cid:1189)o của Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam. D. Sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô, Trung Qu(cid:1237)c. A.PH(cid:1194)NăT(cid:1268)ăLU(cid:1200)Nă(3ăđi(cid:1223)m): Câu 1 (1,0 đi(cid:1223)m):ăSự ki(cid:1227)n nào là m(cid:1237)c đánh d(cid:1193)u nhân dân Vi(cid:1227)t Nam đư căn b(cid:1191)n hoàn thành nhi(cid:1227)m vụ “đánh cho Mĩ cút”? Nêu ý nghĩa của sự ki(cid:1227)n đó. Câu 2 (2,0 đi(cid:1223)m): So sánh sự gi(cid:1237)ng và khác nhau giữa hai chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t và chi(cid:1219)n tranh cục bộ của Mĩ (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam theo b(cid:1191)ng sau: N(cid:1245)iă dung so sánh Điểm gi(cid:1237)ng Điểm khác

Lực l(cid:1133)ợng ti(cid:1219)n hành Âm m(cid:1133)u Chi(cid:1219)n thuật Qui mô

Đ(cid:1220) 4 I. PH(cid:1194)N TR(cid:1202)C NGHI(cid:1226)MăKHÁCHăQUANă(7,0ăđi(cid:1223)m) Câu 1. Mĩ dùng thủ đo(cid:1189)n nào sau đây để ch(cid:1237)ng phá Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơnevơ năm 1954 về Đông D(cid:1133)ơng?

A. Không ch(cid:1231)u ký và không th(cid:1263)a nhận Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơnevơ. B. Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Di(cid:1227)m (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam. C. Bắt tay với các n(cid:1133)ớc lớn trong phe xư hội chủ nghĩa. D. Kí với B(cid:1191)o Đ(cid:1189)i các Hi(cid:1227)p (cid:1133)ớc Hợp tác kinh t(cid:1219), văn hóa.

Câu 2. Hình thức đ(cid:1193)u tranh ch(cid:1237)ng ch(cid:1219) độ Mĩ - Di(cid:1227)m của nhân dân miền Nam trong những ngày đầu sau Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơnevơ 1954, chủ y(cid:1219)u là gì?

B. Đ(cid:1193)u tranh chính tr(cid:1231), hòa bình,

A. Đ(cid:1193)u tranh vũ trang. C. Kh(cid:1251)i nghĩa giành chính quyền. D. Dùng b(cid:1189)o lực cách m(cid:1189)ng.

Câu 3. T(cid:1263) ngày 5 -10/9/1960 di(cid:1225)n ra sự ki(cid:1227)n nào d(cid:1133)ới đây?

A. Hội ngh(cid:1231) thành lập Đ(cid:1191)ng. B. Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu toàn qu(cid:1237)c lần thứ II của Đ(cid:1191)ng. C. Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu toàn qu(cid:1237)c lần thứ III của Đ(cid:1191)ng. D. Thành lập Mặt trận Dân tộc gi(cid:1191)i phóng miền Nam Vi(cid:1227)t Nam.

Câu 4. Lực l(cid:1133)ợng nào tham chi(cid:1219)n chủ y(cid:1219)u trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t” của Mĩ thực hi(cid:1227)n (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam?

A. Quân đội tay sai Sài Gòn. B. Quân đội Mĩ và quân ch(cid:1133) hầu. C. Quân đội Sài Gòn, quân đội Mĩ. D. Bi(cid:1227)t đội Sài Gòn.

Câu 5. Bi(cid:1227)n pháp nào sau đây đ(cid:1133)ợc Mĩ và chính quyền Sài Gòn xem nh(cid:1133) “x(cid:1133)ơng s(cid:1237)ng” của chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t”?

Trang 35/43 - Mư đề 01

A. Tăng c(cid:1133)(cid:1249)ng vi(cid:1227)n trợ quân sự cho Di(cid:1227)m. B. Tăng nhanh lực l(cid:1133)ợng quân đội Sài Gòn. C. Ti(cid:1219)n hành d(cid:1239)n dân lập “(cid:1193)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc”. D. Trang b(cid:1231) ph(cid:1133)ơng ti(cid:1227)n chi(cid:1219)n tranh hi(cid:1227)n đ(cid:1189)i.

Câu 6. Thủ đo(cid:1189)n nào d(cid:1133)ới đây đ(cid:1133)ợc Mĩ s(cid:1265) dụng trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh cục bộ” (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam?

A. S(cid:1265) dụng chi(cid:1219)n thuật “trực thăng vân”, “thi(cid:1219)t xa vận”. B. M(cid:1251) những cuộc hành quân “tìm di(cid:1227)t”. C. Bắt tay với các n(cid:1133)ớc lớn trong phe xã hội chủ nghĩa. D. Ti(cid:1219)n hành d(cid:1239)n dân lập “(cid:1192)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc”.

Câu 7. Đ(cid:1231)a bàn nào d(cid:1133)ới đây là h(cid:1133)ớng ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chính của Mĩ trong mùa khô thứ nh(cid:1193)t (1965 -1966)?

