ƯỜ TR NG THCS LÊ QUANG C NGƯỜ
Ề ƯƠ Ọ Đ C NG ÔN T P Ậ H C KÌ II SINH H C 7Ọ
Năm h c ọ 20212022
ớ ờ ố ể ặ ấ ạ ủ ơ Câu 1: Trình bày đ c đi m c u t o c a d i thích nghi v i đ i s ng bay?
ướ ủ ư ế ề ổ ộ Chi tr ạ c bi n đ i thành cánh da, màng cánh da r ng ph lông mao th a, m m m i,
ố ề ố ươ ươ ớ n i li n cánh tay, ng tay, các x ng bàn tay và các x ng ngón v i mình, chi sau và đuôi
ng n.ắ
ẹ ắ ắ ướ ạ ổ Thân ng n và h p nên có cách bay thoăn tho t, thay h ề ng đ i chi u linh ho t.
ế ư ế Chân y u có t th bám vào cành cây treo ng ượ ơ ể c c th .
ấ ạ ủ ớ ờ ố ể ặ Câu 2: Trình bày đ c đi m c u t o c a cá voi thích nghi v i đ i s ng
ướ trong n c?
ơ ể ư ế ầ C th hình thoi, lông mao g n nh tiêu bi n hoàn toàn
ỡ ướ ắ ấ ổ ớ Có l p m d i da r t dày, c ng n
ơ ằ ề ằ ố ọ Vây đuôi n m ngang, b i b ng cách u n mình theo chi u d c
ướ ơ ạ ế ả ổ ơ Chi tr c bi n đ i thành vây b i d ng b i chèo, chi sau tiêu gi m
ướ ằ ả Sinh s n trong n ữ c, nuôi con b ng s a
ấ ạ ủ ộ ọ ộ ặ ộ ể ặ ấ ị Câu 3: Trình bày đ c đi m c u t o c a b Ăn sâu b , b G m nh m, b Ăn th t?
ộ ọ * B Ăn sâu b :
ắ ỏ Thú nh , mõm kéo dài thành vòi ng n.
→ ướ ắ ộ ỏ
Chi tr
c ng n, bàn r ng, ngón tay to kh e đào hang.
ứ ể ể ị ở
Th giác kém phát tri n, kh u giác phát tri n, có lông xúc giác dài
mõm.
ề ọ
Các răng đ u nh n.
ộ ặ ử ớ ử ọ ế ấ : Răng c a l n, luôn m c dài, thi u răng nanh, răng c a cách răng hàm *B G m nh m
ả ố ộ m tkho ng tr ng hàm.
ộ ị *B ăn th t:
ắ ể ử ươ ắ Răng c a ng n, s c đ róc x ng.
ể ớ ọ ồ Răng nanh l n, dài, nh n đ xé m i
ẹ ắ ể ắ ề ề ấ ồ Răng hàm có nhi u m u d p s c đ c t nghi n m i
ố ướ ệ ị Ngón chân có vu t cong, d i có đ m th t dày êm
ả ở ộ ứ ệ ả Câu 4: Các hình th c sinh s n ậ đ ng v t. Phân bi ứ t các hình th c sinh s n đó.
ứ ộ ậ ả ữ ả ả : Sinh s n vô tính và sinh s n h u tính. * Đ ng v t có 2 hình th c sinh s n
ự ế ợ ữ ế ứ ả ả ụ ự Sinh s n vô tính là hình th c sinh s n không có s k t h p gi a t bào sinh d c đ c và
ụ ủ ứ cái. Ví d : trùng roi, th y t c
ự ế ợ ả ữ ữ ế ứ ả ụ Sinh s n h u tính là hình th c sinh s n có s k t h p gi a t bào sinh d c
ế ụ ứ ụ ỏ ự đ c(tinh trùng) và t bào sinh d c cái (tr ng). Ví d : th , chim,...
ệ ữ ả * Phân bi t sinh s n vô tính và h u tính:
ả
ụ ự ế ợ ế Sinh s n vô tính ự ế ợ ế ụ ự Không có s k t h p t bào sinh d c Có s k t h p t ả ữ Sinh s n h u tính bào sinh d c đ c và
ự đ c và cái. cái.
ườ ể ể Có 1 cá th tham gia Th ng có 2 cá th tham gia
ế ừ ặ ủ ể ể ế ừ ặ ủ ể ể K th a đ c đi m c a 1 cá th K th a đ c đi m c a 2 cá th
ả ả ữ ự ế ứ ự Câu 5: Gi i thích s ti n hóa hình th c sinh s n h u tính? ỉ S hoàn ch nh các hình
ố ớ ộ ả ữ ứ ậ th c sinh s n h u tính có ý nghĩa gì đ i v i đ ng v t ?
