C. chất hữu cơ. D. ánh sáng và hóa học.
Câu 5: Vi sinh vật nhân thực có thể sinh sản bằng các hình thức nào
dưới đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính.
B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử hữu tính.
C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính và hữu tính.
D. Hình thành bào tử vô tính và hữu tính.
Câu 6: Đêo khăc phuSc hiêSn tươSng mâSt đôS tê ba)o vi khuâon không tăng ơo
pha cân bă)ng co thêo thưSc hiêSn biêSn phap na)o sau đây?
A. Bôo sung thêm môSt lươSng vi sinh vâSt giông thich hơSp.
B. Bôo sung thêm nguô)n chât dinh dươsng va)o môi trươ)ng.
C. Bôo sung thêm khi oxygen vơi nô)ng đôS thich hơSp.
D. Bôo sung thêm khi nitrogen vơi nô)ng đôS thich hơSp.
Câu 7: Vi) sao một số chất hoá học như phenol, các kim loại nặng,
alcohol thường dùng làm chất diệt khuẩn?
A. Vi) cac chât na)y co thêo gây biến tính và làm bất hoạt protein, phá
hủy cấu trúc màng sinh chất,…
B. Vi) cac chât na)y co thêo tiêu diêSt hoăSc ưc chê đăSc hiêSu sưS sinh trươong
cuoa môSt hoăSc môSt va)i nhom vi sinh vâSt.
C. Vi) cac chât na)y co thêo gây biên đôoi vâSt chât di truyê)n la)m giaom khao
năng thich nghi cuoa vi sinh vâSt vơi môi trươ)ng.
D. Vi) cac chât na)y co thêo ngăn caon sưS hâp thuS nươc khiên cac vi sinh
vâSt biS chêt do thiêu nươc trâ)m troSng.
Câu 8: Vi sinh vật na)o sau đây quang hợp không thải O2?
A. Vi khuẩn màu tía và màu lục. B. Vi khuẩn lam và vi tảo.
C. Vi tảo và vi khuẩn màu tía. D. Vi khuẩn màu tía và vi tảo.
Câu 17: Con ngươ)i ưng duSng qua tri)nh tôong hơSp cac chât ưc chê sưS
phat triêon cuoa cac sinh vâSt khac ơo vi sinh vâSt đêo
A. sản xuất dầu diesel sinh học. B. sản xuất glutamic acid.
C. sản xuất nhưSa hoa dâ)u. D. sản xuất thuôc khang sinh.
Câu 18: Trong quy trình sản xuất ethanol sinh học, người ta đã sử
dụng vi sinh vật nào dưới đây để chuyển hóa đường thành ethanol?
A. Nấm mốc Aspergillus niger. B. Vi khuẩn Bacillus
thuringiensis.
C. Nấm men Saccharomyces cerevisiae. D. Vi tảo Arthrospira
Câu 13: Nhân tô na)o sau đây la) nhân tô bên trong aonh hươong đên qua tri)nh
giaom phân?
A. NhiêSt đôS. B. Hormone sinh duSc.
C. Chât dinh dươsng. D. Độ pH.
Câu 14: Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh trứng ses tạo ra
A. 4 tế bào trứng. B. 2 tê ba)o trứng và 2 thể cưSc.
C. 1 tê ba)o trứng và 3 thể cưSc. D. 3 tê ba)o trứng và 1 thể cưSc.
Câu 15: Bộ nhiễm sắc thể của loài sinh saon hưsu tinh được duy trì ổn định
qua các thế hệ la) nhơ)
A. sưS phôi hơSp cuoa qua tri)nh nguyên phân va) giảm phân.
B. sưS phôi hơSp cuoa qua tri)nh nguyên phân va) thuS tinh.
C. sưS phôi hơSp cuoa qua tri)nh giaom phân va) thuS tinh.
D. sưS phôi hơSp cuoa qua tri)nh nguyên phân, giaom phân va) thuS tinh.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
1. Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate xảy ra bên trong cơ thể
VSV
2. Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate sử dụng các enzyme do vi
sinh vật tiết ra
3. Sản phẩm cuối cùng của quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate ở
vi sinh vật là glucose
4. Đường đơn được vi sinh vật hấp thụ và phân giải theo con đường hiếu
khí, kị khí hoặc lên men
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về quá trình phân giải
các hợp chất carbohydrate ở vi sinh vật là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Sản phẩm của quá trình phân giải protein là
A. amino acid. B. glucose. C. glycerol. D. acid béo.
Câu 24: Nếu một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể
2n = 4 được kí hiệu là AaBb thì có thể tạo ra mấy loại giao tử khác
nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25: Đêo làm tiêu bản quan sát quá trình giảm phân ở tế bào động
vật co thêo sưo duSng mẫu vật na)o sau đây?
A. Tinh hoàn châu chấu. B. Cánh châu chấu.
C. Mắt châu chấu. D. Chân châu chấu.