1
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
B MÔN TIN HC 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K II
NĂM HỌC 2023- 2024
1. MC TIÊU
1.1. Kiến thc. Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Mu hi trên 1 bng và trên nhiu bng.
- Báo cáo và kết xut báo cáo
- Cơ sở d liu quan h và các thao tác với cơ sở d liu quan h
- Phát biểu được khái nim mô hình d liu quan h
- Trình bày các đặc trưng cơ bản ca mô hình quan h: quan h, thuc tính, b.
- Giải thích được khái nim khóa và khái nim liên kết gia các bng.
- Lit kê được các thao tác to lập cơ sở d liu.
- Nhc lại được vic nhp d liệu được thc hin thông qua biu mu.
- Trình bày được các thao tác khai thác d liu:
+ Sp xếp
+ Truy vấn cơ sở d liu.
+ Xem CSDL đã có.
+ Kết xut báo cáo.
1.2. Kĩ năng: Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Biết cách to ra báo cáo theo yêu cu.
- Biết cách to ra mu hi t đó tạo ra báo cáo tha mãn yêu cu ca bài toán.
- La chọn được khoá cho bng và to liên kết gia các bng ca bài toán quản lí đơn giản.
- Thc hin to lp, cp nhật cơ sở d liu.
- Thc hiện được sp xếp, truy vn d liu; xem d liu, kết xut báo cáo.
- Chọn được khóa
- Xây dựng được liên kết gia các bng thông qua khóa.
2. NI DUNG
2.1. Các dng câu hỏi định tính:
1. Mu hi là gì? Nêu các ng dng ca mu hi.
2. Hãy nêu những ưu điểm ca báo cáo
3. Khi xét mt mô hình d liu ta cần quan tâm đến nhng yếu t nào?
4. Khái nim v cơ sở d liu quan h.
5. Nhng tiêu chí nào giúp ta chn khóa chính ca bng. Hãy cho ví d và gii thích.
6. Hãy nêu mt công việc trong gia đình hay trong xã hi có th dùng máy tính để quản lí, đối tượng
cn qun và thông tin cần lưu trữ gì, khi nào thông tin trong CSDL nói trên cn cp nht cp nht
nhng gì? Khi nào cn kết xut thông tin t CSDL nói trên và thông tin nào được kết xut.
2.2. Các dng câu hỏi định lượng:
- Liệt kê các bước cn thc hin khi to mu hi.
- Cho mt ví d v biu thc trong Access.
- B lc trong bảng khác điều kin chn trong mu hỏi như thế nào?
- Hãy nêu mt ví d th hin s cn thiết của trường tính toán.
- Ôn tp bài thc hành 9, 10.
2.3.Ma trn
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC K II (2023 2024)
MÔN: TIN HC, LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc/ k
năng
Đơn vị kiến
thc
Mức độ nhn thc
% tổng điểm
Nhn
biết
Vn
dng
Vn
dng
cao
S
CH
Đim
%
đim
TN
TH
TN
TH
TN
TH
TN
TH
2
2.4. Câu hi và bài tp minh ha
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
“Cơ s d liu (CSDL) là tp hp d liu có liên quan vi nhau, cha thông tin ca mt t chc nào
đó, được lưu trữ trên …. để đáp ứng nhu cu khai thác thông tin của …..”
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chn cp t cần điền vào ch ba chấm (…)
tương ứng.
A. thiết b nh, một người. B. thiết b nh, nhiều người.
C. h - s sách, một ngưi. D. h - s sách, nhiều người.
Câu 2. Chn câu tr lời đúng nhất?
Vai trò ca CSDL trong bài toán qun lý.
A. Không quan trng B. Bình thường C. Không có vai trò gì D. Rt quan trng
Câu 3. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ d liu ca mt CSDL?
A. B nh RAM B. B nh ROM C. B nh ngoài D. H s sách
Câu 4. Cơ sở giáo dục thường qun lý những thông tin nào dưới đây?
A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giao lưu
B. Thông tin các cuc gi, tên và s điện thoại khách đến làm vic
C. Thông tin người hc, môn hc, kết qu hc tp
D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lch bay ca cán b đi công tác
Câu 5. Các bng d liệu dưới đây, bng nào KHÔNG PHI là một cơ sở d liu?
A.Bảng điểm học sinh lưu trữ trên máy tính B.Bảng điểm học sinh lưu tr trên giy
A. Danh sách bệnh nhân lưu trữ trên máy tính
B. Danh sách khách hàng vay mượn tin của ngân hàng lưu trữ lên máy ch mng LAN
Câu 6. Mô hình nào dưới đây là mô hình phổ biến để xây dng CSDL quan h?
