ố ị UBND Thành Ph Bà R a
ườ ườ Tr ng THCS Lê Quang C ng
Ề ƯƠ
Đ C
Ậ NG ÔN T P HK II
Ọ
NĂM H C 2021 2022
Ậ Môn: V T LÍ 9
Ế Ơ Ả A. LÝ THUY T C B N
ế ứ ỏ ệ ệ ườ ấ t công th c tính công su t hao phí đi n do t a nhi t trên đ ng dây? T ừ Câu 1: Vi
ế ố ỏ ệ ả ệ ữ ứ công th c cho bi t mu n gi m hao phí đi n năng do t a nhi t ta có nh ng cách nào?
ố ữ ố Trong s nh ng cách đó, cách nào là t ấ t nh t?
ấ ỏ ệ ườ ẫ ỉ ệ ị ươ Công su t hao phí do t a nhi t trên đ ng dây d n t l ớ ngh ch v i bình ph ệ ệ ng hi u đi n
ế ặ ầ ẫ th đ t vào hai đ u dây d n:
ấ Trong đó: ệ R: đi n tr ( ở Ω ) ệ hp: công su t đi n hao phí (W)
ệ ệ ế ấ : công su t đi n (W) ệ U: hi u đi n th (V)
ể ả ệ ỏ ệ ủ ệ ả ở ả ệ Có 2 cách đ gi m hao phí đi n năng do t a nhi t: gi m đi n tr R c a dây t ặ i đi n ho c
ế ệ ệ ặ ầ ả tăng hi u đi n th U đ t vào hai đ u dây t ệ i đi n.
ố ế ặ ệ ệ ấ ầ ả Cách t t nh t là tăng hi u đi n th đ t vào 2 đ u dây t ệ i đi n.
ế ứ ề ố ệ ữ ố ở ỗ ộ ớ ệ t công th c v m i quan h gi a s vòng dây ệ m i cu n dây v i hi u đi n Câu 2:Vi
ế ữ ỗ ộ ở ầ th gi a hai đ u m i cu n dây ế ế máy bi n th .
ệ ữ ố ề ố ứ ở ỗ ế ữ ệ ộ ớ Công th c v m i quan h gi a s vòng dây ệ m i cu n dây v i hi u đi n th gi a hai
ỗ ộ ở ầ đ u m i cu n dây ế máy bi n th : ế =
U1> U2 => máy h thạ ế U1< U2 => máy tăng thế
ệ ượ ế ạ ạ ớ ng khúc x ánh sáng? So sánh góc khúc x và góc t i khi Câu 3:Th nào là hi n t
ề ừ ủ truy n t không khí vào th y tinh ( ho c n ặ ướ và ng c) ượ ạ c l i.
ệ ượ ệ ượ ề ừ ườ ố Hi n t ạ ng khúc x là hi n t ng tia sáng truy n t môi tr ng trong su t này sang môi
ườ ố ị ạ ữ ặ ườ tr ng trong su t khác b gãy khúc t i m t phân cách gi a hai môi tr ng.
ề ừ ườ ố ắ ủ ỏ Khi tia sáng truy n t không khí sang môi tr ng trong su t r n (th y tinh), l ng (n ướ c)
ỏ ơ ạ ớ ề ừ khác nhau thì góc khúc x nh h n góc t i. Ng ượ ạ c l i, khi tia sáng truy n t các môi
ườ ạ ớ ố ơ ớ tr ng trong su t khác sang không khí thì góc khúc x l n h n góc t i.
o (khi tia t
ớ ằ ớ ặ ớ ị i b ng 0 i vuông góc v i m t phân cách) thì tia sáng không b khúc Chú ý: Góc t
x .ạ
ườ ặ ệ ộ ụ ấ t qua th u kính h i t ề ủ Câu 4: Đ ng truy n c a ba tia sáng đ c bi
ớ ế ụ ẳ ươ ớ (1): Tia t i đi qua quang tâm thì tia ló ti p t c đi th ng theo ph ủ ng c a tia t i.
ớ ớ ụ ể (2): Tia t i song song v i tr c chính thì tia ló đi qua tiêu đi m.
ớ ớ ụ ể (3): Tia t i đi qua tiêu đi m thì tia ló song song v i tr c chính.
