1
Trường THCS Tân Bình
Hvà tên:…………………………
Lp: 6/ Mã s:……..
NI DUNG ÔN TP HC KÌ II SINH HC 6
Năm học: 2018- 2019
Bài 30: Th phn (tt)
Đặc điểm ca hoa th phn nh sâu b:
- Hoa thưng tp trung ngn cây
- Bao hoa thường tiêu gim
- Ch nh dài, bao phn treo lng lng
- Ht phn nhiu, nh, nh
- Đầu hoc vòi nhy dài, có nhiu lông
* Lưu ý:Con người th ch động giúp cho hoa giao phn bng cách th phn b sung, to
điều kin thun li cho hoa giao phn hoc thc hin giao phn gia nhng ging cây khác
nhau để to ra ging cây mi
Bài 31: Th tinh, kết ht và to qu
a/ Hiện tượng ny mm ca ht phn:
- Sau khi th phn, ht phn hút cht nhy đầu nhy, trương lên, ny mm thành ng phn
- Tế bào sinh dc đc chuyển đến đầu ng phn
- ng phn xuyên qua đầu nhy và vi nhy vào trong bu
- Khi tiếp xúc vi noãn, phần đầu ng phn mang tế bào sinh dục đực chui vào noãn
Ý nghĩa: mang ht phn vào trong bu nhy để tiếp xúc vi noãn.
b/ Th tinh: hiện tượng tế bào sinh dục đực ca ht phn kết hp vi tế bào sinh dc cái
trong noãn để to thành hp t.
c/ Kết ht và to qu:
Sau khi th tinh:
- Hp t phát trin thành phôi
- Noãn phát trin thành ht cha phôi
- Bu nhy phát trin thành qu cha ht
- Cá b phn khác ca hoa héo ri rụng đi
Lưu ý:
- Mi noãn th tinh phát trin thành mt ht => S ng ht ca qu ph thuc vào s
ợng noãn được th tinh
- Mt s cây, qu không ht do hoa ca chúng không th tinh hoc s th tinh b phá
hy rt sm
Bài 32: Các loi qu
Dựa vào đặc điểm ca v qu khi chín người ta có th chia qu thành 2 nhóm
a. Nhóm qu khô: khi chín v qu khô, cng, mng.
Qu khô n: khi chín v qu t tách cho hạt rơi ra ngoài. Ví d: qu ci, đu bp, chi chi, bông...
Qu khô không n: khi chín v qu không t tách ra được. d: qu chò, qu trâm bu,
b. Nhóm qu tht: khi chín v mm, v dày, chứa đầy tht qu.
Qu mng: mọng nước, cha toàn tht qu. Ví d: cam, bưởi, hng, chui, ….
Qu hch: có hch cng bc ly ht. Ví d: xoài, đào, mơ, táo ta, bơ, …
2
Bài 34: Phát tán ca qu và ht
Phát tán nh gió: Qu ht nh cánh (VD: qu chò, qu trâm bầu…) hoc túm lông (
d: qu b công anh, ht hoa sa….)
Phát tán nh động vt: Qu và ht có gai móc (VD: qu ké đầu nga,…)hoc lông dính (VD: qu
xu h,..) hoc là thức ăn của đng vt (Ví d: ht thông, ht dẻ, …)
Qu ht t phát tán: qu khô n, khi chín v qa t tách cho hạt rơi ra ngoài. d: qu
ci, qu chi chi, qu đậu bắp, ….
Lưu ý: Ngoài ra con người cũng giúp cho qủa ht phát tán bng nhiu cách: vn chuyn t nơi
này tới nơi khác, xuất khu, nhp khu, gieo trồng,…
Bài 35: Những điều kin cn cho ht ny mm
1. Các thí nghim v nhng điu kin ny mm ca ht:
TN1: 10 ht đậu đen để khô Ht không ny mm Vì thiếu nước
TN2: 10 ht đậu đen ngâm ngập trong nước Ht không ny mm Vì thiếu không khí
TN3: 10 hạt đậu đen để trên bông ẩm đưa ra chỗ mát Ht ny mm đủ c,
không khí và nhiệt đ thích hp.
TN4: 10 hạt đậu đen đ trên bông m rồi đặt cốc vào ngăn đá tủ lnh Ht không ny mm
Vì nhit đ quá thp.
TN5: 10 hạt đậu đen b mốc, hư, sâu ăn… để trên bông m Ht không ny mm ht
không còn nguyên vn, ht mt hoặc hư phôi.
Kết lun: Mun cho ht ny mm cn:
- Điu kin ngoi cnh: phi đ nước, không khí và nhiệt độ thích hp
- Điu kin ca ht: ht tt, không b sâu mt, st so, còn nguyên phôi.
2. Hãy vn dng nhng hiu biết v c điều kin ny mm ca ht, hãy giải thích s ca
mt s biện pháp kĩ thuật sau
Sau khi gieo ht gp trời mưa to, nếu đt b úng thì phi tháo hết nưc ngay -> Đảm bo cho
ht đ không khí đểhp, ht mi không b thi, chết.
Phải làm cho đất thật tơi, xốp trước khi gieo ht -> Làm cho đất thoáng, cung cp đủ không
khí cho ht ny mm.
Khi tri rét phi ph rơm rạ cho ht đã gieo -> To nhit đ thích hp cho ht ny mm.
