Trường THCS Tân Bình
H tên: ................................................................ Lp: ........................................................
NI DUNG ÔN TP HK2 MÔN SINH 7 (NĂM HỌC 2018 2019)
Câu 1: Trình bày s sinh sn và phát trin có biến thái ếch?
* Sự sinh sản:
- Thời điểm ếch sinh sản: cuối xuân, sau những trận mưa đầu hạ.
- Ếch đực kêu "gọi ếch cái" để ghép đôi. Ếch cái cõng ếch đực trên lưng, ếch đực ôm ngang
ếch cái, chúng tìm đến bờ nước để đẻ.
- Ếch cái đẻ đến đâu, ếch đực ngồi trên ới tinh tới đó. Sự thụ tinh xảy ra bên ngoài th
nên được gọi là sự thụ tinh ngoài.
- Trứng tập trung thành từng đám trong chất nhày nổi trên mặt nước, trứng phát triển, nở
thành nòng nọc.
* Sự phát triển qua biến thái ở ếch:
- Trứng ếch nở ra nòng nọc, sống trong nước.
- Nòng nọc mọc 2 chi trước
- Nòng nọc mọc 2 chi sau
- Nòng nọc rụng đuôi trở thành ếch trưởng thành, có thể sống ở cả nước và trên cạn.
Câu 2: S đa dng v thành phn loài của lưỡng cư: Đưc chia thành 3 b
- B ỡng đuôi: Thân dài, đuôi dp bên, 2 chi sau 2 chi trước dài tương đương nhau,
hot đng ch yếu v ban ngày
Đại diện: Cá cóc Tam Đảo
- B ỡng không đuôi: Thân ngắn, 2chi sau dài hơn 2 chi trước, đa số hoạt đng v ban
đêm
Đại din: ếch cây, ễnh ương, cóc nhà
- B ỡng không chân: Thiếu chi, thân dài ging giun, mt, miệng, răng
kích thước lớn hơn giun; sống chui lun trong hang, hoạt động c ngày lẫn đêm
Đại din: ếch giun
Câu 5: Nguyên nhân dit vong ca khng long c ln
- S cnh tranh với chim và thú: chim và thú có ưu thế hơn khủng long vì là đv hằng nhit
- S tn công vào khng long: thú gm nhm ăn trứng khủng long, tăn thịt tn công khng
long ăn thc vt
- Ảnh hưởng ca khí hu lạnh đột ngt thiên tai: thiên thạch va o Trái Đất-> các hang ln
b phá hy-> khng long c ln thiếu nơi trú rét. Núi la y khói bi che ph bu tri Trái
Đất-> ảnh hưởng đến quang hp ca thc vt (ngun sng ca khủng long ăn thực vt
Câu 4: Vai trò ca lp ỡng cư
- Làm thc phm: ếch đng
- Làm thuc chữa suy dinh ng tr
em: bt cóc
- Làm vt thí nghim trong sinh hc:
ếch đng
- ích cho nông nghip tiêu dit sâu
b phá hoi mùa màng v đêm: ếch
đồng
- Tiêu dit sinh vt trung gian y bnh
như ruồi mui: ếch đng, cóc nhà
Câu 3: Trình bày đặc điểm chung ca lp
ỡng cư
- Da trn và m ưt
- Di chuyn bng 4 chi
- Hô hp bng phi và da
- 2 vòng tun hoàn, tim 3 ngăn, m thất
cha máu pha
- Là đng vt biến nhit
- Sinh sản trong môi trường nưc
- Th tinh ngoài, nòng nc phát trin qua biến
thái
Câu 6: Trình bày những đặc điểm cu to ca các h tiêu hóa, tun hoàn, hp ca thn
ln th hin s thích nghi với đời sng hoàn toàn cn, chim b câu thích nghi với đi sng
bay.
