Ọ Ề ƯƠ Đ C SINH H C 6 Ọ
Ế Ả NG THI H C KÌ II Ọ NĂM H C 2019 – 2020 Ụ Bài 31. TH TINH – K T H T – T O QU
Ạ ộ Ạ ậ ủ ổ ế ụ Sau khi th tinh các b ph n c a hoa bi n đ i nh th ư ế
ớ ế ế ụ ự bào sinh d c đ c (tinh trùng) k t h p v i t bào
ạ ụ ế ợ ợ ử ớ bào m i là h p t
ệ ượ ứ ụ ế ế ổ ộ ậ ủ ư ế
ộ ậ ủ ế ổ
ụ ợ ử ể
ể ạ
ụ ầ
Ả
ụ Câu 1: Th tinh là gì ? nào ? ụ Th tinh là hi n t ng t . sinh d c cái (tr ng) có trong noãn t o thành 1 t Câu 2: Sau th tinh các b ph n c a hoa bi n đ i nh th nào? Sau th tinh các b ph n c a hoa bi n đ i : + H p t phát tri n thành phôi ứ + Noãn phát tri n thành h t ch a phôi ả ứ ạ ể + B u nh y phát tri n thành qu ch a h t Bài 32. CÁC LO I QUẠ ể ả ị ể ệ ả ặ t qu khô và qu th t? Hãy phân
ạ ệ t hai lo i qu khô và hai lo i qu th t. Cho ví d .
ỏ ạ ự ả ả ụ ả ả ị ể ặ ả : D a vào đ c đi m v qu chia thành 2 lo i qu
ứ : Khi chín v : khô, c ng, m ng.
ị ỏ ả ỏ ề ỏ ứ ầ
: Có 2 lo i: ạ
ỏ ẻ: Khi chín, v qu t
ự ả ả ả ự ỏ ẻ: Khi chín, v qu không t ả ậ tách ra. Vd: Qu c i, qu đ u Hà lan,… ượ Vd: Qu me, c. ả ả tách ra đ
ả
ủ ả
ả ả ố ơ ạ ạ
ọ ấ ậ ả ậ
ồ ứ ạ ể ả ườ ữ ạ ự Câu 1: D a vào đ c đi m nào đ phân bi ạ bi Các lo i qu chính ạ chính: (cid:0) Qu khôả (cid:0) Qu th t ả ị : Khi chín m m, v dày, ch a đ y th t qu . ả * Qu khô (cid:0) Qu khô n ả (cid:0) Qu khô không n ả ả qu thìa là, qu chò,… ả ị : Có 2 lo i: ạ * Qu th t ị ả ọ : Qu khi chín g m toàn th t qu . Vd: Đu đ , cà chua, chu i, … Qu m ng ả ả ạ : Qu có h ch c ng b c l y h t. Vd: Qu xoài, cóc, táo, m , … Qu h ch ướ ạ c khi qu chín khô? Câu 2: T i sao ph i thu ho ch đ u xanh, đ u đen tr ế ế Ng ả ả ị ?
(cid:0) ậ
ả i ta có nh ng cách gì đ b o qu n và ch bi n các lo i qu th t ể ạ Thu ho ch đ u xanh nh v y đ h t không b tung ra ngoài. ế ế ử ạ ạ ề ị ạ
(cid:0) Có nhi u cách b o qu n
ả ị : R a s ch cho
nhi
ư ậ ả và ch bi n các lo i qu th t ấ ướ ệ ộ ạ ơ t đ l nh, ph i khô, ép l y n Ộ Ầ Ớ c… Ầ ả ể ở vào túi nilông đ Ớ Bài 42. L P HAI LÁ M M VÀ L P M T LÁ M M
ộ ớ ộ ớ ệ ầ t cây thu c l p M t lá m m và cây thu c l p Hai lá m m ầ ?
ộ ủ ế ể ể ệ Câu 1. Phân bi Trong đó đi m khác nhau nào là ch y u đ phân bi t?