A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Liên khu V. C. Đông Nam Bộ và Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231). D. Liên khu V và Tây Nguyên.

Câu 8. Năm 1970, Mĩ s(cid:1265) dụng quân đội Sài Gòn ti(cid:1219)n công xâm l(cid:1133)ợc Campuchia nhằm thực hi(cid:1227)n âm m(cid:1133)u nào sau đây?

A. Thi(cid:1219)t lập tr(cid:1251) l(cid:1189)i Liên bang Đông D(cid:1133)ơng. B. M(cid:1251) rộng chi(cid:1219)n tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á. C. Dùng ng(cid:1133)(cid:1249)i Đông D(cid:1133)ơng đánh ng(cid:1133)(cid:1249)i Đông D(cid:1133)ơng. D. G(cid:1189)t (cid:1191)nh h(cid:1133)(cid:1251)ng của Pháp (cid:1251) Đông D(cid:1133)ơng.

Câu 9. Trong th(cid:1249)i kì 1969 – 1973, miền Bắc còn làm t(cid:1237)t thêm nhi(cid:1227)m vụ nào sau đây?

A. Hậu ph(cid:1133)ơng cho tiền tuy(cid:1219)n miền Nam. B. Trực ti(cid:1219)p đ(cid:1133)ơng đầu với đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ. C. V(cid:1263)a s(cid:1191)n xu(cid:1193)t v(cid:1263)a chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u. D. Chi vi(cid:1227)n cho Lào và Campuchia.

Câu 10. Thắng lợi nào của quân dân ta đư buộc Mĩ kí Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh, lập l(cid:1189)i hòa bình (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam?

A. T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Mậu thân 1968. B. Ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc năm 1972. C. Trận “Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không” cu(cid:1237)i năm 1972. D. Đ(cid:1189)i thắng mùa Xuân năm 1975.

Câu 11. Sau Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari năm 1973, lực l(cid:1133)ợng nào vẫn đ(cid:1133)ợc Mĩ giữ l(cid:1189)i để giúp chính quyền Sài Gòn?

A. C(cid:1237) v(cid:1193)n quân sự. B. Quân đội vi(cid:1225)n chinh. C. Quân đội ch(cid:1133) hầu. D. Quân đội Sài Gòn.

Câu 12. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào m(cid:1251) màn cho cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân năm 1975?

A. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long. B. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên. B. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219) - Đà Nẵng. C. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh.

Câu 13. Trong chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh đ(cid:1231)a bàn nào là nơi tác chi(cid:1219)n chủ y(cid:1219)u của lực l(cid:1133)ợng vũ trang nhân dân Vi(cid:1227)t Nam?

A. R(cid:1263)ng núi. B. Nông thôn. C. Đô th(cid:1231). D. Trung du.

Trang 36/43 - Mư đề 01

Câu 14. Tháng 1 năm 1975, quân dân Vi(cid:1227)t Nam giành thắng lợi nào sau đây?

B. Tây Nguyên.

A. Hu(cid:1219)-Đà Nẵng. C. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 9 -Nam Lào. D. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14-Ph(cid:1133)ớc Long.

Câu 15. Chi(cid:1219)n thắng nào của nhân dân Vi(cid:1227)t Nam trong năm 1975, đư chuyển cách m(cid:1189)ng miền Nam t(cid:1263) cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc sang t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc?

A. Ph(cid:1133)ớc Long. B. Tây Nguyên. C. Hu(cid:1219) -Đà Nẵng. D. Qu(cid:1191)ng Tr(cid:1231).

Câu 16. Thắng lợi nào của nhân dân ta đư m(cid:1251) ra k(cid:1229) nguyên đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc độc lập, th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đi lên chủ nghĩa xư hội?

A. Cách m(cid:1189)ng tháng Tám 1945. B. Chi(cid:1219)n thắng Đi(cid:1227)n Biên Phủ (1954). C. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơ-ne-vơ 1954 về Đông D(cid:1133)ơng. D. Cuộc t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy xuân 1975.

Câu 17. Đ(cid:1189)i hội nào đ(cid:1133)ợc Chủ t(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh xác đ(cid:1231)nh và đánh giá là “Đ(cid:1189)i hội xây dựng chủ nghĩa xư hội (cid:1251) miền Bắc và đ(cid:1193)u tranh gi(cid:1191)i phóng dân tộc (cid:1251) miền Nam”?

A. Đ(cid:1189)i hội lần thứ II của Đ(cid:1191)ng. B. Đ(cid:1189)i hội lần thứ III của Đ(cid:1191)ng. C. Đ(cid:1189)i hội lần thứ IV của Đ(cid:1191)ng. D. Đ(cid:1189)i h(cid:1239)i lần thứ VI của Đ(cid:1191)ng.

Câu 18. Mĩ – Di(cid:1227)m xây dựng h(cid:1227) th(cid:1237)ng “(cid:1192)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc” nhằm mục đích gì ?

