A. PHẦN ĐỌC HIU
I. Thơ t do
1. Đặc điểm th loi
a. Thơ tự do khác với thơ cách luật, không có th thc nhất định, không b ràng buc v
s dòng, s ch, vần…Khác với thơ văn xuôi, thơ tự do là thơ có phân dòng. Bài thơ tự do
th s kết hp ca các đoạn văn làm theo nhiu th khác nhau hoc t do hoàn toàn.
Thơ tự do xut hin do nhu cu gii phóng cm xúc khi s ràng buc cht ch ca các
quy tc v hình thc, phản ánh được nhng khía cnh mi ca cuc sống đa dạng, th hin
cái nhìn ngh thut mi ca nhà thơ.
b. Nhân vt tr tình
Nhân vt tr tình (mt dng biu hin ca ch th tr tình) người trc tiếp bc l
cảm xúc, suy nghĩ…trong bài thơ. Đó một người hoc mt giọng nào đó nói với người
đọc nhng cm nhận, rung động, suy tư…của bn thân v con người cuc sng. Nhân
vt tr tình “là con người “đồng dạng” ca tác gi - nhà thơ hiện ra t văn bản”, nhưng
không đồng nht gin đơn với tác gi.
c. Hình nh, ngôn t và cm hng ch đạo
- Hình ảnh trong bài thơ hiện lên qua vic tác gi s dng các t ng (tưng thanh,
ng hình, t láy…) các bin pháp tu t gợi cho người đọc cm nhn v bức tranh đi
sng thông qua các giác quan (th giác, thính giác…); giúp nhà thơ truyn ti cảm xúc,
ng mnh m, cách miêu t thêm sống động.
- Cm hng ch đạo trong thơ trạng thái cm xúc, tình cm mãnh liệt, tràn đy, bao
trùm, xuyên sut tác phm, gn vi một ng, một cách đánh giá của tác giả. Thường
có nhng dng cm hng ch đạo như: cảm hng anh hùng, t hào, bi thương, trào lộng…
2. Lưu ý khi đọc thơ t do
- Phân tích, đánh giá được giá tr thẩm của các yếu t hình thc (nhân vt tr tình,
hình nh, t ngữ…) ni dung (cm hng ch đạo, ch đề…) trong bài thơ tr tình (th
thơ tự do) viết v đề tài quê hương, đất nưc.
- Viết được văn bản ngh luận phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ.
3. Vn dng
Đọc bài thơ:
DÁNG ĐNG VIT NAM
Lê Anh Xuân (1)
TRƯNG THPT AN KHÁNH
T: NG VĂN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC: 2024 - 2025
***
MÔN: NG VĂN - KHI 10
(1) Anh ngã xuống đường băng Tân Sơn Nhứt
Nhưng Anh gượng đứng lên tì súng trên xác trực thăng
Anh chết trong khi đang đứng bn
u Anh phun theo la đạn cu vng.
(2) Cht thy anh, gic ht hong xin hàng
Có thng sp xuống chân Anh tránh đn
Bi Anh chết rồi nhưng lòng dũng cảm
Vẫn đứng đàng hoàng nổ súng tiến công.
(3) Anh tên gì hi Anh yêu quý
Anh vẫn đứng lặng im như bức thành đng
Như đôi dép dưới chân Anh gim lên bao xác M
Mà vn mt màu bình d, sáng trong.
(4) Không mt tm hình, không một dòng địa ch
Anh chẳng để li gì cho riêng Anh trước lúc lên đường
Ch để li cái dáng- đứng- Vit- Nam tc vào thế k:
Anh là chiến s Gii phóng quân.
(5) Tên Anh đã thành tên đất nưc
Ôi anh Gii phóng quân!
T dáng đứng ca Anh giữa đường băng Tân Sơn Nht
T quc bay lên bát ngát mùa xuân.
