Ề ƯƠ Ậ Ọ Ọ Đ C NG ÔN T P H C KÌ II SINH H C 11
ọ Năm h c: 2019 – 2020
A. Lý thuy t:ế
Ấ Ở Ộ Ậ BÀI 17: HÔ H P
ấ ở ộ Đ NG V T ậ : I. Hô h p đ ng v t
ứ ấ
ề ặ ứ ứ ấ II. Các hình th c hô h p ể ấ Căn c vào b m t hô h p có th chia thành 4 hình th c hô h p:
ấ ặ Đ c đi m ề ặ ơ ể ấ ộ ặ ậ ơ ư ấ ộ ứ Các hình th c hô h p 1. Hô h p qua b m t c th ch c th p nh : ru t
ấ ệ ố ố
ấ ấ ấ ằ ằ ằ ộ 2. Hô h p b ng h th ng ng khí 3. Hô h p b ng mang ổ 4. Hô h p b ng ph i ể ổ ứ Đ ng v t đ n bào ho c đa bào có t khoang, giun tròn, giun d p ẹ ụ ỉ ấ Ví d : giun đ t, con đ a… (hô h p qua da) ặ ở côn trùng. G p ớ ề Cá, thân m m, chân kh p ạ ậ ố Đ ng v t s ng trên c n: bò sát, chim, thú.
ủ ệ ầ ấ ạ
Ầ BÀI 18+19: TU N HOÀN MÁU ứ I. C u t o và ch c năng chung c a h tu n hoàn Ầ Ở Ộ Ạ Ệ Ậ Đ NG V T
ậ ệ ầ ậ ơ ộ ấ ượ ổ c trao đ i
ộ ự ế
ủ ộ ệ ầ ạ
ề ớ
II. CÁC D NG H TU N HOÀN ơ ể ỏ ẹ Đ ng v t đa bào có c th nh , d p và đ ng v t đ n bào không có h tu n hoàn, các ch t đ ề ặ ơ ể tr c ti p qua b m t c th . ậ H tu n hoàn c a đ ng v t đa bào có các d ng sau: ệ ệ ở ạ ạ ệ ầ ệ ầ ộ ố ố + H tu n hoàn h . Đ i di n: Thân m m ( c sên, trai…) và chân kh p (côn trùng, tôm…) ạ ự ố + H tu n hoàn kín. Đ i di n : m c ng, b ch tu c, giun đ t và ĐVCXS
Ủ Ạ Ộ
đ ng c a tim ủ ủ ạ ộ ự ộ ỳ III. HO T Đ NG C A TIM 1. Tính t 2. Chu k ho t đ ng c a tim
Ủ Ệ Ạ Ạ Ộ
ụ ự ạ ạ ộ
ẩ ươ ứ ứ ế ớ
ớ ố ượ ữ ị ự ồ ủ ng máu, đ quánh c a máu, s đàn h i
ế ấ ả ạ ổ ự ổ ế ề
ệ ạ ế ổ ả ố ế ệ ủ ạ t di n c a m ch và
ệ ế ầ IV. HO T Đ NG C A H M CH ủ ệ ạ ấ 1. C u trúc c a h m ch 2. Huy t ápế Là áp l c máu tác d ng lên thành m ch khi tim co bóp đ y máu vào đ ng m ch ng ng v i lúc tim giãn Huy t áp tâm thu ng v i lúc tim co. Huy t áp tâm tr ộ T t c nh ng tác nhân làm thay đ i l c co tim, nh p tim, kh i l ể ủ c a m ch máu đ u có th làm thay đ i huy t áp. ậ ố 3. V n t c máu ậ ố ộ Là t c đ máu ch y trong 1 giây. V n t c máu trong h m ch liên quan đ n t ng ti ạ ạ ữ chênh l ch huy t áp gi a hai đ u đo n m ch.
