SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN : SINH HỌC 10
Phúc Thọ, ngày 22 tháng 4 năm 2024
I. LÝ THUYẾT
..
CÁC PHA SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
Đặc
điểm
Pha tiềm phát (pha lag) Pha lũy thừa (pha log) Pha cân bằng Pha suy vong
Quần thể
vi khuẩn
- Vi khuẩn thích ưng dần với
môi trươ)ng, chúng tổng hợp cac
enzyme trao đổi chất và DNA,
chuẩn bị cho quá trình phân bào.
- Mật độ tế bào vi khuẩn trong
quần thể gần như không thay
đổi.
- Vi khuẩn phân chia mạnh mẽ.
- Mật độ tế bào vi khuẩn trong quần thể
tăng nhanh, quần thể đạt tốc độ sinh
trưởng tối đa.
- Số tế bào sinh ra cân
bằng với số tế bào chết đi.
- Mật độ tế bào vi khuẩn
trong quần thể hầu như
không thay đổi.
- Số tế bào chết hoặc bị
phân hủy nhiều hơn số tế
bào sinh ra.
- Mật độ tế bào vi khuẩn
trong quần thể bắt đầu suy
giảm.
Dinh
dưỡng
- Dinh dưỡng đầy đủ cho sự sinh
trưởng của quần thể vi khuẩn.
- Dinh dưỡng đầy đủ nhưng tiêu hao
nhanh cho sự sinh trưởng của quần thể
vi khuẩn.
- Dinh dưỡng bắt đầu thiếu
hụt cho sự sinh trưởng của
quần thể vi khuẩn.
- Dinh dưỡng cạn kiêSt và
cac chất độc hại cho sự
sinh trưởng của quần thể vi
khuẩn tích lũy tăng dần.
II. CÂU HỎI ÔN TẬP
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đối với thụ thể bên trong tế bào, các phân tử tín hiệu
A. không thể liên kết với thụ thể.
B. liên kết với thụ thể ở bên ngoài tế bào.
C. liên kết với thụ thể màng.
D. đi qua màng và liên kết với thụ thể tạo thành phức hợp tín hiệu –
thụ thể.
Câu 2: Động vật có vú đầu tiên được nhân bản vô tính năm 1996 là
A. lợn Ỉ. B. bò Sahiwal. C. cừu Dolly. D. dê
Beetal.
Câu 3: Tế bào nào sau đây có tính toàn năng?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào hợp tử.
Câu 4: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của vi
khuẩn là
A. ánh sáng. B. hóa học.
Câu 9: Dạng sống không có cấu tạo tế bào, kích thước rất nhỏ, sống kí sinh
bắt buộc trong tế bào của sinh vật là
A. vi khuẩn. B. virus. C. vi tảo. D. vi nấm.
Câu 10: Cấu trúc đóng vai trò là thụ thể của virus có màng bọc là
A. vỏ capsid. B. lông đuôi.
C. lõi nucleic acid. D. các gai glycoprotein trên lớp màng phospholipid
kép.
Câu 11: Virus trâ)n khac virus co ma)ng boSc ơo điêom la)
A. co ma)ng phospholipid kep bao boSc bên ngoa)i voo capsid.
B. chio co vâSt chât di truyê)n la) DNA maSch thăong, daSng kep.
C. chio co vâSt chât di truyê)n la) RNA maSch vo)ng, daSng đơn.
D. co thuS thêo la) protein cuoa voo capsid.
Câu 12: ha)nh ta 2n = 16. Quan sat 1 tê ba)o ha)nh ta đang thưSc hiêSn
nguyên phân thây cac nhiêsm săc thêo xêp tha)nh môSt ha)ng trên măSt phăong
xich đaSo cuoa thoi phân ba)o. Số nhiễm sắc thể có trong tê ba)o na)y la)
A. 8. B. 16. C. 24. D. 32.
C. chất hữu cơ. D. ánh sáng và hóa học.
Câu 5: Vi sinh vật nhân thực có thể sinh sản bằng các hình thức nào
dưới đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính.
B. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử hữu tính.
C. Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử vô tính và hữu tính.
D. Hình thành bào tử vô tính và hữu tính.
Câu 6: Đêo khăc phuSc hiêSn tươSng mâSt đôS tê ba)o vi khuâon không tăng ơo
pha cân bă)ng co thêo thưSc hiêSn biêSn phap na)o sau đây?