3 1968
(Trích Tác phẩm văn hc đưc Gii thưởng nhà nước- Lê Anh Xuân,
NXB Hội nhà văn, Hà Nội 2015, tr.314)
Thc hin các yêu cu sau:
Câu 1. (0,75 điểm) Bài thơ trên được viết theo th thơ nào?
Câu 2. (0,75 điểm)Tìm nhng t ng, hình ảnh thơ thể hin tinh thn chiến đấu kiên
ng, bt khut ca anh gii phóng quân trong đoạn thơ (1).
Câu 3. (1,0 điểm)Xác định nhân vt tr tình trong bài thơ.
Câu 4. (1,0 điểm)Nêu hiu qu ca 01 bin pháp tu t được s dụng trong câu thơ: Anh
vẫn đứng lặng im như bức thành đng.
Câu 5. (1,0 điểm)Anh/Ch thích nht nhng câu thơ, hình ảnh nào trong bài thơ? Vì sao?
Câu 6. (1,5 điểm) Bài thơ gợi cho anh/ch suy nghĩ gì về tình cm, trách nhim ca thế h
tr hôm nay đối vi đất nước?
() Lê Anh Xuân (1940-1968) là mt trong những nhà thơ trưởng thành trong kháng chiến chng M. Dáng
đứng Vit Nam một bài thơ hay trong kho tàng thơ ca cách mạng Vit Nam thi k kháng chiến chng
M cứu nước. Bài thơ được khơi nguồn cm hng khi Lê Anh Xuân tn mt chng kiến mt chiến sĩ quân
giải phóng đã anh dũng hi sinh ti chiến trường sân bay Tân Sơn Nhất. Đó chính hình nh của người
chiến sĩ dũng cảm, kiên cường trong cuc Tng tiến công và ni dy Tết Mu Thân 1968.
II. Văn bản ngh lun
1. Đặc điểm th loi
a. Cách sp xếp, trình bày lun đ, lun đim, lí l và dn chng
Trong văn bản ngh lun, luận đề quan điểm bao trùm toàn b bài viết, thường đưc
nêu nhan đề hoc trong phn m đầu ca bài viết. Luận điểm nhm triên khai làm cho rõ
luận đề; s luận điểm nhiu hay ít tùy thuộc vào dung lượng ni dung ca vấn đ. Mi
luận điểm thường đưc trình bày bng một câu khái quát và được làm sáng t bi các lí l,
dn chng. Cách sp xếp, trình bày các yếu t trên th hin b cc và trình t, th bc (kết
cu) ca h thng ý trong bài ngh lun; giúp cho bài viết ràng, mch lc sc
thuyết phc cao.
b. Các yếu t chính ca văn bản ngh lun
- Luận đ vấn đề, ởng, quan điểm, quan nim…đưc tp trung bàn luận trong văn
bn. Vic chn luận đề để bàn lun luôn cho thy tm nhn thc, tri nghim, s
trường, thái độ, cách nhìn nhn cuc sng của ngưi viết. Thông thường, luận đề của văn
bản được th hin rõ t nhan đề.
- Luận điểm mt ý kiến khái quát th hiện ởng, quan điểm, quan nim ca tác gi
v luận đề. Nh h thng luận điểm (gọi đơn gin là h thng ý), các khía cnh c th ca
luận đề mi đưc làm ni bt theo mt cách thc nht đnh.
- Lí l, bng chng đưc gi gp lun c. Lí l ny sinh nh suy luận logic, được dùng
để gii thích trin khai luận điểm, giúp luận điểm tr nên sáng t vng vàng. Bng
chng nhng căn cứ c thể, sinh động được khai thác t thc tin hoc t các tài liu
sách báo nhm xác nhận tính đúng đắn, hp lí ca lí l.
c. Li v mch lc và liên kết trong đoạn văn, văn bn
Văn bn phi tính mch lc (liên kết v mt ni dung) nh liên kết (liên kết v
mt hình thức). Đ bảo đảm tính mch lc, các phần, các đoạn, các câu trong văn bản đều
phi phc v ch đề chung của văn bản đưc sp xếp theo mt trình t hợp lí. Để đảm
bo tính liên kết, mi quan h v ni dung giữa các câu, các đoạn văn, các phần trong văn
bn phi đưc th hin bng những phương tiện ngôn ng thích hp.
d. Lưu ý khi đọc văn bản ngh lun
- Nhn biết phân tích được ni dung, mi quan h, cách sp xếp ca luận đề, lun
điểm, lí l, dn chng tiêu biu và vai trò ca các yếu t biu cảm trong văn bản ngh lun.