Ộ Ằ BÀI 20: CÂN B NG N I MÔI
Ộ Ủ Ằ Ệ I. KHÁI NI M VÀ Ý NGHĨA C A CÂN B NG N I MÔI
Ơ Ồ Ơ Ộ Ằ
Ế II. S Đ KHÁI QUÁT C CH DUY TRÌ CÂN B NG N I MÔI Ấ
Ủ
Ằ
Ấ
Ẩ
Ậ
III. VAI TRÒ C A TH N VÀ GAN TRONG CÂN B NG ÁP SU T TH M TH U
ủ ậ
ậ ụ ằ ấ ẩ ấ ả ấ ặ ờ ả ớ ướ c và các
ấ
1. Vai trò c a th n ề Th n tham gia đi u hoà cân b ng áp su t th m th u nh kh năng tái h p th ho c th i b t n ch t hoà tan trong máu. ủ 2. Vai trò c a gan
ề ộ ủ ề ấ ẩ ấ ả ấ ờ ồ
ư ơ
Gan tham gia đi u hoà áp su t th m th u nh kh năng đi u hoà n ng đ c a các ch t hoà tan trong máu nh glucôz … Ủ
Ộ
Ệ
ể ổ
Ằ ả
ấ bào, các c quan luôn s n sinh ra các ch t CO2, axit lactic… có th làm thay đ i pH
Ệ Ệ ủ ế ạ
ạ ộ ổ ố ượ ờ ệ ệ ậ ổ ị
IV. VAI TRÒ C A H Đ M TRONG VI C CÂN B NG pH N I MÔI ạ ộ ơ Các ho t đ ng c a t ủ ơ ể ủ c a máu làm r i lo n ho t đ ng c a c th . ộ pH n i môi đ
c duy trì n đ nh là nh h đ m, ph i và th n Ả Ứ ƯƠ CH NG II: C M NG
ả ứ ở ự ậ th c v t:
ủ ướ ướ ệ ộ ộ ộ ng đ ng.
ể ướ ng đ ng, vai trò c a h ộ ủ ứ Ứ ệ ộ ộ 1. C m ng H ng đ ng: Khái ni m, các ki u h ể ứ ng đ ng: Khái ni m, các ki u ng đ ng, vai trò c a ng đ ng
ậ ả ứ ở ộ
ậ ầ ổ ứ ả ứ ở ộ ướ ạ ch c th n kinh: C m ng đ ng v t: ĐV có t ệ ầ đ ng v t có h th n kinh d ng l ỗ ạ i, chu i h ch và
ệ ủ ộ ậ ả ứ ườ ỗ ng (bên trong
ơ ể ặ ậ ờ môi tr i.
ạ ậ ậ ẩ ậ
ứ ọ ậ ở ộ ọ
c và t p tính h n h p ầ ề ậ đ ng v t: Quen nh n, in v t, đi u ki n hóa, h c ng m, h c khôn ả ổ ổ ế ủ ộ ừ ậ ả ờ i kích thích t ồ ạ ườ ố ng s ng và t n t ỗ ậ ợ ọ ệ ả ộ ố ạ ờ ậ ứ ư ể ệ ậ
2. C m ng ả ứ ở a. C m ng ố ạ d ng ng ậ ậ b. T p tính c a đ ng v t ủ ộ ậ Khái ni m t p tính: T p tính là chu i ph n ng c a đ ng v t tr l ớ ộ ho c bên ngoài c th ), nh đó đ ng v t thích nghi v i môi tr ọ ượ Phân lo i t p tính : T p tính b m sinh, t p tính h c đ ế Các hình th c h c t p M t s d ng t p tính ph bi n c a đ ng v t: Ki m th c ăn, b o v lãnh th , TT sinh s n, TT di c , TT xã h iộ
ƯỞ Ể ƯƠ NG III: SINH TR NG VÀ PHÁT TRI N
ưở A/Sinh tr
CH ể ở ự ậ th c v t Ậ ng và phát tri n ƯỞ Ở Ự
NG ủ TH C V T ự ậ ề ướ ủ ơ ể ề ặ ề ể c (chi u dài, b m t, th tích) c a c th do
ng c a th c v t là quá trình tăng v kích th ủ ế I. SINH TR ưở Sinh tr ố ượ tăng s l bào
ng và kích thích c a t Ể Ở Ự Ậ TH C V T CÓ HOA
ế ộ ữ ể ủ ơ ể ự ậ ễ ổ ố ồ
ưở ơ ạ ng, phân hóa và phát sinh hình thái t o nên các c quan c a c th (r ,
ố
ệ ữ ắ ơ ở ưở ưở ớ ớ ng g n v i phát tri n và phát tri n trên c s sinh tr ng. Đây là 2 quá trình liên quan v i nhau,
ể ưở ng và phát tri n ể ể ủ