A. Mô hình phân cp. B. Mô hình d liu quan h.
C. Mô hình hướng đối tượng. D. Mô hình d liu phân tán.
Câu 7. Khái niệm nào dưới đây KHÔNG dùng để mô t các yếu t tạo thành mô hình cơ sở d liu?
A. Cu trúc d liu B. Các thao tác, phép toán trên d liu.
C. Các ràng buc d liu. D. Cách t chức, lưu trữ d liu.
Câu 8. Mi quan h trong mt file CSDL quan h có các đặc trưng chính sau:
A. Các b ca mt quan h có th ging nhau
B. Quan h có tên riêng và có th đặt tên ging nhau
C. Quan h tên riêng phân bit, ch khi nào trên các file CSDL khác nhau tên quan h mi th
khác nhau
D. Các b ca mt quan h không được ging nhau
Câu 9. Cu trúc d liu là:
1
H
qun
tr
CSDL
Microsoft
ACCESS
1. Biu mu
2
2
6
1.5
15
2. Liên kết gia
các bng
2
2
6
1,5
15
3. Truy vn d
liu
2
3
7
1,75
17.5
4. Báoo
kết xut báo
cáo
2
3
7
1,75
17.5
5. Cơ s d
liu quan h
2
3
7
1,75
17.5
6. Các thaoc
vi CSDL
quan h
2
3
7
1,75
17.5
Tng
12
16
40
T l (%)
Tng s câu:
40
30
40
100
3
A. Cách thc t chc d liu
B. Cách lưu dữ liu trên máy tính
C. Cách thc mô t d liu
D. Gi thiết ca bài toán
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với khái nim CSDL?
A. CSDL là tp hp d liu chứa đựng các kiu d liu.
B. CSDL là tp d liu có liên quan vi nhau theo mt ch đề nào đó được ghi lên giy.
C. CSDL cha d liệu đáp ứng nhu cu khai thác thông tin ca nhiều người.
D.CSDL cha d liệu đáp ứng nhu cu khai thác thông tin ca một người.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây có sử dng CSDL?
A. Bán vé máy bay B. Qun lý học sinh trong nhà trường
C. Bán hàng có quy mô D. Tt c đều đúng
Câu 12.V mt cu trúc, Mô hình d liu quan h được th hiện trong đối tượng nào sau đây?
A. các bng. B. các biu mu.
C. các báo cáo. D. mt ct (mt thuc tính) trong bng.
Câu 13. Xét v mt cu trúc, Thuộc tính Trường (Field) trong mô hình d liu quan h được hiu là
A. Ct ca bng B. Hàng ca bng C. Tính cht của trường D. Mô t trường
Câu 14. Trong MS Access sau khi chn một trường để ch định là khóa chính ca bng trong hình d
liu quan h, ta thc hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích vào Primary key B. Nháy nút
C. Click vào nút D. Click vào nút
Câu 15. Sau khi to liên kết gia các bng trong hình d liu quan h, th thc hin công vic nào
dưới đây?
A. Tng hp d liu ch t 1 bng B. Tng hp d liu ch t 2 bng
C. Tng hp d liu ch t 3 bng D. Tng hp d liu t nhiu bng
Câu 16. Trong mô hình DL quan h, truy vn d liu KHÔNG giúp thc hin công việc nào dưới đây?
A. Sp xếp các bn ghi
B. Chn các bn ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
C. Chọn các trường để hin th, thc hin tính toán, tính tổng điểm, tng
D. Định dng theo mu và in d liu.
Câu 17. D liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL ca mt t chc?
A. Bng đim hc sinh B. Bng h sơ bệnh nhân
C. Bng d liu Khách Hàng D. Tệp văn bản
Câu 18. Trong các d liệu sau đây, đâu là một CSDL?
A. Mt bảng điểm ca hc sinh B. Một văn bn C. Mt bn v D. Mt bài trình chiếu
Câu 19. Chọn đáp án sai?
Khi s dng CSDL qun lý học sinh trên máy tính điện t:
A. Phc tp, không tin dng
B. Có th cp nhật thường xuyên thông tin hc sinh
C. Sp xếp danh sách hc sinh theo mt tiêu chí nào đó
D. Tìm kiếm các hc sinh theo ý mun
Câu 20. Để quản thông tin người dùng s điện thoi ca nhà mng Vinaphone, các nhà quản lý thường
xây dng cu trúc:
A.CSDL người dùng trên máy tính B.d liệu người dùng trên giy
C.d liệu ngưi dùng trên tệp văn bản D. d liệu người dùng trên tp powerpoint
Câu 21.Bn Nam có nhiều đĩa nhạc CD. Để nhanh chóng tìm được bài hát ưa thích, bạn đó đã xây dựng
một chương trình cho phép nhập lần lượt thư mục ca các CD bài hát vào b nh RAM và xác định xem
bài hát mình ưa thích được ghi trên đĩa nào. Điều nào sau đây là đúng?