Xác định được mục đích, quan đim của ngưi viết ý nghĩa, tác động ca van bản đối
vi bn thân.
- Nhn biết phân tích đưc tính mch lc, tính liên kết của đoạn văn văn bản; t
đó, nhận biết và sa li v mch lc, liên kết trong đoạn văn và văn bản.
- Viết được văn bản ngh luận phân tích, đánh giá ni dung và nhng nét đặc sc v hình
thc ngh thut ca tác phẩm văn học.
- Biết gii thiệu, đánh giá về v đẹp ca mt tác phẩm văn chương.
2. Vn dng
Đc đon trích:
Thế gii mng và tôi
(Trích)
Nguyn Th Hu (1)
Mi ngày lưt mng ta có th nhn ra muôn mt ca cuc sng, và có khi, bt
ng nhn ra kh năng biến hóa” ca chính mình.
Trên thế gii mng o mà tht (lúc này là lúc khác) bn s th hin s kiêu
ngo/yếu đui/hài hưc/lãng mn/nghiêm trang/nht nho/ thú v/ đc đoánCó th
bn s như mt con ngưi khác: nhà khoa hc/nhà thơ/nhà văn/nhà phê bình thoi
mái bình lun v văn hóa nghệ thut/nhân vt/s kin… đó, bn có th tr v thế
h tui teen(2) khi bày t cm xúc sến như con hến v mùa thu v mưa v nng…có
th bn s t tin th hin mình gii giang/duyên ng/đp trai/xinh i/ đó, bn
bình đng vi tt c khi đưc t do t bày/bc l/bc xúc/tán thưng/phn đi/tranh
lun/ đng tình…
Có khi sau nhng lúc lang thang trên mng như thế, bn thy ni cô đơn nén cht
trong mình dưng như đưc loãng ra, nht đi và nh đi,…
trên mng, bn có th nhy t nhà này sang “nhà khác, ngó nghiêng nhìn
ngm các ch nhà và nhng mi quan h ca h. Có khi bn làm quen vi ngưi này
ngưi khác, cũng có khi bn ct đt không thương tiếc vi mt ai đóCó khi bn
tham gia vào câu chuyn ca nhà này nhà kia, có khi đi qua không đ li du vết gì
nhưng ng như ngoài đi, nhng nhn đưc t thế gii mng có th s đ li
trong bn mt n tưng khó phai.
Có khi sau nhng lúc lang thang như thế, dưng như bn càng thy cô đơn trên
mng” nhiu hơn
trên mng bn th nói/viết bng th ngôn ng do bn la chn […], ch
cn đưc là chính nh trong/ti thi điểm đó. Dù viết gì viết thế nào, nhng
bn viết trên mng chc chn là mt phn con ngưi bn. Và cũng như trong cuc
sng, nhng status(3) và commen (4), nhng note(5) và entry(6) ca bn phi chu s va
đp ca thế gii mng. Bn “ném ra cái thì thế mng s tr li cho bn i đó.
Tht đy! Thế gii mng rt tinh tưng, không phi c đo mo lên mt dy đi
chê bai tt c thì mng s vì n, hay b bã tếu táo thm chí “chi như hát hay
thì mng s coi thưng xa lánh. ng như trong đi sng, cái gì ng có gii
hn ca nó. Đ nhn ra đưc cái gii hn này, trên mng hay ngoài đi, đu
không d. Quá đi mt chút, t b bã tếu táo tr nên đanh đá hn hào, t nhn xét
khen chê s thành tâng bc hay mt sát,... S tương tác tc thi không biên
gii ca thế gii mng có sc quyến rũ hoc ghê gm đồng thi là mt sc
mnh có th “hy dit mt cá nhân ch trong chc lát. Thế gii mng như mt tm
gương ca cuc sng, ch có điu cn lưu ý, nó là tm gương phóng đi nhiu ln
nhng tt đp hay xu xa ca mi ngưi, ca mt xã hi.