ả ữ ự ế ứ * S ti n hóa các hình th c sinh s n h u tính
→ ừ ụ ụ T th tinh ngoài th tinh trong
→ → ứ ẻ ứ ẻ ề Đ nhi u tr ng đ ít tr ng ẻ đ con
→ → ế ự ế ể ự ể Phôi phát tri n có bi n thái phát tri n tr c ti p không có nhau thai ể phát tri n tr c
ế ti p có nhau thai
→ → ượ ưỡ ượ ưỡ ữ ằ ượ ọ ậ Con non không đ c nuôi d ng đ c nuôi d ẹ ng b ng s a m đ c h c t p
ộ ố ớ thích nghi v i cu c s ng
ả ữ ự ứ ộ ả ả ỉ ậ : * S hoàn ch nh các hình th c sinh s n h u tính đã đ m b o cho đ ng v t
ỉ ệ ụ ỉ ệ ố Nâng cao t l th tinh, t l s ng sót
ẩ ự ưở ậ Thúc đ y s tăng tr ủ ộ ng nhanh c a đ ng v t non.
ề ấ ạ ủ ộ ậ ở ể ặ ậ Câu 6: Nêu đ c đi m thích nghi v c u t o và t p tính c a đ ng v t
ạ ớ ớ ạ ả đ i l nh và hoang m c đ i nóng. Gi i thích?
ậ ớ ạ ộ
* Đ ng v t đ i l nh:
→ ộ ữ ệ
B lông dày
gi nhi ơ ể t cho c th .
→ ỡ ướ ữ ệ ự ữ ượ
M d
i da dày gi nhi t, d tr năng l ố ng, ch ng rét.
→ắ ắ ẻ ế ẫ
Mùa đông: lông màu tr ng
l n màu tuy t che m t k thù.
→ ủ ế ệ ượ
Ng trong mùa đông
ti t ki m năng l ng
→ ư ơ ấ
Di c trong mùa đông
tránh rét, tìm n i m áp.
→ ờ ế ấ ơ ồ ệ ạ ộ Mùa hè: ho t đ ng ban ngày th i ti ể ậ ụ t m h n đ t n d ng ngu n nhi t.
ạ ớ ộ ậ * Đ ng v t hoang m c đ i nóng:
→ ị ở ế ả ả ạ ớ ưở ủ Chân dài v trí cao so v i cát nóng, nh y xa h n ch nh h ng c a cát nóng.
→ ơ ể ệ ệ ộ ị ị ị ị Chân cao, móng r ng, đ m th t dày v trí c th cao, không b lún, đ m th t dày
ể ố đ ch ng nóng.
→ ả ị ờ ượ ướ ấ Kh năng nh n khát th i gian tìm đ c r t lâu c n
→ ố Chui rúc vào sâu trong cát ch ng nóng
→ ỡ ạ ướ ơ ự ữ ướ B u m l c đà n i d tr n c.
→ ố ễ ẩ ẻ ạ Màu lông nh t gi ng màu cát ố d l n tr n k thù.
→ ỗ ướ ả ế ế ạ ớ M i b c nh y cao và xa h n ch ti p xúc v i cát nóng
→ ể ằ ế ế ạ ớ Di chuy n b ng cách quăng thân h n ch ti p xúc v i cát nóng
→ ạ ộ Ho t đ ng vào ban đêm tránh nóng ban ngày
→ ả ồ ướ ố ả ấ Kh năng đi xa tìm ngu n n c phân b r i rác và r t xa nhau.
ọ ể ệ ệ ế ấ ấ Câu 7: Th nào là bi n pháp đ u tranh sinh h c? K tên các bi n pháp đ u tranh
ế ủ ụ ư ọ ệ ể ấ ạ sinh h c. Cho ví d . Nêu u đi m và h n ch c a các bi n pháp đ u tranh sinh
h c?ọ
ặ ả ử ụ ủ ệ ậ ẩ ằ ặ *Khái ni mệ : Là bi n pháp s d ng sinh v t ho c s n ph m c a chúng nh m ngăn ch n
ặ ớ ệ ạ ậ ạ ả ho cgi m b t thi t h i do các sinh v t h i gây ra.
ọ ệ ấ * Có 3 bi n pháp đ u tranh sinh h c:
ử ụ ị S d ng thiên đ ch:
ử ụ ị ệ ọ ậ ạ ấ ậ ọ +S d ng thiên đ ch tiêu di t sinh v t gây h i. VD: cá ăn b g y và ăn u trùng sâu b
ẻ ứ ử ụ ứ ủ ậ ạ ạ ị +S d ng thiên đ ch đ tr ng kí sinh vào sinh v t gây h i hay tr ng c a sâu h i. VD:
ắ ỏ ẻ ứ ứ ụ ứ ấ ở Ong m t đ đ tr ng nên tr ng sâu xám u trùng n ra đ c và ăn tr ng sâu xám.