A. Làm cho chi(cid:1219)n tranh tàn lụi dần. B. Tách dân khỏi cách m(cid:1189)ng, nhằm cô lập lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng. C. Hỗ trợ ch(cid:1133)ơng trình “bình đ(cid:1231)nh” miền Nam của Mĩ – Di(cid:1227)m. D. Kìm kẹp, kiểm soát dân, nắm chặt dân.

Câu 19. Trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t” (cid:1251) miền Nam, Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hi(cid:1227)n bi(cid:1227)n pháp nào d(cid:1133)ới đây?

A. Triển khai ho(cid:1189)t động ch(cid:1237)ng phá miền Bắc. B. Ti(cid:1219)n hành các cuộc hành quân càn quét. C. M(cid:1251) những cuộc hành quân “Tìm di(cid:1227)t”. D. Ti(cid:1219)n hành d(cid:1239)n dân lập (cid:1193)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc.

Câu 20. Chi(cid:1219)n thắng “(cid:1192)p Bắc” (Mĩ Tho) tháng 1 - 1963 có ý nghĩa to lớn nh(cid:1133) th(cid:1219) nào?

A. Đánh b(cid:1189)i hoàn toàn chi(cid:1219)n “thuật trực thăng vận”, “thi(cid:1219)t xa vận”. B. Chứng tỏ kh(cid:1191) năng đánh b(cid:1189)i “Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t”. C. Chuyển cách m(cid:1189)ng miền Nam t(cid:1263)'th(cid:1219) giữ gìn lực l(cid:1133)ợng sang th(cid:1219) ti(cid:1219)n công. D. Cho th(cid:1193)y sự lúng túng của chính quyền Sài Gòn.

Câu 21. Năm 1965, Mĩ bắt đầu ti(cid:1219)n hành chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Chi(cid:1219)n tranh cục bộ” (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam trong hoàn c(cid:1191)nh nào?

A. (cid:1250) th(cid:1219) chủ động về chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc. B. B(cid:1231) m(cid:1193)t (cid:1133)u th(cid:1219) về hỏa lực. C. B(cid:1231) th(cid:1193)t b(cid:1189)i trên chi(cid:1219)n tr(cid:1133)(cid:1249)ng. D. B(cid:1231) m(cid:1193)t (cid:1133)u th(cid:1219) về binh lực.

Câu 22. Thủ đo(cid:1189)n nào sau đây không đ(cid:1133)ợc Mĩ s(cid:1265) dụng trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh”?

A. S(cid:1265) dụng quân đội Sài Gòn nh(cid:1133) lực l(cid:1133)ợng xung kích.

Trang 37/43 - Mư đề 01

B. M(cid:1251) rộng chi(cid:1219)n tranh xâm l(cid:1133)ợc toàn Đông D(cid:1133)ơng. C. M(cid:1251) các cuộc hành quân tìm di(cid:1227)t và bình đ(cid:1231)nh. D. Bắt tay với các n(cid:1133)ớc lớn trong phe xư hội chủ nghĩa.

Câu 23. Ý nghĩa lớn nh(cid:1193)t của trận “Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không” năm 1972 là gì? A. Buộc Mĩ ph(cid:1191)i ng(cid:1263)ng hẳn các ho(cid:1189)t động ch(cid:1237)ng phá miền Bắc. B. Đánh b(cid:1189)i âm m(cid:1133)u phá ho(cid:1189)i công cuộc xây dựng CNXH (cid:1251) miền Bắc. C. Đánh b(cid:1189)i âm m(cid:1133)u ngăn chặn sự chi vi(cid:1227)n của miền Bắc cho chi(cid:1219)n tr(cid:1133)(cid:1249)ng miền Nam. D. Buộc Mĩ ph(cid:1191)i kí hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh lập l(cid:1189)i hòa bình (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam.

Câu 24. Điều kho(cid:1191)n nào của Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari năm 1973 có ý nghĩa quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh đ(cid:1237)i với sự phát triển của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc?

A. Hai bên ng(cid:1263)ng bắn và giữ nguyên v(cid:1231) trí (cid:1251) miền Nam. B. Nhân dân miền Nam tự quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh t(cid:1133)ơng lai chính tr(cid:1231). C. Các bên th(cid:1263)a nhận (cid:1251) miền Nam có hai chính quyền. D. Hoa Kì rút h(cid:1219)t quân vi(cid:1225)n chinh và quân các n(cid:1133)ớc đ(cid:1239)ng minh.

Câu 25. Nội dung nào d(cid:1133)ới đây ph(cid:1191)n ánh đúng giá tr(cid:1231) của chi(cid:1219)n thắng Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long đ(cid:1237)i với vi(cid:1227)c củng c(cid:1237) quy(cid:1219)t tâm và hoàn thành k(cid:1219) ho(cid:1189)ch gi(cid:1191)i phóng miền Nam của Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam?

A. Trận m(cid:1251) màn chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc. B. Trận trinh sát chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc. B. Trận nghi binh chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc. C. Trận tập kích chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc.

Câu 26. Nội dung nào d(cid:1133)ới đây là lí do Bộ Chính tr(cid:1231) quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh chọn Tây Nguyên để m(cid:1251) đầu cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân 1975?

