ƯỜ
TR
NG THCS THANH QUAN
Ậ
NG ÔN T P Ọ Ề ƯƠ Đ C Ị MÔN L CH S L P 9 Ử Ớ H C KÌ II
ậ ệ ự ướ c Vi t Nam
ở ượ ố c ban b .
ở ổ ệ ễ
ả ấ ề ệ ủ ự
ướ
ố ủ
ố ự ề ầ ủ ệ ộ ậ ế
ố ế ự ượ ổ c bùng n (1912
ộ ổ ế ườ ố i ng l
ự
ế ử ủ ế ế
ế ị ả ướ ệ ắ t B c. ế ớ ủ ự ộ ố ố
ế ớ i.
ứ
ể ầ ơ ả ứ
ủ ả ượ ế ự ế ộ ố c k t thúc
ế ạ
ủ ế ị ị
ệ ộ ơ ị
ử ế ắ ộ ố ị i c a cu c kháng chi n ch ng Pháp
ộ ở ự ủ ề ế ắ ấ ố ố mi n B c, đ u tranh ch ng đ qu c Mĩ
ề ở
mi n Nam (1954 – 1965) ệ ữ ấ ể ự gìn và phát tri n l c
ế ộ ở i ‘‘Đ ng kh i’’ (19541960).
ề ế ớ ạ ng cách m ng, ti n t ị ế ả ồ ở ổ ở Bài 23. T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945 và s thành l p n ủ ộ Dân ch C ng hòa ổ L nh T ng kh i nghĩa đ ế Di n bi n T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945. ộ Bài 24. Cu c đ u tranh b o v và xây d ng chính quy n dân ch nhân dân (1945 – 1946) ạ c ta sau cách m ng tháng Tám. Tình hình n ộ ả ạ C ng c chính quy n cách m ng và b o v đ c l p dân t c. ố ộ ữ Bài 25. Nh ng năm đ u c a cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp (1946 – 1950) ố ộ Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp xâm l 1946). ố ộ + Nguyên nhân cu c kháng chi n toàn qu c bùng n và n i dung đ ố ượ c. kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l ệ ắ Chi n d ch Vi t B c thu đông năm 1947. ị ị + K t qu , ý nghĩa l ch s c a chi n d ch Vi ể Bài 26. B c phát tri n m i c a cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp (1950 – 1953) ớ ế ị Chi n d ch Biên gi i thu đông 1950. ị ủ ả ế + K t qu , ý nghĩa c a chi n d ch Biên gi ả ủ ạ ộ ạ ể ầ Đ i h i đ i bi u l n th II c a Đ ng (21951). ạ ộ ạ ủ ộ + N i dung c b n và ý nghĩa c a Đ i h i đ i bi u l n th II c a Đ ng. ố Bài 27. Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp xâm l (1953 – 1954) ủ K ho ch Nava c a Pháp – Mĩ. ử ệ Chi n d ch l ch s Đi n Biên Ph 1954. ơ ủ N i dung, ý nghĩa c a hi p đ nh Gi nev . ợ ủ Ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng l (1945 – 1954). Bài 28. Xây d ng ch nghĩa xã h i ề và chính quy n Sài Gòn ố Mi n Nam đ u tranh ch ng ch đ Mĩ Di m, gi ượ ồ l ử ủ + K t qu và ý nghĩa l ch s c a phong trào ‘‘Đ ng kh i’’.