1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
BỘ MÔN: TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
PHẦN
TT KIẾN THỨC CÁC DẠNG TOÁN
ĐẠI
SỐ
1
Chương V:
Một số yếu tố thống kê
xác suất.
1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của
mẫu số liệu ghép nhóm
2. Biến cố hợp, biến cố giao. Biến cố độc lập
Quy tắc tính xác suất
2 Chương VI:
Hàm số mũ và hàm số logarit
1. Phép tính lũy thừa
2. Phép tính logarit
3. Hàm số mũ và hàm số logarit
4. Phương trình, bất phương trình mũ
logarit
3 Chương VII:
Đạo hàm
1. Đạo hàm
2. Các qui tắc tính đạo hàm
3. Đạo hàm cấp hai
HÌNH
HỌC 4
Chương VIII:
Quan hệ vuông góc trong
không gian
1. Hai đường thẳng vuông góc
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
4. Hai mặt phẳng vuông góc
5.Khoảng cách
2
PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG V: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ XÁC SUẤT
I. TRẮC NGHIỆM
BÀI 1: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG M
CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Dạng : Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Cho bảng khảo sát về khối lượng của 30 củ khoai y thu hoạch ở một nông trường như
sau:
Khối lượng (gam) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Cộng
Số lượng 3 6 12 6 3 30
Hãy trả lời câu hỏi từ 1 đến 5
1. Mẫu số liệu được ghép thành bao nhiêu nhóm?
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
2. Độ dài các nhóm của mẫu số liệu bằng
A.5 B. 10 C. 15 D. 20
3. Số lượng củ khoai tây có khối lượng từ 100 gam đến dưới 110 gam là
A. 3 B. 6 C. 12 D. 30
4. Nhóm nào có số lượng củ khoai tây nhiều nhất?
A. [70;80) B. [80;90) C. [100;110) D. [90;100)
5. Số lượng của khoai tây có khối lượng dưới 100 gam là
A. 3 B. 6 C. 12 D. 21
Câu 2: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Hãy trả lời câu hỏi từ 1 đến 3
1. Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A.
80;100 . B.
20; 40 . C.
40; 60 . D.
60;80 .
2. Nhóm chứa trung vị là
A.
0;20 . B.
20; 40 . C.
40; 60 . D.
60;80 .
3. Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A.
0;20 . B.
20; 40 . C.
40; 60 . D.
60;80 .
Câu 3: m hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ơn vị: phút) của một số học sinh thu được
kết quả sau:
Hãy trả lời câu hỏi từ 1 đến 2
1. Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là
A. 7. B. 11,3. C. 10,4 . D. 12,5.
2. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. 313Q. B. 314Q. C. 315Q. D. 312Q.
3
Câu 4: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Hãy trả lời câu hỏi từ 1 đến 3
1. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. 70
3
o
M. B. 50
3
o
M. C. 70
2
o
M. D. 80
3
o
M.
2. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. 175
7
e
M. B. 165
5
e
M. C. 165
7
e
M. D. 165
3
e
M.
3. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. 113,5Q. B. 113,9Q. C. 115,75Q. D. 113,75Q.
Câu 5: Cho bảng tần số ghép nhóm khi đo chiều cao(cm) của 40 học sinh nam tại một trường
THPT:
Lớp Tần số
[141;146] 6
[147;152] 4
[153;158] 2
[159;164] 6
[165;170] 10
[171;176] 12
N = 40
Chiều cao trung bình là:
A. x 162, 4 B. x 160,4 C. x 162, 3 D. x 161, 4
Câu 6: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau:
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng tần số ghép nhóm:
40;50 ; 50;60 ; 60;70 ; 70;80 ; 80;90 ; 90;100
Số điểm trung bình là:
A. x 66,88 B. x 68,68 C. x 88,66 D. x 68,88
Câu 7: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
Lập bảng tần số ghép nhóm:
[29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5)
Số trung bình cộng là:
A. x 62,33 B. x 63,23 C. x 66, 23 D. x 68,88
Câu 8: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao
(đv:mm) của các cây hoa được trồng:
4
Nhóm Chiều cao Số cây đạt được
1 Từ 100 đến 199
20
2 Từ 200 đến 299
75
3 Từ 300 đến 399
70
4 Từ 400 đến 499
25
5 Từ 500 đến 599
10
Số trung bình cộng là:
A.
