TRƯỜNG THPT YÊNA
BỘ MÔN: SINH HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH KHỐI 11
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
- Chủ đ2: Cảm ứng sinh vật (Bài 11 đến i 14)
- Chủ đề 3: Sinh trưởng phát triểnsinh vật ( Bài 15 đếni 19)
- Chủ đề 4: Sinh sản ở sinh vt ( Bài 20 đến bài 22)
Nội dung kiểm tra giữa II: i 13 đến bài 16
Nội dung kiểm tra học kì II: Bài 17 đến bài 21.
MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG M
I. CẢM ỨNG SINH VẬT
1. Phân biệt cảm ứngthực vật động vật
Tiêu chí
Cảm ứng ở thực vật
Cảm ứng ở động vật
Cơ quan cấu trúc
đặc biệt đảm nhận
hoạt động cảm
ứng
Chưa có
(Thụ thể trên màng tế bào tiếp
nhận → truyền qua tế bào chất
<dòng điện , chất hóa học> → đến
bộ phân xử lý rồi gây ra đáp ứng
Cơ quan thụ cảm, hệ thần kinh, cơ quan
trả lời kích thích.
<Thực hiện theo một cung phản xạ>
Cơ chế
Hướng động và ứng động (ứng
động sinh trưởng, ứng động sức
trương nước).
Cơ quan thụ cảm tiếp nhận kích thích; hệ
thần kinh phân tích tổng hợp, xử lí thông
tin và quyết định hình thức phản ứng lại
kích thích; bộ phận thực hiện phản ứng lại
kích thích.
Hiện tượng/tốc độ
Hiện tượng cảm ứng ở thực vật
thường diễn ra chậm.
Hiện tượng cảm ứng ở động vật thường
diễn ra với tốc độ nhanh hơn so với thực
vật.
2. Các hình thức cảmng thực vật
- ớng động ứng động
3. Các hình thức cm ứng động vật:
- ĐV ca có tổ chức thần kinh
- ĐV có hệ thần kinh dạng lưới
- ĐV có hệ thần kinh dạng lưới
- ĐV có hê thần kinh dạng ống
4. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phàn xạ có điều kiện
Tiêu chí
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
Di truyền
Bẩm sinh, di truyền
Không di truyền, hình thành trong đời sống
cá thể
Tính cá thể
Đặc trưng cho loài
Có tính chất cá thể
Độ bền vững
Rất bền vững
Không bền vững
Đặc điểm kích thích
Đòi hỏi tác nhân kích thích thích ứng
Được hình thành với tác nhân bất kì
5. Các dạng tập tính: Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp
II. SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN SINH VẬT
1. Mô phân sinh
Vị trí
Vai trò
Nhóm thực vật
Ngọn cây, đỉnh cành và
chốp rễ của cây một lá
mầm và hai lá mầm
Mô phân sinh đỉnh ở ngọn
cây và đỉnh cành làm tăng
chiều cao của cây, chiều dài
của cành
Mô phân sinh đỉnh ở rễ làm
tăng chiều dài rễ
Một lá mầm và cây Hai lá
mầm.
Chỉ có ở phần thân cây
cây hai lá mầm.
Làm tăng đường kính của
thân
Chỉ có ở cây hai lá mầm.
Chỉ có ở phần lóng ở cây
một lá mầm
Làm tăng chiều dài của lóng
Chỉ có ở cây 1 lá mầm.
2. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
Tiêu chí
Sinh trưởng sơ cấp
Sinh trưởng thứ cấp
Khái niệm
Là hình thức sinh trưởng làm cho
cây lớn và cao lên do sự phân chia tế
bào mô phân sinh đỉnh.
Là hình thức sinh trưởng làm thân cây
to ra do sự phân chia tế bào của mô
phân sinh bên.
Dạng cây
Một lá mầm và chóp thân hai lá mầm
còn non.
Hai lá mầm.
Nơi sinh sống
Mô phân sinh đỉnh.
Mô phân sinh bên (tầng sinh vỏ và
tầng sinh mạch).
Đặc điểm bó mạch
Xếp lộn xộn.
Xếp chồng chất hai bên tầng sinh
mạch.
Kích thước thân
Lớn
Dạng sinh trưởng
Sinh trưởng chiều cao.
Sinh trưởng chiều ngang.
Thời gian sống
Thường sống một năm.
Thường sống nhiều năm.