H
quan
Thn ln
Chim b câu
Tiêu hóa
ng tiêu hóa phân hóa rõ, rut
già có kh năng hấp thu li nưc
-Có s biến đổi ca ng tiêu hóa (m sng, không
có răng, dy tuyến, d dày cơ (mề)
- Tốc độ tiêu hóa cao đáp ng nhu cầu năng lượng
ln thích nghi vi đi sng bay
Tun
hoàn
Tim 3 ngăn, tâm thất vách ht;
2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi
th ít b pha hơn
Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ th
máu đỏ tươiphp vi trao đổi cht mnh
chim
Hô hp
-Phi có nhiều vách ngăn
-S thông khính thay đi th
tích lng ngc
-Phi nhiu ng khí thông vi h thng gm 9
túi khí
-S thông khí nh s hút đẩy ca các túi khí (khi
bay) và s thay đổi th tích lng ngc (khi đậu)
Thn
kinh và
giác quan
H thần kinh: não trước tiu
não phát triển liên quan đến đời
sng hoạt động phc tp
hơn
Giác quan:
+ Tai màng nhĩ, chưa vành
tai
+ Mt mi tuyến l; mt
mi th ba mng rt linh hot,
đảm bo cho mt khi khô
H thn kinh: b não (đại não, não gia, tiu
não) phát trin
Giác quan:
+ Tai có ống tai ngoài nhưng chưa có vành tai
+ Mt tinh, mi th ba rt mng -> bo v mt
khi bay
Câu 8: Đặc điểm chung ca bò sát
- Thích nghi vi đi sng hoàn toàn cn
- Da khô, vy sng khô
- C dài
- Màng nhĩ nm trong hc tai
- Chi yếu có vut sc
- Phi có nhiều vách ngăn
- Tim có vách hụt ngăn tâm thất (tr cá su),
máu đi nuôi cơ thểmáu pha
- Động vt biến nhit
- Có cơ quan giao phi, th tinh trong; trng có
màng dai, giàu noãn hoàng
Câu 9: Vai trò ca lp Bò sát. Liên h bo v đv lớp bò sát (hs t liên h)
- Có ích cho nông nghip vì tiêu dit sâu bhi: thn ln
- Làm thc phm: ba ba
- Làm dược phm: rưu rn, mật trăn…
- Sn phẩm mĩ nghệ: vy đồi mồi, da trăn, rắn…
Câu 10: Các nhóm chim
Các nhóm chim
Đặc điểm
Đại din
Nhóm chim chy
Cánh ngn, yếu. Chân cao, to, khe, có 2 hoc 3 ngón
Đà điu
Nhóm chim bơi
- B xương cánh dài, khỏe; lông nh, ngn dày,
không thm nưc
- Chân ngn, 4 ngón, có màng bơi
Chim cánh
ct
Nhóm chim bay
Cánh phát trin, chân 4 ngón
Gà, ngng,
chim ct,
chim cú
Câu 11: Đặc điểm chung ca chim
- Mình có lông vũ bao ph
- Chi trưc biến đổi thành cánh
- Có m sng
- Phi có mng ng khí, có túi khí tham gia vào hô hp
- Tim 4 ngăn, máu đỏ ơi nươi cơ th
- Là đv hng nhit
- Trng ln có v đá vôi, được p n ra con nh thân nhit ca chim b, m
Câu 12: Trình bày đặc điểm đời sng ca th
- Th hoang sng ven rng, trong các bi rm
- Có tập tính đào hang, ln trn k thù bng cách nhy đồng thi 2 chân sau
- Th kiếm ăn về bui chiều hay ban đêm;
- Ăn c, lá cây bng cách gm nhm
- Là đng vt hng nhit
- Th tinh trong, đẻ con (hiện tượng thai sinh)
- Nuôi con bng sa m
Câu 13: Thế o hiện tượng thai sinh? Nêu ưu điểm ca s thai sinh so với đẻ trng
noãn thai sinh
Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai.
Ưu điểm:
Thai sinh không l thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật xương
sống đẻ trng.
Phôi đưc phát trin trong bng m nên an toàn điều kin thích hp cho phôi phát
trin.
Con non đưc nuôi bng sa m không b l thuc vào thức ăn ngoài t nhiên.
Câu 14: Cu to ngoài ca th
B phận cơ
th
Đặc điểm cu to ngoài
S thích nghi với đi sng và
tp tính ln trn k thù
B lông
B lông mao dày, xp
Che ch, gi nhiệt cho cơ thể.
Chi (có vut)
Chi trưc: ngn
Đào hang
Chi sau: dài, kho
Bt nhy xa giúp th chy nhanh
khi b săn đuổi
Giác quan
Mũi thính lông xúc giác nhanh nhạy
bén.
Thăm thức ăn hoặc môi
trưng.
Tai thính, vành tai dài, ln, c động theo
các phía.
Định ng âm thanh, phát hin
sm k thù.
Câu 15: a. B xương và hệ
- B xương: gồm nhiêu xương khp vi nhau to thành 1 b khung các khoang -> định hình,
nâng đỡ, bo v và vận động của cơ thể
- H cơ:
+ Xut hiện cơ hoành chia khoang cơ thể thành khoang ngc và khoang bng
+ Cơ hoành cùng với các cơ iên sườn tham gia vào quá trình thông k phi
b. Các quan
dinh dưng
Đặc điểm
Tiêu hóa
- Răng cửa cong sc, thiếu răng nanh, răng hàm kiểu nghin
- Rut dài vi manh tràng lớn là nơi tiêu hóa xenlulôzơ
Tun hoàn
Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi thể máu đỏ tươi -> Đảm
bo s trao đi cht mnh th
Hô hp
- Gm: khí qun, phế qun và phi
- Phi ln gm nhiu i phi vi mng mao mạch y đc bao quanh
giúp s trao đi khí d dàng
H thn kinh
- Đại não phát triển: là trung ương ca các phn x phc tp
- Tiu não nhiu nếp gấp, liên quan đến các c động phc tp th
Câu 16: a. Cho biết cách di chuyn ca th?