x 315
B.
x 351
C.
x 531
D.
x 135
Câu 9: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Nhóm Chiều cao(cm) Số học sinh
1
5
2
18
3
40
4
26
5
8
6
3
N=100
1. Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là
A. 156,5 B. 157 C. 157,5 D. 158
2. Số trung bình là
A. 155,46 B. 155,12 C. 154,98 D. 154,75
Câu 10: Bảng phân bố sau đây ghi lại lương cơ bản của 400 công nhân của một cơ sở sản xuất
(theo sản phẩm) trong một tháng (đv: nghìn đồng)
Nhóm Lương (trăm ngàn) Số công nhân
1
6;8
10
2
8;10
42
3
10;12
86
4
12;14
240
5
14;16
12
6
16;18
4
7
18;20
6
N=400
1. Số trung vị là
A. 12 B. 13 C. 14 D. số khác
2. Số trung bình là
A. 12,79 B. 13 C. 13,01 D. 13,12
5
BÀI 2: BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP.
CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Câu 11: Cho hai biến cố
A
.
B
Biến cố “
A
hoặc
B
xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của
A
.
B
B. Biến cố đối của
.
A
C. Biến cố hợp của
A
.
B
D. Biến cố đối của
.
B
Câu 12: Cho hai biến cố
A
.
B
Biến cố “ Cả
A
B
đều xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của
A
.
B
B. Biến cố đối của
.
A
C. Biến cố hợp của
A
.
B
D. Biến cố đối của
.
B
Câu 13: Cho hai biến cố
A
.
B
Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không
ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố
A
B
được gọi là
A. Xung khắc với nhau. B. Biến cố đối của nhau.
C. Độc lập với nhau. D. Không giao với nhau.
Câu 14: Cho
A
B
là hai biến cố độc lập. Mệnh đề nàoới đây ĐÚNG?
A. Hai biến cố
A
B
không độc lập. B. Hai biến cố
A
B
không độc lập.
C. Hai biến cố
A
B
độc lập. D. Hai biến cố
A
A B
độc lập.
Câu 15: Câu lạc bộ cvua của một trường THPT 20 thành viên ba khối, trong đó khối
10 có 3 nam và 2 nữ, khối 11 có 4 nam và 4 nữ, khối 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên
chọn ngẫu nhiên một thành viên của u lạc bộ để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các
biến cố sau:
:
A
“Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
:
B
“Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố
A B
A. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
B. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
D. “Thành viên được chọn không là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
Dạng : Trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a,b,c và d ở mỗi câu, học sinh chọn đúng/sai.
Câu 16: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xét các biến cố
:
A
“Số được chọn chia
hết cho 3”;
:
B
“Số được chọn chia hết cho 4”. Khi đó biến cố
A B
a.
3;4;12 .
b.
3;4;6;8;9;12;15;16;18;20 .
c.
12 .
d.
3;6;9;12;15;18 .
Câu 17: Một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp.
Xét các biến cố sau:
:
P
“Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”.
:
Q
“Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”.
Khi đó biến cố
P Q
a. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 8”.
b. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”.
c. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 6”.
d. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”.
Câu 18: Hai xạ thủ tham gia thi đấu bắn súng, mỗi người bắn vào bia của mình một viên đạn
một cách độc lập với nhau. Gọi
A
B
lần lượt là các biến cố “Người thứ nhất bắn
trúng bia”; “Người thứ hai bắn trúng bia”.