A. Tây Nguyên gần Sài Gòn, Đà Nẵng, trung tâm nam Đông D(cid:1133)ơng. B. V(cid:1231) trí chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc quan trọng, lực l(cid:1133)ợng đ(cid:1231)ch mỏng, b(cid:1237) trí nhiều sơ h(cid:1251). C. Lực l(cid:1133)ợng đ(cid:1231)ch tập trung quân đông và m(cid:1189)nh. D. Có v(cid:1231) trí chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc quan trọng nh(cid:1193)t (cid:1251) miền Nam.

Câu 27. Nội dung nào d(cid:1133)ới đây là lí do Bộ Chính tr(cid:1231) quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh m(cid:1251) chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Hu(cid:1219)- Đà Nẵng trong khi chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên ch(cid:1133)a k(cid:1219)t thúc?

A. Quân đội Sài Gòn tập trung đông t(cid:1189)i Hu(cid:1219), Đà Nẵng. B. Đây là hai căn cứ lớn của quân đội Sài Gòn (cid:1251) miền Nam. C. Bộ chính tr(cid:1231) nhận th(cid:1193)y th(cid:1249)i cơ đ(cid:1219)n nhanh và h(cid:1219)t sức thuận lợi. D. Không cho quân đ(cid:1231)ch t(cid:1263) Tây Nguyên d(cid:1239)n về Hu(cid:1219), Đà Nẵng

Câu 28. Nguyên nhân nào d(cid:1133)ới đây là nhân t(cid:1237) hàng đầu đ(cid:1191)m b(cid:1191)o cho thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc của nhân dân Vi(cid:1227)t Nam? A. Hậu ph(cid:1133)ơng miền Bắc đ(cid:1133)ợc xây dựng vững chắc. B. Tinh thần đoàn k(cid:1219)t chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u của ba n(cid:1133)ớc Đông D(cid:1133)ơng. C. Sự lưnh đ(cid:1189)o đúng đắn và sáng su(cid:1237)t của Đ(cid:1191)ng. D. Sự giúp đỡ của Liên Xô và các n(cid:1133)ớc xã hội chủ nghĩa.

Trang 38/43 - Mư đề 01

II. PH(cid:1194)N T(cid:1268) LU(cid:1200)Nă(3,0ăđi(cid:1223)m) Cơuă1ă(2,0ăđi(cid:1223)m). Vì sao phong trào Đ(cid:1239)ng Kh(cid:1251)i (1959 – 1960) m(cid:1251) ra b(cid:1133)ớc ngoặt đ(cid:1237)i với cách m(cid:1189)ng miền Nam? Cơuă2ă(1,0ăđi(cid:1223)m). Bằng ki(cid:1219)n thức đư học về cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ, cứu n(cid:1133)ớc (1954 – 1975), anh ch(cid:1231) hưy phát biểu ý ki(cid:1219)n về nhận đ(cid:1231)nh: “Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đ(cid:811)ng, đứng đầu là Chủ tịch ảồ Chí Minh, với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ đúng đắn, sáng tạo”.

