Trường THCS Mạo Khê 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 7- NĂM
HỌC 2023-2024
A. Vocabulary
- Từ vựng unit 6,7, 8, 9
B. Grammar
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì quá khứ đơn ( Past Simple)
a. Cách dùng:
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, chấm dứt trong quá khứ không liên
quan đến hiện tại. Thì qkđ diễn tả những hành động mang tính chất kể lại.
b. Từ nhận biết của thì quá khứ đơn.
- yesterday (hôm qua)
- last night/week/month/... (Tối qua/tuần trước/tháng trước..)
- ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2
ngày...)
- in + thời gian trong quá khứ (e.g: in 1990)
- when: khi (trong câu kể)
c. Mẫu câu:
* Đối với động từ thường
+ Khẳng định
S + v +ed/ v ( bất quy tắc qk)
- Động từ có qui tắc : V-ed
Eg : - work worked
- clean cleaned
* Notes :
- Những động từ một âm tiết, tận cùng một phụ âm trước một nguyên âm
duy nhất , ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed).
Eg : -stop stopped
- drop dropped
- Những động từ kết thúc "y" trước y một phụ âm , ta đổi y thành i rồi thêm
ed
Eg : - study - studied
- Những động từ kết thúc là nguyên âm + y, biến đổi bình thường.
Eg: - play - played
- Những động từ kết thúc là e chỉ thêm d :
Eg : - arrive arrived
*Cách đọc đuôi ed :
- Đuôi ed được đọc là /id/ khi đứng sau t d :
Eg : wanted needed
- Đuôi ed được đọc là / t / khi đứng sau F, k, p, sh, ch, ss, x,ce
Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ...
- Đuôi ed được đọc là d sau các trường hợp còn lại: lived, played…
+.Phủ định : S + didn't + V
I did not live in Ha Noi
+ Nghi vấn : Did + S + V ?
+ có từ để hỏi: wh + did + s + v…?
* Đối với to be: thì/ là ở
+ Khẳng định
S ( I/ He/she/it) + was….
S ( you/we/they) + were ….
+ phủ định
S ( I/ He/she/it) + was + not
S ( you/we/they) + were + not
+ nghi vấn: was / were + S +…….?
+ câu hỏi có từ để hỏi: wh + was / were + S……..?
3. Thì tương lai đơn
a. Usage (Cách dùng)
Cách dùng Ví dụ
Dùng để diễn tả
một hành động hay
sự việc sẽ xảy ra
trong tương lai
- The festival will take place from February 1st to 10th.
(Lễ hội sẽ diễn ra từ ngày mùng 1 đến ngày 10 tháng 2.)
- Our band will play at the festival next month.
(Ban nhạc của chúng tôi sẽ chơi tại lễ hội này tháng tới.)
b. Form (Dạng thức của thì tương lai đơn)
Thể khẳng định Thể phủ định
I/ You/ We/
They/
Danh từ số
nhiều
+ will + V nguyên mẫu
(will = ’ll)
I/ You/ We/
They/
Danh từ số nhiều
+ will not + V
nguyên mẫu
(will not =
won’t)
He/ She/ It/
Danh từ số ít
He/ She/ It/
Danh từ số ít
Ví dụ:
- I will visit Hue city.
(Tôi sẽ đến thăm thành phố Huế.)
- She will be fourteen years old on her next
birthday.
(Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp.)
- They will come to the party next Sunday.
(Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc.)
Ví dụ:
- She won’t forget him.
(Cô ấy sẽ không quên anh ấy.)
- Hung will not go camping next
week.
(Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm
trại.)
- We won’t do some shopping
tomorrow.
(Ngày mai chúng tôi sẽ không đi
mua sắm.)
Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn
Wi
ll
I/ You/ We/
They/
+ V nguyên
mẫu?
Yes, I/ You/ We/
They/
will.
Danh từ số
nhiều Danh từ số nhiều
He/ She/ It/
Danh từ số ít No, He/ She/ It/
Danh từ số ít won’t.
Ví dụ:
- Will you go to Hanoi city next month? Yes, I will./ No, I won’t.
(Tháng sau bạn sẽ đi thành phố Hà Nội à?)
- Will she meet her boyfriend tonight? (Tối nay ấy sẽ gặp bạn trai phải
không?)
Yes, she will./ No, she won’t.
- Will they arrive here next week? (Tuần sau họ sẽ đến đây phải không?)
Yes, they will./ No, they won’t.
Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu thì tương lai đơn thường xuất hiện các từ sau: tomorrow (ngày
mai); next week/ month/ year....(tuần/ tháng/ năm sau), some day (một ngày nào
đó); soon (chẳng bao lâu),...
- Ngoài ra các từ cụm từ như I think, I promise, perhaps = probably (có lẽ,
có thể),... cũng được dùng trong thì tương lai đơn.
4. Liên từ "because" : bởi vì
Ta dùng liên từ because để chỉ nguyên nhân
Because + S + V ( chia)…………………, S + V (chia)…………………………..
S + V (chia)………………………….. because + S + V ( chia)…………………
Eg: Because I stayed up late, I was tired
I was tired because I stayed up late
5. Liên từ " although" mặc dù….nhưng
Although + S + V ( chia)…………………, S + V (chia)…………………………..