ộ ụ Ả ủ ậ ạ ở ấ Câu 5: nh c a v t t o b i th u kính h i t
ớ ậ ế ề ả ả ớ ơ N u d < f cho nh o, cùng chi u v i v t và l n h n
v t.ậ
ả ậ ượ ớ ậ ề Nêu f < d < 2f cho nh th t ng c chi u v i v t và
ậ ơ ớ l n h n v t.
ế ả ậ ượ ề N u d = 2f cho nh th t ng ằ ớ ậ c chi u v i v t và b ng
v t.ậ
ế ả ậ ượ ớ ậ ề N u d > 2f cho nh th t ng c chi u v i v t và nh ỏ
ậ ơ h n v t.
ườ ặ ệ ấ t qua th u kính phân kì ề ủ Câu 6:Đ ng truy n c a hai tia sáng đ c bi
ớ ớ ụ ể (1): Tia t i song song v i tr c chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu đi m.
ớ ế ế ụ ề ẳ ươ ớ (2): Tia t i đ n quang tâm thì tia ló ti p t c truy n th ng theo ph ủ ng c a tia t i.
ộ ậ ạ ở ậ ề ả ủ ế Câu 7:Nêu các k t lu n v nh c a m t v t t o b i TKPK?
ặ ở ọ ị ậ ướ ỏ ơ ề ấ ả ả V t sáng đ t m i v trí tr ậ c th u kính phân kì luôn cho nh o, cùng chi u, nh h n v t
ự ủ ả ằ ấ và luôn n m trong kho ng tiêu c c a th u kính.
V t đ t r t xa th u kính, nh o c a v t có v trí cách th u kính m t kho ng b ng tiêu
ả ủ ậ ậ ặ ấ ấ ả ấ ả ằ ộ ị
c .ự
ấ ạ ủ ự ạ ả ắ ướ i. Câu 8 : Nêu c u t o c a m t và s t o nh trên màng l
ấ ạ * C u t o:
Hai b ph n quan tr ng nh t c a m t là th th y tinh và màng l
ể ủ ấ ủ ậ ắ ộ ọ ọ ướ (còn g i là võng i
m c)ạ .
ự ạ ả ướ * S t o nh trên màng l i:
Đ nhìn rõ các v t
ậ ở ể ề ầ ắ ả ị ế ể ả ệ các v trí xa g n khác nhau thì m t ph i đi u ti t đ nh hi n rõ
ướ ằ ể ủ ể ủ ổ ự ủ (thay đ i tiêu c c a th th y tinh). trên màng l i b ng cách co giãn th th y tinh
Ả ủ ậ ệ ướ ể ặ ả ượ nh c a v t mà ta nhìn hi n trên màng l i có đ c đi m là ề và ậ nh th t, ng c chi u
ỏ ơ ậ . nh h n v t
ự ậ ậ ở ự ể ễ ế ể ể ủ đâu thì th th y tinh Câu 9:Th nào là đi m c c c n và đi m c c vi n? Khi nhìn v t
ự ắ ậ ằ ấ ấ ắ ậ ả có tiêu c ng n nh t, dài nh t? M t nhìn rõ v t khi v t n m trong kho ng nào?
Đi m xa nh t
ể ể ắ ượ ề ấ mà m t có th nhìn rõ đ c khi không đi u ti ế t
ể ả ừ ể ọ g i là ế đi m Cv đ n ự đi m c c vi n ễ (kí hi u ệ CV). Kho ng cách t
ậ ở ể ể ủ ự ủ ự ự ễ ắ ả ễ Khi nhìn v t ằ đi m c c vi n thì tiêu c c a th th y tinh n m m t là kho ng c c vi n.
ướ ể ủ ự trên màng l i, lúc này th th y tinh có ấ . tiêu c dài nh t
ể ể ắ ấ ượ ể ấ mà m t có th nhìn th y đ ọ c g i là ầ Đi m g n nh t đi m c c c n ự ậ (kí hi u ệ CC).
ả ừ ể ậ ở ể ế ắ ả ự ậ Khi nhìn v t ắ ự ậ đi m c c c n m t Kho ng cách t đi m Cc đ n m t là kho ng c c c n.