9 8 C D

11 10 C A

12 B

14 13 C D

1 B

5 C

6 B

2 B

7 B

I. PH(cid:1194)N TR(cid:1202)C NGHI(cid:1226)Mă(7,0ăđi(cid:1223)m) 4 3 Câu C A Đáp án

16 D

17 B

18 B

19 C

20 B

22 24 23 C D D

25 B

26 B

27 C

28 C

21 C

Câu 15 B Đáp án

II. PH(cid:1194)N T(cid:1268) LU(cid:1200)Nă(3,0ăđi(cid:1223)m) Câu 1

Điểm 2,0

0,50

0,50

0,50

0,50

2

1,00

Nội dung VìăsaoăphongătrƠoăĐ(cid:1239)ngăKh(cid:1251)iă(1959ăậ 1960)ăm(cid:1251)ăraăb(cid:1133)(cid:1247)căngoặtă đ(cid:1237)iăv(cid:1247)iăcáchăm(cid:1189)ngămi(cid:1221)năNam? - Phong trào Đ(cid:1239)ng Kh(cid:1251)i (1959 – 1960) giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ, làm lung lay tận g(cid:1237)c chính quyền tay sai Ngô Đình Di(cid:1227)m, đánh d(cid:1193)u b(cid:1133)ớc phát triển của cách m(cid:1189)ng miền Nam chuyển t(cid:1263) th(cid:1219) giữ gìn lực l(cid:1133)ợng sang th(cid:1219) ti(cid:1219)n công, t(cid:1263) đ(cid:1193)u tranh chính tr(cid:1231) sang đ(cid:1193)u tranh vũ trang. - Phong trào Đ(cid:1239)ng Kh(cid:1251)i đư làm cho lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng tr(cid:1133)(cid:1251)ng thành nhanh chóng. Mặt trận Dân tộc gi(cid:1191)i phóng miền Nam Vi(cid:1227)t Nam đ(cid:1133)ợc thành lập (20-12-1960) tập hợp rộng rưi mọi tầng lớp nhân dân miền Nam đ(cid:1193)u tranh ch(cid:1237)ng Mĩ và tay sai, th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t T(cid:1241) qu(cid:1237)c. - Ch(cid:1193)m dứt th(cid:1249)i kì (cid:1241)n đ(cid:1231)nh t(cid:1189)m th(cid:1249)i của ch(cid:1219) độ thực dân mới của Mĩ (cid:1251) miền Nam, m(cid:1251) đầu th(cid:1249)i kì khủng ho(cid:1191)ng của ch(cid:1219) độ Sài Gòn. - Sau phong trào ĐK, nhân dân miền Nam ti(cid:1219)n lên ti(cid:1219)n hành cuộc chi(cid:1219)n tranh cách m(cid:1189)ng, với t(cid:1133) t(cid:1133)(cid:1251)ng ti(cid:1219)n công đư lần l(cid:1133)ợt đánh b(cid:1189)i các chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh của đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ (CLCTĐB, CLCTCB, CLVNHCT và ĐD hóa chi(cid:1219)n tranh), với đ(cid:1229)nh cao là chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh, gi(cid:1191)i phóng hoàn toàn miền Nam, th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc. Bằngă ki(cid:1219)nă th(cid:1261)că đưă h(cid:1233)că v(cid:1221)ă cu(cid:1245)că khángă chi(cid:1219)nă ch(cid:1237)ngă Mƿ,ă c(cid:1261)uă n(cid:1133)(cid:1247)că(1954ăậ 1975),ăanhăch(cid:1231)ăhưyăphátăbi(cid:1223)uăỦăki(cid:1219)năv(cid:1221)ănh(cid:1201)năđ(cid:1231)nh:ăă ắCuộc kháng chi(cid:839)n chống Mĩ cứu nước thắng lợi nhờ sự lãnh

Trang 39/43 - Mư đề 01

0,25

0,50

0,25

0,25

đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ đúng đắn, sáng tạo”. - “Cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc thắng lợi nh(cid:1249) sự lưnh đ(cid:1189)o sáng su(cid:1237)t của Đ(cid:1191)ng, đứng đầu là Chủ t(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh, với đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i chính tr(cid:1231), quân sự độc lập, tự chủ đúng đắn, sáng t(cid:1189)o”. Đây là một nhận đ(cid:1231)nh đúng, chính xác. - Đ(cid:1191)ng và Chủ t(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh đư đề ra đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i ti(cid:1219)n hành đ(cid:1239)ng th(cid:1249)i cách m(cid:1189)ng xư hội chủ nghĩa (cid:1251) miền Bắc và cách m(cid:1189)ng dân chủ nhân dân (cid:1251) miền Nam, với ph(cid:1133)ơng pháp đ(cid:1193)u tranh linh ho(cid:1189)t, k(cid:1219)t hợp đ(cid:1193)u tranh quân sự - chính tr(cid:1231) - ngo(cid:1189)i giao. - Đó là đ(cid:1133)(cid:1249)ng l(cid:1237)i đúng đắn, sáng t(cid:1189)o, phù hợp với thực ti(cid:1225)n n(cid:1133)ớc ta. - Với sự lưnh đ(cid:1189)o sáng su(cid:1237)t của Đ(cid:1191)ng và Chủ t(cid:1231)ch HCM, quân dân ta t(cid:1263)ng b(cid:1133)ớc đánh b(cid:1189)i Mĩ và chính quyền Sài Gòn, gi(cid:1191)i phóng hoàn toàn miền Nam th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc…

B. Bình Giã (1964). D. “Đ(cid:1239)ng kh(cid:1251)i” (1960)

B. Chi(cid:1219)n tranh cục bộ D. Đông D(cid:1133)ơng hóa chi(cid:1219)n tranh.

Đ(cid:1220) 5 I. Phần trắc nghi(cid:1227)m ( 7 điểm) Câu 1: Nội dung nào d(cid:1133)ới đây là thủ đo(cid:1189)n của Mĩ khi thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh cục bộ (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam? A. Đ(cid:1133)a quân Mĩ vào trực ti(cid:1219)p tham chi(cid:1219)n. B. Không s(cid:1265) dụng quân đội Sài Gòn. C. Đ(cid:1133)a quân Mĩ vào miền Nam làm c(cid:1237) v(cid:1193)n. D. Rút dần quân đội Mĩ về n(cid:1133)ớc. Câu 2: Chi(cid:1219)n thắng nào d(cid:1133)ới đây của quân và dân Miền Nam đư m(cid:1251) ra kh(cid:1191) năng đánh b(cid:1189)i chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t của Mĩ? A. V(cid:1189)n T(cid:1133)(cid:1249)ng (1965). C. (cid:1192)p Bắc (1963). Câu 3: Nội dung nào d(cid:1133)ới đây là âm m(cid:1133)u của Mĩ khi gây chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i bằng không quân và h(cid:1191)i quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972? A. Nhằm nhanh chóng k(cid:1219)t thúc cuộc chi(cid:1219)n tranh xâm l(cid:1133)ợc. B. Nhằm cứu nguy cho chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh cục bộ. C. Nhằm cứu nguy cho chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh. D. Nhằm cứu nguy cho chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t. Câu 4: Trong những năm (1961 – 1965), đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào d(cid:1133)ới đây (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam? A. Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh. C. Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t. Câu 5: Âm m(cid:1133)u của Mĩ khi ti(cid:1219)n hành chi(cid:1219)n tranh phá ho(cid:1189)i bằng không quân và h(cid:1191)i quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972 là gì? A. Cứu nguy cho chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh cục bộ. B. Nhanh chóng t(cid:1189)o ra (cid:1133)u th(cid:1219) về binh và hỏa lực với lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng. C. Gây sức ép với các n(cid:1133)ớc xư hội chủ nghĩa. D. Gây sức ép buộc ta ph(cid:1191)i nh(cid:1133)ợng bộ trên bàn đàm phán ngo(cid:1189)i giao.