Th di chuyn bng cách nhy đồng thi 2 chân sau
b. Gii thích ti sao, con th chy không dai sc bằng thú ăn tht song trong mt s
trưng hp vn thoát khi nanh vut ca con vật săn mồi?
Th chy theo hình ch Z làm k thù mất đà nên không thể v được th. Li dng khi k thù mt
đà thỏ nhanh chóng ln vào bi rm.
Câu 17: Đặc điểm ca b thú huyt, b thú túi
B thú huyt
B thú túi
Đại din
Thú m vt
Kanguru
Đặc điểm
- m ging vt, sng va nước ngt va
cn
- Đẻ trng, thú cái tuyến sữa nhưng chưa
có vú, con sơ sinh liếm sa do thú m tiết ra
- Sng đồng c, chi sau ln
khe
- Đẻ con, con sinh rất nh
được nuôi trong túi da bng
thú m, bú th động
Câu 18:
B ăn sâu bọ
B gm nhm
B ăn thịt
Đặc
điểm
- Mõm kéo dài thành vòi ngn
- Gm những răng nhọn
- Th giác kém phát trin, khu
giác phát trin
- Thích nghi vi ch thức đào
bi tìm mi
Thiếu ng nanh,
răng cửa rt ln,
sc, khong
trng hàm
- Răng cửa ngn, sắc để
róc ơng; răng nanh
ln, dài nhn mi;
răng hàm nhiều mu
dp sc ct ghin mi
- Ngón chân vut cong,
dưới có đm tht dày
Đại
din
Chut chù, chuột chũi
Chuột đồng, sóc,
nhím
Mèo, hổ, báo, chó sói
Câu 19: Rt nhiều loài động vt quý hiếm đang đứng trước nguy tuyt chng. Chúng ta
cần làm gì để bo v chúng? Là hc sinh em có thm gì?
Bin pháp:
- Cn đẩy mnh vic bo v môi trường sng ca đng vt
- Cấm săn bắt, buôn bán trái phép
- Cần đẩy mnh việc chăn nuôi những động vt có giá tr kinh tế.
- Xây dng các khu d tr thiên nhiên như rừng Nam Cát Tiên để bảo vệ y giống các
loài thú quí hiếm.
Hành đng ca hc sinh:
- Không ăn thịt, không nuôi nht, không s dụng đồ trang sc, thi trang t động vt trái
phép
- Tuyên truyn, giáo dc mi ngưi v vic bo v động vt
- Thông báo cho các quan chức năng khi thấy đng vt b s dng, nuôi nht, vn chuyn,
buôn bán trái phép
BÀI TP VN DNG
Câu 1: Phân bit 3 b ỡng cư bng những đc điểm đặc trưng nhất
Câu 2: Ti sao nói vai trò tiêu dit sâu bhi của lưỡng cư có giá tr b sung cho hoạt động ca
chim v ban ngày?
Câu 3: Gii thích ti sao khng long b tiêu dit, còn nhng loài sát c nh trong những điều
kin y li vn tn ti và sống sót đến ngày nay?
Câu 4: Đọc thông tin và hoàn thành bảng bên dưi
Chut chù có tập tính đào bới đất, đám lá rụng, tìm sâu b và giun đất. có tuyến m hôi hai bên bên
n. B răng gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có 3, 4 mấu nhn. Th giác kém phát trin
Chuột đng nh tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa, ăn tạp, sống theo đàn. B răng thiếu
răng nanh, răng ca rt ln, sc và cách hàm răng một khong ln.
B
Cách nhn biết
Chut chù
Chut đng
Câu 5: Đọc đoạn thông tin sau và tr li câu hi
a. Các loài động vật lớp bò sát tìm thấy ở mọi i trên thế giới, trừ châu Nam Cực, khu vực phân
bố chính của chúng các vùng nhiệt đớicận nhiệt đới. Mặc tất cả hoạt động trao đổi
chất trong các tế bào sản sinh ra một nguồn năng ợng nhất định, nhưng phần lớn các loài
sát ngày nay không sản sinh ra đủ năng lượng để duy trì thân nhiệt ổn định,vì thiếu cơ chế điều
chỉnh thân nhiệt bên trong cơ thể.
Các loài bò sát thường di chuyển ra chỗ có ánh nắng hoặc chỗ có bóng râm, tập tính này ý nghĩa
như thế nào đối với các loài bò sát?
b. Rắn ráo đẻ 4 lứa/năm. Mùa sinh sản từ tháng 5 đến tháng 8, đtrứng trong các tổ mối, tập tính
này có ý nghĩa như thế nào đối với rắn ráo?