ề ả ế ớ ể ủ ấ ấ ồ ớ ph i đi u ti t l n nh t (th th y tinh ph ng l n nh t và có ấ ) ự ắ tiêu c ng n nh t
M t nhìn rõ v t n u v t
ậ ế ậ ở ắ ả ừ ể ể trong kho ng t ế đi m Cc đ n đi m Cv.
ắ ậ ụ ậ ậ ế ắ ị t c n th . Câu 10 : Th nào là m t c n? Nêu cách kh c ph c t
M t c n th là m t có th nhìn rõ nh ng v t
ắ ậ ậ ở ầ ậ ở ữ ư ữ ể ắ ị g n, nh ng không nhìn rõ nh ng v t xa.
ắ ậ ậ ở ữ ể ậ ả Kính c n là kính phân kì. M t c n ph i đeo kính phân kì đ nhìn rõ nh ng v t xa. Kính
V) c a m t (tiêu c c a kính
ự ể ễ ể ợ ớ ị ự ủ ủ ắ ậ c n th thích h p có tiêu đi m F trùng v i đi m c c vi n (C
ự ễ ả ằ b ng kho ng c c vi n)
ể ắ ụ ậ ắ ư ế ế t m t lão thì ta làm nh th nào? ắ Câu 11:Th nào là m t lão? đ kh c ph c t
M t lão nhìn rõ nh ng v t
ậ ở ữ ắ ậ ở ầ ư ữ xa, nh ng không nhìn rõ nh ng v t g n.
Kính lão là kính h i t
ộ ụ ộ ụ ể ậ ở ầ ữ ắ ả . M t lão ph i đeo kính h i t đ nhìn rõ nh ng v t g n
ộ ậ ế ệ ứ ề ố t h th c v m i Câu 12:Kính lúp là gì? Nêu cách quan sát m t v t qua kính lúp? Vi
ệ ữ ố ộ ự quan h gi a tiêu c và s b i giác?
Kính lúp là th u kính h i t
ộ ụ ấ ắ ườ ể ự có tiêu c ng n. Ng ậ i ta dùng kính lúp đ quan sát các v t
nh .ỏ
ệ ỗ ượ ặ ằ ộ ộ M i kính lúp có đ b i giác (kí hi u G) đ c ghi trên vành ho c thân kính b ng các con
ộ ộ ả ớ ớ ố ư s nh 2x, 3x, 5x … kính lúp có đ b i giác càng l n thì quan sát nh càng l n.
ữ ộ ộ ệ ứ ằ ự Gi a đ b i giác và tiêu c f (đo b ng cm) có h th c:
V t c n quan sát ph i đ t trong kho ng tiêu c c a kính. M t nhìn th y nh o cùng
ả ặ ậ ầ ấ ả ự ủ ả ắ ả
ề ớ ậ ơ chi u l n h n v t.
ể ạ ộ ượ ắ c ánh sáng tr ng. Câu 1 3 : Hãy nêu cách tr n các ánh sáng màu đ t o ra đ
ộ ỏ ớ Tr n ánh sáng màu v i nhau ụ ỏ đ , màu l c, màu lam ho cặ màu đ cánh sen, vàng, màu lam
ộ ợ ộ ỏ ế m t cách thích h p ta đ c v iớ ượ ánh sáng màu tr ngắ . Tr n các ánh sáng t ừ màu đ đ n tím
nhau ta cũng đ c ượ ánh sáng màu tr ngắ .
ượ ậ ả ể ị ượ ng là gì? Phát bi u đ nh lu t b o toàn ể và chuy n hóa năng l ng. Câu 1 4 : Năng l
Ta nh n bi
ậ ộ ậ ượ ự ệ ậ ả ế ượ t đ c m t v t có năng l ng khi v t đó có kh năng th c hi n công (c ơ
ậ ệ năng) hay làm nóng các v t khác (nhi t năng).
Năng l
ượ ể ể ừ ạ ạ ng có th chuy n hóa t d ng này sang các d ng khác.
ơ ượ ị ủ Đ n v c a năng l ng là jun (J).
ị ượ ậ ả Đ nh lu t b o toàn ể và chuy n hóa năng l ng.