Trang 40/43 - Mư đề 01

B. Hu(cid:1219) - Đà Nẵng. D. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long.

B. H(cid:1239) Chí Minh. D. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long.

B. Quan trọng nh(cid:1193)t. D. Quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh nh(cid:1193)t.

C. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

D. Đà Nẵng.

B. Chi(cid:1219)n tranh t(cid:1241)ng lực. D. Chi(cid:1219)n tranh cục bộ.

Câu 6: Chủ tr(cid:1133)ơng, k(cid:1219) ho(cid:1189)ch gi(cid:1191)i phóng hoàn toàn miền Nam đ(cid:1133)ợc Bộ Chính tr(cid:1231) Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam đề ra và hoàn ch(cid:1229)nh sau khi nhận đ(cid:1133)ợc tin thắng lợi t(cid:1263) chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào? A. Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không. C. Tây Nguyên. Câu 7: Nội dung nào sau đây không ph(cid:1191)i là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc 1954 - 1975? A. Truyền th(cid:1237)ng yêu n(cid:1133)ớc của nhân dân ta. B. Sự lưnh đ(cid:1189)o tài tình, sáng su(cid:1237)t của Đ(cid:1191)ng. C. Tình đoàn k(cid:1219)t chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u của nhân dân ba n(cid:1133)ớc Đông D(cid:1133)ơng. D. Hậu ph(cid:1133)ơng miền Bắc lớn m(cid:1189)nh đư chi vi(cid:1227)n cho miền Nam. Câu 8: Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào k(cid:1219)t thúc đư đánh d(cid:1193)u sự thắng lợi hoàn toàn của cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân 1975? A. Hu(cid:1219) - Đà Nẵng. C. Tây Nguyên. Câu 9: Nội dung nào d(cid:1133)ới đây không ph(cid:1191)i là thủ đo(cid:1189)n của chính quyền và quân đội Sài Gòn trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t? A. Ti(cid:1219)n hành những ho(cid:1189)t động phá ho(cid:1189)i miền Bắc. B. Tham gia vào các cuộc hành quân “tìm di(cid:1227)t” của quân vi(cid:1225)n chinh Mĩ. C. Thực hi(cid:1227)n d(cid:1239)n dân lập “(cid:1193)p chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc”. Câu 10: Thắng lợi nào của quân và dân Vi(cid:1227)t Nam đư buộc Mĩ ph(cid:1191)i kí k(cid:1219)t Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh lập l(cid:1189)i hòa bình (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam? A. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch H(cid:1239) Chí Minh k(cid:1219)t thúc thắng lợi năm 1975. B. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Trận “Đi(cid:1227)n Biên Phủ trên không” cu(cid:1237)i năm 1972. D. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên k(cid:1219)t thúc thắng lợi năm 1975. Câu 11: Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu toàn qu(cid:1237)c lần thứ III của Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam (9 - 1960) xác đ(cid:1231)nh cách m(cid:1189)ng xư hội chủ nghĩa (cid:1251) miền Bắc có vai trò nh(cid:1133) th(cid:1219) nào đ(cid:1237)i với cách m(cid:1189)ng c(cid:1191) n(cid:1133)ớc? A. Quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh trực ti(cid:1219)p. C. Quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh gián ti(cid:1219)p. Câu 12: Bộ Chính tr(cid:1231) Trung (cid:1133)ơng Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh chọn đ(cid:1231)a bàn nào là h(cid:1133)ớng ti(cid:1219)n công chủ y(cid:1219)u trong năm 1975? A. Tây Nam Bộ. Câu 13: Đ(cid:1189)i hội đ(cid:1189)i biểu toàn qu(cid:1237)c lần thứ III của Đ(cid:1191)ng Lao động Vi(cid:1227)t Nam đư thông qua nội dung nào d(cid:1133)ới đây? A. Quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh đ(cid:1133)a c(cid:1191) n(cid:1133)ớc ti(cid:1219)n lên xây dựng chủ nghĩa xư hội. B. Đề ra chủ tr(cid:1133)ơng, bi(cid:1227)n pháp th(cid:1237)ng nh(cid:1193)t đ(cid:1193)t n(cid:1133)ớc về mặt nhà n(cid:1133)ớc. C. Đề ra nhi(cid:1227)m vụ chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc của cách m(cid:1189)ng c(cid:1191) n(cid:1133)ớc và nhi(cid:1227)m vụ của cách m(cid:1189)ng t(cid:1263)ng miền. D. Đ(cid:1239)ng ý cho nhân dân miền Nam s(cid:1265) dụng b(cid:1189)o lực cách m(cid:1189)ng ch(cid:1237)ng l(cid:1189)i Mĩ – Di(cid:1227)m. Câu 14: Trong những năm (1965 - 1968), đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam? A. Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh. C. Chi(cid:1219)n tranh đơn ph(cid:1133)ơng. Câu 15: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc 1954 – 1975? A. Tình đoàn k(cid:1219)t chi(cid:1219)n đ(cid:1193)u của nhân dân ba n(cid:1133)ớc Đông D(cid:1133)ơng. B. Đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ đư th(cid:1193)t b(cid:1189)i trong cuộc chi(cid:1219)n tranh l(cid:1189)nh với Liên Xô. C. Nền kinh t(cid:1219) Mĩ b(cid:1231) ki(cid:1227)t qu(cid:1227) sau Chi(cid:1219)n tranh th(cid:1219) giới thứ hai.