Nhng cái làm cho con ngưi cn đến mng chính là kh năng chia s và cng
ng nhiu ln, t nhng mi quan h o” trên mng ta có th s tìm thy
nhng ngưi bn tht s. Tình bn trên mng cũng phi chu s th thách va đp, có
khi còn hơn ngoài đi. Vì vy, đng ngc nhiên khi qua mt thi gian, có ngưi
bn tht li tr thành o, mi quan h ng bn cht bỗng hóa như mưa bóng
mây…
Biết vy nhưng tôi vn t mng mi ngày, bi vì mng cho tôi mt cuc sng
phong phú, đa dng, luôn đt i trưc th thách khi đi din tm gương phóng đi
y: tnh táo đ biết nhìn ra chân giá tr ca mình, ca ngưi…
(Trích Thế gii mng và tôi, Nguyn Th Hu, Ng văn 10
Kết ni tri thc vi cuc sng, Tp mt, NXB Giáo dc Vit Nam, tr 95-96)
(1) Nguyn Th Hu: sinh năm 1958, là nhà nghiên cu kho c hc, văn hóa hc.
(2) Tui teen: tui mi ln (khong t i ba đến mưi cn tui).
(3) Status: dòng trng thái đưc đăng lên mng xã hi ca mt tài khon c th nào đó.
(4) Comment: ý kiến bình lun v dòng trng thái.
(5) Note: bài viết trên trang mng hi.
(6) Entry: bài viết trên trang nht kí trc tuyến (blog).
Tr li các câu hi:
Câu 1. (0,75 điểm) Xác định th loi của đoạn trích.
Câu 2. (0,75 điểm) Hãy ch ra các luận điểm ca đon trích.
Câu 3. (1,0 điểm) Hãy nếu 02 câu văn trong đoạn tch th hiện thái độ ca c gi.
Câu 4. (1,0 điểm) Em hiểu như thếo v nhan đề Thế gii mng và tôi?
Câu 5. (1,0 điểm) Anh/ch hãy cho biết tác dng ca vic s dng kiu câu khẳng định trong
u sau:Và cũng như trong cuc sng, nhng status và commen, nhng note và entry
ca bn phi chu s va đp ca thế gii mng”.
Câu 6. (1,5 điểm) Theo anh/ch, vấn đề đặt ra trong đoạn trích Thế gii mng tôi ý
nghĩa gì với cuc sng ngày nay?
PHN VIT
1. Kiu bài: Ngh lun v mt tác phẩm văn học.
2. Các bước để viết bài văn ngh lun v mt tác phẩm văn học
a. c 1. Chun b
- Đọc đề bài, xác định yêu cu của đề (ni dung ngh thut ca tác phẩm văn học;
phm vi dn chứng…).
- Đọc kĩ li tác phẩm; chú ý đặc đim v th loi.
b. c 2. Tìm ý và lp dàn ý
* Tìm ý: Ngưi viết đặt ra các câu hi và tìm cách tr li.
* Lp dàn ý: La chn, sp xếp các ý theo b cc ba phn
- M bài. Dn dt và gii thiu vấn đề cn ngh lun.
- Thân bài
+ Khái quát nội dung chính và ý nghĩa tác phẩm.
+ Phân tích ni dung tác phm.
+ Phân tích đặc sc ngh thut tác phm.
- Kết bài
+ Đánh giá giá tr ni dung, ngh thut ca tác phm.
+ Nêu suy nghĩ, đánh giá của bn thân v tác phm.
c. c 3. Viết
- Viết bài văn theo dàn ý đã lp.