A. Chương trình của bạn Nam chưa phải là cơ sở d liệu vì thông tin chưa được ghi b nh ngoài.
B. Chương tình đó là cơ sở d liệu vì nó đáp ứng được nhu cu khai thác thông tin ca bn Nam.
C. Chương trình Nam xây dựng chưa phải sở d liu sn phm phn mềm đó chỉ một người
dùng.
D. CD là b nh ngoài, như vậy thông tin đã đưc ghi b nh ngoài và vì vậy chương trình của Nam là
một cơ sở d liu.
Câu 22. Chn câu tr sai nht?
Trong mô hình d liu quan hệ, khi lưu trữ CSDL trên b nh ngoài thì ta cn quan tâm:
4
A. Dung lượng ca CSDL B. Dung lượng b nh ngoài
C. Tốc độ lưu trữ ca máy tính D. Mng internet ca máy tính
Câu 23. Chn câu tr li sai?
Các bng trong mô hình d liu, khi la chọn thông tin được đưa vào ta cần quan tâm:
A.Mi quan h gia các thuc tính B.S thuc tính cần đưa vào
C.Thuc tính nào mang tính ràng buc C.Cho càng nhiu thuc tính càng tt
Câu 24. Gi s mt bảng hai trường SOBH (s bo hiểm) trường HOTEN (h tên), ta chọn trường
SOBH làm khoá chính vi:
A. Trường SOBH cha giá tr ngắn hơn
B. Trường SOBH là trường kiu số, trong khi trường HOTEN không phi là trường kiu s
C. Trường SOBH cha giá tr duy nhất, trong trường HOTEN có th cha giá tr ging nhau
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
Câu 25. Các phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Mi liên kết gia các quan h được xác lp trên thuc tính khóa.
B. Hai quan h có các thuc tính vi tên ging nhau mi xác lập được liên kết.
C. Trong mt quan h có th có nhiu khóa chính.
D. Khóa chính là dùng để phân bit gia các bn ghi vi nhau
Câu 26. Báo cáo được s dụng để in loại thông tino dưới đây?
A. V cu trúc quan h. B. V các mi liên kết gia các quan h.
C. V các b trong quan h. D. V kiu d liu có trong quan h.
Câu 27. Gi s mt quan h đã có dữ liệu, thao tác nào dưới đây có thể làm thay đổi d liu quan h.
A. Xóa mt thuc tính. B. Truy vn CSDL.
C. Xem d liu. D. Kết xut báo cáo
Câu 28. To bng trong CSDL quan h nhm mục đích nào dưới đây?
A. Khai báo cấu trúc để lưu trữ d liu
B. Xác định các đối tượng ca t chc.
C. To ra mt khuôn mẫu để trình bày và in n d liu.
D. To ra giao din thun tiện để nhp d liu.
Câu 29: Thành phần nào sau đây cho phép thực hin các thao tác vi CSDL quan h:
A. H QT CSDL quan h B. H CSDL quan h C. H CSDL D. Mô hình d liu quan h
Câu 30: Trong mô hình quan h, thut ng quan h để ch:
A. B B. Liên kết C. Thuc tính D. Bng
Câu 31: Trong mô hình quan h d liu, mt dòng ca bảng được xem là:
A. B B. Thuc tính C. Bn ghi D. Liên kết
Câu 32: Trong mô hình quan h d liu, mt ct ca bảng đưc xem là:
A. B B. Thuc tính C. Bn ghi D. Liên kết
Câu 33: To liên kết gia các quan h nhm mục đích:
A. Tng hp d liu t nhiu bng B. Nhp thông tin d dàng
C. In d liu theo khuôn dng D. Để xem, sa và nhp d liu
Câu 34: Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết gia các bảng được da trên :
A. thuc tính khoá
B. ý định người qun tr h CSDL
C. các thuc tính trùng tên nhau gia các bng
D. ý định ghép các bng thành mt bng có nhiu thuộc tính hơn
Câu 35: Tìm phương án ghép sai. Thao tác sp xếp bn ghi:
A. ch thc hin sp xếp trên một trường
B. có th thc hin sp xếp trên một vài trường vi mức ưu tiên khác nhau
C. không làm thay đổi v trí lưu các bản ghi trên đĩa
D. để t chức lưu trữ d liu hợp lí hơn
Câu 36: Thao tác nào với báo cáo được thc hin cui cùng?