ố ứ ề ưở ượ Ứ ụ ể ồ ọ II. PHÁT TRI N 1. Phát tri n c a c th th c v t là toàn b nh ng bi n đ i di n ra theo chu trình s ng, bao g m 3 quá ủ ơ ể ễ ớ trình liên quan v i nhau: sinh tr thân, lá, hoa, qu )ả 2. M i quan h gi a sinh tr Sinh tr ặ là 2 m t trong chu trình s ng c a cây. ế 3. ng d ng ki n th c v sinh tr u bia
ng và phát tri n: Trong tr ng tr t, CN r Ậ Ể Ở Ộ ƯỞ Đ NG V T
NG VÀ PHÁT TRI N ủ ơ ể ộ ậ ướ ủ ơ ể ố ượ ướ ng c a c th đ ng v t là quá trình tăng kích th c c a c th do tăng s l ng và kích th c
ể ủ ơ ể ộ ế ậ ổ ồ ưở ệ ng, phân hóa (bi t hóa) TB và
ơ ể ơ B/ SINH TR ưở I. Sinh tr TB II. Phát tri n c a c th đ ng v t là quá trình bi n đ i bao g m sinh tr phát sinh hình thái các c quan và c th
ế ế Phát tri n qua bi n thái ể ể ặ ể ể ấ ạ ể khác
ưở
ể ớ ng c , côn trùng, chân kh p ế ế ể ể ể ưở PT không qua bi n thái Là ki u phát tri n mà con non có các đ c ặ ấ ạ đi m hình thái, c u t o ố v iớ ầ và sinh lí g n gi ng con tr ng thành ấ ạ ư ể ả ể Là ki u phát tri n mà con non có các đ c đi m hình thái, c u t o và sinh lí ớ ng thành v i con tr ư ưỡ VD: L PT qua bi n thái hoàn toàn Là ki u phát tri n mà con non có hình ạ d ng, c u t o và sinh lí hoàn toàn khác PT qua bi n thái không hoàn toàn ể Là ki u phát tri n mà con non phát ề ệ tri n ch a hoàn thi n, tr i qua nhi u
ưở ế ổ ớ v i con tr ả ng thành, tr i qua các giai
ề t xác, con non bi n đ i thành ưở ố VD: Đa s ĐVCXS, nhi u loài ĐVKXS ầ ộ l n l con tr ng thành ạ ưở con tr ng
ưỡ ư ồ ỗ ấ ồ đo n trung gian con non thành ướ VD: b m, l ng c , ru i, mu i, ong..
ồ VD: cào cào, châu ch u, chu n chu n, gián, ve… ƯỞ Ế ƯỞ Ể Ở Ộ Ậ Ố Ả NG Đ N SINH TR NG VÀ PHÁT TRI N Đ NG V T
ố III. CÁC NHÂN T NH H 1. Nhân t bên trong
ưở ơ ng, tiroxin, strogen, testosteron
ơ ĐVCXS: hoocmon sinh tr ĐVKXS: Ecđix n, juvenin
ố bên ngoài
2. Nhân t ứ Th c ăn: ệ ộ t đ : Nhi Ánh sáng:
ƯƠ Ả CH NG IV: SINH S N
Ả Ở Ự Ậ A. SINH S N TH C V T
ả ở ự ậ I. Sinh s n vô tính th c v t:
ả ứ ở ự ậ ử ưỡ th c v t: Sinh s n b ng bào t ng
ả ằ ự ậ ớ ờ ố ả , sinh s n sinh d ườ i
ả ữ II. Sinh s n h u tính
Các hình th c SSVT ủ Vai trò c a sinh s n vô tính v i đ i s ng th c v t và con ng ở ự ậ th c v t ạ ấ
ệ ệ ớ ụ ạ Khái ni m, quá trình hình thành h t ph n và túi phôi ụ ấ Gi ả i thi u quá trình th ph n và th tinh, quá trình hình thành h t và qu .
Ả Ở Ộ Ậ B. SINH S N Đ NG V T
ứ ả ở ộ ậ
I.
Các hình th c sinh s n vô tính đ ng v t:
Trinh sinh ẹ ơ ể ọ ọ ố ế ệ Phân đôi ĐV đ n bào, giun d p ồ ả N y ch i ộ B t bi n, ru t khoang Phân m nhả ẹ ể B t bi n, giun d p
ư Chân đ t: ong, ki n, r p; 1 ưỡ ố ng c , bò sát s loài cá, l
ả ữ ở ộ ậ
II.