Trang 41/43 - Mư đề 01

B. Bình Giã. D. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long.

B. Bình Giã. D. Hu(cid:1219) - Đà Nẵng. .

B. Trực thăng vận, thi(cid:1219)t xa vận. D. Bao vây, đánh l(cid:1193)n

B. V(cid:1189)n T(cid:1133)(cid:1249)ng (1965). D. Bình Giã (1964).

B. Đông D(cid:1133)ơng hóa chi(cid:1219)n tranh. D. Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh.

D. Đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ không nhận đ(cid:1133)ợc sự giúp đỡ t(cid:1263) các n(cid:1133)ớc đ(cid:1239)ng minh. Câu 16: Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào sau đây thắng lợi đư cho th(cid:1193)y kh(cid:1191) năng can thi(cid:1227)p tr(cid:1251) l(cid:1189)i bằng quân sự của Mĩ là r(cid:1193)t h(cid:1189)n ch(cid:1219)? A. (cid:1192)p Bắc C. H(cid:1239) Chí Minh Câu 17: Phong trào “Đ(cid:1239)ng kh(cid:1251)i” (1959 – 1960) (cid:1251) miền Nam đư dẫn tới sự ra đ(cid:1249)i của mặt trận nào sau đây? A. Mặt trận Vi(cid:1227)t Nam độc lập đ(cid:1239)ng minh. B. Mặt trận Dân tộc gi(cid:1191)i phóng miền Nam Vi(cid:1227)t Nam. C. Mặt trận Dân chủ Đông D(cid:1133)ơng. D. Mặt trận T(cid:1241) qu(cid:1237)c Vi(cid:1227)t Nam. Câu 18: Nội dung nào d(cid:1133)ới đây là nội dung của Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari năm 1973 về ch(cid:1193)m dứt chi(cid:1219)n tranh lập l(cid:1189)i hòa bình (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam? A. Hai bên trao tr(cid:1191) tù binh và dân th(cid:1133)(cid:1249)ng b(cid:1231) bắt. B. Pháp công nhận Vi(cid:1227)t Nam là một qu(cid:1237)c gia tự do. C. Mĩ công nhận Vi(cid:1227)t Nam là một qu(cid:1237)c gia tự do. D. Vi(cid:1227)t Nam t(cid:1189)m th(cid:1249)i b(cid:1231) chia cắt (cid:1251) vĩ tuy(cid:1219)n 17. Câu 19: A. Chi(cid:1219)n tranh cục bộ. B. Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t. C. Chi(cid:1219)n tranh t(cid:1241)ng lực. D. Chi(cid:1219)n tranh đơn ph(cid:1133)ơng. D. M(cid:1251) các cuộc hành quân càn quét nhằm tiêu di(cid:1227)t lực l(cid:1133)ợng cách m(cid:1189)ng. Quân đội Mĩ đóng vai trò c(cid:1237) v(cid:1193)n trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào d(cid:1133)ới đây (cid:1251) Vi(cid:1227)t Nam? Câu 20: Khi chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Tây Nguyên còn đang ti(cid:1219)p di(cid:1225)n, Đ(cid:1191)ng ta quy(cid:1219)t đ(cid:1231)nh m(cid:1251) chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào d(cid:1133)ới đây? A. H(cid:1239) Chí Minh C. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long. Câu 21: Nội dung nào sau đây không ph(cid:1191)i là thủ đo(cid:1189)n của Mĩ khi thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Vi(cid:1227)t Nam hóa chi(cid:1219)n tranh? A. (cid:1238) (cid:1189)t đ(cid:1133)a quân đội Mĩ vào trực ti(cid:1219)p tham chi(cid:1219)n (cid:1251) Miền Nam. B. Tăng c(cid:1133)(cid:1249)ng vi(cid:1227)n trợ kinh t(cid:1219) cho chính quyền Sài Gòn. C. Tăng c(cid:1133)(cid:1249)ng vi(cid:1227)n trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn. D. Thỏa hi(cid:1227)p với Trung Qu(cid:1237)c, hòa hoưn với Liên Xô. Câu 22: Trong chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t, quân đội Sài Gòn s(cid:1265) dụng ph(cid:1241) bi(cid:1219)n chi(cid:1219)n thuật nào d(cid:1133)ới đây? A. Tràn ngập lưnh th(cid:1241). C. Tìm di(cid:1227)t và bình đ(cid:1231)nh. Câu 23: Chi(cid:1219)n thắng nào d(cid:1133)ới đây của quân và dân miền Nam đư m(cid:1251) ra kh(cid:1191) năng đánh b(cid:1189)i chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Chi(cid:1219)n tranh cục bộ của Mĩ? A. Đ(cid:1239)ng kh(cid:1251)i (1960). C. (cid:1192)p Bắc (1963). Câu 24: Trong những năm (1969 – 1973), đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ thực hi(cid:1227)n chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh nào d(cid:1133)ới đây (cid:1251) miền Nam Vi(cid:1227)t Nam? A. Chi(cid:1219)n tranh cục bộ. C. Chi(cid:1219)n tranh đặc bi(cid:1227)t. Câu 25: Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào sau đây k(cid:1219)t thúc thắng lợi đư chuyển cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc sang một giai đo(cid:1189)n mới: t(cid:1263) ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc phát triển thành t(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc trên toàn chi(cid:1219)n tr(cid:1133)(cid:1249)ng miền Nam?