ử ụ ệ ề ễ ậ ạ ẩ ẩ S d ng vi khu n gây b nh truy n nhi m cho sinh v t gây h i. VD: Dùng vi khu n
ỏ ệ Myoma gây b nh cho th .
ệ ộ ể ệ ậ ạ ồ ở ườ Gây vô sinh di t đ ng v t gây h i. VD: Đ di t loài ru i gây loét da bò, ng i ta đã
ệ ả ồ ự làm tuy t s n ru i đ c
ế ủ ọ ệ ạ ấ Ư ể * u đi m và h n ch c a các bi n pháp đ u tranh sinh h c:
Ư ể * u đi m:
ệ ề ậ ạ
Tiêu di
t nhi u sinh v t gây h i.
ễ ườ
Tránh ô nhi m môi tr
ng.
ả ưở ấ ớ ẻ ủ ậ ườ
Không nh h
ng x u t ứ i sinh v t có ích và s c kho c a con ng i.
ệ ượ ố
Ít t n kém, không gây hi n t
ố ng quen thu c
ế: *H n chạ
ả ở ơ ậ ổ ệ ỉ ị
Ch có hi u qu
n i có khí h u n đ nh.
ị ệ ể ạ
Thiên đ ch không di
ệ ượ t đ c tri ậ t đ sinh v t gây h i.
ự ệ ạ ạ ạ ề ệ ể ậ
S tiêu di
ậ t loài sinh v t có h i này l i t o đi u ki n cho loài sinh v t khác phát tri n.
ừ ừ ể ể ạ ộ ị
M t loài thiên đ ch v a có th có ích v a có th có h i.
ấ ộ ủ ộ ộ ế ệ ế ậ ậ ể Câu 8: Th nào là đ ng v t quý hi m? K tên các c p đ tuy t ch ng đ ng v t quý
ả ệ ộ ư ế ế ế ầ ậ hi m? C n b o v đ ng v t quý hi m nh th nào?
ị ề ữ ự ề ặ ẩ ậ ộ ượ ệ c li u, mĩ *Khái ni mệ : Là nh ng đ ng v t có giá tr v nhi u m t (th c ph m, d
ố ượ ệ ệ ệ ấ ẩ ả ọ ngh ,nguyên li u công ngh , làm c nh, khoa h c, xu t kh u,...) và có s l ả ng gi m sút.
ấ ộ ủ ệ *Các c p đ tuy t ch ng:
ừ ươ ấ ạ ấ ố R t nguy c p: c xà c , h u x
ấ Nguy c p: tôm hùm đá, rùa núi vàng
ấ ắ ỉ Ít nguy c p: gà lôi tr ng, kh vàng
ự ẽ ấ ố S nguy c p: cà cu ng, cá ng a gai
ả ệ * B o v :
ả ườ ủ ộ ố ệ B o v môi tr ậ ng s ng c a đ ng v t
ấ ắ ố ữ C m săn b t, buôn bán, nh t gi trái phép
Chăn nuôi, chăm sóc đ y đầ ủ
ự ự ữ Xây d ng khu d tr thiên nhiên …
ợ ủ ọ ệ ạ ả ả Câu 9: Nêu l i ích c a đa d ng sinh h c? Nguyên nhân suy gi m và bi n pháp b o
ọ ệ ạ v đa d ng sinh h c?
ủ ọ ợ ạ *L i ích c a đa d ng sinh h c:
ự ứ ấ ẩ ượ ệ ẩ ả Cung c p th c ph m, s c kéo, d ệ c li u, s n ph m công nghi p (da, lông, sáp ong, cánh
ệ ế ứ ki n...), nông nghi p (th c ăn gia súc, phân bón).
ệ ạ ậ Tiêu di t các loài sinh v t có h i.
ả ẩ ả ỹ ị Có giá tr văn hoá, th m m (cá c nh, chim c nh).
ậ ầ ậ ố ố Là gi ng v t nuôi (gia c m, gia súc và các gi ng v t nuôi khác)…
ế ị ớ ự ủ ấ ướ ề ữ ể →Có vai trò quy t đ nh t i s phát tri n b n v ng c a đ t n c.
ọ ạ ả *Nguyên nhân suy gi m đa d ng sinh h c:
ố ừ ươ ắ ừ Đ t r ng, làm n ng, săn b n b a bãi
ả ừ ủ ả ấ ỗ ư ấ Khai thác g , lâm s n b a bãi, l y đ t nuôi th y s n, du canh, du c
ườ ễ Ô nhi m môi tr ng
ả ệ ọ ạ * B o v đa d ng sinh h c:
ừ ừ ấ Nghiêm c m khai thác r ng b a bãi.
ề ể ạ ạ ầ ạ ố ọ ộ ộ Thu n hóa, lai t o gi ng đ tăng đ đa d ng sinh h c và đ đa d ng v loài.
*****Chúc các em thi t tố ! *****