3. Các hình thức phát triển ở động vật
- Phát triển qua biến thái
- Phát triển không qua biến thái
III. SINH SẢNSINH VẬT
1. Khái quát về sinh sản sinh vật
- Khái niệm sinh sản
- Sinh sản thực vật
- Sinh sản động vật
2. Phân biệt sinh sản vô tính hữu nh
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
Khái
niệm
Sinh sản vô tính là sự sinh ra cơ thể
mới với các đặc điểm giống cá thể
ban đầu mà không có sự đóng góp vật
chất di truyền của các cá thế khác
Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết
hợp giữa giao tử đực và giao tử cáo tạo thành
hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Cơ sở tế
bào học
Nguyên phân
Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
Đặc điểm
di truyền
Không có sự giảm phân hình thành
giao tử, không có sự thụ tinh
Cơ thể con được hình thành từ một
phần hay một nhóm tế bào của cơ thể
mẹ
Đời con giống hệt cơ thể mẹ ban đầu
Không đa dạng di truyền
Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp
gen trong quá trình phát sinh giao tử đã tạo ra
nhiều giao tử khác nhau
Các loại giao tử này được tổ hợp lại trong quá
trình thụ tinh đã tạo ra nhiều tổ hợp khác nhau
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp
Có sự đa dạng di truyền
Ý nghĩa
Tạo ra các cá thể thích nghi với điều
kiện sống ổn định
Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với điều kiện
sống thay đổi
Ví dụ
Từ một lá của cây sen đá có thể phát
triển thành một cây hoặc nhiều cây
sen đá mới có đặc điểm giống hệt cây
sen đá cung cấp lá
Ở con người, sinh sản là quá trình tinh trùng thụ
tinh với trứng tạo thành phôi, nhờ quá trình
nguyên phân phát triển thành một thai nhi
B. MỘT SỐ CÂU HỎI GỢI Ý
ÔN TẬP GIỮA II
Nội dung kiểm tra giữa II:i 13 đến i 16
DẠNG 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – chọn 1 đáp án ( 20 câu)
Câu 1: Ở động vật, phản xạ là gì?
A. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích bên ngoài hoặc bên trong cơ thể
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời các kích thích bên trong của cơ thể.
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời các kích thích bên ngoài cơ thể
D. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời các kích thích bên ngoài hoặc bên trong cơ thể
Câu 2: Xung thần kinh được truyền qua synapse theo thứ tự?
A. Chùy synapse → khe synapse → màng sau synapse → màng trước synapse .
B. Khe synapse → màng trước synapse → chuỳ synapse → màng sau synapse .
C. Màng trước synapse → chuỳ synapse → khe synapse → màng sau synapse .
D. Chuỳ synapse → màng trước synapse → khe synapse → màng sau synapse .
Câu 3: Trong kim tra sc khỏe, bác sĩ có thể kích thích phn x giật đầu gi bng cách dùng mt cây
búa gõ nh vào phn gân khp gi (Hình), kết qu là gây nên phn x giật đầu gi. Ti sao vic kích
thích phn x giật đầu gi có th kiểm tra được chức năng của h thn kinh?
Sắp xếp các bước giải thích sau đây theo thứ tự đúng:
I. Búa cao su gõ nh vào xương bánh chè kích thích vào cơ quan thụ cm.
II. Cơ quan thụ cm phát sinh 1 xung thn kinh theo dây thần kinh hướng tâm v ty sng
III. Cơ đùi nhn nhận xung (thông tin) và cơ co kéo cẳng chân lên phía trước.
IV. Ty sng x lí và phát đi xung thần kinh theo dây thn kinh li tâm tới cơ đùi.
A. I → II → III → IV. B. I → II → IV → III.
C. I → III → IV → II. D. I → IV → II → III.
Câu 4: Ý nào không đúng với đặc điểm phn x có điều kin?
A. Đưc hình thành trong quá trình, sng và không bn vng.
B. Không di truyền được, mang tính cá th.
C. Có s ng hn chế.
D. Thường do v não điều khin.
Câu 5: Tập tính động vật là gì?
A. Chuỗi những phản ứng trả lời lại các kích thích của môi trường, nhờ đó mà động vật tồn tại và phát
triển.
B. Các phản xạ có điều kiện của động vật học được trong quá trình sống
C. Các phản xạ không điều kiện, mang tính bẩm sinh của động vật, giúp chúng được bảo vệ.
D. Các phản xạ không điều kiện, nhưng được sự can thiệp của não hộ.
Câu 6: Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
Câu 7: Tập tính học được là gì?
A. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh
nghiệm.
B. Loại tập tính được hình thành trong quá trình phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh
nghiệm.
C. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh
nghiệm, được di truyền.
D. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh
nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài.
Câu 8: Người ta làm thí nghiệm nuôi các chim non trong một vùng rộng lớn mà không có chim bố mẹ.
Đến khi trưởng thành, các chim con cũng tha rác và có về một chỗ nhưng chúng không làm được tổ.
Về tập tính thì có thể giải thích như thế nào?
A. Sự chăm sóc của con người đã làm mất bản năng làm tổ ở chim.
B. Tập tính làm tổ được hình thành qua quá trình học tập.
C. Tập tính làm tổ vừa mang tính bẩm sinh, vừa phải học tập.
D. Chỉ những cá thể đã qua sinh sản mới biết làm tổ.
Câu 9: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây thể hiện tập tính ở loài người, khác hẳn tập tính của động vật?