ượ ự ự ấ ể ừ ạ * Năng l ng không t sinh ra và cũng không t ỉ m t đi mà ch chuy n hóa t d ng này
ạ ừ ậ ậ sang d ng khác, t v t này sang v t khác.
Ậ Ả B – BÀI T P THAM KH O:
ạ Xem l i các bài t p ậ 36.3; 36.7; 37.2; ; 50.4 ; 50.5; 51.4; Bt 2/sgk/135
ườ ố ả ế ữ ệ ệ ệ ấ ầ ộ i ta mu n t i m t công su t đi n 500000W. Hi u đi n th gi a hai đ u dây Bài 1: Ng
(cid:0) ả ệ ệ ở ả ấ ỏ ệ t i đi n là 10000V, đi n tr dây t ệ i đi n 10 . Tính công su t hao phí do t a nhi t trên
ườ đ ng dây.
ộ ơ ấ ủ ứ ấ ế ế ộ ộ ặ ở Bài 2: Cu n s c p c a m t máy bi n th có 1000 vòng, cu n th c p có 5000 vòng đ t
ườ ả ế ế ở ệ ệ ầ ộ ộ ầ m t đ u đ ng dây t ệ i đi n. Bi t hi u đi n th ứ ấ hai đ u cu n th c p là 100kV. Tính
ộ ơ ấ ế ặ ệ ệ ầ hi u đi n th đ t vào hai đ u cu n s c p?
ậ ượ ớ ụ ủ ặ ấ c đ t vuông góc v i tr c chính c a th u kính phân kì có tiêu c ự Bài 3:V t sáng AB đ
ụ ể ằ ấ ả ộ ề f=12cm. Đi m A n m trên tr c chính và cách th u kính m t kho ng d = 6cm, AB có chi u
cao h = 4cm.
’B’ c a AB ủ
ự ả a/ Hãy d ng nh A
ả ừ ả ủ ả ế ề ấ b/ Tính kho ng cách t nh đ n th u kính và chi u cao c a nh.
ộ ụ ộ ớ ụ ự ậ ặ có tiêu c f = 18cm, v t sáng AB đ t vuông góc v i tr c chính ấ Bài 4: M t th u kính h i t
ấ ủ c a th u kính sao cho OA = d = 10cm .
ẽ ả ủ ấ a/ V nh c a AB qua th u kính?
ả ừ ậ ế ả b/ Tính kho ng cách t v t đ n nh?
ủ ả ế ộ c/ N u AB = 2cm thì đ cao c a nh là bao nhiêu cm?
ặ ướ ậ ự ậ ộ c m t kính lúp có tiêu c 10 cm và v t cách kính lúp Bài 5: Cho v t AB cao 5cm đ t tr
8cm.
ẽ ả ạ ở a/V nh t o b i kính lúp.
Ả ả b/ nh là nh gì? Vì sao?
ủ ả ề c/Tính chi u cao c a nh?
ộ ậ ạ ượ ủ ặ ộ ớ ụ c đ t vuông góc v i tr c chính c a m t Bài 6:M t v t sáng AB có d ng hình mũi tên đ
ộ ụ ấ ụ ể ằ ấ ấ th u kính h i t , đi m A n m trên tr c chính và cách th u kính 15 cm. Th u kính có tiêu c ự
10 cm.
ủ ậ ẽ ả ấ ở a/ Hãy v nh c a v t AB cho b i th u kính.
ấ ủ ả ạ ấ ở b/ Nêu tính ch t c a nh t o b i th u kính khi đó.
ự ả ừ ả ớ ỉ ố ữ ề ấ ẽ c/ D a vào hình v , tính kho ng cách t nh t ủ ả i th u kính và t s gi a chi u cao c a nh
ủ ậ ề ớ v i chi u cao c a v t.
ủ ậ ự ả ờ ặ ị ị ể hình a và xác đ nh quang tâm, v trí đ t TK, tiêu đi m Bài 7: D ng nh c a v t sáng AB
B B’
B
F’
A F O
A’ A
ở ễ ả ằ ờ ủ c a TK ẽ hình b (v và di n t b ng l ẽ i cách v )
Ậ Ố Ạ Ả Ế CHÚC CÁC EM ÔN T P T T VÀ THI Đ T K T QU CAO!