Quá trình sinh s n h u tính đ ng v t:
ử ự ử ạ ứ cái (tr ng) (hình thành tinh trùng và tr ng)
đ c (tinh trùng) và giao t ạ ử ự ế ợ ả ụ
ử đ c k t h p v i giao t ờ ớ ơ ể ạ ạ ạ ể ứ Giai đo n gi m phân t o giao t ợ ử cái t o thành h p t ) Giai đo n th tinh (giao t Giai đo n phát tri n phôi và hình thành c th nh quá trình nguyên phân
ơ ấ ơ ỗ ụ ự ể ụ ự ưỡ ĐV l ỗ
ặ ơ ể ỉ ụ ụ ể ơ ể ỉ ơ ả ể
ề ầ ể ấ ợ
ậ ộ ể ấ ầ ợ i trong đk m t đ qu n t ố ượ ề ệ ĐV đ n tính (thú, chim, bò sát) Là ĐV trên m i cá th ch có c quan sinh d c đ c ho c c quan sinh d c cái ể Trong 2 cá th đ n tính thì ch có cá th cái có th sinh con Không có l i trong đk m t đ qu n th th p
th p ấ ậ ng & v t ch t cho vi c ủ ơ ả
ụ ố ng tính ( c sên, giun đ t) ả ơ Là ĐV trên m i cá th có c c quan sinh d c đ c và c quan sinh d c cái ụ ể C 2 cá th sau khi th tinh đ u có th sinh con ậ ộ Có l Tiêu t n nhi u năng l ộ hình thành ,duy trì hđ ng c a c quan sinh s n trên ơ ể 1 c th III.
ế ồ ồ
ứ Các hình th c th tinh: ụ ụ ự ụ ụ Th tinh ngoài ( ch, chu n chu n, cá) Th tinh trong (bò sát, thú, chim): T th tinh và th tinh chéo
ề ể ả ở ộ ẻ ậ đ ng v t và sinh đ có k ho ch ế ạ ở ườ i ng
ề ả ở ộ ậ IV. Đi u khi n sinh s n 1. Đi u khi n sinh s n ể đ ng v t:
ổ ố ử ụ ế ặ ấ ổ ợ ổ M t s bi n pháp thay đ i s con: S d ng hoocmon ho c ch t kích thích t ng h p, thay đ i các y u
ộ ố ệ ườ ụ ấ ạ môi tr ố t ng, nuôi c y phôi, th tinh nhân t o
ộ ố ệ ề ể ớ ặ ử ụ ử ụ ệ ậ ư ọ i tính: S d ng các kĩ thu t nh l c, li tâm, đi n di ho c s d ng
M t s bi n pháp đi u khi n gi
ng ạ ở ườ i
ạ
ẻ ệ
ế ậ ủ ơ ể ụ ủ ứ ệ ấ ộ bào trên các b ph n c a c th , tính hi u su t th tinh c a tr ng,
ỉ ệ ở ủ ứ ợ ổ hoocmon t ng h p ẻ ế 2. Sinh đ có k ho ch ế Sinh đ có k ho ch là gì> Các bi n pháp tránh thai ố B. Bài t p: ậ Tính s NST trong các t ụ tinh trùng, t l n c a tr ng đã th tinh .
ệ ộ ố ỏ ắ
ộ ể ướ ề ậ ộ ng đ ng?
a/ Hoa. d/ Lá.
b/ Thân. ộ ữ ứ ướ ưở C. M t s câu h i tr c nghi m Câu 1: B ph n nào trong cây có nhi u ki u h c/ R .ễ ộ ứ i đây là ng đ ng không sinh tr ng? Câu 2: Nh ng ng đ ng nào d
ổ
ườ ườ ờ ở ờ ở ứ ủ ủ ồ ổ ở n vào bu i sáng, khí kh ng đóng m . ổ n vào bu i sáng, hi n t ng th c ng c a ch i cây bàng.