Phi gieo hạt đúng thi v -> Giúp cho ht gặp được những điều kin thi tiết phù hp nht
như: nhiệt độ, độ m, độ thoáng ca đt phù hp, ht s ny mm tốt hơn
Phi bo qun ht ging tt -> Đ đảm bo cho ht ging không b mi mt, nm mc phá
hoi, ht mi có sc ny mm cao
Bài 37: To
1. Mt vài loi to:
Tảo đơn bào: cu tạo cơ thể gm 1 tế bào
Tảo đa bào: cu tạo cơ thể gm nhiu tếo
3
Dương xỉ trưởng thành
( bào t)
Túi bào t
(mặt dưới lá già)
Trng
Tinh trùng
Nguyên tn
Hp t
Dương xỉ con
Đất m
2. Vai trò ca to:
- Cung cấp khí ôxi cho các động vt sng trong nước
- Là ngun thc ăn của cá và các đng vt nước khác
- Là thc ăn cho ngưi và gia súc
- Làm phân bón, làm thuc, làm nguyên liu dùng trong công nhip như: làm giấy, h n, thuc
nhum.
* hi: Mt s to sinh sn quá nhanh gây ra hiện tượng nước n hoa, khi chết làm c b
nhim bn làm chết cá, to xon, to vòng khi sng ruộng lúa nước th qun ly gc cây làm
lúa khó đ nhánh
Bài 39: Quyết Cây dương x
1. Quan sát cây dương x
a. Cơ quan sinh dưỡng
- R tht, đã có lông hút
- Thân ngm, hình tr
- Đã có mạch dn.
- Lá kép. Lá trưng thành có cung dài, lá non cun tròn đầu và có nhiu lông.
Lưu ý: Đặc điểm nhn dng các cây dương xỉ: đầu lá non cun tròn và có nhiu lông.
b. Cơ quan sinh sn
- Cơ quan sinh sản là túi bào t (nm mt dưi lá già)
- Sinh sn bng bào t
- Quá trình th tinh xy ra sau khi hình thành túi bào t.
- Sơ đồ s phát triển cây dương xỉ:
2. Quyết c đại và s hình thành than đá:
- Quyết c đại là t tiên ca quyết và dương xỉ ngày nay
- Quyết c đại sống cách đây khoảng 300 triệu m, khi đó điều kin khí hu của trái đất thun li
cho s sinh trưởng phát trin ca quyết => Chúng to thành nhng khu rng ln gm toàn y
thân g cao ln
- Do s biến đổi khí hu, nhng rng quyết b chết vùi sâu ới đất. Do tác dng ca vi khun,
sc nóng và sc ép ca tầng trên trái đất mà chúng dn dần thành than đá
Bài 41: Hạt kín, đặc điểm ca thc vt ht kín
1. Đặc điểm v cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sn ca thc vt ht kín:
Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, Trong thân có mch dn hoàn thin
quan sinh sản ( hoa, qu, ht) nhiu hình dng khác nhau. Ht nm trong qu (hạt được bo
v tốt hơn).
2. Phân bit cây ht trn và ht kín
4
Đặc điểm
Ht trn
Ht kín
Cơ quan sinh dưỡng
R cc, thân g, lá kim
Rễ, thân, lá đa dạng
Cơ quan sinh sn
Nón
Hoa, qu, ht có nhiu dng khác nhau
V trí ca ht
Ht nm l trên các lá noãn h
Ht nm trong qu
Bài 46: Thc vt góp phn điu hòa khí hu
1. Quan sát hình 46.1, tr li câu hi:
Nh đâu hàm lượng khí cacbonic và
oxi trong không khí được n đnh?
- Cây xanh trong quá trình quang hợp đã
to ra khí oxi (O2) cung cp cho thc vt,
động vt hô hp.
- Quá trình hô hp và hot động đốt cháy
to ra khí Cácbônic (CO2) đưc thc vt s
dng trong quá trình quang hp.
Như vậy nh thc vt hàm
ng khí cacbonic (CO2) Oxi (O2)
trong không khí đưc n đnh.
2. Thc vt giúp điu hòa khí hu nh:
Thc vt có vai trò:
Cn bt ánh sáng và tc đ gió.
Làm gim nhit đ.
Tăng đ m và ợng mưa của khu vc
3. Thc vt góp phn làm gim ô nhim môi trưng:
- Lá cây có tác dụng ngăn bi.
- Mt s loi cây có th tiết ra các cht tiêu dit mt s vi khuny bnh (cây thông, cây bch
đàn,…)
- Tán lá cây có tác dng làm gim nhit đ môi trưng trong khu vc khi tri nng.
Bài 49: Bo v s đa dạng ca thc vt
1. Đa dng thc vt là gì?
Tính đa dng ca thc vt là s phong phú v các loài, các cá th của loài và môi trường sng ca
chúng. Nó đưc biu hin s ng loài và các cá th của loài trong các môi trường sng t nhiên
2. Tình hình đa dạng ca th vt c ta: c ta có s đa dạng v thc vt khá cao, trong
đó có nhiêu loài có giá trị nhưng đang bị gim sút do b khai thác quá mc và môi trường sng b
tàn phá => nhiu loài tr nên quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chng
3. Các bin pháp bo v s đa dng ca thc vt
- Không cht phá rng, tuyên truyn cho mọi người cùng bo v rng
- Không khai thác ba bãi các loài thc vt, đc bit là các loi thc vt quý hiếm
- Xây dựng các vườn thc vt, vưn quc gia, khu bo tn thc vt
- Cm buôn bán và xut khu các loài quý hiếm đc bit
Chúc các em thi tt