Trang 42/43 - Mư đề 01

B. Hu(cid:1219) - Đà Nẵng. D. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long.

A. Tây Nguyên. C. H(cid:1239) Chí Minh. Câu 26: Ngày 10 tháng 10 năm 1954 gắn liền với sự ki(cid:1227)n nào d(cid:1133)ới đây trong l(cid:1231)ch s(cid:1265) dân tộc? A. Toán lính Pháp cu(cid:1237)i cùng rút khỏi đ(cid:1191)o Cát Bà. B. Quân đội Vi(cid:1227)t Nam ti(cid:1219)p qu(cid:1191)n thủ đô Hà Nội. C. Pháp buộc ph(cid:1191)i kí k(cid:1219)t Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Giơnevơ. D. Chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch Đi(cid:1227)n Biên Phủ k(cid:1219)t thúc thắng lợi. Câu 27: Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân 1975 của quân và dân Vi(cid:1227)t Nam tr(cid:1191)i qua các chi(cid:1219)n d(cid:1231)ch nào d(cid:1133)ới đây? A. Tây Nguyên, Hu(cid:1219) - Đà Nẵng, H(cid:1239) Chí Minh. B. Đ(cid:1133)(cid:1249)ng 14 – Ph(cid:1133)ớc Long, Tây Nguyên. C. Hu(cid:1219) - Đà Nẵng, Tây Nguyên, H(cid:1239) Chí Minh. D. H(cid:1239) Chí Minh, Tây Nguyên, Hu(cid:1219) - Đà Nẵng. Câu 28: Chi(cid:1219)n thắng nào của quân và dân Vi(cid:1227)t Nam thắng lợi đư hoàn thành nhi(cid:1227)m vụ đánh cho “Ngụy nhào”? A. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân 1975. B. Cuộc T(cid:1241)ng ti(cid:1219)n công và n(cid:1241)i dậy Xuân Mậu Thân 1968. C. Hi(cid:1227)p đ(cid:1231)nh Pari đ(cid:1133)ợc kí k(cid:1219)t năm 1973. D. Cuộc ti(cid:1219)n công chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc năm 1972. II. Ph(cid:1195)năt(cid:1269)ălu(cid:1201)n(ă3đi(cid:1223)m) Cơuă1ă(2ăđi(cid:1223)m):ăPhân tích những nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chi(cid:1219)n ch(cid:1237)ng Mĩ cứu n(cid:1133)ớc (1954 - 1975). Trong các nguyên nhân đó, nguyên nhân nào là quan trọng nh(cid:1193)t? T(cid:1189)i sao? Cơuă2ă(1ăđi(cid:1223)m):ăLập b(cid:1191)ng so sánh các chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc “chi(cid:1219)n tranh Đặc bi(cid:1227)t”, “chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc chi(cid:1219)n tranh cục bộ” và chi(cid:1219)n l(cid:1133)ợc Vi(cid:1227)t Hóa chi(cid:1219)n tranh” của đ(cid:1219) qu(cid:1237)c Mĩ về th(cid:1249)i gian, t(cid:1241)ng th(cid:1237)ng ti(cid:1219)n hành, lực l(cid:1133)ợng và qui mô.

----------- H(cid:1218)T ----------

Trang 43/43 - Mư đề 01