ệ ượ ổ ở ủ ự
ữ ạ ọ ậ ổ a/ Hoa m i gi b/ Hoa m i gi ở c/ S đóng m c a lá cây trinh n , khí kh ng đóng m . ở i, khí kh ng đóng m . d/ Lá cây h đ u xoè ra và khép l
ả ạ ở ộ ệ ầ ậ ướ ậ ự ễ đ ng v t có h th n kinh l i di n ra theo tr t t nào? Câu 3: Ph n x
ế ả ướ ầ ế a/ T bào c m giác i th n kinh T bào mô bì c . ơ
ế ả ế ạ ầ ướ b/ T bào c m giác M ng l ạ T bào mô bì c ơ M ng l
ướ ầ ế ả ế ạ c/ M ng l i th n kinh T bào c m giác
ế ạ ướ ầ ế ả i th n kinh i th n kinh. T bào mô bì c . ơ T bào c m giác.
ơ M ng l d/ T bào mô bì c ố ệ ầ ặ ở ộ ậ đ ng v t nào? Câu 4: H th n kinh ng g p
ố
ưỡ ưỡ ư ư ề ưỡ ưỡ ư ư a/ Cá, l c/ Cá, l ng c , bò sát, chim, thú, giun đ t. ng c , bò sát, chim, thú, giun tròn.
ng c , bò sát, chim, thú. b/ Cá, l ng c , bò sát, chim, thú, thân m m. d/ Cá, l ể ủ ậ ả ẩ ặ Câu 5: Ý nào không ph i là đ c đi m c a t p tính b m sinh?
ạ ổ ổ
ấ ề ữ ộ ờ ố ề ấ ị ẻ ễ ự ậ ự ả ạ ợ ể a/ Có s thay đ i linh ho t trong đ i s ng cá th . b/ R t b n v ng và không thay đ i. ệ c/ Là t p h p các ph n x không đi u ki n di n ra theo m t trình t nh t đ nh. d/ Do ki u gen quy
ụ ầ ả ế ữ ấ ạ ộ ộ ụ
ứ ọ ậ ị đ nh. Câu 6: Khi th ti p m t hòn đá vào c nh con rùa thì th y nó không r t đ u vào mai n a. Đây là m t ví d ề v hình th c h c t p:
ệ ề ầ ọ ọ ộ a/ H c khôn. b/ H c ng m c/ Đi u ki n hoá hành đ ng. d/ Quen nh nờ
Ơ
ể ạ ộ ứ ị ổ ạ ợ ử . làm t ế ạ
ả ỉ B. Đi u ch nh sinh con trai hay con gái. ề ố ỉ ỉ ề ỉ
ố ượ ủ ế c và s l ng c a t bào.
ơ ế strôgen có vai trò: Câu 7: Prôgestêron và ứ ứ ụ A. Kích thích nang tr ng chín và r ng tr ng, hình thành và duy trì th vàng ho t đ ng. ể B. Kích thích phát tri n nang tr ng. ể ẩ C. Kích thích d con phát tri n chu n b cho h p t ế t hoocmôn D. Kích thích tuy n yên ti ế ẻ ớ Câu 8: Ý nào không đúng v i sinh đ có k ho ch? ề ề A. Đi u ch nh kho ng cách sinh con. ờ ể ề C. Đi u ch nh th i đi m sinh con. D. Đi u ch nh v s con ủ ơ ể ộ ậ ưở ng c a c th đ ng v t là: Câu 9: Sinh tr ơ ể ệ ơ ướ ủ c c a các h c quan trong c th . A. Quá trình tăng kích th ướ ủ ơ ể ướ c c a c th do tăng kích th B. Quá trình tăng kích th ướ ủ ơ ể c c a các mô trong c th . C. Quá trình tăng kích th ơ ể ướ ủ c c a các c quan trong c th . D. Quá trình tăng kích th Câu 10: Bi n thái là: ấ ạ ổ ộ ừ ừ ề ủ ộ ặ ậ ộ ề A. S thay đ i đ t ng t v hình thái, c u t o và t v sinh lý c a đ ng v t sau khi sinh ra ho c n t ở ừ t
ủ ộ ộ ề ấ ạ ặ ậ ộ ổ ừ ừ ề t v hình thái, c u t o và đ t ng t v sinh lý c a đ ng v t sau khi sinh ra ho c n t ở ừ
ấ ạ ộ ề ự ứ tr ng ra. ự B. S thay đ i t ứ tr ng ra. ự ự ấ ạ ủ ộ ủ ộ ậ ậ ặ ở ừ ứ ặ ở ừ ứ ổ ộ ổ ừ ừ ề t tr ng ra. tr ng ra. ứ th c v t có hai hình th c: ấ bào. ưỡ ưỡ ằ ng và sinh s n b ng nuôi c y mô t ằ ng và sinh s n b ng giâm, chi ế t cành. ưỡ ế ng. ử ử ằ ằ ằ C. S thay đ i đ t ng t v hình thái, c u t o và sinh lý c a đ ng v t sau khi sinh ra ho c n t ề v hình thái, c u t o và v sinh lý c a đ ng v t sau khi sinh ra ho c n t D. S thay đ i t ả Câu 11: Sinh s n vô tính ả A. Sinh s n sinh d ả B. Sinh s n sinh d ả C. Sinh s n b ng bào t ả D. Sinh s n b ng bào t ở ự ậ ả ả ả và sinh s n sinh d ủ ả và sinh s n b ng thân c .