I. Con vật hành động chủ yếu theo bản năng còn con người hành động theo trí tuệ.
II. Sự biến hóa về tập tính ở loài người nhanh hơn nhiều so với động vật.
III. Tập tính của loài người thay đổi theo sự phát triển của xã hội.
IV. Tập tính bẩm sinh của loài người có thể bị thay đổi do sự phát triển của nền văn minh và khoa học.
A. I, II, III, IV. B. I, II. C. II, III, IV. D. I, II, IV.
Câu 10. Điều kiện hóa đáp ứng (điều kiện hóa kiểu Paplop) là hiện tượng học tập của động vật diễn ra
như thế nào?
A. Hình thành các phản xạ có điều kiện trước một kích thích lặp đi lặp lại
B. Sự hình thành mối liên kết thần kinh mới trong hệ thần kinh trung ương dưới tác động của một kích
thích mới
C. Sự hình thành mối liên kết mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích kết hợp
đồng thời
D. Sự hình thành mối liên hệ giữa một hành vi của động vật với một phần thưởng hoặc hình phạt sau
đó động vật sẽ chủ động lặp lại các hành vi đó
Câu 11: Học giải quyết vấn đề là gì
A. Kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
B. Phối hợp các kinh nghiệm cũ và những hiểu biết mới để tìm cách giải quyết những tình huống mới
C. Từ các kinh nghiệm cũ sẽ tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
D. Kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tim cách giải quyết những tình huống mới
Câu 12: Những ứng dụng sau đây về vòng đời của sinh vật trong đời sống. Có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Trong trồng trọt tưới đủ nước, giữ đủ độ ẩm của đất để hạt cây nảy mầm, cung cấp đủ phân, nước,
ánh sáng để cây non lớn nhanh, tạo nhiều cành, lá.
II. Nếu hiểu biết vòng đời của một giống cây trồng sẽ giúp cho việc chăm sóc đúng nhu cầu sinh lí
từng giai đoạn giúp mang lại năng suất cao hơn so với trồng mà không hiểu biết đặc tính sinh lý, vòng
đời của nó.
III. Hiểu biết vòng đời của động vật để đưa ra các biện pháp chăm sóc phù hợp với từng giai đoạn
IV. Hiểu biết về vòng đời của cây để đưa ra các biệp pháp chăm sóc phù hợp với từng giai đoạn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về mi quan h giữa sinh trưởng và phát trin ca sinh
vt?
I. Trong quá trình phát triển, các quá trình sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan,
cơ thể có quan hệ mật thiết với nhau, không tách rời nhau và đan xen với nhau.
II. Khi cơ thể sinh trưởng đạt đến kích thước và khối lượng nhất định thì có sự biến đổi về chất.
III. Quá trình phát triển của một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính bắt đầu bằng hợp tử. Hợp tử phân bào
tạo thành nhiều tế bào, các tế bào biệt hóa hình thành các cơ quan và hình dáng của sinh vật non
IV. Ví dụ nói lên mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển sau: hạt nảy mầm lớn lên thành cây mầm,
cây mầm lớn lên thành cây con, cây con đạt được mức độ sinh trưởng nhất định thì ra nụ, nụ lớn lên
hình thành hoa và kết quả.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. Cơ thể thực vật ra hoa. B. Cơ thể thực vật tạo hạt.
C. Cơ thể thực vật tăng kích thước. D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa.
Câu 15: Kết quả sinh trưởng thứ cấp là gì?
A. Do hoạt động của mô phân sinh bên, tạo ra gỗ dác, gỗ lõi và vỏ.
B. Làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
C. Tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
D. Tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp.
Câu 16: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, các loại hormone nào thường được sử dụng?
A. Auxin, Abscisic acid B. Auxin, Cytokinin. C. Gibberellin, Cytokinin. D. Auxin, Gibberellin .
Câu 17: Hormone thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng gì?
A. Kích thích sinh trưởng của cây. B. Ức chế hoạt động của cây.
C. Tác dụng kháng bệnh cho cây. D. Điều tiết hoạt động của cây.
Câu 18: Ở thực vật, Gibberellin không có tác dụng gì?
A. Tăng tốc độ phân giải tinh bột. B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi.
C. Kích thích sinh trưởng chiều cao của cây. D. Kích thích ra rễ phụ.
Câu 19: Auxin được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp . Tuy nhiên, nếu sử dụng auxin để
phun lên rau, củ thì sẽ gây độc cho cơ thể. Nguyên nhân là vì:
A. Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây bệnh
B. Auxin nhân tạo không có enzyme phân giải
C. Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thể
D. Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế bào
Câu 20: Hormone nào sau đây làm chậm sự sinh trưởng của các mầm thân củ?
A. Etilen. B. Cytokinin. C. Gibberellin . D. Abscisic acid
DẠNG 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (10 câu)
Câu 1: Dựa vào hình vẽ về cảm ứng ở động vật (sứa). Phát biểu sau đây đúng hay sai?