A. chn bng và mu hi B.sp xếp và phân nhóm d liu, thc hin tng hp d liu
C. so sánh đối chiếu dữ liệu D.in dữ liệu (in báo cáo)
Câu 37: Câu nào sai trong các câu sau:
A. Báo cáo có kh năng phân nhóm dữ liu
5
B. Có th to thêm ct s th t trên d liu báo cáo hoc trên tng nhóm d liu ca báo cáo
C. Báo cáo có chế độ xem trước khi in
D. D liu trên biu mu không sp xếp được
Câu 38: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan h?
A. Sp xếp các bn ghi C. Sp xếp th t các thuc tính
B. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảng D.Tạo các truy vấn
Câu 39: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nht d liu?
A. Xem dữ liệu B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D.Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc
Câu 40: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nht d liu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
B. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 41: Thao tác nào sau đây không thuộc loi to lp CSDL quan h?
A. Chn khoá chính B.Ðt tên bảng và lưu cấu trúc bng
C. Tạo liên kết giữa các bảng DNhập dữ liệu ban đầu
Câu 42: Bài toán nào sau đây cần xây dng CSDL?
A. Tính lương cho cán bộ ca một cơ quan
B. Tính các khon thu chi của gia đình hằng ngày
C. Qun lí kinh doanh ca mt ca hàng
D. Qun lý chi thu ca cá nhân trong tun
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mt bng có th liên kết vi nhiu bng trong CSDL quan h
B. Nh liên kết gia các bng, ta tp hợp được thông tin t nhiu bng trong CSDL quan h
C. CSDL t chc tt là CSDL có ít bng
D. Trong mi bng ca CSDL quan h có th có rt nhiu bn ghi
Câu 44: Tiêu chí nào sau đây thường được chn khoá chính?
A. Khoá bt kì BKhoá có ít thuc tính nht
C.Ch là khoá có mt thuc tính
D.Không cha các thuộc tính thay đổi theo thi gian, chng hạn như tên địa danh
Câu 45: Trong các phn mm sau dây, phn mm nào không phi là h QTCSDL quan h?
A. Microsoft Access B.My SQL C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Excel
2.5. Đề minh ha
Câu 1: Hãy chọn đúng các công việc cn làm khi mun to h
A. Xác định chủ thể cần quản lí, cấu trúc hồ sơ và thu thập thông tin, lưu trữ lại
B. Xác định các thông tin cần thiết, số lượng chủ thể cần quản lí
C. Tìm hiểu từng đối tượng cần quản lí, lưu trữ lại mọi thông tin cần thiết
D. Làm theo kinh nghiệm của người quản lí
Câu 2: Khi ta sp xếp các h sơ theo một trình t nào đó thì công việc này thuc vào nhóm công vic gì?
A.Cp nht h BTo h C. Khai thác h B.Mt công việc khác nào đó
Câu 3: Trong CSDL qun lí hc sinh, khi mt hc sinh chuyển qua trường khác thì ta cn làm thao tác nào?
A.Khai thác h B.Cp nht h C.Mt công vic khá các vic kia D.To h
Câu 4: Mục đích cuối cùng ca vic to lp, cp nht, khai thác h sơ là gì?
A. Tạo ra bộ hồ sơ hoàn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng
B. Làm cho công việc của người quản lí được thuận lợi hơn
C. Nhằm giúp người thiết kế tạo hồ sơ có thể sử dụng được lâu dài
D. Phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định sử lí công việc của người có trách nhiệm
Câu 5: Một sở d liu là mt tp hợp các…(1)…có liên quan với nhau, cha thông tin ca mt t chc
nào đó, được lưu trữ trên các…(2)…để đáp ứng nhu cu khai thác thông tin ca nhiều người dung vi nhiu
mục đích khác nhau.
A. (1): dữ liệu; (2): thiết bị nhớ
B. (1): thông tin; (2): đĩa cứng dung lượng lớn
C. (1): chủ thể; (2): máy tính có nối mạng
D. (1): chương trình; (2): máy chủ
Câu 6: Phn mm cung cp một môi trường thun li và hiu qu để to lập, lưu trữ khai thác thông tin
của CSDL được gi là?
A.Cơ sở d liu B.H cơ sở d liu C. H qun tr cơ sở d liu D.Phn mm h thng