ặ ầ
ộ ễ Cây Hai lá m mầ ễ ọ R c c Cây m t lá m m R chùm ể Đ c đi m Ki u rể ễ
ỏ
Gân lá hình m ngạ ỗ ỏ Thân g , c , leo. 4 ho c 5ặ Phôi có 2 lá m mầ ưở ả ể Ki u gân lá ạ D ng thân ố S cánh hoa H tạ Ví d :ụ ậ i, đ u, …
Cây: C i, b ể ủ ế ể ầ ố
ủ ạ song song hay hình cung ộ Thân c , thân c t 3 ho c 6ặ Phôi có 1 lá m mầ Cây: Lúa, tre, mía, … * Trong các đi m khác nhau đó, đi m khác nhau ch y u là s lá m m trong phôi c a h t.
Ề Ậ Ầ Ự Ậ
ổ ừ ủ ư ườ ườ i”?
ổ ừ ủ i”, vì :
ụ ụ ệ ệ ố ườ ẩ t 1 s vi khu n gây b nh.
ễ ả ả
ồ ngườ
ự ậ ườ ế i”?
ấ
ẩ
Bài 46. TH C V T GÓP PH N ĐI U HÒA KHÍ H U ạ i ta nói: “R ng cây nh lá ph i xanh c a con ng Câu 1. T i sao ng “R ng cây nh là 1 lá ph i xanh” c a con ng ư lá cây còn có tác d ng ngăn b i, di ấ Tr ng cây đã l y vào khí cacbonic nh ra khí oxi làm gi m ô nhi m môi tr ạ Câu 2. T i sao nói: “N u không có th c v t thì không có loài ng ườ ể i không có ôxi đ hô h p. Con ng ể ươ ng th c th c ph m đ ăn. Không có l ố Không có thu c ch a b nh.
Ệ Ự Ự Ủ Ạ Ậ Bài 49. B O V S ĐA D NG C A TH C V T
ạ ế ế
ả ầ ế ự ậ ở Vi ể ả ả ủ t Nam b gi m sút và h u qu c a nó? C n ph i làm gì đ b o
ự ự ữ ệ Ả ự ậ ị ả ệ Vi
t nam ? ữ
ướ ự ậ ị
ị ề ừ
ừ ị ờ ố ầ ự ậ ở ề đã b khai thác b a bãi, cùng ườ i. ế ng s ng b thu h p, nhi u loài th c v t tr nên quí hi m
ố ạ
ườ ả ệ ừ
ự ậ ế ạ
ườ
ự ậ ấ
ệ ừ ụ ả Câu 1. Th nào là th c v t quý hi m? Nguyên nhân gì khi n cho đa d ng ệ ậ th c v t ự ậ ở ạ v đa ệ d ng th c v t * Th c v t quý hi m là nh ng loài th c v t có giá tr v m t này hay m t ặ ế ự ậ ị ề ặ ứ . ng ngày càng ít đi do d khai thác quá m c khác và có xu h ị ế * Nguyên nhân: Nhi u loài cây có giá tr kinh t ớ ự ể ụ ụ v i s tàn phá tràn lan các khu r ng đ ph c v nhu c u đ i s ng con ng ẹ ậ ả *H u qu : Môi tr ự ậ ệ * Bi n pháp b o v đa d ng th c v t ặ Ngăn ch n phá r ng ừ ế H n ch khai thác b a bãi các loài th c v t quý hi m . ả ồ ự ậ ự n th c v t, khu b o t n thiên nhiên … Xây d ng: v ẩ ấ C m buôn bán, xu t kh u các loài th c v t quý hi m ườ ề Tuyên truy n giáo d c ng
ế ồ i dân cùng tham gia tr ng và b o v r ng. Bài 50. VI KHUẨN ạ ướ Câu 1. Trình bày hình d ng, kích th
ấ ẩ
ỗ ế ế ấ ạ Hình d ng: Hình c u, hình que, hình xo n, hình d u ph y… ướ Kích th ầ ỏ c: R t nh ( m i t ấ ạ c, c u t o. ắ ầ ỉ ừ 1 đ n vài ph n nghìn mm). bào ch t
ấ ạ ả ồ ơ ế ấ ế ư ỉ C u t o: Đ n gi n g m: vách t bào, ch t t bào, ch a có nhân hoàn ch nh