ợ ử ạ ử ứ ự ợ ử ự ấ ủ cái t o nên h p t ể phát tri n thành đ c và giao t ệ
ấ ế ử ả ả D. sinh s n b ng nuôi c y mô t ưở ứ ằ ễ bào. ả ủ ng c a: ườ
ộ ủ ộ ộ ế ụ ế ế bên trong bi n đ ng theo chu kì ủ ệ ộ ế ồ ộ ộ t bi n đ ng theo chu kì ụ ế ộ ệ ử ụ không nên s d ng bi n pháp: ụ ố ứ ụ ự ề ở
ơ ể ố ụ ử cung ẫ ứ ị ự ủ ế ố ơ ể ố bên trong c th . ệ ộ ế t. ắ ố ứ B. Các nhân t bên ngoài c th . D. H n i ti ỏ ự ậ ộ ố lu n
ượ cượ chuy nể xu ngố ru tộ non t ngừ đ tợ v iớ l ng
cướ thì r tấ hi uệ quả mà khi lên c nạ thì ch tế ? ả Câu 12: Hình th c sinh s n có s h p nh t c a giao t ề ơ ể ớ c th m i là khái ni m v ả ữ A. sinh s n h u tính. B. sinh s n vô tính. ằ ả C. sinh s n b ng bào t Câu 13: Quá trình chín và r ng c a tr ng di n ra theo chu kì là do nh h ệ ề A. Đi u ki n môi tr ng bi n đ ng theo chu kì ố B. Các nhân t C. Hoat đ ng c a h n i ti D. N ng đ hoocmon sinh d c bi n đ ng theo chu kì ữ ị ệ Câu 14: Trong các các bi n pháp tránh thai, n v thành niên A. U ng viên tránh thai B. Dùng d ng c t C. Tính ngày r ng tr ng D. Th t ng d n tr ng. Câu 15: S đi u hoà sinh tinh và sinh tr ng ch u s chi ph i ch y u b i: ệ ầ A. H th n kinh. C. Các nhân t D. M t s câu h i t ở d ạ dày đ Câu 1: T iạ sao th cứ ăn tiêu hoá nhỏ ? Ý nghĩa sinh h cọ c aủ hi nệ t ngượ này ? Câu 2 : T iạ sao cá hô h pấ b ngằ mang trong n
ngượ prôtêin th p)ấ nh ngư v nẫ sinh tr ngưở và phát tri n ể
iườ khi thở bình th ngườ và sau khi thở sâu nhi uề l nầ r iồ nh nị thở có gì khác bi t.ệ Câu 3 : a. Vì sao trâu, bò ăn c ỏ (hàm l bình th Hãy gi ngườ ? b. Ng iả thích ?
ệ ữ ố ưở ể ở ự ậ ng và phát tri n th c v t? Câu 4: Nêu m i quan h gi a sinh tr
ớ ả ấ ậ ạ ộ ị ớ ể ề i tính đ ng v t. T i sao ph i c m xác đ nh gi i tính thai nhi?
ầ
ấ ờ ề ắ ự ậ
ộ ố ệ Câu 5: Nêu m t s bi n pháp đi u khi n gi E. C u trúc đ thi ề 1. Th i gian làm bài: 45 phút ồ 2. Đ thi g m 2 ph n ệ I. Tr c nghi m khách quan: 12 câu(6đ) II. T lu n: 2 câu( 4đ)