A. Bôo sung thêm môSt lươSng vi sinh vâSt giông thich hơSp.
B. Bôo sung thêm nguô)n chât dinh dươsng va)o môi trươ)ng.
C. Bôo sung thêm khi oxygen vơi nô)ng đôS thich hơSp.
D. Bôo sung thêm khi nitrogen vơi nô)ng đôS thich hơSp.
Câu 7: Vi) sao một số chất hoá học như phenol, các kim loại nặng,
alcohol thường dùng làm chất diệt khuẩn?
A. Vi) cac chât na)y co thêo gây biến tính và làm bất hoạt protein, phá
hủy cấu trúc màng sinh chất,…
B. Vi) cac chât na)y co thêo tiêu diêSt hoăSc ưc chê đăSc hiêSu sưS sinh trươong
cuoa môSt hoăSc môSt va)i nhom vi sinh vâSt.
C. Vi) cac chât na)y co thêo gây biên đôoi vâSt chât di truyê)n la)m giaom khao
năng thich nghi cuoa vi sinh vâSt vơi môi trươ)ng.
D. Vi) cac chât na)y co thêo ngăn caon sưS hâp thuS nươc khiên cac vi sinh
vâSt biS chêt do thiêu nươc trâ)m troSng.
Câu 8: Vi sinh vật na)o sau đây quang hợp không thải O2?
A. Vi khuẩn màu tía và màu lục. B. Vi khuẩn lam và vi tảo.
C. Vi tảo và vi khuẩn màu tía. D. Vi khuẩn màu tía và vi tảo.
Câu 17: Con ngươ)i ưng duSng qua tri)nh tôong hơSp cac chât ưc chê sưS
phat triêon cuoa cac sinh vâSt khac ơo vi sinh vâSt đêo
A. sản xuất dầu diesel sinh học. B. sản xuất glutamic acid.
C. sản xuất nhưSa hoa dâ)u. D. sản xuất thuôc khang sinh.
Câu 18: Trong quy trình sản xuất ethanol sinh học, người ta đã sử
dụng vi sinh vật nào dưới đây để chuyển hóa đường thành ethanol?
A. Nấm mốc Aspergillus niger. B. Vi khuẩn Bacillus
thuringiensis.
C. Nấm men Saccharomyces cerevisiae. D. Vi tảo Arthrospira
Câu 13: Nhân tô na)o sau đây la) nhân tô bên trong aonh hươong đên qua tri)nh
giaom phân?
A. NhiêSt đôS. B. Hormone sinh duSc.
C. Chât dinh dươsng. D. Độ pH.
Câu 14: Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh trứng ses tạo ra
A. 4 tế bào trứng. B. 2 tê ba)o trứng và 2 thể cưSc.
C. 1 tê ba)o trứng và 3 thể cưSc. D. 3 tê ba)o trứng và 1 thể cưSc.
Câu 15: Bộ nhiễm sắc thể của loài sinh saon hưsu tinh được duy trì ổn định
qua các thế hệ la) nhơ)
A. sưS phôi hơSp cuoa qua tri)nh nguyên phân va) giảm phân.
B. sưS phôi hơSp cuoa qua tri)nh nguyên phân va) thuS tinh.
C. sưS phôi hơSp cuoa qua tri)nh giaom phân va) thuS tinh.
D. sưS phôi hơSp cuoa qua tri)nh nguyên phân, giaom phân va) thuS tinh.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
1. Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate xảy ra bên trong cơ thể
VSV
2. Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate sử dụng các enzyme do vi
sinh vật tiết ra
3. Sản phẩm cuối cùng của quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate ở
vi sinh vật là glucose
4. Đường đơn được vi sinh vật hấp thụ và phân giải theo con đường hiếu
khí, kị khí hoặc lên men
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về quá trình phân giải
các hợp chất carbohydrate ở vi sinh vật là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Sản phẩm của quá trình phân giải protein là
A. amino acid. B. glucose. C. glycerol. D. acid béo.
Câu 24: Nếu một thể sinh vật sinh sản hữu tính bộ nhiễm sắc thể
2n = 4 được hiệu AaBb thì thể tạo ra mấy loại giao tử khác
nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25: Đêo làm tiêu bản quan sát quá trình giảm phân tế bào động
vật co thêo sưo duSng mẫu vật na)o sau đây?
A. Tinh hoàn châu chấu. B. Cánh châu chấu.
C. Mắt châu chấu. D. Chân châu chấu.