S + V (chia)………………………….. although + S + V ( chia)…………………
Eg: Although she was tired, she went to school.
she went to school although she was tired.
6. Adjectives in order (Trật tự của tính từ)
Tính từ kích cỡ + tính từ tuổi + tính từ màu sắc + N (danh từ)
Eg: I have a big new red backpack.
7. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)
Đại từ sở hữu thay thế cho một tính từ sở hữu và một danh từ đã nhắc ở trước. Đại
từ sở hữu luôn đứng một mình không cần danh từ theo sau.
Personal pronouns
(Đại từ nhân xưng)
Possessive adjectives
(Tính từ sở hữu)
Possessive pronouns
(Đại từ sở hữu)
I My Mine
You Your Yours
We Our Ours
They Their Theirs
He His His
She Her Hers
It Its Its
This is her book. That book is mine.
This car is yours.
8 . Comparison of (not) as + adj + as: So sánh (không) bằng
This car is not as expensive as mine.
Trains are as comfortable as cars.
Plane tickets are not as cheap as train tickets.
9. Mạo từ a/an/the (Articles )
*Mạo từ từ dùng trước danh từ cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối
tượng xác định hay không xác định
+ “A, an”: đ cập đến một đối tượng ( danh từ) chung hoặc chưa được xác
định rõ. Đối tượng lần đầu được nhắc tới mang tính chất giới thiệu.
“A” đứng trước một phụ âm.
Ex: a book (một quyển sách), a school (một ngôi trường), a university (một
trường đại học),…
“An” đứng trước một nguyên âm (u,e,o,a,i) hoặc một phụ âm câm.
Ex: an ice-cream (một que kem), an English book (một quyển sách Tiếng Anh), an
orange (một quả cam), an hour (một giờ đồng hồ), …
An” cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm.
Ex: an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MC (một người dẫn chương trình),…
+ The: Ta dùng the” khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người
nghe biết đối tượng nào đó (được nhắc lại), dùng cho cả danh từ đếm được
(số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được…
Ex: The truth (sự thật)/ The bicycle (một chiếc xe đạp)/ The bicycles (những
chiếc xe đạp)
* Lưu ý:
- Chúng ta sử dụng “the” với một số tên quốc gia: the United States of America,
the United Kingdom, the Netherlands, the Philippines, the United Arab Emirates,
- Chúng ta sử dụng the với các tòa nhà, bảo tàng, khách sạn nhà hàng nổi
tiếng: the Empire State Building, the Houses of Paliament, the Ritz Hotel, the
White House, the Louvre Museum,…
+ Không sử dụng mạo từ với tên các đường phố, công viên, hồ, i biển, thị xã,
thành phố, đảo và hầu hết các quốc gia.
Ex: There are a lot of department stores on Hung Vuong street.
10. The structure using “like” and “different from”
1. The comparison with “like”: Chúng ta dùng cấu trúc so sánh like” để so
sánh sự giống và khác nhau giữa các sự vật, sự việc.
- Ta có thể để giới từ "like" đứng đầu câu
- Mr. Quang speaks English like a native speaker.
- We won’t join this festival like American. = Like American, We won’t join this
festival
S + V + O (nếu có) + like + noun/ pronoun( danh từ/đại
từ)
2. The comparison with “different from”: Chúng ta dùng cấu trúc so sánh
“different from” để so sánh sự giống và khác nhau giữa các sự vật, sự việc.
- This festival is different from that one.
- Your choice is different from mine.
11. But/ and /or /so
S + V (chia)………, and/ but/ or / so + S + V (chia)……
- "and": và, được dùng thêm ý
- "but": nhưng, dùng nối trái ý
- "or": hoặc/ nếu không, nối ý lựa chọn
- "so": vì vậy, chỉ kết quả
Eg: She was tired, so she stayed at home.
C. Exercise
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that
of the others in each group.
1. A. walletB. pen pal C. ferry D. myself
2. A. flight B. tourist C. sightseeing D. exercise
3. A. cheesesteak B. beach C. Christmas D. change
4. A. souvenirs B. southwest C. thousand D. house
5. A. repeatB. wearC. teaching D. speaking
6. A. postcards B. photos C. chips D. islands
7. A. visited B. watched C. talked D. walked
8. A. explained B. practiced C. ordered D. named
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that
of the other in each group.
1. A. ferrry B. photo C. postcard D. arrive
2. A. hockey B. nervous C. address D. wallet
3. A. musician B. Australian C. exchange D. ticket
III. Choose the best answer to complete each sentence.
1. I was delighted because my parents__________ me a new car yesterday.
A. buy B. buys C. bought D. buying
2. That exercise was very__________ I couldn’t get an A on my test.
A. interesting B. suitable C. easy D.difficult
3. __________Anna__________ wash her clothes 3 days ago?
A. Did-has to B. Did-have to C. Do-have to D. Does-has to
4. I’m really__________ with Nick. We have an English project, but he doesn’t do
his part.
A. annoyed B. excited C. hopeful D. pleased
5. Mary does not …………. the house everyday.
A. clean B cleans C. is cleaning D.cleaned
6. We visited Hue city ………………October 4th, 2021.
A. in B. on C. to D. at
7. He wants to buy a__________ backpack.
A. new big green B. big new green C. new green big D. bigl new green
S + be + different from + noun/ pronoun